Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Đề cương ôn tập Đ9

Câu 1: Trong 7 vùng kinh tế, diện tích của Đông Nam Bộ đứng thứ?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 2: Công trình thủy lợi dầu Tiếng thuộc tỉnh.
A. Đồng Nai B. Vũng Tàu C. Tây Ninh D. Bình Phước
Câu 3: Đông Nam Bộ không dẫn đầu cả nước về?
A. Giá trị sản lượng công nghiệp B. Dân số
C. GDP D. Giá trị hàng xuất khẩu
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với Đông Nam Bộ.
A. Giáp Biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp với Campuchia.
B. Giáp Biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế ,giáp với Campuchia.
C. Giáp Biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp với Lào.
D. Giáp Biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp với Lào.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với Đông Nam Bộ
A.Giá trị xuất khẩu vào loại trung bình so với cả nước. B. Diện tích vào lọai lớn so với
các vùng khác.
C. Có dân số vào loại nhỏ so với các vùng khác. D. Dẫn đầu cả nước về GDP, Giá trị sản
xuất công nghiệp
Câu 6.Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ
A. Thác Bà B. Trị An C. Yaly D. Sông Hinh
Câu 7. Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Thành Phố Hồ Chí Minh. B.Bình Thuận C.Bà Rịa – Vũng Tàu D.
Tây Ninh
Câu 8. Đăc điểm về sông ngòi, kênh rạch ở đồng Bằng Sông Cửu Long là:
A. Có giá trị lớn về thủy điện. B. Chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành nhiều ô
vuông.
C. Có ít giá trị về giao thông. D. Lượng nước hạn chế và ít phù sa.
Câu 9: Đất phù sa ngọt ở Đồng bằng Sông Cửu Longchiếm
A. 1,2 triệu ha B. 1,5 triệu ha C. 2,2 triệu ha
D. 2,5 triệu ha
Câu 10: Việt Nam có đường bờ biển dài:
A. 2360 km B. 3260 km C. 2260km D. 3360 km
Câu 11: Tính từ đường cơ sở trở ra, biển Việt Nam rộng:
A. 370400m B. 270 400m C. 770400m D. 470400m
Câu 12: Vùng biển Việt Nam có hơn ................... đảo lớn nhỏ.
A. 2000 B. 3000 C. 4000 D. 5000
Câu13 ; Đảo lớn nhất Việt Nam ( Phú Quốc) thuộc tỉnh?
A. Khánh Hòa B. Bà Rịa-Vũng Tàu C. Ninh Thuận D. Kiên Giang
Câu 14. Đảo Phú Quốc có diện tích :
A. 567 km2 B. 568 km2 C. 569 km2 D.675 km2
Câu 15: Đường bờ biển Việt Nam Kéo dài từ .............đến .....................
A. Hà Giang đến Cà Mau B. Móng Cái đến Hà tiên
C. Móng Cái đến Cà Mau D. Hải Phòng đến Hà Tiên
Câu 16. Các mặt tiếp giáp của Đắk Lắk .
A.Gia lai,Phú Yên,Khánh Hòa,Đắk Nông, KonTum B.Gia lai, Phú Yên, Khánh Hòa,
Đắk Nông, Lào
C.Gia lai, Phú Yên, Khánh Hòa, CamPuChia, Lào D. Gia lai, Phú Yên, Khánh Hòa, Đắk
Nông,CamPuChia
Câu 17. ĐắkLắk hiện nay có………Huyện.
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 18. Diện tích của ĐắkLắk lớn thứ mấy trong 63 tỉnh,thành phố của Việt Nam
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19.Huyện nào sau đây không phải cùa tỉnh ĐăkLăk?
A.Krông Năng B. Krông Bông C. Krông Ana D. Krông Nô
Câu 20.Lượng mưa trung bình của đăkLăk đạt
A. 1500mm - 2000mm/năm B. 1800mm - 2000mm/năm
C 2000mm - 2200mm/năm . D.1200mm - 1500mm/năm
Câu 21:Vùng Đông Nam Bộ là vùng sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả trọng
điểm của cả nước,đặc biệt là:

a. Cao su,cà phê,điều,tiêu,đậu tương,mía,thuốc lá,chôm chôm,mít tố nữ,xoài,sầu riêng.


b. Cà phê,bông vải,cam,nho,gỗ quý,dừa,xoài.
c. a,b đều đúng.
d. a,b đều sai.

Câu 22:Các ngành công nghiệp chính của vùng Đông Nam Bộ là:

a. Giải khát,may mặc,lọc dầu.


b. Chế biến thủy sản,phân bón.
c. Khai thác dầu khí,hàng tiêu dùng,cơ khí,điện tử,chế biến nông-hải sản,công nghệ
cao.
d. a,b đều đúng.

Câu 23:Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long,lúa được trồng nhiều ở những tỉnh nào?
a. Sóc Trăng,Đồng Tháp,Long An,An Giang,Kiên Giang,Tiền Giang.
b. Tiền Giang, Long An,Bạc Liêu,Cà Mau,Đồng Tháp,Hậu Giang.
c. Sóc Trăng,Đồng Tháp,Kiên Giang,Bến Tre,Trà Vinh,Bạc Liêu.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 24:Các khó khăn gặp phải của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long
hiện nay?
a. Cơ sở hạ tầng còn yếu,công nghiệp chế biến còn yếu.
b. Cạnh tranh thị trường quốc tế giữa các nước sản xuất.
c. Sản phẩm còn dung hóa chất bảo quản không đảm bảo.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 25:Nước ta có thể phát triển kinh tế biển qua các ngành nào?
a. Du lịch sinh thái,lấy tổ yến,nuôi trồng hải sản.
b. Du lịch biển đảo,khai thác chế biến khoáng sản biển,đánh bắt nuôi trồng hải
sản,giao thông vận tải biển.
c. Du lịch tắm biển,lặn biển,nuôi hải sản quý
d. Khai thác dầu khí,giao thông đường biển,du lịch biển
Câu 26:Các phương hướng chính để bảo vệ môi trường biển là gì?
a. Chuyển hướng đánh bắt xa bờ để bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản.
b. Bảo vệ và trồng thêm rừng ngập mặn,bảo vệ các rặng san hô ngầm ven biển,ven
đảo,cấm khai thác san hô.
c. Phòng chống ô nhiễm bởi các yếu tố hóa học,nhất là dầu mỏ.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Cà Mau.
Câu 28: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Đồng
bằng sông Cửu Long là
A. chế biến lương thực thực phẩm. B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. cơ khí nông nghiệp. D. công nghiệp điện và hóa chất.
Câu 29: Nước ta có khoảng bao nhiêu cảng biển lớn nhỏ?
A. 100 cảng biển B. 110 cảng biển C. 120 cảng biển D. 130 cảng biển
Câu 30: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 31: Phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển không phải là:
A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
C. Phòng chống ô nhiễm biển. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
Câu 32: Ý nghĩa về mặt an ninh quốc phòng của các đảo và quần đảo là
A. cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi thủy sản.
B. hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển, hội nhập với thế giới.
C. tạo việc làm, nâng cao đời sống của người dân vùng đảo.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền nước ta trên vùng biển và thềm lục địa.
Câu 33: Đặc điểm khí hậu cho phép hoạt động du lịch biển ở vùng Nam Bộ của
nước ta diễn ra quanh năm là:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm, nóng quanh năm. B. Độ ẩm lớn trên 80%, lượng mưa lớn từ
1500 – 2000mm/năm.
C. Nước ta chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa đông bắc. D. Vùng biển nước ta rộng,
đường bờ biển dài.
Câu 34: Tỉnh nào sau đây của nước ta không tiếp giáp biển?
A. Quảng Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Khánh Hòa. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 35: Cần ưu tiên hoạt động đánh bắt xa bờ ở nước ta vì:
A. Các loài thủy sản xa bờ có giá trị kinh tế cao hơn.
B. Các bãi tôm bãi cá lớn của nước ta chỉ tập trung ở vùng biển xa bờ.
C. Nguồn lợi thủy sản ven bờ đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D. Nước ta có phương tiện tàu thuyền hiện đại, công suất lớn.
Câu 36 : Huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh:
A. Cà Mau. B.Kiên Giang. C. Cần Thơ D. Bến Tre.
Câu 37: Điều kiện thuận lợi nào để vận tải đường biển nước ta phát triển mạnh?
A. Tất cả các vùng đều giáp biển.
B. Phương tiện vận tải hàng hoá chủ yếu theo tuyến Bắc - Nam.
C. Nằm gần các tuyến đường biển quốc tế quan trọng.
D. Đây là loại vận tải không phụ thuộc vào điều kiện địa hình.
Câu 38: Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là
A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải.
Câu 39: Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả:
A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
C. tác động đến đời sống của ngư dân.
D. mất một phần tài nguyên nước ngọt.
Câu 40.Ở đồng bằng sông Cửu Long,kiểu rừng có diện tích lớn nhất là:
A. tràm. B. ngập mặn. C. thông. D. phi lao.
Câu 41: Ngành công nghiệp dầu khí của nước ta hiện nay có mục đích sử dụng
chính là
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp lọc dầu.
B. tạo ra nhiều sản phẩm dầu khí để phục vụ tiêu dùng trong nước.
C. xuất khẩu dầu thô.
D. cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện khí.
Câu 42: Tổng sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long
chiếm hơn
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%

You might also like