Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Bài 6.1 (0,75 điểm). Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  6abc.

bc ca ab
Chứng minh rằng:    2.
a 3 (c  2b) b 3 (a  2c) c 3 (b  2a )
Bài 6.2 (0,75 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  abc . Chứng minh rằng
1 1 1 1
 2  2  
a 1  bc  b 1  ca  c 1  ab  4
2

Bài 6.3. (0,75 điểm)


Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c  3 . Chứng minh rằng:
1 2023 2024
2
2 2
+  .
a + b + c ab + bc + ca 3
Bài 6.4 (0,75 điểm). Cho hai số dương a, b thỏa mãn điều kiện: a + b = 1.
1 1 4
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = 2 2
 2 2

a  4b b + 4a 10ab
3
Bài 6.5 (0.75 điểm): Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  . Chứng
4

 1 1 1 
minh rằng: 6  x 2  y 2  z 2   10  xy  yz  zx   2      9.
 2x  y  z x  2y  z x  y  2z 
Bài 6 .6(0,75 điểm). Chứng minh rằng:
a+b+c 1
 với a,b,c là các số dương.
a  a + 3b   b  b + 3c   c(c  3a) 2

Bài 6 .7(0,75 điểm)


Cho 3 số dương x , y, z thoả mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
M  x
 y  z
x y z
Bài 6.8 (0,75 điểm) Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
P = 1  x2  1  y 2  1  z 2  2  x y z 
Bài 6.9. (0,75 điểm) Cho x , y, z là ba số dương thỏa mãn x  y  z  3. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
x y z
P   .
2 2 2
x 1 y 1 z 1

Bài 6 .10 (0,75 điểm) Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng:
a3 b3 c3 abc
 2  2 
a  ab  b
2 2
b  bc  c 2
c  ca  a 2
3
Bài 6.11 (0,75 điểm).
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. CMR:
1 1 1 1 1 1
    
a bc bc a c a b a b c
Bài 6.12 (0,75 điểm) Cho các số thực dương x , y , z . Chứng minh rằng
yz zx xy 1 1 1
     .
x 2y  x 2z y 2z  y 2x z 2x  z 2y 2x 2y 2z
Bài 6. 13(0,75 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
ab bc ca
P  
ab  2c bc  2a ac  2b
Bài 6.14 (0,75 điểm)
 1 1 1 1 1 1
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: 3       12  2
 2 2
a b c a b c 
1 1 1 1
Chứng minh rằng :   
4a  b  c a  4b  c a  b  4c 6
Bài 6.15 (0,75 điểm).
1 1 1
Cho a, b, c > 0 và a + b + c  1. Chứng minh rằng 2
 2  2 9
a  2bc b  2ac c  2ab
Bài 6.16 (0,75 điểm):
1 1 1
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn    12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
xy yz zx
1 1 1
thức: P    .
3x  3y  2z 3x  2y  3z 2x  3y  3z
Bài 6.17 (0,75 điểm):
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn b 2  c 2  a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 2 2 1 1
P 2
(b  c )  a 2 ( 2  2 ) .
a b c
Bài 6..18(0,75 điểm). Cho 3 số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
1 1 1
P   .
a 2  2b2  3 b 2  2c 2  3 c2  2a 2  3

Bài 6.19 (0,75 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3 .
a4 b4 c4
Chứng minh rằng:   1.
b2 c2 a2
1 1
Bài 6.20 (0,75 điểm) Cho hai số dương a, b thỏa mãn: + = 2. Tìm giá trị lớn nhất của
a b
1 1
biểu thức: T = 4 2 2
+ 2
a + b + 2ab a + b + 2a 2 b
4

Bài 6.21 (0,75 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: x + 2y + 3z = 2.


xy 3yz 3xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S    .
xy  3z 3yz  x 3xz  4y

Bài 6:22 (0,75 điểm) Cho ba số thực a, b, c dương. Chứng minh rằng:
a3 b3 c3
3
 3
 3
 1.
a3   b  c b3   c  a  c3   a  b 
1 1 1
Bài 6.23 (0,75 điểm) Cho x, y, z là 3 số dương thoả mãn:   8
x y z
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của M   
2x  y  z x  2y  z x  y  2z
Bài 6.24 (0,75điểm) Cho a, b,c  0 thỏa mãn: a  b  c  1 . Chứng minh rằng:
a  b  2c  4(1  a)(1  b)(1  c)
Bài 6: 25(0,75 điểm) Cho a > 0, b > 0 và a + b=1 .
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   2
ab a  b 2

Bài 6:26 (0,75 điểm )


Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn: a  b  3ab  1
6ab
Tìm giá tị lớn nhất của biểu thức P   a2  b2
ab
Bài 6. 27(0,75 điểm)
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b+ c =1. Chứng minh rằng:
a b c 11 1 1
2
 2
 2
    
ab bc ca 4a b c
Bài 6.28 (0,75 điểm).
a2 b2
Cho a > 1; b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: E =  .
b 1 a 1
Bài 6.29 (0,75 điểm) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
a2  3 b2  3 c2  3
P   
2b  2c 2c  2a 2a  2b
Bài 6 .30(0,75 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y  z 1

xy yz zx 1
Chứng minh rằng :   
x  y  2z y  z  2x z  x  2y 2
Bài 6.31(0,75 điểm).
ab bc ac 1
Cho a, b, c  0 và a + b + c = 1. Chứng minh:   
c 1 a 1 b 1 4
Bài 6.32 (0,75 điểm) Cho a, b, c là các số dương.
a b c 3
Chứng minh rằng:   
3a  b  c a  3b  c a  b  3c 5
Bài 6:33 (0,75 điểm).
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2  b 2  c 2  1 .
ab  2c 2 bc  2a 2 ca  2b 2
Chứng minh rằng:    2  ab  bc  ca
1  ab  c 2 1  bc  a 2 1  ca  b 2
3
Câu 6.34 (0,75 điểm): Các số thực x , y, z dương thỏa mãn điều kiện x  y  z  . Tìm giá trị nhỏ
2
nhất của biểu thức:
x 2  xy  y 2 y 2  yz  z 2 z 2  zx  x 2
P   .
4xy  1 4yz  1 4zx  1
Bài 6.35 (0,75 điểm)
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ab bc ca
P  
a 5  b5  ab b 5  c5  bc c5  a 5  ca
Bài 6.36 (0.75 điểm)
1
Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  4x 2  3x   2022 .
4x
3x 2  2 y 2  4xy  x  8 y  4  0
Bài 6.37 (0,75 điểm) Giải hệ phương trình:  2 2
 x  y  2x  y  3  0
Bài 6: 38(0,75 điểm) Cho a, b, c là các số dương và ab + ac + bc = 1.
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P   
a2  1 b2  1 c2  1
Bài 6. 39(0,75 điểm) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
 a b c  b c a
2     1  
 b  2c c  2a a  2b  b  2a c  2b a  2c
Bài 6.40 (0,75 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực dương thoả mãn x2 + y2 + z2 = 2.
2 2 2 x 3 + y3 + z 3
Chứng minh rằng: + +  +3
x 2 + y2 y2 + z2 z2 + x 2 2 xyz
Bài 6.41(0,75 điểm).Cho các số dương a, b, c, d thỏa mãn điều kiện
1 1 1 1 1
    3 . Chứng minh abcd 
1 a 1 b 1 c 1 d 81
Bài 6.42 (0,75 điểm). Cho x , y  0 và 2x  3y  2 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 9
A 2 2

4x  9y xy
Bài 6. 43 Cho các số thực a, b, c dương thỏa mãn a  b  c  1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  a 2  abc  b 2  abc  c 2  abc  3 abc .
Bài 6.44(0,75 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2 ab  6bc  2 ac  7 abc .
4ab 9ac 4bc
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C    .
a  2b a  4c b  c
Bài 6.45 Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  3.
a 1 b 1 c 1
Chứng minh rằng P    3
b2  1 c2  1 a2  1
Bài 6.46 (0,75 điểm) Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3.
x y z
Chứng minh rằng:   1.
x  3x  yz y  3y  zx z  3z  xy
Bài 6.47(0,75điểm). Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng.
a b c 3
  
1  b2 1  c2 1  a 2 2
Bài 6:48 (0,75 điểm) Cho a > 0, b > 0, c > 0 và ab + ac + bc = 3abc.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a2 b2 c2
P   

c c2  a 2 
a a 2  b2  
b b2  c2 
a
Bài 6.49 Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn a  b  .
b
ab  1 1   1 9
Chứng minh:     . Đẳng thức xảy ra khi nào?
a  b a  b ab  a  b  ab  a  b ab
Bài 6.50 (0,75 điểm) Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x + y = 2.
1 1 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2  2 
4x  2 4y  2 xy
Bài 6:51 0,75 điểm Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a + b + c = 6.
a2 b2 c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  
bc ca a b
Bài 6.52 (0,75 điểm)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a+b+c ≤ 3. Chứng minh rằng:
1 2022 2023
2 2 2
+  .
a + b + c ab + bc + ca 3
Bài 6.53 (0,75 điểm)
0  x  1;0  y  1;0  z  1
Cho x, y, z là ba số thực thỏa mãn 
 xyz  (1  x )(1  y )(1  z )
1 1 1 15
Chứng minh rằng: P  x  y  z    
x y z 2
1 1 1 3
Bài 6. 54(0,75điểm) Cho a, b,c  1 . Chứng minh rằng: 2
 2
 2

1  a 1  b 1  c 1  abc
Bài 6.55 (0,75 điểm) Cho các số x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 11 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: A = 5x 2  xy  5y 2  5y 2  yz  5z 2  5z 2  zx  5x 2 .
Bài 6 .56(0,75 điểm) : Cho các số không âm x, y, z thảo mãn điều kiện x + y + z = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  3 x 2  1  3 y 2  1  3 z 2  1
Bài 6.57 (0,75 điểm). Cho ba số a, b, c dương thỏa mãn a + b + c = 6.
a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2
 2

4b 4c 4  a2

Bài 6.58 (0,75 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6. Chứng minh rằng:
6 6 6
(  1)(  1)(  1)  8 .
a b c
Bài 6 .59(0,75 điểm). Cho 3 số a, b, c lớn hơn 1 thoả mãn a + b + c = abc.
b2 c2 a2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: P   2  2
a2 b c

1 1 1
Bài 6:60 (0,75 điểm) Cho ba số dương x, y, z thoả mãn    1. Chứng minh rằng:
x y z
x  yz  y  zx  z  xy  xyz  x y  z.
Bài 6.61 ( 0,75 điểm). Cho a, b ,c là ba số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

a 3  b3  c 3 a 2  b 2 b 2  c 2 c 2  a 2
P  2   .
2abc c  ab a 2  bc b 2  ca
Bài 6.62 (0,75 điểm) Cho các số thực không âm a, b, c thay đổi thỏa mãn a 2  b 2  c 2  1 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  a  b  b  c  c  a .
Bài 6. 63(0,75 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: xyz  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
x2 y2 z2
P  
1  x 3 1  y3  1  y3 1  z3  1  z3 1  x 3 
Bài 6.64 (0,75 điểm): Cho hai số dương a, b thỏa mãn a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
1 1
P 
1  3ab  a 1  3ab  b2
2

1 1 1
Bài 6. 65(0,75 điểm): Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn   3
a 2b 3c
2ab 6bc 3ca
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   3  3 .
a  8b 8b  27c a  27c3
3 3 3
Bài 6.66 (0,75 điểm). Cho các số dương x , y , z . Chứng minh rằng:
x2 y2 z2 3
  
 x  y  x  z   y  z  y  x   z  x  z  y  4
Bài 6.67 (0,75 điểm) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  2022 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của P  3a 2  2ab  3b2  3b2  2bc  3c2  3c2  2ca  3a2
Bài 6.68 (0,75 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x 2  y 2  y 2  z 2  z 2  x 2  2023 . Tìm giá trị nhỏ
x2 y2 z2
nhất của biểu thức: P =   .
yz zx x y
Bài 6.69 Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  abc . Chứng minh rằng:
1 1 1 1
 2  2  
a 1  bc  b 1  ca  c 1  ab  4
2

1 2017 2018
Bài 6.70 (0,75 điểm): Cho a,b, c là các số dương thỏa mãn    1.
1  a 2017  b 2018  c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  abc .
Bài 6. 71(0,75 điểm)
x2 y2 z2 3
Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:   
y 1 z 1 x 1 2
Bài 6.72 (0,75 điểm). Cho 3 số dương x , y, z thoả mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức:
P = 1  x 2  1  y2  1  z2  2  x  y z 
Bài 6.73 (0,75 điểm). Cho hai số dương a, b thỏa mãn điều kiện: a + b = 1.
1 1 4
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = 2 2
 2 2

a  4b b + 4a 10ab
Bài 6.74 (0,75 điểm)
Cho x , y là các số dương thỏa mãn x  y  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x 2  y2  1 1
P  
2x 2

 1 2y  12
 xy

2021x  2022 1  x 2  2023


Bài 6. 75(0,75 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
1  x2
1 4
Bài 6.76 (0,75 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của P   với x, y  0 và x  y  1 .
x y

Bài 6.77 (0,75 điểm). Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
5 2
thức sau: B=  2
xy  yz  zx x  y 2  z 2
3
Bài 6.78 (0,75 điểm): Cho a, b, c > 0 và a  b  c  . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
1 1 1
S  a2  2
 b2  2  c 2  2
b c a
Bài 6.79 (0,75 điểm)
yz x  1  xz y  2  xy z  3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  .
xyz

Bài 6.80 Cho x, y là các số thực thỏa mãn x  3  x 2  y  
3  y2  9 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x2  xy  y2 .


Bài 6: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
(1  z )2 (1  x)2 (1  y )2
A  
2 2
2(y z)  yz 2(z x)  zx 2(x  y )2  xy
Bài 6.81 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
(1  z )2 (1  x)2 (1  y )2
A  
2 2
2(y z)  yz 2(z x)  zx 2(x  y )2  xy
1 1 1
Bài 6.82: Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: + + = 4.
a b c
1 1 1
Chứng minh rằng : + +  1
2a + b + c a + 2b + c a + b + 2c
a4 b4 c4 1
Bài 6.83: Cho ba số dương a, b, c có: a  b  c  1 . Chứng minh rằng:   
b  c c  a a  b 18

Bài 6.84: Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  2022 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P  3a  2ab  3b  3b  2bc  3c  3c  2ca  3a2
2 2 2 2 2

You might also like