Professional Documents
Culture Documents
Vấn Đề 2. Giá Trị Lượng Giác Của Một Góc - Đúng Sai
Vấn Đề 2. Giá Trị Lượng Giác Của Một Góc - Đúng Sai
Vấn Đề 2. Giá Trị Lượng Giác Của Một Góc - Đúng Sai
c) C tan 270 0
d) D cos 2 90 0
3 4
Câu 5. Cho biết sin , cos . Và các biểu thức:
5 5
A sin sin( ) ; B cos( ) cot . Khi đó
2 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A cos sin
b) B cos tan
c) 27
A B
20
d) 29
A B
20
3 3
sin x x
Câu 6. Biết: 5 với 2 . Khi đó:
2 10 3
Câu 19. Biết: tan , . Khi đó:
9 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 9
cot
2 10
b) 9
cos
11
c) cos 0
sin 0
d) 2 10
sin
11
Câu 20. Biết: cot 2 1, 0 . Khi đó:
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
LỜI GIẢI
Câu 1. Tính được giá trị các biểu thức. Khi đó:
1 3
a) A cos 30 3 2 sin 45 cot 45 ;
3 2
11
b) B sin 2 60 tan 2 30 2 ;
12
5
c) C 2 sin 3 cos
6 6 2
tan 1
4 6
d) D .
1
cot 2 5
2 2
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
1 3 2 1 3
a) A 3 2 1 3 1 .
3 2 2 2 2
2 2
3 1 3 1 11
b) B .
2 3 2 4 3 2 12
1 3 5
c) C 2 3
2 2 2
11 6
d) D .
1 1 5
2
3 3
Câu 2. Tính được các giá trị lượng giác của góc k 2 (biết k ). Khi đó:
3
3
a) sin
2
1
b) cos
2
c) tan 3
3
d) cot
3
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
3 1
Ta có: sin k 2 sin ;cos k 2 cos ;
3 3 2 3 3 2
3
tan k 2 tan 3;cot k 2 cot .
3 3 3 3 3
Câu 3. Tính được các giá trị lượng giác của góc (2k 1) (biết k ). Khi đó:
4
2
a) sin
2
2
b) cos
2
c) tan 1
d) cot 1
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Ta có: sin (2k 1) sin 2k
4 4
2
sin sin sin
4 4 4 2
cos (2 k 1) cos 2 k cos
4 4 4
2
cos cos
4 4 2
tan (2 k 1) tan tan 1
4 4 4
cot (2 k 1) cot cot 1
4 4 4
Câu 4. Cho 0 90 . Xét được dấu của các biểu thức sau. Khi đó:
a) A sin 90 0 ;
b) B cos 45 0 ;
c) C tan 270 0 ;
d) D cos 2 90 0 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
cos 2 270 0
3 4
Câu 5. Cho biết sin , cos . Và các biểu thức:
5 5
A sin sin( ) ; B cos( ) cot . Khi đó
2 2
a) A cos sin
b) B cos tan
27
c) A B
20
29
d) A B
20
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
4 3 7
Ta có: A sin sin( ) cos sin .
2 5 5 5
Ta có: B cos( ) cot cos tan
2
3
sin 4 5 1
cos .
cos 5 4 20
5
3 3
Câu 6. Tính được các giá trị lượng giác còn lại của góc x , biết: sin x với x . Khi đó:
5 2
a) cos x 0
4
b) cos x
5
3
c) tan x
4
4
d) cot x
3
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
3
Do x nên cos x 0 .
2
9 16
Ta có: sin 2 x cos 2 x 1 cos 2 x 1 sin 2 x 1
25 25
15
b) sin x
4
c) tan x 15
1
d) cot x
15
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
Do 0 x nên sin x 0 .
2
1 15
Ta có: sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x 1 cos 2 x 1
16 16
15 sin x cos x 1
sin x ; tan x 15;cot x .
4 cos x sin x 15
5cot x 4 tan x 2sin x cos x
Câu 8. Cho tan x 2 . Tính được các biểu thức A1 , A2 , khi đó:
5cot x 4 tan x cos x 3sin x
1
a) cot x
2
b) Vì tan x 2 nên cos x 0
21
c) A1
11
3
d) A2
7
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
5
4 (2)
1 21
Ta có: tan x 2 cot x A1 2 .
2 5 11
4 (2)
2
Vì tan x 2 nên cos x 0 .
Chia tử và mẫu của biểu thức A2 cho cos x , ta được:
2sin x cos x
2 tan x 1 2(2) 1 3
A2 cos x cos x
cos x 3sin x 1 3 tan x 1 3(2) 7
cos x cos x
2 sin x 3cos x 2
Câu 9. Cho cot x 2 . Tính được các biểu thức B1 , B2 2
, khi đó:
3sin x 2 cos x cos x sin x cos x
a) Vì cot x 2 nên sin x 0 .
c) B2 5
d) B1 B2 13
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
3
a) Vì 0 cos( ) 0 .
2 2
b) Vì 0 tan( ) 0 .
2 2
2 2 9 2
c) Vì 0 sin 0.
2 5 5 10 5
3 3 3
d) Vì 0 cos 0.
2 8 8 8 8
5
Câu 12. Tính được các giá trị lượng giác còn lại của góc x , biết: cos x với 180 x 270 , khi
13
đó:
a) sin x 0
12
b) tan x
5
5
c) cot x
12
12
d) sin x cos x
13
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
10
b) cos x
10
10
c) sin x
10
10
d) sin x cos x
5
1 1
Ta có: tan x cot x 3 . Vì x nên cos x 0 .
3 tan x 2
1 1 10 9 3 10
Ta có: 2
1 tan 2 x 1 cos 2 x cos x ;
cos x 9 9 10 10
3 10 1 10
sin x cos x tan x
10 3 10
2 10
sin x cos x
5
7
Câu 14. Tính được các giá trị lượng giác của góc , biết: sin , 0 . Khi đó:
4 2
9
a) cos 2
16
3
b) cos
4
3
c) cot
7
16 7
d) tan cot
23
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
7
sin , 0.
4 2
9
sin 2 cos 2 1 cos 2
16
2 2 2 9
sin cos 1 cos
16
3
Vì 0 cos 0 cos
2 4
sin 7 3
tan ;cot
cos 3 7
16 7
tan cot
21
7 3
Câu 15. Tính được các giá trị lượng giác của góc , biết: cos , . Khi đó
15 2
176
a) sin 2
225
176
b) sin
15
176
c) tan
7
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
7
d) cot
176
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
7 3
cos ,
15 2
176
sin 2 cos 2 1 sin 2
225
3 176
Vì sin 0 sin
2 15
sin 176 cos 7
tan ;cot .
cos 7 sin 176
Câu 16. Tính được các giá trị lượng giác của góc , biết: tan 2, 0 . Khi đó
2
1
a) cot
2
1
b) cos 2
5
5
c) cos
5
2 5
d) sin
5
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
tan 2, 0
2
1 1
Ta có: cot
tan 2
1 1 5
1 tan 2 2
cos 2 , vì 0 nên cos .
cos 5 2 5
sin 2 5
tan sin .
cos 5
2
Câu 17. Tính được các giá trị lượng giác của góc , biết: sin , . Khi đó:
3 2
a) cos 0
5
b) cos
3
2
c) tan
5
5
d) cot
2
Lời giải
4 5
cos 0, cos 1 sin 2 1 ,
2 9 3
2
sin 3 2 1 1 5
tan , cot
cos 5 5 tan 2 2
3 5
3 3
Câu 18. Tính được các giá trị lượng giác của góc , biết: cos , . Khi đó:
4 2
a) sin 0
7
b) sin
4
7
c) tan
3
3
d) cot .
7
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
3 9 7
sin 0;sin 1 cos2 1 ;
2 16 4
7
sin 7 3
tan 4 ;cot .
cos 3 3 7
4
2 10 3
Câu 19. Tính được các giá trị lượng giác của góc , biết: tan , . Khi đó:
9 2
9
a) cot
2 10
9
b) cos
11
cos 0
c)
sin 0
2 10
d) sin
11
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
3 cos 0 9 1 1 9
;cot ; cos 2
2 sin 0 2 10 tan 1 40 11
1
81
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
81 2 10
sin 1 cos 2 1
121 11
Câu 20. Tính được các giá trị lượng giác của góc , biết: cot 2 1, 0 . Khi đó:
2
cos 0
a)
sin 0
b) tan 2 1
2 2
c) sin
2
2 2
d) cos
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
cos 0 1
0 ; tan 2 1 ;
2 sin 0 2 1
1 1 2 2
sin 2
2
cot 1 ( 2 1) 1 2
2
2 2 2 2
cos 1
2 2