Professional Documents
Culture Documents
Slide on Tap QTCCU HUB
Slide on Tap QTCCU HUB
• Cung cấp và thúc đẩy sinh viên làm chủ kiến thức chuyên sâu về
chuỗi cung ứng, hoạt động chuỗi cung ứng, quy trình hoạt động
của chuỗi cung ứng: lập kế hoạch, nguồn cung, sản xuất, phân phối,
đánh giá và xây dựng chuỗi cung ứng
• Định hướng cho sinh viên cách thức vận dụng phân tích vận dụng
các kiến thức chuyên sâu về quản trị chuỗi cung ứng nhằm giải
quyết hiệu quả các vấn đề, phát triển giải pháp ứng dụng trong
hoạt động quản trị kinh doanh
1
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Tổng quan về chuỗi cung ứng
Chương 2: Hoạt động điều hành chuỗi cung ứng: lập kế hoạch và thu
mua
Chương 3: Hoạt động điều hành chuỗi cung ứng: sản xuất và phân phối
Thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp với chiến lược kinh doanh
3
Tổng quan về chuỗi cung ứng
Khái niệm
Mục tiêu của chuỗi cung ứng
Tầm quan trọng của chuỗi cung ứng
4
5
Information
💵
💵
Product
Khái niệm chuỗi cung ứng
• Chuỗi cung ứng là khái niệm động bao gồm các dòng chảy ổn định
của thông tin, sản phẩm và các dòng ngân quỹ (funds) giữa các mắt
xích của chuỗi (stage)
• Thuật ngữ:
• Chuỗi cung ứng (supply chain)
• Mạng lưới cung ứng (supply network/ supply web)
6
• Mạng lưới
chuỗi cung
ứng: mỗi
giai đoạn
nhận sp từ
nhiều nhà
cung ứng và
gửi đầu ra
cho nhiều
khách hàng
7
Tổng quan về chuỗi cung ứng
Khái niệm
Mục tiêu của chuỗi cung ứng
Tầm quan trọng của chuỗi cung ứng
8
Tổng quan về chuỗi cung ứng
Khái niệm
Mục tiêu của chuỗi cung ứng
Tầm quan trọng của chuỗi cung ứng
9
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
• Là sự phối hợp có hệ thống, chiến lược giữa các doanh
nghiệp trong chuỗi cung ứng, nhằm mục đích tối đa hóa
giá trị của khách hàng và cải thiện hiệu suất lâu dài, đạt
được lợi thế cạnh tranh bền vững của các công ty riêng lẻ
và chuỗi cung ứng nói chung.
10
• Quản trị trong thực tế là HĐ,thực thi, control và improve:
• Supply chain là luân chuyển hàng hoá nhưng yếu tố quan trọng
nhất là con người
• Skill:
• Soft skill: problem solving skill
• Communication vì liên quan đến nhiều bên
11
Tổng quan về chuỗi cung ứng
Khái niệm
Mục tiêu của chuỗi cung ứng
Tầm quan trọng của chuỗi cung ứng
• Sản xuất đề cập đến năng lực sản xuất và lưu trữ sản phẩm
• Phương tiện sản xuất bao gồm các nhà máy và kho chứa
• Câu hỏi: làm sao để cân bằng tối đa giữa khả năng phản
ứng linh hoạt và hiệu quả sản xuất
13
Hoạt động của chuỗi cung ứng
Sản xuất
Hàng hóa lưu kho
Địa điểm
Vận tải
• Các nhà máy được xây dựng nhằm phục vụ một trong hai
mục đích sản xuất:
• Tập trung vào sản phẩm
• Tập trung vào chức năng
• Các kho chứa hàng được xây dựng theo 3 hướng tiếp cận:
• Theo đơn vị (hàng tồn kho) – Stock Keeping Unit
• Phân lô theo tính chất công việc (liên quan nhu cầu từng KH)
• Crossdocking (Walmart): trạm trung chuyển trong ngày
14
15
16
Hoạt động của chuỗi cung ứng
Sản xuất
Hàng hóa lưu kho
Địa điểm
Vận tải
Thông tin
• Là khu vực địa lý được chọn để đặt các nhà máy, địa điểm phân
phối của chuỗi cung ứng
• Những quyết định về địa điểm đều mang tính chiến lược vì ảnh
hưởng trực tiếp đến doanh số và doanh thu, chi phí và hiệu suất
của chuỗi cung ứng
• Sau khi xác định được kích thước, số lượng và địa điểm của các
nhà máy, điểm phân phối, doanh nghiệp sẽ xác định được các tuyến
đường để vận chuyển/chuyển giao sản phẩm
18
Hoạt động của chuỗi cung ứng
Sản xuất
Hàng hóa lưu kho
Địa điểm
Vận tải
• Vận tải chỉ việc vận chuyển mọi thứ từ nguyên liệu thô cho
đến thành phẩm giữa các địa điểm khác nhau trong một
chuỗi cung ứng
• Tính linh hoạt và năng suất phụ thuộc và phương tiện vận
tải lựa chọn
19
Phương tiện
vận tải cơ bản:
20
Hoạt động của chuỗi cung ứng
Sản xuất
Hàng hóa lưu kho
Địa điểm
Vận tải
21
Hoạt động của chuỗi cung ứng
Sản xuất
Hàng hóa lưu kho
Địa điểm
Vận tải
22
Nguồn: Hugos (2018) 23
CẤU TRÚC CỦA CHUỖI CUNG ỨNG
• Liên kết dọc: các công ty cố gắng sở hữu phần lớn chuỗi cung ứng
của mình
• Giai đoạn: thị trường đại trà phát triển chậm trong thời đại công
nghiệp (1/2 cuối thế kỷ 19 – 1/2 đầu thế kỷ 20)
• Mục tiêu: đạt được hiệu quả tối đa nhờ vào lợi thế kinh tế theo quy
mô
24
3. Cấu trúc của chuỗi cung ứng
Liên kết dọc
Liên kết ảo
26
Công ty nguyên vật liệu
thô
• Tận dụng lợi thế KT nhờ quy • Thị trường toàn cầu, thay đổi
mô nhanh về công nghệ, nc KH
• Phù hợp nền KT SX hàng loạt khác biệt; phản ứng nhanh
• Nhược: • Chuyên môn hoá cao, cty tập
• Phản ứng chậm với nc khác biệt trung năng lực cốt lõi
của KH
28
Tổng quan về chuỗi cung ứng
Hoạt động của chuỗi cung ứng
Cấu trúc của chuỗi cung ứng
Những đối tượng tham gia trong CCU
NHỮNG ĐỐI TƯỢNG THAM GIA TRONG
CHUỖI CUNG ỨNG
Xét về mặt tổng quát, một chuỗi cung ứng thường
bao gồm các thành phần sau:
• Nhà cung cấp (nguyên liệu thô hoặc linh kiện)
• Nhà sản xuất
• Nhà phân phối
• Các công ty cung cấp dịch vụ
• Khách hàng (người tiêu dùng cuối cùng)
29
Chuỗi cung ứng trực tiếp
31
32
4. Các đối tượng tham gia chuỗi cung
ứng
Nhà cung cấp
Nhà sản xuất
Nhà phân phối
Nhà bán lẻ
Khách hàng
• Nhà phân phối: lấy hàng lưu kho số lượng lớn từ nhà sản
xuất và giao các gói hàng có liên quan cho khách hàng
• Còn gọi là nhà bán buôn, thường là tổ chức
• Các chức năng của nhà phân phối:
• Quản lý hàng tồn kho
• Vận hành nhà kho
• Vận chuyển sản phẩm
• Hỗ trợ khách hàng và các dịch vụ sau bán
• Xúc tiến và bán hàng
• Nhà phân phối làm nhà môi giới: chủ yếu làm hoạt động xúc
tiến và bán hàng 34
35
4. Những đối tượng tham gia chuỗi
cung ứng
Nhà cung cấp
Nhà sản xuất
Những đối tượng tham Nhà phân phối
Nhà bán lẻ
gia chuỗi cung ứng Khách hàng
• Nhà bán lẻ: lấy hàng lưu kho và bán với số lượng
nhỏ cho công chúng nói chung.
• Các chức năng của nhà bán lẻ:
• Theo dõi sự yêu thích và sức cầu của khách hàng
• Quảng cáo, thu hút khách bằng tổ hợp sản phẩm, giá,
dịch vụ và sự thuận tiện
36
4. Những đối tượng tham gia chuỗi
cung ứng
Nhà cung cấp
Nhà sản xuất
Những đối tượng tham Nhà phân phối
Nhà bán lẻ
gia chuỗi cung ứng Khách hàng
Nhà cung cấp dịch vụ
37
4. Những đối tượng tham gia chuỗi
cung ứng
Nhà cung cấp
Nhà sản xuất
Những đối tượng tham Nhà phân phối
Nhà bán lẻ
gia chuỗi cung ứng Khách hàng
Nhà cung cấp dịch vụ
39
Các QĐ trong QTCCU
TIME FRAME TYPE TYPICAL DECISIONS
•Production scheduling
daily Operational •Decisions regarding individual orders
•Place replenishment orders
40
5. Thiết kế chuỗi cung ứng phù hợp
CLKD
Các nhóm quyết định
Xây dựng chiến lược/ Thiết kế chuỗi
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC/ THIẾT Lập kế hoạch cho chuỗi cung ứng
Vận hành chuỗi cung ứng
KẾ CHUỖI CUNG ỨNG
• Doanh nghiệp cần xác định cấu trúc/ cách thiết kế chuỗi cung ứng
trong vòng vài năm sắp tới
• Các quyết định cụ thể:
• Cấu hình cụ thể của chuỗi
• Cách phân bổ các nguồn lực
• Các qui trình thực hiện trong từng giai đoạn của chuỗi
• Thuê ngoài hay tự sản xuất
• Địa điểm và năng lực sản xuất,
• Sản xuất Sp hay lưu trữ ở nhiều điạ điểm
• Phương tiện vận chuyển, loại thông tin…
41
5. Thiết kế chuỗi cung ứng phù hợp
CLKD
Các nhóm quyết định
Xây dựng chiến lược/ Thiết kế chuỗi
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC/ Lập kế hoạch cho chuỗi cung ứng
Vận hành chuỗi cung ứng
THIẾT KẾ CHUỖI CUNG ỨNG
• Các thông số của chuỗi cung ứng cần đảm bảo phù hợp với
các mục tiêu chiến lược và tạo ra thặng dư
• Các quyết định trong giai đoạn này có ảnh hưởng trong dài
hạn và rất tốn kém để thay đổi
• Doanh nghiệp cần dự trù những biến cố bất ngờ của môi
trường sẽ diễn ra trong tương lai
42
5. Thiết kế chuỗi cung ứng phù hợp
CLKD
Các nhóm quyết định
Xây dựng chiến lược/ Thiết kế chuỗi
LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI Lập kế hoạch cho chuỗi cung ứng
Vận hành chuỗi cung ứng
CUNG ỨNG
• Xác định một chuỗi các quyết định, chính sách liên quan
đến các hoạt động ngắn hạn
• Bị chi phối bởi các quyết định của giai đoạn trước (bước
xây dựng chiến lược)
• Khởi đầu bằng việc dự đoán nhu cầu của năm kế tiếp và
những yếu tố như chi phí, giá cả
43
5. Thiết kế chuỗi cung ứng phù hợp
CLKD
Các nhóm quyết định
Xây dựng chiến lược/ Thiết kế chuỗi
Lập kế hoạch cho chuỗi cung ứng
LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG Vận hành chuỗi cung ứng
45
5. Thiết kế chuỗi cung ứng phù hợp
CLKD
Các nhóm quyết định
Xây dựng chiến lược/ Thiết kế chuỗi
Lập kế hoạch cho chuỗi cung ứng
VẬN HÀNH CHUỖI CUNG ỨNG Vận hành chuỗi cung ứng
46
5. Thiết kế chuỗi cung ứng phù hợp
CLKD
Các nhóm quyết định
Xây dựng chiến lược/ Thiết kế chuỗi
Lập kế hoạch cho chuỗi cung ứng
VẬN HÀNH CHUỖI CUNG ỨNG Vận hành chuỗi cung ứng
47
5. Thiết kế chuỗi cung ứng phù hợp
CLKD
Các nhóm quyết định
Yêu cầu để đạt sự phù hợp
48
Sự phù hợp về mặt chiến lược (strategic fit)
• Chiến lược cạnh tranh (competitive strategy)
• Được xác định bằng một tập hợp các nhu cầu của khách hàng
mà doanh nghiệp nhắm đến để thỏa mãn
• Việc xác định cần đặt trên cơ sở so sánh với các đối thủ cạnh
tranh
• Thường được xác định dựa trên việc khách hàng xếp thứ tự ưu
tiên đối với các yếu tố như chi phí mua sản phẩm, thời gian giao
hàng, sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm
49
Sự phù hợp về mặt chiến lược (strategic fit)
• Chiến lược của doanh nghiệp được xác định trong sứ mệnh của
doanh nghiệp (mission statement)
• Chiến lược cạnh tranh: được xây dựng và phát triển bởi những
người làm marketing
→ Để thực hiện chiến lược cạnh tranh tổng quát của doanh nghiệp,
các bộ phận chức năng thực hiện việc xây dựng chiến lược cho riêng
mình
→ Để đảm bảo sự thành công, chiến lược của chuỗi cung ứng cần
phù hợp (fit) với chiến lược cạnh tranh
50
Sự phù hợp về mặt chiến lược (strategic fit)
• Walmart:
• Everyday low prices
• Owns its infrastructure and distribution network
• Dell:
• Custom-made computer systems at a reasonable cost
• Online ordering, no middle man
51
Thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp CLKD
Các nhóm quyết định
Yêu cầu
Điều chỉnh SC
52
Thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp CLKD
Các nhóm quyết định
Yêu cầu
Sự không chắc chắn
Khả năng của chuỗi cung ứng
Sự phù hợp CL
• Nhu cầu của khách hàng thay đổi do sự thay đổi đối với
các yếu tố như:
• Số lượng sản phẩm
• Thời gian phản hồi
• Sự đa dạng của sản phẩm
• Số lượng kênh phân phối của sản phẩm
• Tốc độ đổi mới
• Yêu cầu về chất lượng dịch vụ 53
SỰ KHÔNG CHẮC CHẮN TRONG HOẠT ĐỘNG CUNG
ỨNG
• Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ bởi các giai đoạn trong chu kỳ sống của
sản phẩm
• Phụ thuộc vào:
• Tần suất xảy ra sự cố
• Chất lượng của chuỗi cung ứng nói chung
• Sự linh hoạt của chuỗi cung ứng
• Quy trình sản xuất
• …
54
55
Thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp CLKD
Các nhóm quyết định
Yêu cầu
Sự không chắc chắn
Khả năng của chuỗi cung ứng
Sự phù hợp CL
KHẢ NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG
• Khả năng/ năng lực (capacity) của chuỗi cung ứng được xác định
bởi:
• Mức độ phản hồi (responsiveness)
• Hiệu quả/chi phí của chuỗi
56
Khả năng của chuỗi cung ứng
Cửa hàng tiện lợi (BHX, Winmart) Siêu thị Metro
57
Thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp CLKD
Các nhóm quyết định
Yêu cầu
Sự không chắc chắn
CÁC THÁCH THỨC ĐỐI VỚI VIỆC ĐẠT ĐƯỢC Khả năng của chuỗi cung ứng
Sự phù hợp CL
STRATEGIC FIT
• Doanh nghiệp bán nhiều sản phẩm khác nhau cho những phân
khúc khác nhau
• Chu kỳ sống của sản phẩm nhìn chung ngày càng ngắn
• Khách hàng ngày càng đòi hỏi cao
• Sở hữu (ownership) trong chuỗi cung ứng ngày càng bị chia nhỏ
• Xu hướng toàn cầu hóa và sự thay đổi trong cạnh tranh
58
Ứng phó với các thách thức đạt được phù
hợp CL
• Tạo ra giá trị cho KH
59
TẠO RA GIÁ TRỊ CHO KHÁCH HÀNG
• Customer value
• Vai trò lớn nhất của quản trị chuỗi cung ứng là đáp ứng
(respond) nhu cầu (các yêu cầu) của khách hàng, cụ thể
như việc giao hàng, tiến độ sản xuất,…
• SCM tác động đến giá bán của sản phẩm thông qua chi phí
• Giá trị mà khách hàng mong muốn xác định chuỗi cung
ứng
60
TẠO RA GIÁ TRỊ CHO KHÁCH HÀNG
• Sự phù hợp (tương thích) với nhu cầu của khách
hàng
• Số lượng các lựa chọn (chủng loại sản phẩm)
• Giá bán và thương hiệu
• Các dịch vụ giá trị gia tăng
• Các mối quan hệ và trải nghiệm
61
SỰ TƯƠNG THÍCH
• Tăng hiệu quả (theo hướng rút ngắn) chuỗi truyền
thông giữa các bên
• Các thành viên trong chuỗi hoạt động nhịp nhàng
(tương thích về mặt tốc độ)
• Ưu tiên đầu tư để tăng tính linh hoạt của chuỗi
62
SỐ LƯỢNG CÁC LỰA CHỌN
• Gia tăng số lượng các lựa chọn hoặc giảm các lựa
chọn
• Đa dạng hóa đồng nghĩa với khó khăn trong việc
quản trị nguồn cung ứng và dự đoán nhu cầu
• Yêu cầu về sự đa dạng tùy thuộc vào loại hàng hóa
63
SỐ LƯỢNG CÁC LỰA CHỌN
3 xu hướng:
• Chuyên cung ứng một chủng loại sản phẩm (Starbucks,
PNJ)
• Mega store và one-stop shopping (Walmart)
• Mega store tập trung vào một lĩnh vực (Home Depot)
64
GIÁ BÁN VÀ THƯƠNG HIỆU
• Ở một số địa phương, quốc gia, đối với một số sản
phẩm không thể dùng giá để tạo sự khác biệt
• Thương hiệu trở thành một sự bảo chứng cho chất
lượng
65
Thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp CLKD
Các nhóm quyết định
Yêu cầu
Điều chỉnh SC
66
5. Thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp
CLKD
Điều chỉnh SC
Am hiểu thị trường
Năng lực cốt lõi
• Đặt câu hỏi về khách hàng mục tiêu và nhu cầu của họ giúp
doanh nghiệp ra những quyết định như:
• Số lượng sản phẩm trong mỗi lô hàng
• Quỹ thời gian của khách hàng
• Mức độ đa dạng của sản phẩm
• Mức độ dịch vụ
• Giá bán
• Tốc độ cải tiến sản phẩm
67
5. Thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp
CLKD
Điều chỉnh SC
Am hiểu thị trường
Chức năng trọng tâm DN
Phát triển năng lực SC
• Phát triển những năng lực cần thiết để hỗ trợ cho 2 bước trên
• Quy trình phát triển này được định hướng bởi các quyết định liên
quan đến 5 nội dung cơ bản của chuỗi cung ứng
• Mỗi nội dung có thể được tập trung xây dựng theo hướng chú
trọng vào độ nhanh nhạy (linh hoạt) hay hiệu suất tùy thuộc vào
từng hiệu quả của quá trình kinh doanh
69
Chương 2: Lập kế hoạch và thu mua
04 Quản lý tồn kho
Định giá sản phẩm
03
71
72
SCOR Step-by-Step
Phase 1 Phase 2 Phase 3 Phase 4
73
Lập kế hoạch:
Dự báo NC
Các yếu tố dự báo
Phương pháp dự báo
75
Dự báo NC:
Nhu cầu
Nguồn cung
Nhu cầu
Đặc điểm SP
Môi trường cạnh tranh
76
Dự báo NC:
Nguồn cung
Nhu cầu
⊹ Các tính năng của một sản phẩm có ảnh hưởng đến nhu
cầu của khách hàng đối với sản phẩm đó.
⊹ Giai đoạn sống trong vòng đời
⊹ Khả năng thay thế cho sp khác
⊹ Có thúc đẩy việc sd sp khác?
77
Dự báo NC:
Nguồn cung
Nhu cầu
Chương
trình
khuyến
mãi Cuộc
chiến giá
cả 78
Lập kế hoạch:
Dự báo NC
Các yếu tố dự báo
Phương pháp dự báo
82
Lập kế hoạch:
Dự báo NC
Các yếu tố dự báo
Phương pháp dự báo
Lưu ý:
• Dự báo không bao giờ chính xác tuyệt đối → sai số dự báo
83
84
SCOR Step-by-Step
Phase 1 Phase 2 Phase 3 Phase 4
“Lập kế hoạch tổng hợp là một quá trình mà một công ty xác
định:
• mức công suất
• sản xuất
• hợp đồng phụ
• hàng tồn kho
• dự trữ và giá
→ Dựa vào dự báo trong một khoảng thời gian nhất định để
tối đa hóa lợi nhuận
85
Lập kế hoạch
LẬP KẾ HOẠCH TỔNG HỢP Dự báo
Lập kế hoạch
tổng hợp
• Mục đích: thỏa mãn nhu cầu thị trường theo hướng tối đa
hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
• Kế hoạch tổng thể thiết lập những điều kiện tối ưu cho sản
xuất và lưu kho trong 3 đến 18 tháng tiếp theo
• 3 biến số cơ bản:
• Tổng công suất sản xuất
• Mức độ tối ưu hóa công suất sản xuất
• Tổng lượng hàng hóa lưu kho cần vận chuyển
86
Lập kế hoạch
Dự báo
LẬP KẾ HOẠCH TỔNG HỢP Lập kế hoạch
tổng hợp
Cơ sở
• Ổn định công suất nhà máy, lực lượng lao động, đầu ra
• SX không chạy theo nhu cầu
• Tồn kho tăng khi nhu cầu thấp để dự phòng
• Ưu điểm:
• Nhược điểm: 89
Lập kế hoạch TH
Lập kế hoạch tổng hợp – Thông tin cần thiết Cơ sở
Thông tin cần
• Dự báo nhu cầu tổng hợp Ft cho mỗi Thời kỳ t trong một
khoảng thời gian lập kế hoạch kéo dài trong các thời kỳ T
• Chi phí sản xuất
• Chi phí lao động: thời gian bình thường ($ / giờ), và chi phí
làm thêm ($ / giờ)
• Chi phí sản xuất theo hợp đồng phụ ($ / chiếc hoặc $ / giờ)
90
Lập kế hoạch TH
Lập kế hoạch tổng hợp – Thông tin cần thiết Cơ sở
Thông tin cần
• Chi phí thay đổi công suất; cụ thể là chi phí thuê / sa thải
lực lượng lao động ($ / công nhân) và chi phí thêm hoặc
giảm công suất máy ($ / máy)
• Số giờ lao động / máy cần thiết cho mỗi đơn vị
• Chi phí giữ hàng tồn kho ($ / đơn vị / kỳ)
• Chi phí tồn kho hoặc tồn đọng ($ / đơn vị / kỳ)
91
Lập kế hoạch tổng hợp – Trở ngại Lập kế hoạch TH
Cơ sở
Thông tin cần
Trở ngại
92
Lập kế hoạch TH
Lập kế hoạch tổng hợp – Quyết định liên quan Cơ sở
Thông tin cần
Trở ngại
QĐ liên quan
93
Lập kế hoạch TH
Lập kế hoạch tổng hợp – Quyết định liên quan Cơ sở
Thông tin cần
Trở ngại
QĐ liên quan
94
Lập kế hoạch:
Dự báo NC
Lập KHTH
Định giá SP
QL hàng tồn kho
95
LẬP KẾ HOẠCH CỤ THỂ - ĐỊNH GIÁ SP
Mối quan hệ giữa cơ cấu chi phí và việc định giá
• Thay đổi quy mô nhân công • Không Thay đổi quy mô nhân
linh hoạt công linh hoạt
• Thay đổi năng lực sản xuất • Không Thay đổi năng lực sản
linh hoạt xuất linh hoạt
• Chi phí dự trữ tồn kho cao • Chi phí dự trữ tồn kho thấp
Tạo nhiều nhu cầu mùa cao Tạo nhiều nhu cầu mùa thấp
điểm điểm 96
Lập kế hoạch:
Dự báo NC
Định giá SP
tồn kho
• Quản lý hàng tồn kho: quá trình liên tục của việc cân bằng lượng hàng tồn
kho với việc đáp ứng nhu cầu và khai thác lợi thế kinh tế về quy mô để có
được giá SP tốt nhất
• Mục tiêu: giảm tối đa chi phí lưu kho trong khi vẫn duy trì được mức độ dịch vụ mà
khách hàng yêu cầu
• Nguồn thông tin chính là dự báo về nhu cầu và giá cả của sản phẩm
• 3 hình thức lưu kho:
• Lưu kho hàng hóa theo chu kỳ
• Lưu kho hàng hóa theo mùa
• Lưu kho hàng hóa chú trọng sự an toàn
97
Lập kế hoạch:
QL hàng tồn kho
Tồn kho chu kỳ:
Mô hình EOQ
Tồn kho theo chu kỳ - Khái niệm Tồn kho theo mùa
Tồn kho an toàn
• Hàng tồn kho theo chu kỳ là hàng tồn kho cần thiết để đáp ứng nhu
cầu sản phẩm trong khoảng thời gian giữa những lần đặt hàng
• Tồn kho theo chu kỳ là lượng tồn kho trung bình trong chuỗi cung
ứng do sản xuất hoặc mua hàng với quy mô lô lớn hơn nhu cầu của
khách hàng.
98
Lập kế hoạch:
QL hàng tồn kho
Tồn kho chu kỳ
Khái niệm
Ưu – Nhược
• Lợi ích:
• Mức tồn kho chu kỳ thấp hơn làm giảm tính dễ bị tổn thương của công ty
trước những thay đổi của nhu cầu trên thị trường.
• Hàng tồn kho chu kỳ thấp hơn cũng làm giảm yêu cầu vốn lưu động của
công ty.
• Bất lợi: Chi phí cho từng lô hàng:
• Giá trung bình cho mỗi đơn vị đã mua
• Chi phí đặt hàng cố định phát sinh cho mỗi lô
• Chi phí nắm giữ phát sinh trên mỗi đơn vị mỗi năm
→ Giảm tồn kho chu kỳ mà không làm tăng chi phí
99
Lập kế hoạch:
QL hàng tồn kho
Tồn kho chu kỳ
Khái niệm
Ưu – Nhược
• Khi nhu cầu ổn định, tồn kho chu kỳ có thể được tính như sau:
𝑄
𝑡ồn kho chu kỳ = , với Q là quy mô lô hàng
2
100
Lập kế hoạch:
QL hàng tồn kho
Tồn kho chu kỳ
Khái niệm
Ưu – Nhược
• Quy mô lô hàng và tồn kho chu kỳ cũng ảnh hưởng đến dòng dảy
nguyên vật liệu trong chuỗi cung ứng
hàng tồn kho trung bình
• Thời gian dòng chảy trung bình=
tốc độ dòng chảy trung bình
• Đối với bất kỳ chuỗi cung ứng nào, tốc độ dòng chảy trung bình
bằng nhu cầu.
→ Lượng hàng tồn kho theo chu kỳ càng lớn thì thời gian trễ giữa
thời điểm sản phẩm được sản xuất và khi bán ra càng lâu.
101
Lập kế hoạch:
QL hàng tồn kho
Tồn kho chu kỳ:
Mô hình EOQ
Mô hình EOQ – Economic Order Tồn kho theo mùa
Tồn kho an toàn
Quantity
• EOQ – Số lượng đặt hàng kinh tế → tính toán số lượng đặt hàng nhằm
giảm tổng chi phí đơn vị thấp nhất hàng năm cho từng mặt hàng tồn
kho
2UO
EOQ=
𝐻C
• U: tỷ lệ sử dụng hàng năm
• O: chi phí đặt hàng
• C: chi phí cho mỗi đơn vị
• h: chi phí nắm giữ hàng năm (1 tỷ lệ % của C) 102
Giả định của mô hình
• Dự báo được nhu cầu vật tư, hàng hóa cần sử dụng, và nhu cầu ấy
mang tính ổn định.
• Biết trước thời gian kể từ khi đặt hàng cho đến khi nhận hàng, và
thời gian đó là không đổi.
• Đơn giá hàng mua là ổn định trong suốt thời kỳ xem xét.
• Sự thiếu hụt trong kho hoàn toàn không xảy ra nếu như đơn hàng
được thực hiện đúng thời gian.
103
Giả định của mô hình
• Chi phí một lần đặt hàng (chi phí giao dịch, thủ tục giấy tờ, vận chuyển
hàng hóa…) là cố định.
• Chi phí lưu kho (chi phí bốc xếp hàng hóa, chi phí bảo hiểm hàng tồn
kho, chi phí bảo quản
• hàng hóa, chi phí về kho bãi, lãi vay trả cho nguồn kinh phí vay mượn để
mua hàng dự trữ…) cho một đơn vị hàng hóa trong kỳ là cố định.
• Toàn bộ lượng hàng mua trong cùng một lần đặt hàng được nhập kho
tại cùng một thời điểm.
• Mức độ sử dụng hàng tồn kho (tốc độ giảm hàng tồn kho theo thời gian)
là cố định. 104
Lập kế hoạch:
QL hàng tồn kho
Tồn kho chu kỳ:
Mô hình EOQ
Tồn kho theo mùa
Tồn kho an toàn
• Lợi thế kinh tế nhờ qui mô định hướng quyết định tồn kho
theo mùa thông qua công suất và cấu trúc chi phí của công
ty trong chuỗi cung ứng.
• Kế hoạch thực hiện tồn kho theo mùa cần lượng tồn kho
lớn →
• Dự báo nhu cầu phải chính xác
• Nhà SX thực hiện chính sách ưu đãi về giá nhằm thúc đẩy nhà
PP mua hàng trước khi nhu cầu phát sinh 106
Lập kế hoạch:
QL hàng tồn kho
Tồn kho chu kỳ:
Mô hình EOQ
Tồn kho theo mùa
• Số lượng hàng tồn kho cho cho 1 loại sản phẩm trước khi
lô hàng bổ sung tiếp theo đến
• Dùng để bù đắp cho sự không chắc chắn trong chuỗi cung
ứng
• Đối tượng: nhà bán lẻ, nhà phân phối
• Nguyên tắc: mức độ không chắc chắn tỷ lệ nghịch với hàng
tồn kho an toàn
107
Safety stock
108
Giảm tồn kho an toàn
• Giảm nhu cầu không chắc chắn = dự báo nhu
cầu chính xác
• Giảm thời gian thực hiện đơn hàng
• Giảm sự biến đổi thời gian thực hiện đơn hàng
• Giảm sự biến đổi không chắc chắn: đảm bảo Sp
sẵn sàng khi nhu cầu phát sinh
109
Mô hình SCOR
Hoạch định
Thu mua
Sản xuất
Phân phối
TÌM KIẾM NGUỒN HÀNG - THU MUA
• Chức năng thu mua có thể được phân thành 5 hoạt
động chính:
• Mua hàng
• Quản lý việc tiêu dùng
• Tuyển chọn nhà cung cấp
• Đàm phán hợp đồng
• Quản lý hợp đồng
• Ngoài ra còn hoạt động tín dụng và thu nợ
110
Mô hình SCOR
Hoạch định
Thu mua
Mua hàng
Mua hàng
• Hoạt động thường xuyên
• Hàng cần mua:
• Nguyên vật liệu SX
• Sp gián tiếp
• Dịch vụ: bảo trì, sửa chữa, vận hành (MRO)
• Quy trình mua hàng:
• Ra quyết định mua hàng
• Liên lạc nhà cung cấp
• Đặt hàng 111
Mô hình SCOR
Hoạch định
Thu mua
Mua hàng
Quản lý tiêu thụ
Quản lý tiêu thụ
• Biết được
• Số lượng hàng hoá cần tiêu thụ cho từng loại sản phẩm SX?
• Nhà cung cấp
• Mức giá
• Thiết lập mức tiêu thụ dự kiến
• So sánh thường xuyên với mức tiêu thụ thực tế
• Tìm nguyên nhân chệnh lệc giữa tiêu thụ dự kiến và tiêu
thụ thực tế
• Hành động hợp lý 112
Mô hình SCOR
Hoạch định
Thu mua
Mua hàng
Quản lý tiêu thụ
Lựa chọn người cung cấp Chọn người bán
• Phụ thuộc:
• Tình hình thu mua hiện tại
• Đánh giá về nhu cầu hỗ trợ cho kế hoạch kinh doanh
• Mô hình điều hành công ty
• Quy tắc chung: giảm số lượng nhà cung cấp để:
• Đơn hàng tập trung
• Mức giá tốt
113
Mô hình SCOR
Hoạch định
Thu mua
Mua hàng
Quản lý tiêu thụ
Đàm phán hợp đồng Chọn người bán
Đàm phán HĐ
• Mục tiêu:
• Xác định mặt hàng cụ thể
• Giá cả
• Dịch vụ liên quan
• Yêu cầu:
• Giá thấp nhất
• Chất lượng hàng
• Dịch vụ và hỗ trợ kỹ thuật cần thiết
114
Lưu ý khi đàm phán
116
Mô hình SCOR
Hoạch định
Thu mua
Mua hàng
Quản lý tiêu thụ
Tín dụng và thu nợ Chọn người bán
Đàm phán HĐ
Quản lý HĐ
TD và thu nợ
• Cung cấp nguồn tài chính cho hạt động thu mua
• Tín dụng: sàng lọc những khách hàng có khả năng
thanh toán tốt
• Thu nợ: đảm bảo thu hồi các khoản tiền cho công
ty
• Xếp hạng tín dụng và khả năng thanh toán là cơ sở
lựa chọn công ty hợp tác trong chuỗi
Chức năng của
TD và thu nợ 117
TD và thu nợ
Giới thiệu
Chức năng
Triển khai
tín dụng
và thu nợ
Thiết lập Quản lý
chính sách rủi ro tín
tín dụng dụng
Các
chức
năng
118
TD và thu nợ: chức năng
Thiết lập CS TD
121
CHƯƠNG 3
CÁC QUY TRÌNH CỦA CHUỖI CUNG ỨNG:
SẢN XUẤT
Thiết kế sản phẩm
123
124
Thiết kế SP
Những vấn đề chung
Triển khai
Thiết kế SP →
126
Thiết kế SP → Lập lịch trình SX
129
LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT (ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT)
• Các trường hợp:
• Một SP được SX tại 1 cơ sở
• Nhiều SP được SX tại 1 cơ sở
• Các loại lịch trình:
• Mức sử dụng cao
• Mức tồn khothấp
• Mức phục vụ KH cao
130
Thiết kế SP
Lập lịch trình
Mức sử dụng cao
131
Thiết kế SP
Lập lịch trình
Mức sử dụng cao
Mức tồn kho
thấp
Mức tồn kho thấp
• Thời gian sản xuất ngắn
• Giao nguyên liệu đúng thời điểm
→ Hạn chế tối đa tài sản và tiền mặt ứ đọng trong hàng tồn kho
132
Thiết kế SP
Lập lịch trình
Mức sử dụng cao
Mức tồn kho thấp
Mừc DVKH cao
133
Lập lịch trình cho đơn vị SX nhiều SP
• Bước 1: Quyết định kích cỡ lô hàng đạt hiệu quả kinh tế nhất cho
từng đợt sản xuất của từng sản phẩm (tương tự EOQ) → kiểm soát
hàng tồn kho
• Bước 2: Thiết lập trình tự SX cho từng sản phẩm.
• Nguyên tắc: tồn kho SP thấp hơn nhu cầu dự kiến: SX trước
• Kỹ thuật “hết thời gian” – số ngày/tuần để tiêu thụ hết sp tồn kho cho nhu
cầu dự kiến
R = P/D
• R: thời gian hết; P: số đơn vị SP đang có ; D: nhu cầu SP cho 1 ngày/tuần
• Kiểm tra số lượng hàng lưu kho so với nhu cầu thực tế để điều
chỉnh
134
135
Thiết kế SP → Lập lịch trình SX → Quản trị nhà máy SX
137
PHÂN PHỐI
1 2 3
a b c
QUẢN TRỊ ĐƠN ĐẶT HÀNG
a b c
LẬP LỊCH TRÌNH GIAO HÀNG
• Chịu ảnh hưởng trực tiếp của các quyết định liên quan đến
phương tiện vận chuyển và phương thức vận tải
• Hai hình thức giao hàng:
• Giao hàng trực tiếp
• Giao hàng theo lộ trình định sẵn
144
GIAO HÀNG TRỰC TIẾP
• Là phương thức giao hàng được thực hiện từ địa điểm xuất
phát đến địa điểm nhận hàng
• Chỉ cần chọn con đường ngắn nhất giữa hai vị trí làm tuyến
đường
• Bao gồm:
• Quyết định về số lượng hàng sẽ giao
• Tần suất giao hàng ở từng địa điểm
• Hiệu quả khi số lượng hàng tại địa điểm nhận = kích thước
lô hàng của phương tiện vận tải
145
GIAO HÀNG THEO LỘ TRÌNH ĐỊNH SẴN
• Là việc giao hàng được tiến hành nhằm mang sản
phẩm từ:
• một địa điểm xuất phát duy nhất đến nhiều địa điểm nhận hàng
khác nhau
• từ nhiều địa điểm xuất phát khác nhau đến một địa điểm nhận
hàng duy nhất
→ Phức tạp hơn
146
CÁC QUYẾT ĐỊNH GIAO HÀNG THEO LỘ
TRÌNH ĐỊNH SẴN
147
Những địa điểm
cung cấp sản
phẩm riêng lẻ
NGUỒN
HÀNG
PHÂN
Các trung tâm
PHỐI
phân phối: nhà SX
xa KH
148
PHÂN PHỐI
1 2 3
a b c
QUY TRÌNH TRẢ HÀNG
• Tất cả chuỗi cung ứng đều phải xử lý trường hợp trả hàng (hậu cần
ngược)
• Đây là quy trình khó khăn và không hiệu quả
• Nguyên nhân phổ biến:
• Giao hàng không đúng
• Sản phẩm bị hư hỏng hoặc bị khiếm khuyết
• Giao hàng nhiều hơn nhu cầu của khách hàng
→Đều phát sinh từ sự kém hiệu quả của chuỗi cung ứng
→ Ngoại lệ, giúp gia tăng giá trị cho chuỗi cung ứng: sản phẩm tái chế
150
Thuê ngoài trong hoạt động chuỗi cung ứng
152
Nội dung
Tác động “roi da” = Hiệu ứng Bullwhip
Hợp tác hoạch định, dự báo và chuỗi cung cấp bổ sung - CPER
154
HIỆU ỨNG BULLWHIP – “ROI DA”
• Khái niệm
• Là hiện tượng xảy ra khi sự thay đổi của nhu cầu đặt hàng trong chuỗi
cung ứng được khuếch đại khi di chuyển trong chuỗi cung ứng
• Nguyên nhân:
• Sự khó khăn do chia sẻ thông tin trong chuỗi (Forrester, 1958)
• Cập nhật dự báo nhu cầu
• Đặt hàng theo lô
• Biến động giá cả
• Trò chơi của sự phân bổ và thiếu hụt (Rationing and shortage gaming)
155
Giải pháp giảm thiểu Hiệu ứng roi da
• Sự hợp tác trong chuỗi cung ứng và khả năng hiển thị của dòng
thông tin có thể làm giảm hiệu ứng bullwhip, giúp cải thiện chất
lượng dịch vụ, giảm mức tồn kho và giảm lượng hàng dự trữ.
• Công nghệ Auto-ID như RFID (Radio Frequency Identification
_Nhận dạng qua tần số vô tuyến):
• là một công nghệ sử dụng trường điện từ để tự động nhận dạng và theo dõi
• các thẻ hỗ trợ công nghệ này được gắn vào đối tượng.
156
RFID
• Giới thiệu lần đầu23 tháng 1 năm 1973; 49 năm trước
• Phương tiện kết nối Sóng vô tuyến
• Phần cứng: thẻ RFID, nhãn RFID, móc khóa RFID, bộ đọc thẻ RFID
• Tầm hoạt động:
• Vài cm với Passive tag: không có nguồn cung cấp năng lượng riêng
• Vài trăm mét với Active tag: có nguồn cung cấp năng lượng riêng và liên
tục phát thông tin
• Máy quét sẽ vận hành ở những tần số nhất định và những mức
năng lượng nhất định. Thẻ RFID phát thông tin ở những tần số
nhất định
157
Ứng dụng trong SC
• Theo dõi các sản phẩm sản xuất thông qua các nhà máy và thông
qua vận chuyển cho khách hàng.
• Theo dõi hàng tồn kho thông qua quản lý kho bãi, vận chuyển và các
trung tâm phân phối.
• Theo dõi các tài sản như xe cộ, công cụ và thiết bị.
• Hoạt động cửa hàng bán lẻ có thể sử dụng việc gắn thẻ RFID để đếm,
theo dõi và bổ sung hàng tồn kho từ nhà kho đến các cửa hàng.
• Quản lý kho :Kiểm kê kho hàng hóa nhanh,hàng ngàn sản phẩm từng
giây, tự động cập nhật phân loại vào cơ sở dữ liệu máy tính qua sóng
radio… và lập kế hoạch kinh doanh cho kho bãi, hàng hóa.
158
159
160
161
Nội dung
Tác động “roi da” = Hiệu ứng Bullwhip
Hợp tác hoạch định, dự báo và chuỗi cung cấp bổ sung - CPER
164
Đặt hàng theo lô
• Xảy ra khi đặt số lượng lớn các sản phẩm trong ngắn hạn với mục
đích là tối ưu hóa chi phí xử lý đơn hàng và chi phí vận tải
• Cắt giảm chi phí xử lý đơn hàng và chi phí vận tải → kích cỡ đơn
hàng EOQ nhỏ hơn và các đơn hàng đặt thường xuyên hơn
• Sử dụng công nghệ đặt hàng điện tử giúp giảm chi phí đặt hàng
• Chi phí vận tải được rút giảm bằng cách sử dụng nhà cung cấp
165
Hoạt động phân bổ sản phẩm
• Nhà SX ra quyết định phân bổ dựa vào dữ liệu đặt hàng quá khứ
của khách hàng thay vì đơn hàng hiện tại
• Chia sẻ thông tin về năng lực sx và tồn kho để Kh yên tâm
• Điều chỉnh năng lực SX, lập lịch trình SX đáp ứng nhu cầu của KH
trong tương lai
• Thực hiện chính sách phạt huỷ bỏ sản phẩm
• Tích hợp hệ thống thông tin, đo lường, khuyến khích đối với KH
166
Định giá sản phẩm
• Giá biến động ngược chiều với nhu cầu
• Giá thay đổi là nguyên nhân dẫn đến biến động nhu cầu
→Giữ giá cả ổn định trong chuỗi để hạn chế sự biến động của nhu
cầu → phối hợp của tất cả các thành phần trong chuỗi
→giảm cả tần suất và mức chiết khấu giá bán buôn
→chiến lược định giá theo giá trị (EDLP)
→Chính sách giá bán buôn hợp lý
167
Khuyến khích việc thực hiện
• Từng công ty, căn cứ vào khả năng của mình
• Thực hiện các hoạt động mang tính động viên, khuyến khích nhân
viên gia tăng hiệu quả hoạt động:
• Bán hàng: quy định mức chiết khấu, sử dụng nhiều tiêu chí đo lường kết
quả bán hàng thay vì dùng số lượng
• Vận tải: tối ưu chi phí
• Các bộ phận hỗ trợ: cũng cần được động viên để hỗ trợ hoạt động chuỗi
tốt hơn
168
Nội dung
Tác động “roi da” = Hiệu ứng Bullwhip
Hợp tác hoạch định, dự báo và chuỗi cung cấp bổ sung - CPER
CPER
(Collaborative
planning,
forecasting, and
replenishment)
Cung
cấp bổ Dự báo
sung
170
Hợp tác hoạch định
• Thương lượng một thỏa thuận ban đầu xác định trách nhiệm của
mỗi công ty sẽ tham gia hợp tác với nhau.
• Xây dựng kế hoạch liên kết trong đó những công ty làm việc với
nhau như thế nào để đáp ứng nhu cầu
171
Dự báo
• Thực hiện dự báo doanh thu cho tất cả công ty tham gia hợp tác.
• Xác định sự khác biệt hay trường hợp ngoại lệ giữa các công ty.
• Giải quyết các trường hợp ngoại lệ để cung cấp bản dự báo doanh
số bán hàng chung
172
Cung cấp bổ sung
• Thực hiện dự báo các đơn hàng cho tất cả các công ty tham gia hợp
tác.
• Xác định trường hợp ngoại lệ giữa các công ty.
• Giải quyết các trường hợp ngoại lệ nhằm đưa ra kế hoạch sản xuất
và thực hiện phân phối hiệu quả.
• Thực hiện đơn hàng thực để đáp ứng nhu cầu khách hàng
173
Ví dụ hoạt động CPER
• Công ty ABC thỏa thuận hợp tác với nhiều đối tác và cùng tham gia vào
CPER với những đối tác này trong chuỗi cung ứng.
• Dữ liệu từ các điểm bán hàng POS cho thấy doanh số thực sự của hệ
thống cửa hàng bán lẻ của công ty.
• Từ các đại lý bán lẻ có sử dụng POS, công ty nhận được thông tin cập
nhập về doanh số hàng ngày và mức độ tồn kho của công ty.
• Khi sử dụng dữ liệu này, công ty có thể lập ra các kế hoạch điều độ sản
xuất, chia sẻ dữ liệu cho các bộ phận sản xuất.
• Nhà cung cấp cho công ty có thể dùng dữ liệu này để lập ra các kế hoạch
điều độ sản xuất cho riêng mình.
• Công ty vận chuyển được chia sẻ dữ liệu sẽ lập KH vận chuyển giúp tối
ưu chi phí
174
Lợi ích của CPER
• Giảm đáng kể tác động
của hiệu ứng “Roi da” nhờ
việc chia sẻ dữ liệu bán
hàng
• Tối ưu kế hoạch SX, tồn
kho, vận tải
175
Nội dung
Tác động “roi da” = Hiệu ứng Bullwhip
Hợp tác hoạch định, dự báo và chuỗi cung cấp bổ sung - CPER
177
Hệ thống thông tin
178
Internet
• Là mạng thông tin liên lạc dữ liệu toàn cầu, phổ
thông
• Có thể kết nối với tất cả máy tính và thiết bị thông
tin liên lạc
• Bất kể sự khác biệt về định dạng dữ liệu nội bộ
179
Công nghệ Broadband
• Cung cấp tốc độ truy cập cao vào Internet
• Cáp đồng trục, đường truyền kỹ thuật số -DSL (Digital Subcriber
Line), mạng nội bộ (Ethernet), mạng không dây (Wireless) và vệ
tinh, là công nghệ truyền tín hiệu.
• Kết nối nội bộ bằng công nghệ mạng LAN (Local Area Network).
• Kết nối với một hay tất cả công ty khác ở những khu vực khác nhau
bằng việc sử dụng công nghệ mạng WAN (Wide Area Network)
như T1 (tốc độ 1,5Mbps), T3 (tốc độ 45Mbps) hay Frame Relay.
• Lợi ích: trao đổi khối lượng lớn dữ liệu trong một thời gian cụ thể
với hệ thống khác dễ dàng và ít tốn kém hơn.
180
181
Hệ thống thông tin → Thu nhập và giao tiếp dữ liệu
184
Hệ thống thông tin → Thu nhập và giao tiếp dữ liệu → Trao đổi dữ liệu điện tử
186
Nội dung
Tác động “roi da” = Hiệu ứng Bullwhip
Hợp tác hoạch định, dự báo và chuỗi cung cấp bổ sung - CPER
188
NHỮNG KHUYNH HƯỚNG MỚI
• Bốn công nghệ mới được ứng dụng:
• Công nghệ nhận dạng tần số bằng sóng vô tuyến (RFID)
• Quản trị quy trình kinh doanh (BPM)
• Giải pháp quản trị doanh nghiệp thông minh (BI)
• Mô hình mô phỏng
189
KẾT HỢP CÁC CÔNG NGHỆ
• Tiềm năng thực sự của các công nghệ chỉ được phát huy khi
sử dụng kết hợp chúng với nhau (ứng dụng tổ hợp khác
nhau của bốn quy trình)
190
KẾT HỢP CÁC CÔNG NGHỆ
• RFID tạo luồng dữ liệu ổn định để theo dõi từng món hàng
• BPM kết hợp dữ liệu để tạo ra bức tranh toàn cảnh về sự luân
chuyển
• PM cập nhật thông tin tức thời
• BM và các phần mềm phân tích để khảo sát các tình huống cụ
thể
• Mô hình hóa những thay đổi bằng hệ thống mô phỏng
191
ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CÔNG NGHỆ VÀ HỆ
THỐNG
• phải ghi nhớ mục đích và lý do sử dụng chúng
• Khách hàng muốn nhận được sản phẩm, dịch vụ tốt với giá cả
hợp lý
• Công nghệ tự nó chỉ là phương tiện hỗ trợ cho các công ty trong
việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng
192
ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CÔNG NGHỆ VÀ HỆ THỐNG
• Công nghệ chỉ là phụ trợ, không được tách rời khỏi
mục đích và lý do sử dụng công nghệ
• Thay vì lúng túng với các công nghệ tinh vi, doanh
nghiệp nên học cách vận dụng thành thục những công
nghệ sẵn có, đơn giản
193
Nội dung
Tác động “roi da” = Hiệu ứng Bullwhip
Hợp tác hoạch định, dự báo và chuỗi cung cấp bổ sung - CPER
196
CHƯƠNG 5
197
Nội dung
Thu thập và
trình bày dữ
liệu trong
Khung đo chuỗi cung
Mô hình lường hiệu ứng
tương quan quả
thị trường – 05
04
chuỗi cung 03
ứng 02
01
Các hoạt động
thực hiện hiệu
Đo lường hiệu
quả chuỗi
quả thị trường
cung ứng
200
1. Mô
hình thị
ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ HOẠT
trường
và chuỗI
ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG
cung ứng
• Hai mục tiêu của chuỗi cung ứng:
• Khả năng đáp ứng nhanh
• Tính hiệu quả
• Đánh giá hiệu quả bằng 4 thước đo:
• Dịch vụ khách hàng
• Hiệu quả hoạt động nội bộ
• Khả năng phản ứng linh hoạt trước biến động cầu
• Phát triển sản phẩm
201
HQTT → DVKH
202
SẢN XUẤT THEO LƯỢNG HÀNG LƯU KHO
(BTS – Build to stock)
• Các sản phẩm hàng hóa phổ biến được cung cấp cho
một nhóm khách hàng hoặc một thị trường có quy
mô rộng lớn
• Khách hàng mong muốn nhận được sản phẩm bất cứ
lúc nào mà họ cần
• Chuỗi cung ứng phải trữ đầy đủ hàng hóa trong kho
để có thể phục vụ khách hàng ngay lập tức
203
SẢN XUẤT THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG (BTO –
Build to Order)
• Sản phẩm được tạo ra và cung ứng theo yêu
cầu cụ thể của khách hàng
• Danh nghiệp cần theo dõi khoảng thời gian đáp
ứng yêu cầu khách hàng và tỷ lệ hoàn thành
đúng hạn
• Thời gian đáp ứng cần tương thích với tầm vóc.
chức năng hoạt động và chiến lược cạnh tranh
của công ty 204
2. Đo lường DV HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ
hiệu quả
chuỗI cung
KH
ứng
• Là khả năng của một doanh nghiệp hay một chuỗi
cung ứng trong việc sử dụng tài sản của mình để tạo
ra mức lợi nhuận tối đa trong thời gian ngắn nhất có
thể
• Tài sản là những giá trị hữu hình
• Một số thước đo phổ biến:
• Giá trị hàng tồn kho
• Vòng quay hàng tồn kho
• Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu
• Vòng quay tiền mặt 205
HQTT → DVKH→ Hoạt động nội bộ→ khả năng phản ứng linh hoạt
20
6
HQTT → DVKH→ Hoạt động nội bộ→ khả năng phản ứng linh hoạt→ Phát triển sản phẩm
207
1. Mô hình thị
trường và
Đo lường hiệu
quả thị trường
Hệ thống Hệ thống
đo lường đo lường
phục vụ hiệu quả
khách hàng nội bộ
Khung đo
lường hiệu
quả Hệ thống Hệ thống
đo lường đo lường
phát triển nhu cầu
sản phẩm linh hoạt
208
Hệ thống Hệ thống
Hệ thống Hệ thống
đo lường đo lường
phát triển nhu cầu
sản phẩm linh hoạt
209
Hệ thống Hệ thống
đo lường đo lường
phục vụ hiệu quả
khách hàng nội bộ
Hệ thống Hệ thống
đo lường đo lường
phát triển nhu cầu
sản phẩm linh hoạt
210
211
Hệ thống Hệ thống
đo lường đo lường
phục vụ hiệu quả
khách hàng nội bộ
Hệ thống Hệ thống
đo lường đo lường
phát triển nhu cầu
sản phẩm linh hoạt
212
Hệ thống Hệ thống
đo lường đo lường
phục vụ hiệu quả
khách hàng nội bộ
Hệ thống Hệ thống
đo lường đo lường
phát triển nhu cầu
sản phẩm linh hoạt
213
1. Mô hình thị
trường và
chuỗI cung
ứng
chi phí hoạt động chu kỳ mua chu kỳ sản xuất chi phí quản lý đơn
tồn kho hàng
ngày tồn kho hiện ngày cung ứng tỉ lệ đạt được đơn thời gian xử lý đơn
có nguyên vật liệu hàng hàng
mức chính xác của chất lượng sản tỉ lệ đơn hàng bị 216
Dữ liệu đo lường HQHĐ – hệ thống đo
lường HQ cấp độ 3
Lập kế hoạch
Cung ứng
Đo lường độ phức tạp và cấu hình chuỗi:
• số lượng nhà cung ứng
• phần trăm chi tiêu mua theo bộ phận
• mua nguyên vật liệu theo địa lý
• thời gian thanh toán
218
Đo lường HQ mức 3 → Lập kế hoạch→ Cung ứng→ Sản xuất
Sản xuất
219
Đo lường HQ mức 3 → Lập kế hoạch→ Cung ứng→ Sản xuất→ Phân phối
PHÂN PHỐI
Đo lường độ phức tạp Đo lường cấu hình Đo lường hoạt động
chuỗi thực hiện
- số lượng đơn hàng ở -phân phối dần địa -thời gian phân phối,
các kênh điểm theo khu vực địa -phần trăm hóa đơn có
- số lượng dòng sản lý chứa lỗi
phẩm -số lượng kênh phân -phương pháp nhập
- số lượng gởi hàng phối. đơn hàng.
qua kênh
- phần trăm sản phẩm
bị trả
220
Thu thập và
xử lý dữ liệu
221