Professional Documents
Culture Documents
Mayo
Mayo
HCM
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC
ĐỀ TÀI
MAYONNAISE CHAY
1.2. Giá trị dinh dưỡng, nguồn gốc các nguồn nguyên liệu sử dụng khi
chế biến sản phẩm :
- Nguyên liệu: Đậu nành
- Đậu nành có tên khoa học là Glycine Max, thuộc loại cây họ đậu, giàu protein, hạt
của nó được làm thức ăn cho người và gia súc.
Giới (Kingdom) Plantae
Bộ (Ordo) Fabales
Họ (Familia) Fabaceae
a. Nguồn gốc:
- Một số nhà khoa học cho rằng đậu nành có nguồn gốc từ Mãn Châu (Trung Quốc).
Sau thế chiến thứ II mới thực sự phát triển ở Mỹ, Canada, Brazil và ngày càng lan
rộng.
- Ngày nay, đậu nành và sản phẩm chế biến từ đậu nành trở thành mặt hàng quan
trọng. Hiện nay 88% sản lượng đậu nành trên thế giới tập trung ở 4 quốc gia là
Mỹ (52%), Brazil (17%), Argentina (10%) và Trung Quốc (9%).
- Thành phần dinh dưỡng:
- Thành phần hoá học của hạt đậu nành có thể thay đổi tùy theo giống, điều kiện
trồng trọt, đất đai thổ nhưỡng, cách chăm bón,… Bằng phương pháp chọn giống di
truyền người ta thấy nếu hàm lượng protein tăng thêm 1% thì hàm lượng lipid lại
giảm đi 0,5%.
Loại hạt Calo Protein (g) Lipid Glucid (g) Xơ (g) Tro (g)
(g)
Đề nghị và kiến nghị để đạt được kế hoạch HACCP tại công ty.
+ Các chất keo: phụ gia tạo keo trong chế biến thực phẩm
thường được sử dụng như các chất làm đặc, tạo nhũ hoá, cải
thiện cấu trúc, tính chảy, làm mềm, ổn định mùi vị , ổn định
nhũ tương, chống VSV...
+ Tăng khả năng liên kết với nước ( giữ nước, hút nước), liên
kết với các chất mùi, tạo màng hoặc tạo gel, tạo áp suất thẩm
thấu, tạo các phản ứng hoá học, tăng độ ngọt và vị
+ Các chất bảo quản ngăn hoặc kiềm chế sự thối hỏng của thực
phẩm bị gây ra bởi các hoạt động của nấm mốc, vi khuẩn hay
các VSV khác.
8 Tóm tắt công Tiếp nhận NL Ngâm đậu Xay ướt Lọc Nấu
đoạn chế biến Phối trộn 1 Nhũ hóa Phối trộn 2 Rót keo-Đóng nắp
Thanh trùng Làm nguội sản phẩm Ổn định sản phẩm
Bảo ôn Sản phẩm.
9 Kiểu bao gói
- Chai (NW: 250g/chai)
- Từ 20-30 chai/ctn
10 Điều kiện bảo -Bảo quản sản phẩm nơi khô, sạch, mát, tránh ánh sáng trực
quản tiếp của mặt trời.
-Nhiệt độ (0°C đến 4°C). Mayonnaise chay nên được bảo quản
trong hộp đóng kín hoặc lọ kín để ngăn ánh sáng chiếu vào, vì
ánh sáng có thể gây oxy hóa và làm hỏng sản phẩm. Hạn chế
tiếp xúc với không khí.
11 Phân phối và -Vận chuyển bằng xe hoặc container.
vận chuyển
12 Hạn sử dụng - Thường phụ thuộc vào thành phần, cách bảo quản và điều
kiện bảo quản sản phẩm.
- Sử dụng tốt nhất trong 7 ngày. Bảo quản trong ngăn mát tủ
lạnh.
-Dùng trực tiếp để trộn Salad, phết bánh mì, hoặc làm sốt
chấm.
16 Đối tượng sử -Đối tượng sử dụng: Tất cả mọi người. Khuyến cáo không sử
dụng dụng cho người dị ứng với đậu nành.
17 Quy định và các
-Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8154:2009 (ISO 17189 : 2003) về
yêu cầu tuân
Bơ, nhũ tương dầu thực phẩm và chất béo dạng phết
thủ
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
MÔ TẢ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Phối trộn - Sau khi nấu nguyên liệu sẽ được phối trộn lần 1
1 -Phối trộn: Chanh là bổ sung thêm: chanh, giấm, đường, acid citric
2%, giấm 2%, nhằm điều chỉnh độ acid, cân bằng hương vị và
đường 8%, acid giữ ổn định màu sắc cho nguyên liệu tạo thuận lợi
citric 2% cho quy trình tiếp theo.
Nhũ hóa -Xanthan gum Nhũ hoá hỗn hợp với lecithin đậu nành, xanthan
0,5% gum và bổ sung tinh bột biến tính
-Tinh bột biến tính Phân tán các hạt dầu trong pha liên tục là nước,
1,5% giữ sự ổn định cho hệ nhũ tương mayonnaise
-Tỷ lệ dầu : nước
là 30:50
-Hàm lượng
lecithin 0,3%
Phối trộn Sấy khô bán thành Cho hỗn hợp rau củ được sấy khô được xay nhỏ
2 phẩm cà rốt đạt hay thêm một số thành phần thiên nhiên để làm đa
30% trọng lượng dạng hoá sản phẩm.
ban đầu.
Sấy ở nhiệt độ
100 C
o
Thanh
trùng -Nhiệt độ và thời -Chai sau khi đóng nắp được xếp vào rọ để tiến
gian thanh trùng hành thanh trùng.
dự kiến là 80 C/5
o
-Thời gian tính từ lúc sau khi đóng nắp cho đến
khi bắt đầu thanh trùng không quá 2 giờ
-Tiêu diệt VSV, nấm men, nấm mốc giúp giữ sản
phẩm trong thời gian dài bên cạnh đó không làm
tổn thất đáng kể giá trị dinh dưỡng và cảm quan
của thực phẩm.
Làm -Đúng thông số kỹ -Khi đủ thời gian thanh trùng, phải tiến hành làm
nguội thuật nguội ngay.
-Song song việc xả nước làm nguội, phải mở van
hơi để cân bằng áp suất bên trong nồi.
Ổn định -Nhiệt độ thường -Khi thanh trùng hoàn tất, sản phẩm được giữ yên
sản trong phòng ở nhiệt độ thường trong thời gian 24
phẩm giờ, để ổn định sản phẩm và hạ nhiệt độ tâm sản
phẩm.
Bảo ôn -Nhiệt độ thường -Sau 24 giờ ổn định chai, lấy chai ra và lau khô
chai bằng vải thấm nước và chất chai vào kết nhựa
đặt trên pallet trong khu vực bảo ôn 10-12 ngày.
*HÓA HỌC:
-Cadimi -Từ không khí
cadimi di chuyển
vào trong đất, nước
gây ô nhiễm môi
sinh. Các loại phân
bón hóa học có
chứa phosphate là
nguồn ô nhiễm
cadimi chính trong
nông nghiệp.
*VẬT LÝ:
-Cát bụi, đá, sỏi,
vỏ đậu, mảnh kim -Trong quá trình
loại thu hoạch, không
cẩn thận để nguyên
liệu lẫn với đất, cát,
đá sỏi
Ngâm *SINH HỌC: VK: >70°C /15 phút
-VSV gây bệnh -Tạp nhiễm VSV từ -Phát
môi trường xung triển
quanh. mạnh ở
nhiệt độ
30-60 °C
*VẬT LÝ:
-Có khả năng còn - Trong quá trình
tóc, bụi. ngâm công nhân vô
tình làm rơi tóc và
bụi vô vào.
*HÓA HỌC:
-Dư lượng -Nước chưa được
Chlorine trong kiểm định kỹ càng.
nước
Xay *SINH HỌC: -Phát -Vệ sinh khử khuẩn
ướt -Tạp nhiễm vi -Thiết bị xay chưa triển trước khi mang ra
sinh vật từ thiết bị được vệ sinh sạch. mạnh ở sử dụng
xay. nhiệt độ
30-60°C
*VẬT LÝ: -Thiết bị không
-Tạp chất, cặn bã được làm sạch
từ lần xay trước. đúng quy chuẩn.
Lọc *SINH HỌC: Sinh học: -Bị tiêu diệt ở quá
-Vi sinh vật ở quá -Vi sinh vật còn sót trình thanh trùng.
trình trên chưa cũng như chưa
được loại bỏ được loại bỏ ở các
*HÓA HỌC: quả trình trên
Không
*VẬT LÝ:
Không
Nấu *SINH HỌC: -Có thể do thời khoảng từ -Đảm bảo nhiệt độ
-Vi sinh vật còn gian nấu và nhiệt 10 - 50°C, sôi >100 độ C
nhiễm bệnh độ chưa đủ để tiêu với nhiệt
(Bacillus cereus ) diệt toàn bộ vi sinh độ tối đa
sống sót vật. từ 30 -
40°C
Ổn Không
định
sản
phẩm
Bảo ôn Không
Nguyên Mối nguy Đánh giá Nguồn gốc Lý giải cho khả năng
liệu/Công (tiềm ẩn (Diễn giải xảy ra và hậu
đoạn xâm nhập cột 3) quả(Biện pháp phòng
vào hoặc ngừa nào có thể áp
tăng lên ở dụng để phòng ngừa
công cho mối nguy đáng
đoạn này) kể)
(1) (2) (3) (4) (5)
Khả Hậu Mối
năng quả nguy
đáng
kể
Tiếp *SINH Cao Thấp Không Hiện diện -Chỉ mua hàng từ
nhận HỌC: và phát triển vùng trồng được công
nguyên -VSV gây trên nguyên ty giám sát
liệu bệnh trên liệu và trong -Kiểm tra chặt chẽ
đậu nành quá trình phương tiện vận
nguyên bảo quản và chuyển và dụng cụ bảo
liệu vận chuyển. quản sạch sẽ
-Nhiễm -Về cảm quan: chỉ
VSV gây nhận nguyên liệu đạt
bệnh
-VSV gây
bệnh phát
triển
-Chỉ mua nguyên liệu
từ những vùng đạt tiêu
chuẩn an toàn vệ sinh
thực phẩm được chứng
nhận bởi nhiều tiêu
chuẩn khác nhau như
VietGap, GlobalGAP,
sản phẩm hữu cơ,...
sản phẩm cuối cùng
đều đạt chất lượng
cao, hàm lượng các
chất độc hại( dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật,
kim loại nặng,..) dưới
ngưỡng cho phép.
-Chỉ nhận những lô
hàng có giấy cam kết
của người nuôi không
sử dụng thuốc trừ sâu
cấm
-Kiểm soát
nguồn(Chứng chỉ của
bên cung cấp và kiểm
*HÓA tra nguyên liệu khi
HỌC: - mua)
Dư lượng Hiện diện
-Kiểm soát sản
thuốc bảo trong
xuất(với sự hỗ trợ của
vệ thực nguyên liệu
Thấp Cao Có các thiết bị dò tìm kim
vật loại, màng lọc, tinh
-Kim loại lọc, tia X,..)
nặng
*VẬT
LÝ:
Hiện diện
-Đất đá, trên bề mặt
cát, bụi, nguyên liệu
sạn, mảnh Cao Thấp Không và trong quá
kim trình bảo
loại,... quản và vận
chuyển.
Ngâm *SINH Thấp Thấp Không Hiện diện -Kiểm soát bằng SSOP
HỌC: và phát triển và GMP
-VSV gây trên nguyên
bệnh phát liệu
triển và
lây nhiễm
*HÓA
HỌC: Thấp Thấp Không Có trong -Kiểm soát bằng SSOP
-Dư lượng nước ngâm và GMP
Chlorine -Lọc nước và thay
trong nước thường xuyên
nước -Sử dụng nước từ nhà
máy có kiểm định vệ
sinh an toàn
Xay ướt *VẬT Cao Thấp Có Có trong Kiểm tra,vệ sinh sạch
LÝ: thiết bị xay dụng cụ xay đúng
-Mảnh chuẩn
kim loại,
bụi bẩn
*SINH
HỌC:
-VSV gây Thấp Thấp Không Hiện diện Kiểm soát bằng SSOP
bệnh phát và phát triển và GMP
triển trên nguyên
liệu
Lọc *SINH Thấp Thấp Không Hiện diện Kiểm soát bằng SSOP
HỌC: và phát triển và GMP
-Nhiễm trên nguyên
VSV gây liệu
bệnh,
VSV gây
bệnh phát
triển
Nấu *SINH Cao Cao Có - Do nhiệt - Kiểm soát nhiệt độ
HỌC: độ nấu chưa và thời gian để loại bỏ
-VSV gây đạt hoặc hoàn toàn enzyme và
bệnh và không duy vsv gây bệnh. Tại
enzyme trì ổn định công đoạn thanh trùng
còn sót nhiệt độ và cần kiểm soát nhiệt độ,
lại. thời gian áp suất và thời gian
nấu chưa đủ phù hợp để loại bỏ
khiến hoàn toàn vsv.
enzyme
trong đậu - Kiểm tra vệ sinh sạch
nành chưa các thiết bị trước và
được loại bỏ sau khi sử dụng để
và vsv chưa đảm bảo không còn
bị tiêu diệt sót lại cặn bã nguyên
liệu
*VẬT Cao
LÝ:
-Có thể Thấp Không - Do thiết bị
nhiễm do nấu vệ sinh
cặn chưa sạch
nguyên sau khi sử
liệu cũ. dụng lần
trước, khiến
còn tồn
đọng lại căn
nguyên liệu
Phối trộn *VẬT Thấp Thấp Không - Do trong - Kiểm tra thiết bị
1 LÝ: quá trình trước và sau khi sử
-Nhiễm phối trộn dụng.
do bao bì các bao bì -Cho nhân viên tập
đựng các hoặc mảnh huấn ATVSTP
chất dùng vỡ của bao -Kiểm soát kỹ trong
để phối chứa đựng suốt quá trình phối
trộn các chất để trộn, không để bao bì
phối trộn rơi hay các mảnh vỡ bao
vào thiết bị bì tới gần thiết bị phối
trộn. trộn, đậy kín thiết bị
phối trộn sau khi cho
các chất vào để tránh
bị nhiễm nhiễm các
mối nguy.
Nhũ hoá *HÓA -Kiểm tra thiết bị
HỌC: Cao Cao Có trước và sau khi sử
Có thể dụng.
nhiễm do
hóa chất
tẩy rửa
thiết bị.
Phối trộn *SINH Thấp Thấp Không - Do trong -Kiểm soát bằng SSOP
2 HỌC: quá trình vệ và GMP
VSV gây sinh thiết bị
bệnh trên còn sót lại
nguyên hóa chất tẩy
liệu rau củ rửa.
*HÓA
HỌC: - Do trong -Kiểm tra thiết bị
-Nhiễm quá trình trước và sau khi sử
do hóa Cao Cao Có phối trộn dụng.
chất tẩy các bao bì
rửa thiết hoặc mảnh
bị. vỡ của bao
chứa đựng
các chất để
phối trộn rơi
vào
- Do bụi
*VẬT
LÝ: Thấp Thấp Không bẩn, đất còn -Kiểm soát kỹ trong
sót lại trong suốt quá trình phối
Có thể quá trình trộn, không để bao bì
nhiễm do rửa hay các mảnh vỡ bao
bao bì
bì tới gần thiết bị phối
đựng các
trộn, đậy kín thiết bị
chất dùng
phối trộn sau khi cho
để phối
các chất vào để tránh
trộn
bị nhiễm nhiễm các
Có thể
mối nguy
còn bụi
bẩn, đất
dính trên
rau củ
Rót keo- *SINH Cao Thấp Có Do đóng -Kiểm soát chặt chẽ
Đóng nắp HỌC: nắp không tình trạng hoạt động
-Tái kín quá trình đóng nắp
nhiễm -Kiểm soát bằng SSOP
VSV gây và GMP
bệnh,
VSV gây
bệnh phát
triển
*VẬT
LÝ:
*Vật lý: - Do dụng
có thể - Kiểm soát sản xuất
cụ sản xuất, ( kiểm tra thiết bị, dò
nhiễm bụi Cao Cao Có
máy móc, tìm kim loại, tinh lọc,
bẩn từ môi trường
dụng cụ, …)
sản xuất có
mảnh kim thể bị rơi rớt
loại vào khi
đang rót-
đóng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Tiếp -Dư - -Tờ -Xem -Từng -QC -Không -Tờ -Hàng
nhận lượng Nguyê khai tính lô tiếp nhận khai tuần
nguyê hóa n liệu xuất xứ xác nhận những xuất xem
n liệu chất được lô thực nguyê lô hàng xứ lô xét hồ
độc thu của tờ n liệu không hàng sơ
hại hoạch khai rõ giám
trong phải có nguồn sát và
môi giấy gốc hành
trườn chứng động
g nhận sửa
(thuố xuất xứ chữa
c trừ từ vùng
sâu, nuôi
kim trồng
loại nằm
nặng) trong
vùng
kiểm
soát và
cho
phép
thu
hoạch
của cơ
quan
chức
năng
-QC -Không
-Dư -Có -Giấy -Xem -Từng tiếp -
nhận -Lấy
lượng giấy cam tính lô nhận Giấy
những mẫu
thuốc cam kết xác nguyê lô hàng cam
kiểm
bảo kết của thực n liệu không kết
tra dư
vệ người của có giấy khôn
lượng
thực cung giấy cam g sử
thuốc
vật cấp cam kết dụng
bảo vệ
không kết thuốc
thực
sử bảo
vật đối
dụng vệ
với
thuốc thực
mỗi
bảo vệ vật
đại lý
thực bị 1
vật bị cấm năm/lầ
cấm n
Rót -Tái -Đảm -Thông -Mở -Mở -KCS -Dừng -Báo -Giám
keo- nhiễ bảo các số chai chai máy và cáo sát quá
Đóng m thông đóng kiểm kiểm điều kiểm trình
nắp VSV số rót nắp tra các tra lớp chỉnh tra đóng
gây keo- thông màng máy các nắp,
bệnh đóng số của seal cho tới thôn xem
sau nắp đóng nhôm khi vấn g số xét tất
khi theo nắp trên đề đóng cả các
thanh quy miệng được nắp. báo
trùng cách bình và sửa -Báo cáo về
cho của nhà nắp chữa cáo đóng
đóng cung đậy xong. theo nắp
nắp cấp một -Cô lập dõi trong
khôn chai/đầ sản hàng vòng
g kín u máy phẩm ngày 24 giờ.
trước đã khi -Tất cả
khi bắt đóng có các
đầu nắp từ vấn thiết bị
sản sau lần đề. đo
xuất. kiểm lường
Sau tra cuối được
mỗi cùng, kiểm
lần mở tra
điều chai mỗi
chỉnh kiểm ngày
máy và tra các trước
sau khi thông khi sử
chai bị số dụng
kẹt đóng và
trong nắp khi hiệu
máy. đạt yêu chuẩn
cầu thì 1 năm/
giải 1 lần,
phóng và mỗi
lô khi có
hàng, sự đo
nếu lường
không không
đạt thì chính
tái chế xác sẽ
lô được
hàng. kiểm
tra lại
cho
phù
hợp
với
tiêu
chuẩn
chấp
nhận.
-Xem -Kiểm
-Đảm seal tra -Mở -Báo
-Cô lập
bảo nhôm bằng chai -KCS cáo
sản
theo và nắp mắt kiểm kiểm
phẩm
quy đóng tra tra
đã
cách bằng đóng
đóng
kiểm mắt nắp
nắp từ
tra lớp bằng
sau lần
đóng màng mắt.
kiểm
nắp seal -Báo
tra cuối
bằng nhôm cáo
cùng
mắt trên theo
đánh
miệng giá lại dõi
bình và vấn đề hàng
nắp tùy ngày
đậy mức độ khi
một mà có
chai/đầ giám vấn
u máy sát đề.
trước KCS
khi bắt đưa ra
đầu giải
sản pháp:
xuất. *Giải
Sau phóng
mỗi lô hàng
lần *Hiệu
điều chỉnh
chỉnh lại
máy và máy,
sau khi cho
chai bị đóng
kẹt nắp và
trong kiểm
máy. tra lại
Thanh -VSV - - - -Báo -Giám
trùng gây -Phải -Quy cáo sát sản
bệnh theo trình kiểm xuất,
sống quy thông tra giám
sót định gió quá sát
thông -Nhiệt trình KCS
gió độ thanh kiểm
-Nhiệt thanh trùng tra các
độ trùng . hoạt
thanh -Báo động
trùng cáo nồi
biểu thanh
đồ trùng
nhiệt và
kế tự biểu
ghi. đồ
- nhiệt
Giấy kế tự
chỉ ghi
thị trong
nhiệt vòng
đổi 24
màu giờ.
sau -KCS
thanh kiểm
trùng tra
mỗi giấy
mẻ đổi
thanh màu
trùng và
. giám
-Báo sát
cáo KCS
hàng xét
ngày duyệt
theo lại
dõi trong
các vòng
vấn 24 giờ.
đề sự -Lấy
cố. mẫu ủ
ấm 1
mẫu/m
ẻ
thanh
trùng
hoặc
khi
giới
hạn tới
hạn bị
vi
phạm
để
kiểm
tra vi
sinh.
-Nhiệt
kế
thủy
ngân
được
hiệu
chuẩn
1 năm/
1 lần,
đồng
hồ áp
suất
của
nồi
thanh
trùng
được
kiểm
tra lại
cho
phù
hợp
với
tiêu
chuẩn
chấp
nhận.
-Tất cả
các
nồi
thanh
trùng
và
cũng
như
các
dụng
cụ,
thiết bị
được
công
nhân
vận
hành
nồi
thanh
trùng
kiểm
tra
hàng
ngày
trước
khi bắt
đầu sử
dụng
và nồi
thanh
trùng
sẽ
được
khảo
sát
kiểm
tra ít
nhất 1
năm/
lần
hoặc
khi
cần
thiết
Làm -Tái -Dư -Dư -Dư -Mỗi -KCS -Tiến -Báo -Giám
nguội nhiễ lượng lượng lượng mẻ hành cáo sát
m vi Chlorin Chlorin Chlorin thanh bổ kiểm KCS
sinh e trong e trong e trong trùng sung tra xem
vật nước nước nước Chlorin quá tất cả
gây làm làm làm e nếu trình các
bệnh nguội ≥ nguội nguội thấp làm báo
từ 1.0 hơn nguộ cáo
nước ppm tiêu i. làm
làm chuẩn, Báo nguội
nguội Cô lập cáo trong
lô hàng theo vòng
và lấy dõi 24h
mẫu hàng
kiểm có
tra vi vấn
sinh đề
Luanvan.net.vn
thuvien.ou