Vấn Đề 1. Góc Lượng Giác - Đúng Sai

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI Điện thoại: 0946798489

VẤN ĐỀ 1. GÓC LƯỢNG GIÁC


• Fanpage: Nguyễn Bảo Vương

PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI


Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái
CÂU HỎI
Câu 1. Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 
30  rad
6
b)  15  1

   rad
   12
c) 11
132  rad
15
d) 13
495   rad
4
Câu 2. Đổi số đo của các góc sang độ. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 3
rad  135
4
b) 
 rad  0,5
360
c) 31
rad  27
2
d) 4rad  229,18
Câu 3. Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


Mệnh đề Đúng Sai
a) 125 là điểm M thuộc góc phần tư thứ thứ II
b) 405 là điểm N thuộc góc phần tư thứ III

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
c) 19
là điểm P thuộc góc phần tư thứ II
3
d) 13
 là điểm Q thuộc góc phần tư thứ IV
6
Câu 4. Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)  
36  k 360 , k  là điểm M thuộc góc phần tư thứ II
b) 60  k180 , k  là các điểm M 1 , M 2 thuộc góc phần tư thứ II và IV
c) 
  k 2 , k  là M thuộc góc phần tư thứ III
4
d)  
  k , k   là bốn điểm M , N , P, Q thuộc góc phần tư thứ I , II , III , IV
6 2
Câu 5. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1127 , 313 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
b) 1127 , 674 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
c) 61 19
, có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
5 5
d) 61 23
, có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
5 4
Câu 6. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)  
756 , 324 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
b) 324 ,36 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
c) 36 , 216 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
d) 41 15
 , có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
7 7
Câu 7. Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một
đường tròn lượng giác.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


Mệnh đề Đúng Sai
a) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (OA, OB) theo đơn vị radian:
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI

(OA, OB )  k 2 (k  );
4
b) Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn là

A, C , E , G theo đơn vị radian là k( k  )
3
c) Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với hai điểm biểu diễn là A, E
theo đơn vị độ là: k180 (k )
d) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (OA, OC )  (OC , OH ) theo đơn vị
radian:

 k 2 (k  )
4
Câu 8. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 
90  rad
2
b) 5
75  rad
12
c) 25
750  rad ;
6
d) 5

1
     rad
  36
Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 218 là điểm M thuộc góc phần tư thứ
III của đường tròn lượng giác thoả mãn 
AOM  218
b) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 405 là điểm N thuộc góc phần tư thứ
IV của đường tròn lượng giác thoả mãn AON  45
c) 25
Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm P thuộc góc phần tư thứ I
4

của đường tròn lượng giác thoả mãn AOP 
4
d) 15
Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm Q (0; 1) thuộc đường tròn
2

lượng giác thoả mãn 
AOQ  
2
Câu 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 3
108  rad
5
b) 2
120  rad
3
c) 
2230  rad
8
d)  1  1
   rad
 6  10

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
LỜI GIẢI
Câu 1. Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:

a) 30  rad
6

 15  1
b)    rad
   12
11
c) 132  rad
15
13
d) 495   rad
4
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
30  
a) 30  rad  rad .
180 6
15
 
 15  1
b)     rad  rad .
  180 12
132  11
c) 132  rad  rad
180 15
495 11
d) 495  rad   rad .
180 4
Câu 2. Đổi số đo của các góc sang độ. Khi đó:
3
a) rad  135 ;
4

b)  rad  0,5 ;
360
31
c) rad  27 ;
2
d) 4rad  229,18 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

3  3 180  
a) rad      135
4  4  

   180  
b)  rad       0, 5 .
360  360  

31  31 180  
c) rad      2790 .
2  2  
 
 180   720 
d) 4rad   4     229,18 .
     
Câu 3. Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI

a) 125 là điểm M thuộc góc phần tư thứ thứ II


b) 405 là điểm N thuộc góc phần tư thứ III
19
c) là điểm P thuộc góc phần tư thứ II
3
13
d)  là điểm Q thuộc góc phần tư thứ IV
6
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng

a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 125 là điểm M thuộc góc phần tư thứ thứ II của đường
tròn lượng giác thoả mãn 
AOM  125 (Hình 1).

Hình 1
b) Ta có: 405  45  360 . Vì vậy điểm biểu diễn của góc lượng giác 405 là điểm N thuộc góc phần tư
  

thứ I của đường tròn lượng giác và thoả mãn AON  45 (Hình 2).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Hình 2
19 18    19
c) Ta có:    3.2 . Vì vậy điểm biểu diễn của góc lượng giác là điểm P thuộc
3 3 3 3

góc phần tư thứ I của đường tròn lượng giác và thoả mãn 
AOP  (Hình 3).
3

Hình 3
13 12    13
d) Ta có:      2 . Vì vậy điểm biểu diễn của góc lượng giác  là điểm Q
6 6 6 6

thuộc góc phần tư thứ IV của đường tròn lượng giác và thoả mãn 
AOQ  (Hình 4).
6

Hình 4
Câu 4. Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
a) 36  k 360 , k   là điểm M thuộc góc phần tư thứ II
 

b) 60  k180 , k  là các điểm M 1 , M 2 thuộc góc phần tư thứ II và IV



c)   k 2 , k   là M thuộc góc phần tư thứ III
4
 
d)  k , k   là bốn điểm M , N , P, Q thuộc góc phần tư thứ I , II , III , IV
6 2
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng

a) Xét góc lượng giác k 360 , dù k là số chã̃n hay số lẻ thì góc này cũng có điểm biểu diễn là điểm A
(điểm gốc trên đường tròn lượng giác).

Vì vậy, góc lượng giác 36  k 360 có điểm biểu diễn là điểm M thuộc góc phần tư thứ I của đường
tròn lượng giác và 
AOM  36 .
b) Xét góc lượng giác k180 . Nếu k chẵn thì góc này có điểm biểu diễn là A(1;0) , nếu k lẻ thì góc này
có điểm biểu diễn là điểm B(1;0) .
Vì vậy, 60  k180 có các điểm biểu diễn là M1 và M 2 như hình vẽ bên.


c) Ta biết góc lượng giác k 2 luôn có điểm biểu diễn là A(1;0) , vì vậy góc lượng giác   k 2 có
4

điểm biểu diễn là M thuộc góc phần tư thứ IV và thoả mãn 
AOM  .
4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 
d) Xét góc lượng giác k . Khi k  0 thì k  0 , góc này có điểm biểu diễn là điểm A(1;0) . Khi k  1
2 2
  
thì k  , góc này có điểm biểu diễn là điểm C (0;1) . Khi k  2 thì k   , góc này có điểm biểu
2 2 2
3 
diễn là điểm B(1;0) . Khi k  3 thì k , góc này có điểm biểu diễn là điểm D(0; 1) . Nếu

2 2
k  4,5,6, thì ta thấy rằng các điểm biểu diễn có được vẫn là sự lặp lại của A, B, C , D .
 
Vì vậy điểm biểu diễn của  k là bốn điểm M , N , P, Q trên đường tròn lượng giác (xem hình vẽ
6 2
trên).

Câu 5. Các góc có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
a) 1127 , 313
b) 1127 , 674 ;
61 19
c) ,
5 5
61 23
b) , .
5 4
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Ta có: 1127  47  3.360 ; 313  47  360 ; 674  46  2.360 .
       

Vì vậy các góc lượng giác 1127 , 313 có cùng một điểm biểu diễn và điểm này trùng với điểm biểu diễn
của góc 47 trên đường tròn lượng giác.
61  23  19 
b) Ta có:   6.2 ;    3.2 ;    2.2 .
5 5 4 4 5 5

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
61 19
Vì vậy các góc lượng giác , có cùng một điểm biểu diễn và điểm này trùng với điểm biểu diễn
5 5

của góc trên đường tròn lượng giác.
5
Câu 6. Các góc có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
a) 756 , 324
b) 324 ,36
c) 36 , 216 ;
41 15
b)  , .
7 7
Hướng dẫn giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

a) Ta có: 756  36  2  360 ; 324  36  360 . Vậy ba góc lượng giác gồm 756 , 324 ,36 có cùng
một điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
41 42    15   14 
b) Ta có:     6 ;    2 .
7 7 7 7 7 7
41 15
Vậy hai góc lượng giác là  , có cùng một điểm biểu diễn, điểm đó trùng với điểm biểu diễn của
7 7

góc trên đường tròn lượng giác.
7
Câu 7. Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một
đường tròn lượng giác.

a) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (OA, OB) theo đơn vị radian:

(OA, OB)   k 2 (k  );
4
b) Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn là A, C , E , G theo đơn vị

radian là k ( k  )
3
c) Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với hai điểm biểu diễn là A, E theo đơn vị độ là:
k180 (k )
d) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (OA, OC )  (OC , OH ) theo đơn vị radian:

 k 2 (k  )
4
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai


a) Ta có: (OA, OB)   k 2 (k  ) ;
4
 3
b) Ta thấy A, C , E , G lần lượt biểu diễn cho các góc lượng giác 0rad , rad ,  rad , rad , 2 rad ,
2 2
5 
rad,.. . Tất cả các góc này theo thứ tự chênh lệch nhau rad. Vì vậy công thức duy nhất biểu diễn
2 2

cho các góc lượng giác ấy là k ( k  ) .
2

c) Ta thấy hai điểm A, E lần lượt biểu diễn cho các góc lượng giác 0 ,180 ,360 ,540 ,  Tất cả các góc
này theo thứ tự chênh lệch nhau 180 . Vì vậy công thức duy nhất biểu diễn cho các góc lượng giác ấy là
k180 (k ) .
d) Theo hệ thức Sa-lơ, ta có:

(OA, OB)  (OB, OC )  (OA, OC )   k 2 (k  )
2

(OA, OC )  (OC , OH )  (OA, OH )    k 2 (k  )
4
Câu 8. Đổi số đo các góc sang đơn vị radian:

a) 90  rad ;
2
5
b) 75  rad
12
25
b) 750  rad ; .
6

5 1
d)      rad
  36
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng

90  75 5
Ta có: 90  rad  rad ;75  rad  rad .
180 2 180 12

 750 25 5 5   1
Ta có: 750  rad  rad ;         rad   rad
180 6     180  36
Câu 9. Biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau đây trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI

a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 218 là điểm M thuộc góc phần tư thứ III của đường tròn
lượng giác thoả mãn AOM  218
b) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 405 là điểm N thuộc góc phần tư thứ IV của đường
tròn lượng giác thoả mãn 
AON  45
25
c) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm P thuộc góc phần tư thứ I của đường tròn
4

lượng giác thoả mãn 
AOP 
4
15
d) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm Q(0; 1) thuộc đường tròn lượng giác thoả
2

mãn 
AOQ  
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai

a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 218 là điểm M thuộc góc phần tư thứ III của đường tròn
lượng giác thoả mãn AOM  218 (Hình 1).

Hình 1
b) Ta có: 405  45  360 . Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 405 là điểm N thuộc góc
  

phần tư thứ IV của đường tròn lượng giác thoả mãn 


AON  45 (Hình 2).

Hình 2

25   24  25


c) Ta có:    6 . Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm P thuộc
4 4 4 4

góc phần tư thứ I của đường tròn lượng giác thoả mãn 
AOP  (Hình 3).
4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Hình 3
15 16    15
d) Ta có:     8 . Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm Q(0; 1)
2 2 2 2

thuộc đường tròn lượng giác thoả mãn 
AOQ  (Hinh 4).
2

Hình 4
Câu 10. Đổi số đo các góc sau đây sang radian. Vậy:
3
a) 108  rad
5
2
b) 120  rad
3

c) 2230  rad
8

 1  1
d)    rad
 6  10
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
1080   3
a) Ta có: 1080   rad.
180 5
120   2
b) Ta có: 120   rad.
180 3
22030   
c) Ta có: 22030   rad.
180 8
1
 
 1  6 1
d)     rad.
 6  180 1080

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like