Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI Điện thoại: 0946798489

VẤN ĐỀ 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC


• Fanpage: Nguyễn Bảo Vương

PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI


Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái
CÂU HỎI
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1 3
A cos 30  3 2 sin 45  cot 45   ;
3 2
b) 11
B  sin 2 60  tan 2 30  2  
12
c)   5
C  2sin  3 cos 
6 6 2
d) 
tan  1
4 6
D 
1 
cot  2 5
2 2

Câu 2. Tính được các giá trị lượng giác của góc    k 2 (biết k   ). Khi đó:
3
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 3
sin   
2
b) 1
cos   
2
c) tan   3
d) 3
cot   
3

Câu 3. Tính được các giá trị lượng giác của góc     (2k  1) (biết k   ). Khi đó:
4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2
sin  
2
b) 2
cos  
2
c) tan   1
d) cot   1
Câu 4. Cho 0    90 . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a)  
A  sin   90  0
b) B  cos   45   0

c) C  tan  270     0

d) D  cos  2  90   0 

3 4
Câu 5. Cho biết sin   , cos    . Và các biểu thức:
5 5
   
A  sin      sin(   ) ; B  cos(   )  cot     . Khi đó
2  2 
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A  cos   sin 
b) B  cos   tan 
c) 27
A B 
20
d) 29
A B  
20
3 3
sin x    x
Câu 6. Biết: 5 với 2 . Khi đó:

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


Mệnh đề Đúng Sai
a) cos x  0
b) 4
cos x  
5
c) 3
tan x 
4
d) 4
cot x 
3
1 
cos x  0 x
Câu 7. Biết: 4 với 2 . Khi đó:

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


Mệnh đề Đúng Sai
a) sin x  0
b) 15
sin x  
4
c) tan x  15
d) 1
cot x  
15
5cot x  4 tan x 2sin x  cos x
Câu 8. Cho tan x  2 . Tính được các biểu thức A1  , A2  , khi đó:
5cot x  4 tan x cos x  3sin x
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1
cot x  
2
b) Vì tan x  2 nên cos x  0
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
c) 21
A1  
11
d) 3
A2 
7
2 sin x  3cos x 2
Câu 9. Cho cot x  2 . Tính được các biểu thức B1  , B2  2
, khi đó:
3sin x  2 cos x cos x  sin x cos x
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Vì cot x  2 nên sin x  0 .
b) B1  8
c) B2  5
d) B1  B2  13
Câu 10. Từ một vị trí ban đầu trong không gian, vệ tinh X chuyển động theo quỹ đạo là một đường
tròn quanh Trái Đất và luôn cách tâm Trái Đất một khoảng bằng 9200 km . Sau 2 giờ thì vệ tinh X hoàn
thành hết một vòng di chuyển.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1 giờ là:  28902, 65( km).
b) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1,5 giờ là:  43353,98( km)
c) Sau khoảng 5,3 giờ thì X di chuyển được quãng đường 240000 km
d) Giả sử vệ tinh di chuyển theo chiều dương của đường tròn, sau 4,5 giờ thì vệ tinh vẽ
9
nên một góc rad
2

Câu 11. Cho 0    . Khi đó:
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A  cos(   )  0
b) B  tan(   )  0
c)  2 
C  sin    0
 5 
d)  3 
D  cos    0
 8 
5
Câu 12. Biết: cos x   với 180  x  270 , khi đó:
13
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) sin x  0
b) 12
tan x 
5
c) 5
cot x 
12
d) 12
sin x  cos x  
13

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 
tan x   x 
Câu 13. Biết: 3 với 2 , khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) cos x  0
b) 10
cos x  
10
c) 10
sin x  
10
d) 10
sin x  cos x  
5
7 
Câu 14. Biết: sin    ,     0 . Khi đó:
4 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 9
cos 2  
16
b) 3
cos   
4
c) 3
cot   
7
d) 16 7
tan   cot   
23
7 3
Câu 15. Biết: cos    ,    . Khi đó
15 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 176
sin 2  
225
b) 176
sin  
15
c) 176
tan  
7
d) 7
cot   
176

Câu 16. Biết: tan   2, 0    . Khi đó
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1
cot  
2
b) 1
cos 2  
5

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
c) 5
cos   
5
d) 2 5
sin  
5
2 
Câu 17. Biết: sin   ,     . Khi đó:
3 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) cos   0
b) 5
cos  
3
c) 2
tan   
5
d) 5
cot   
2
3 3
Câu 18. Biết: cos    ,      . Khi đó:
4 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) sin   0
b) 7
sin   
4
c)  7
tan  
3
d) 3
cot    .
7

2 10 3
Câu 19. Biết: tan   ,    . Khi đó:
9 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 9
cot  
2 10
b) 9
cos   
11
c) cos   0

sin   0
d) 2 10
sin   
11

Câu 20. Biết: cot   2  1, 0    . Khi đó:
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a) cos   0

sin   0
b) tan   2  1
c) 2 2
sin  
2
d) 2 2
cos  
2

LỜI GIẢI
Câu 1. Tính được giá trị các biểu thức. Khi đó:
1 3
a) A cos 30  3 2 sin 45  cot 45   ;
3 2
11
b) B  sin 2 60  tan 2 30  2   ;
12
  5
c) C  2 sin  3 cos 
6 6 2

tan  1
4 6
d) D  .
1 
cot  2 5
2 2
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai

1 3 2 1 3
a) A   3 2  1   3 1   .
3 2 2 2 2
2 2
 3  1  3 1 11
b) B   .
 2    3   2  4  3  2   12
 
1 3 5
c) C  2   3  
2 2 2
11 6
d) D   .
1 1 5
 2
3 3

Câu 2. Tính được các giá trị lượng giác của góc    k 2 (biết k   ). Khi đó:
3

3
a) sin   
2
1
b) cos   
2

c) tan   3

3
d) cot   
3
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI

   3    1
Ta có: sin   k 2   sin  ;cos   k 2   cos  ;
3  3 2 3  3 2
      3
tan   k 2   tan  3;cot   k 2   cot  .
3  3 3  3 3

Câu 3. Tính được các giá trị lượng giác của góc     (2k  1) (biết k   ). Khi đó:
4

2
a) sin  
2

2
b) cos  
2
c) tan   1
d) cot   1
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai

     
Ta có: sin    (2k  1)   sin    2k   
 4   4 
      2
 sin        sin     sin 
 4   4 4 2
        
cos    (2 k  1)   cos    2 k     cos     
 4   4   4 
   2
  cos      cos  
 4 4 2
     
tan    (2 k  1)   tan      tan  1
 4   4 4
     
cot    (2 k  1)   cot      cot  1
 4   4 4

Câu 4. Cho 0    90 . Xét được dấu của các biểu thức sau. Khi đó:
a) A  sin   90   0 ;
b) B  cos   45   0 ;
c) C  tan  270     0 ;
d) D  cos  2  90   0 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai

a) Ta có: 0    90  90    90  180


 sin   90   0.
b) Ta có: 0    90  45    45  45
 cos   45   0.
c) Ta có: 0    90  90    0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 
 270  90  270  ( )  270  0
 180  270    270

 tan 270    0 
d) Ta có: 0    90  90  2  90  270

 cos  2  270   0

3 4
Câu 5. Cho biết sin   , cos    . Và các biểu thức:
5 5
   
A  sin      sin(   ) ; B  cos(   )  cot     . Khi đó
2  2 
a) A  cos   sin 
b) B  cos   tan 
27
c) A  B 
20
29
d) A  B  
20
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng

  4 3 7
Ta có: A  sin      sin(   )  cos   sin       .
2  5 5 5
 
Ta có: B  cos(   )  cot       cos   tan 
2 
3
sin  4 5 1
  cos      .
cos  5  4 20
5
3 3
Câu 6. Tính được các giá trị lượng giác còn lại của góc x , biết: sin x   với   x  . Khi đó:
5 2
a) cos x  0
4
b) cos x  
5
3
c) tan x 
4
4
d) cot x 
3
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng

3
Do   x  nên cos x  0 .
2
9 16
Ta có: sin 2 x  cos 2 x  1  cos 2 x  1  sin 2 x  1  
25 25

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
4 sin x 3 cos x 4
 cos x   ; tan x   ;cot x   .
5 cos x 4 sin x 3
1 
Câu 7. Tính được các giá trị lượng giác còn lại của góc x , biết: cos x  với 0  x  . Khi đó:
4 2
a) sin x  0

15
b) sin x  
4

c) tan x  15
1
d) cot x  
15
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai

Do 0  x  nên sin x  0 .
2
1 15
Ta có: sin 2 x  cos 2 x  1  sin 2 x  1  cos 2 x  1 

16 16
15 sin x cos x 1
 sin x  ; tan x   15;cot x   .
4 cos x sin x 15
5cot x  4 tan x 2sin x  cos x
Câu 8. Cho tan x  2 . Tính được các biểu thức A1  , A2  , khi đó:
5cot x  4 tan x cos x  3sin x
1
a) cot x  
2
b) Vì tan x  2 nên cos x  0
21
c) A1  
11
3
d) A2 
7
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai

5
  4  (2)
1 21
Ta có: tan x  2  cot x    A1  2  .
2 5 11
  4  (2)
2
Vì tan x  2 nên cos x  0 .
Chia tử và mẫu của biểu thức A2 cho cos x , ta được:
2sin x cos x

2 tan x  1 2(2)  1 3
A2  cos x cos x   
cos x 3sin x 1  3 tan x 1  3(2) 7

cos x cos x

2 sin x  3cos x 2
Câu 9. Cho cot x  2 . Tính được các biểu thức B1  , B2  2
, khi đó:
3sin x  2 cos x cos x  sin x cos x
a) Vì cot x  2 nên sin x  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b) B1  8

c) B2  5

d) B1  B2  13
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai

Vì cot x  2 nên sin x  0 .


Chia cả tử và mẫu của biểu thức B1 cho sin x , ta được:
sin x cos x
2 3
B1  sin x sin x  2  3cot x  2  3  2  8
sin x cos x 3  2 cot x 3  2  2
3 2
sin x sin x
Chia cả tử và mẫu của biểu thức B2 cho sin 2 x , ta được:
2
sin 2 x 2 1  cot 2 x  2 1  22 
B2    2 5
cos 2 x sin x cos x cot 2 x  cot x 2 2

sin 2 x sin 2 x
Câu 10. Từ một vị trí ban đầu trong không gian, vệ tinh X chuyển động theo quỹ đạo là một đường
tròn quanh Trái Đất và luôn cách tâm Trái Đất một khoảng bằng 9200 km . Sau 2 giờ thì vệ tinh X hoàn
thành hết một vòng di chuyển.
a) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1 giờ là:  28902, 65( km).
b) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1,5 giờ là:  43353,98( km)
c) Sau khoảng 5,3 giờ thì X di chuyển được quãng đường 240000 km
d) Giả sử vệ tinh di chuyển theo chiều dương của đường tròn, sau 4,5 giờ thì vệ tinh vẽ nên một góc
9
rad?
2
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

a) Một vòng di chuyển của X chính là chu vi đường tròn:


C  2 R  2 .9200  18400 (km).
Sau 1 giờ, vệ tinh di chuyển nửa đường tròn với quãng đường là:
1
C  9200  28902, 65( km).
2
1,5.1 3
b) Sau 1,5 giờ, vệ tinh di chuyển được đường tròn (hay đường tròn), quãng đường là:
2 4
3 3
C  18400  13800  43353,98( km) .
4 4
240000
c) Số giờ để vệ tinh X thực hiện quãng đường 240000 km là:  8,3 (giờ).
9200
4, 5 9
d) Sau 4,5 giờ thì số vòng tròn mà vệ tinh X di chuyển được là:  (vòng).
2 4
9 9
Số đo góc lượng giác thu được là:  2  ( rad ) .
4 2

Câu 11. Cho 0    . Xét được dấu của các biểu thức sau. Khi đó:
2
a) A  cos(   )  0 ;
b) B  tan(   )  0 ;
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
 2 
c) C  sin      0;
 5 
 3 
d) D  cos    0.
 8 
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai

 3
a) Vì 0          cos(   )  0 .
2 2
 
b) Vì 0             tan(   )  0 .
2 2
 2 2 9  2 
c) Vì 0         sin      0.
2 5 5 10  5 
 3 3   3 
d) Vì 0         cos    0.
2 8 8 8  8 
5
Câu 12. Tính được các giá trị lượng giác còn lại của góc x , biết: cos x   với 180  x  270 , khi
13
đó:
a) sin x  0
12
b) tan x 
5
5
c) cot x 
12
12
d) sin x  cos x  
13
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai

Do 180  x  270  sin x  0 .


25 144
Ta có: sin 2 x  cos 2 x  1  sin 2 x  1  cos 2 x  1 

169 169
12 sin x 12 cos x 5
 sin x   ; tan x   ; cot x   .
13 cos x 5 sin x 12
7
sin x  cos x  
13
1 
Câu 13. Tính được các giá trị lượng giác còn lại của góc x , biết: tan x  với  x   , khi đó:
3 2
a) cos x  0

10
b) cos x  
10

10
c) sin x  
10

10
d) sin x  cos x  
5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai

1 1 
Ta có: tan x   cot x   3 . Vì  x   nên cos x  0 .
3 tan x 2
1 1 10 9 3 10
Ta có: 2
 1  tan 2 x  1    cos 2 x   cos x   ;
cos x 9 9 10 10
3 10 1 10
sin x  cos x tan x    
10 3 10
2 10
sin x  cos x  
5
7 
Câu 14. Tính được các giá trị lượng giác của góc  , biết: sin    ,     0 . Khi đó:
4 2
9
a) cos 2  
16
3
b) cos   
4
3
c) cot   
7

16 7
d) tan   cot   
23
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai

7 
sin   ,     0.
4 2
9
sin 2   cos 2   1  cos 2  
16
2 2 2 9
sin   cos   1  cos  
16
 3
Vì     0  cos   0  cos  
2 4
sin  7 3
tan    ;cot   
cos  3 7
16 7
tan   cot   
21
7 3
Câu 15. Tính được các giá trị lượng giác của góc  , biết: cos    ,    . Khi đó
15 2
176
a) sin 2  
225

176
b) sin  
15

176
c) tan  
7
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
7
d) cot   
176
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai

7 3
cos    ,   
15 2
176
sin 2   cos 2   1  sin 2  
225
3 176
Vì      sin   0  sin   
2 15
sin  176 cos  7
tan    ;cot    .
cos  7 sin  176

Câu 16. Tính được các giá trị lượng giác của góc  , biết: tan   2, 0    . Khi đó
2
1
a) cot  
2
1
b) cos 2  
5

5
c) cos   
5

2 5
d) sin  
5
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

tan   2, 0   
2
1 1
Ta có: cot   
tan  2
1 1  5
1  tan 2   2
 cos 2   , vì 0    nên cos   .
cos  5 2 5
sin  2 5
tan    sin   .
cos  5
2 
Câu 17. Tính được các giá trị lượng giác của góc  , biết: sin   ,     . Khi đó:
3 2
a) cos   0

5
b) cos  
3
2
c) tan   
5

5
d) cot   
2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng

 4 5
     cos   0, cos    1  sin 2   1   ,
2 9 3
2
sin  3 2 1 1 5
tan     , cot    
cos  5 5 tan   2 2

3 5
3 3
Câu 18. Tính được các giá trị lượng giác của góc  , biết: cos    ,      . Khi đó:
4 2
a) sin   0

7
b) sin   
4

 7
c) tan  
3
3
d) cot    .
7
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng

3 9 7
      sin   0;sin   1  cos2   1   ;
2 16 4
7
sin   7 3
tan    4  ;cot    .
cos   3 3 7
4
2 10 3
Câu 19. Tính được các giá trị lượng giác của góc  , biết: tan   ,    . Khi đó:
9 2
9
a) cot  
2 10
9
b) cos   
11
cos   0
c) 
sin   0

2 10
d) sin   
11
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai


3 cos   0 9 1 1 9
    ;cot   ; cos    2
 
2 sin   0 2 10 tan   1 40 11
1
 81
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
81 2 10
sin    1  cos 2    1  
121 11

Câu 20. Tính được các giá trị lượng giác của góc  , biết: cot   2  1, 0    . Khi đó:
2

cos   0
a) 
sin   0

b) tan   2  1

2 2
c) sin  
2

2 2
d) cos  
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng

 cos   0 1
0    ; tan    2 1 ;
2 sin   0 2 1

1 1 2 2
sin   2
 2

cot   1 ( 2  1)  1 2
2
 2 2  2 2
cos   1    
 2  2
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15

You might also like