3. Ho gà

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 51

BỆNH HO GÀ

Ts.Bs. Hoàng Trường

B.m Nhiễm
ĐHYK PNT
TH 1: 4 tuổi, Quận 5
N1-4:
Tỉnh tươi, chơi
Chảy mũi nước trong, chảy nước mắt, cay mắt nhẹ,không đau nhức mắt.
Ho khan 2-3 lần/ngày, mỗi lần vài tiếng.
N5:
Còn sốt nhẹ, giảm chảy mũi, vẫn chơi
Ho càng lúc càng nhiều và lâu hơn, đặc biệt về đêm.Thỉnh thoảng ho có một
chút đàm trắng khám ngoại trú + hẹn tái khám 02 ngày sau
Khám họng viêm đỏ nhẹ, amidan không to.
Ch. đoán: Viêm hô hấp trên Rx= KSinh Azithromycin + siro ho thảo dược
(atussin) + kháng histamine (chlopheniramine)

Tiền căn:
Sinh non 2,8 kg. Chích ngừa một đợt vaccin lúc 3 tháng tuổi, sau đó không chích
nữa vì tháng nào bé cũng bị sốt, ho.
Viêm da cơ địa, tiền căn hen suyễn từ 2 tuổi. Nhập viện 2 lần vì khó thở.
N6-7: CTM Ngày 5
Hb g/dl 10
Hết viêm long. Sốt nhẹ 38.2.
Ho khan (Mẹ khai)
Hct %, 32.5
• Nặng dần,
• Từng cơn rũ rượi với 10-12 tiếng liên tục kéo dài 1-2
WBC 17,000
phút, sau đó hít mạnh một tiếng rồi tiếp tục thêm 2-3 cơn ho
nữa sau đó ói ra ít nhớt trong dính dai  hết ho
Neutrophil (%) 44
• 2-3 cơn/đợt, ngày/ 2-3 đợt.
• Trong cơn : mặt đỏ tía giống như bị ngạt thở 45
Lymphocyte(%)
• Sau cơn: Bé như bình thường
• Giữa các cơn: Không hề ho, chơi bình thường Monocyte (%) 7
Khám: LS bình thường. Họng đỏ nhẹ, amidan
phì đại viêm nhẹ. Hạch ngoại vi không sờ chạm. Eosinophil (%) 0

Tổng trạng gầy. Phổi không ran. Không nghe ho.


Basophil (%) 1

Chẩn đoán: Viêm phế quản bội nhiễm: Rx


Platelet 338,000
Ceclor uống và thuốc ho dextromethopan sirop.
Người nhà xin nhập viện vì trẻ ho nhiều
Vấn đề: Ngày thứ 6
• Sốt nhẹ
• Viêm hô hấp trên
• Ho khan nặng dần nổi bật 
từng cơn, ói sau ho
GỒM NHỮNG BỆNH NÀO
• Giữa các cơn: LS bình thường.
• Tổng trạng tốt
• Tiền căn dị ứng, hen phế quản
• Đã Rx Kháng sinh, ho và kháng
histamine 1
N8-10: CTM N8
Ho ngày một nặng nề hơn: Hb g/dl 12.3
kéo dài hơn, nhiều cơn hơn, mệt mỏi hơn sau
mỗi cơn ho.. Ban đêm nhiều hơn ban ngày. Hct %, 39.9
Trẻ ói ra nhớt trắng nhầy kèm mệt mỏi hơn sau
mỗi cơn ho. WBC 42,600

Khám: Phổi bình thường. Không nghe ran ngáy Neutrophil (%) 28
ran rít. Lúc đang khám trẻ lên cơn ho đúng như
Lymphocyte(%) 58
mô tả ở trên. Sau cơn khám phổi không nghe ran
Khám kĩ TMH không phát hiện chảy mủ tai hay Monocyte (%) 12
viêm đỏ màng nhĩ. CLICK VÀO ĐÂY
Eosinophil (%) 1
CTM và XQ phổi như hình bên
CRP: 19 ng/ml Basophil (%) 1
Chức năng gan thận trong giới hạn bình thường Hình ảnh đậm rốn phổi hai bên
Chẩn đoán Viêm phổiRx: Rocephin 1g TTM Platelet 617,000

từ ngày N9.
Vấn đề: Ngày thứ 10
• Ho từng cơn nặng dần CÒN LẠI NHỮNG BỆNH NÀO
• Ói sau ho
• Giữa cơn: hoàn toàn bình
thường Tăng lympho + sốt
• BC 42.600/mm3 Neutro 28%
Lympho 58% gặp trong bệnh lý nào?
• XQ: đậm rốn phổi 2 bên
• CRP: 19 pg/ml
• Tiền căn hen, dị ứng
CLS bổ sung (kết quả vào N11):
CTM N8
Phết máu ngoại biên: Hb g/dl 12.3
Dòng lympho tăng số lượng, hình dạng và kích
thước bình thường. Không có lympho atypique. Hct %, 39.9
Bạch cầu: Tăng số lượng. Không có hạt độc, CÒN LẠI BỆNH NÀO?
không bào thể Dohle. WBC 42,600
Tiều cầu : tăng số lượng hình dạng kích thước
bình thường Neutrophil (%) 28

Lymphocyte(%) 58
Cấy máu: âm tính.
Siêu âm: bình thường Monocyte (%) 12
Phết họng:
làm miễn dịch kháng thể gắn huỳnh quang tìm Eosinophil (%) 1
kháng nguyên vi khuẩn ho gà (FDA xác định ho
gà): âm tính Basophil (%) 1
Elisa tìm RSV âm tính Hình ảnh đậm rốn phổi hai bên
PCR cúm âm tính Platelet 617,000

Máu: PCR EBV và PCR CMV âm tính


Chỉ số N10 N8 N6 N5

Hb g/dl 11.6 12.3 10.7 10

Hct %, 38.8 39.9 35.1 32.5

WBC 62,100 42,600 34,400 17,000

Neutrophil (%) 38 41 56 44

Lymphocyte(%) 57 46 38 45

Monocyte (%) 0 12 6 7

Eosinophil (%) 4 1 0 0

Basophil (%) 1 1 0 1

Platelet 885,000 617,000 439,000 338,000


• Bé trai 3 tháng 10 ngày. N.Viện: Cơn giảm trương lực.

• N1-3:
• Sổ mũi, không sốt, Chơi bú tốt. Ch.đoán: Viêm hô hấp trên. Rx nhỏNaCl 0.9%.

• N5-6:
• Ho khan 10-15tiếng liên tục kèm ói sau ho.

• 5-7 đợt/ngày. Giữa các đợt : Bình thường + không ho

• Đặc biệt 02 cơn giảm trương lực cơ toàn thân (trẻ ngất kèm tím tái), tái nhợt xuất hiện sau một cơn ho, kéo dài 30
giây-1 phút, kích thích thì trẻ tỉnh hồng hào lại bình thường, trong cơn không có cử động bất thường.

• Tiền căn:

• Sinh thường 3kg, chích ngừa đủ theo lịch. Gia đình không ai có tiền căn động kinh hay hen suyễn.
Bé phát triển đúng theo chuẩn bình thường. Chưa từng bị tương tự lần nào

• Mẹ bị viêm mũi họng và ho khoảng 3 tuần và vừa hết 5 ngày trước


• Khám N6:
• Trẻ chơi bú bình thường. Không phát hiện gì bất thường. Niêm hồng
• Không sốt. Phổi không ran. Tim không âm thổi. Mạch 100 l/phút đều
• Thóp phẳng, phản xạ thần kinh bình thường, không dấu thần kinh định vi.
• Đang khám thì trẻ lên cơn ho dài # 7-10 tiếng liên tiếp cơn trẻ đỏ mặt tía tai, rất
khổ sở.
• Sau cơn ho: phế âm êm dịu hai phế trường không nghe ran. Sinh hiệu ổn, Sp02
93%. Không khó thở, không co kéo cơ hô hấp. Trẻ vẻ mệt nhưng vẫn tỉnh và bú
tốt. Thóp phẳng, không bất thường cử động, phản xạ tay chân bình thường.
• CLS:
• Đ.huyết: 140 mg%.

• Xq phổi (hình bên)

• CTM: BC 15000/mm3. Neu


2000/mm3. Lympho 11000/mm3.
Mono: 800/mm3. Hb 11.2 mg%. Tiểu
cầu: 100 000/mm3.

• CRP: 20 pg/ml

• Siêu âm tim, ECG bình thường


Vấn đề: Ngày thứ 6
• 3 tháng tuổi
• Không sốt
• Tiền căn không ghi nhận gì lạ
• Ho +++ kèm ói sau ho
• Giảm trương lực cơ tạm thời sau
GỒM NHỮNG BỆNH NÀO
ho
• Không bất thường thần kinh
• Mẹ bị viêm mũi họng 1 tuần
trước
• XQ phổi?
HO GÀ
(Pertussis)

ThS.Bs. Hoàng Trường


Nội dung
1. ĐẠI CƯƠNG 7. CẬN LÂM SÀNG
2. DỊCH TỄ HỌC 8. CHẨN ĐOÁN

3. SINH LÝ BỆNH 9. ĐIỀU TRỊ

4. GIẢI PHẪU BỆNH 10. DIỄN TIẾN VÀ TIÊN

5. LÂM SÀNG LƯỢNG

6. BIẾN CHỨNG 11. DỰ PHÒNG


ĐẠI CƯƠNG

 Nhiễm trùng nhiễm độc hô hấp cấp


 Bordetella pertussis (95%), B. parapertussis (5%)
 Cơn ho đặc biệt dữ dội
 Tăng lympho +++
 Tên gọi: Ho 3 tháng 10 ngày, Whooping cough,
coque luche, tosse canina…
DỊCH TỄ HỌC : Tác nhân
 Trực-cầu trùng Gr -, không di động.
 Đề kháng yếu: 1h/mặt trời, 30’/550C..
 Khó cấy, mọc chậm: giọt thủy ngân, 4 pha/ chuyển
cấy
 Ký sinh bắt buộc tại đường hô hấp
 Sản xuất:
 Độc tố: PT,ACT,TCT,LPS, HTL…
 Yếu tố bám dính: FHA,FIM,PRN,TCF… Hoạt tính
 Y/tố khác: BrkA … +++
Môi trường Bordet-Gengou (Máu, Glyceron,Khoai tây)

370C, N5

Cầu trực trùng Gr-

LPS
FIM 1,2
lông tua
PT
FHA
Yếu
tố
ACT TCT
độc
lực PRN HLT

TCF
BrKA
Thành phần Hiện diện Hoạt tính sinh học Tính sinh Thành phần của
miễn dịch vaccin tinh chế

Độc tố
Bên ngoài tế bào Tăng bám dính vào biêu mô hô hấp Có Có
Nhạy cảm với histamin
Kích thích tiết insulin
PT Tăng lympho bào
Kích thích tạo Interleukin 4 và Ig E
Ức chế chức năng thực bào của bạch cầu
Bên ngoài tế bào Tăng sự tổng hợp Interleukin 1 và NO Chưa rõ Không
TCT
Bên ngoài Ức chế chức năng thực bào của bạch cầu Có Có
bào tương
(extracytoplasmic)
Thúc đẩy hiện tượng chết theo chương trình đối
với đại thực bào.
Gia tăng quá trình tổng hợp AMP vòng trong tế
bào
ACT
Tán huyết in vitro
Ức chế hoạt động lông mao
Tổn thương tế bào
Màng tế bào Hoạt tính tương tự như LPS của vi khuẩn Gram Có thể quan Không
Nội độc tố
âm. Gây sốt, phản ứng tại chỗ (ho) trọng
(LPS)
HLT, yếu tố hoại tử Trong bào tương Làm tổn thương tế bào Chưa rõ Không
da
Thành phần Hiện diện Hoạt tính sinh học Tính sinh Thành phần
miễn dịch của vaccin
tinh chế

Yếu tố liên quan đến sự bám dính (Adhesin factors)


FHA Bề mặt tế bào Tăng tính bám dính vào bề mặt biểu mô hô Có Có
hấp

Ngưng kết hồng cầu in vivo

FIM 2,3 Bề mặt tế bào Tăng tính bám dính vào bề mặt biểu mô hô Có Có
Trên các lông tua hấp
(fimbriae)

PRN Màng tế bào Tăng tính bám dính vào bề mặt biểu mô hô Có Có
hấp
TCF Màng tế bào Tăng tính bám dính vào bề mặt biểu mô hô Chưa rõ Không
hấp
Cơ chế tác động của độc tố ho gà PT

S5 11 kD

13
S2 S3 kD
23 kD
23 kD
S4 S4
A
27 kD

S1 R

Gi + Tế bào biểu mô hô hấp


ADP-R Tăng lympho bào
AC-Gs-GTP Nhạy cảm với histamin
ATP AMPcc
AMP Effect+++
Effect
Kích thích tiết insulin
Ức chế thực bào
GTP
Nhân
DTH:Nguồn bệnh

 Người bệnh ho gà:


 Thể điển hình
 Thể không điển hình
 Không có người mang khuẩn không t/chứng
DTH: lây bệnh

 Trực tiếp qua hô hấp khi ho:


 <3m
 N/cơ phơi nhiễm: 50-100%
 Lây: Viêm long 3w hoặc ≤ 5 ngày Rx KS
DTH: cảm thụ

 Tỉ lệ phủ vaccin thấp, chủng ngừa ho gà


hạn chế:
 Trẻ em 1-5 tuổi
 Tỉ lệ phủ vaccin cao:
 Trẻ ≤ 1 tuổi
 Trẻ lớn và người lớn
DTH: Miễn dịch

 Miễn dịch không đặc hiệu


 Miễn dịch đặc hiệu: Ig A, Ig M. Ig G
 T/gian bảo vệ:
 Vaccin: #4-5 năm (max #12 năm)
 Mắc bệnh: # 10-15 năm (max # 20 năm)
DTH:Thế giới – Việt nam
 1990s:
 Ho gà trỗi dậy, chu kỳ : 2-5 năm
 2003:
 17.6M ca (90% nước đang phát triển)

 279.000 tử vong

 Trẻ lớn & người lớn +++


 GPI (Global Pertussis Initiative )
 VN:
vaccin
 96.577 ca/1980 144 ca/ 2006
Thống
Tình hìnhkêhohogàgàtạitạiMĩMỹ từ 1967-2000
1967-2000
Chu kỳ 3-

Chu kỳ 3-4 năm

Xu hướng gia tăng trở lại


Sinh lý bệnh
 Giai đoạn xâm nhập + tăng sinh:
 Bám dính biểu mô lông chuyển: Adhesins, PT
 ±xâm nhập TB biểu mô hô hấp
 Không vượt quá lớp niêm mạc hoặc vào máu
 Sản xuất độc tố t/động+++:
 Tổn thương + kích thích cực độ niêm mạc hô hấp
 Giảm sức đề kháng hô hấp
 Thoát khỏi cơ chế miễn dịch
 Tăng lympho bào
 Cơ chế ho chưa rõ ràng.
LPS

FIM 1,2 PT
lông tua FHA

TCT
ACT

HLT
PRN

TCF
BrKA

Adhesin
Bám dính +Tăng sinh

Độc tố Tương tác tế bào Xâm nhập


miễn dịch TB hô hấp
• Pertussis Toxin • Dermonecrotic Toxin
(Heat Labile Toxin)
• Adeny Cyclase Toxin
• Tracheal CytoToxin • LPS

Tồn tại / ĐTB Tồn tại ?


•Tổn thương niêm mạc tại chỗ Lẩn tránh miễn dịch Kéo dài
•Cơn ho
•Tăng lympho Lây lan
•Hạ đường huyết +++
GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
 PQ+Tiểu PQ:
 Niêm mạc tổn thương, bong tróc.
 Tăng tiết nhầy.
 Viêm quanh phế quản, lympho+++
 Phế nang:
 Sung huyết
 Tẩm nhuận lympho
 Dịch + mô bào
Lâm sàng
 Thể LS: tuổi + miễn
dịch
 Thể điển hình:
 TE vaccin (-)
 Không điển hình:
 Nhũ nhi vaccin (-)
 TE vaccin (+) hoặc
N.Lớn
Thể điển hình: TE vaccin (-)
 Ủ bệnh: 7-10 ngày (1-3 tuần)

 Khởi phát= xuất tiết= viêm long h.hấp


 # 1-2 tuần
 Lây lan +++
 Tổng trạng:
 Bình thường
 Không sốt ± sốt nhẹ <380C

 Hô hấp:
 Viêm long
2-3 ngày
 Ho khan, tăng dần t.kỳ toàn phát.
Thể điển hình: TE vaccin(-)
 Toàn phát = co thắt = ho cơn.
 #2-4 tuần
 Ho cơn
 Ho - thở rít - khạc đàm
Duy trì
 Max: sau 7-10 ngày g/đ hồi phục
 Ói sau ho +++
 Tổng trạng
 Không sốt ± sốt nhẹ
 Bình thường ± suy sụp/ca nặng
 T.chứng khác
 Phù mi mắt,xuất huyết kết mạc, tử ban/mặt, loét hãm lưỡi...
Thông số / cơn ho Thông thường Nặng
Thời gian một cơn ho < 45 giây > 60 giây
Lo lắng, hoảng hốt, không dỗ được, mắt
Vẻ mặt trong cơn ho Lịm, ủ rũ, mất sắc
bụp, chảy nước mắt
Đặc tính cơn ho Ho lớn tiếng, mạnh, liên tục Ngạt thở nhiều hơn là ho
Mặt Đỏ Tái xanh
Nhịp tim nhanh Trở về bình thường 30 giây sau cơn ho Tồn tại kéo dài
Kéo dài, đòi hỏi phải kích
Nhanh chóng trở về bình thường sau cơn
Nhịp tim chậm thích
ho mà không cần kích thích
để trở về bình thường
Độ bão hòa oxy Về bình thường 30 giây sau cơn ho Kéo dài
Thông số khác Thông thường Nặng
Khạc ra đàm nhầy cuối cơn ho Tự khạc ra Phải hút
Tự bù trừ nhịp thở sau mỗi cơn
Bù trừ nhanh chóng, hít thở sâu Ngưng thở, thở yếu
ho
Tiếng rít hít vào Mạnh Không nghe
Không đáp ứng với kích
Tình trạng sau cơn ho Mệt lả
thích
Thể điển hình: TE vaccin (-)

 Hồi phục:
 #1-3 tháng
 Cơn ho suy giảm hết hẳn
 ± Ho phản xạ “dạng ho gà”:
 6th-1 năm
 Tăng nhạy cảm tạm thời hô hấp
THỂ KHÔNG ĐIỂN HÌNH
 Nhũ nhi chưa chích ngừa:
 Ủ bệnh + Viêm long: ngắn
 Cơn ho:
 Tím tái: +++
 Tiếng rít vào (-)

 Trẻ ≤ 3 th:
 Ngất >> ho
 Nhịp chậm ++

 Ho gà ác tính:
 Nguy kịch hô hấp
 Suy đa cơ quan
 B/c Tkinh
 T/vong :75% /Rx++
THỂ KHÔNG ĐIỂN HÌNH
 TE vaccin (+) & N.Lớn:
 T.trạng MD thay đổi → L S đa dạng +++
 LS nhẹ nhàng
 Viêm long 50%
 Cơn ho:
 Ngắn + thưa
 Thở rít (-)
 Ói sau ho ++
 Nữ > nam
 Dễ bỏ sót ∆x
Biến chứng
 Ho gà ác tính
 Nhiễm trùng:
 Viêm phổi :+++
 <1 tuổi: B.Pertusssis ++
 >1 tuổi: S. pneumoniae, H.I, và S. aureus

 Viêm tai giữa:


 B.Pertussis hoặc bội nhiễm
 T.kinh:
 Co giật
 X.huyết não –màng não

 B.lý não cấp


Biến chứng
 B/c cơ học do cơn ho:
 T.hóa:
 Loét / đứt hãm lưỡi; HC. Mallory-Weiss; Sa trực tràng, lồng
ruột, thoát vị…
 H.hấp:
 Tràn khí MP ± trung thất; Khí phế thủng; Xẹp phổi
 Khác:
 Xuất huyết kết mạc± võng mạc; Tử ban điểm /mặt

 R.loạn điện giải + dinh dưỡng:


 Kiềm máu
 Mất nước + đ/giải
 S.D.Dưỡng…
CẬN LÂM SÀNG
 CTM:
 BC: 15.000 - 100.000 /ml.
 Lym ≥60% (10.000): h/dạng bình thường
 XQ phổi
 Bình thường ± viêm phổi, xẹp phổi, tràn khí…
Cận lâm sàng

 ∆ vi sinh:
 Trực tiếp
 FDA: Sp & Sn # 60%. P/ư chéo VK chí/ hầu họng
 PCR: Sn#60-96%. 90% vẫn (+) sau 4 ngày Rx KS

 Nuôi cấy: Sn# 50-60% / 5-7 ngày

 Gián tiếp:
 Huyết thanh ∆:
 ELISA : Sp # 75%.
 K/hợp bổ thể: tốn thời gian.
Chẩn đoán
 DTH:
 T/xúc ca ho gà
 Nhiều người ho ≥1w
 Vaccin (-)
 TE < 5 tuổi
 LS:
 LS 3 giai đoạn: Viêm long – Ho cơn – H.Phục
 Ho 3 giai đoạn: Ho – Thở rít – Khạc đàm
 Ói sau ho
 CLS:
 Máu
 Tăng Lymp + hình dạng bình thường
 ±Tăng tiểu cầu
 ∆ vi sinh:
 DFA, PCR, Cấy
 ∆ H.thanh
Chẩn đoán
 WHO 2000 :
 ∆ LS:
 Ho ≥ 2ws & ≥ 1/t.chứng sau:
 Ho kịch phát
 Thở rít khi hít vào
 Ói ngay sau ho
 Sn: 81% Sp 58%
 ∆ CLS: ≥1 t.chuẩn:
 Cấy (+)
 PCR (+)
 ∆ Huyết thanh (+) với hiệu giá KT ≥ 4 lần
 ∆ xác định = ∆LS + CLS
Yếu tố gợi ý chẩn đoán ho gà Yếu tố ít nghĩ tới ho gà
Tiếp xúc đối tượng ho kéo dài Sốt cao
Chủng ngừa ho gà không đầy đủ Tiêu chảy
Tử ban điểm xuất hiện từ xương đòn trở lên Phát ban

Ho là triệu chứng duy nhất hoặc chiếm ưu thể Nhịp tim nhanh liên tục
Ho kịch phát Khò khè
Bình thường giữa các cơn ho Ran phổi
Thở rít khi hít vào Nổi hạch
Ói sau ho Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
Cơn ngạt thở đột ngột, thở ngáp hít vào đột ngột Giảm bạch cầu đa nhân trung tính
Tế bào lympho tăng cao với hình dạng bình thường Tế bào lympho tăng với tế bào lympho không điển
hình tăng cao.
Long SS, Edwards KM. Bordetella pertussis and other species. In: Long S, Pickering L and Prober C: Principles and Practice of Pediatric
Infectious Diseases. 2nd ed. Philadelphia. Churchill Livingstone; 2003. Page 880-888.
ĐIỀU TRỊ

 Mục đích
 Rút ngắn thời gian bệnh.
 Giảm tần số và mức độ cơn ho.
 Hạn chế biến chứng và tử vong
 Bảo đảm dinh dưỡng
Điều trị cụ thể
 Kháng sinh
Tuổi Thuốc khuyến cáo Thuốc thay thế
Azithromycin Erythromycin Clarithromycin TMP-SMX
< 1 tháng 10mg/kg một liều/ngày x 40-50mg/kg/ngày Không khuyến cáo Chống chỉ định ở trẻ
5 ngàya chia 4 lần x 14 ngày sử dụng < 2 tháng
1 tháng – 5 tháng Liều như trên Liều như trên 15mg/kg/ngày chia 2 Trẻ ≥ 2 tháng: TMP
lần x 7 ngày 8mg/kg/ngày; SMX
40mg/kg/ngày chia 2
lần x 14 ngày.
Trẻ ≥ 6 tháng và trẻ N1: 10mg/kg một Liều như trên Liều như trên Liều như trên
em liều/ngày (tối đa (tối đa 2g/ngày) (tối đa 1g/ngày)
500mg/ngày);
5mg/kg/ngày một liều
/ngày (tối đa
250mg/ngày) N2-5
Vị thành niên và N1: 500mg/ngày Liều 2g/ngày chia 4 Liều 1g/ngày chia 2 Liều:TMP
người lớn (một lần/ngày) lần x 14 ngày lần x 7 ngày. 300mg/ngày; SMX
250mg/ngày (một 1600mg/ngày chia 2
lần /ngày) N2-5 lần x14 ngày.
Rx triệu chứng
 Giảm cơn ho:
 Thuốc ho, corticoid: không tác dụng
 Glb miễn dịch: ± tác dụng nhất định
 Rx khác:
 Tránh y/tố kích thích
 Bồi hoàn điện giải
 Cung cấp oxy…
 Chống phù não
Diễn tiến
 Tốt & tự thuyên giảm
 Tử vong 0.1% -4% (90% T.E <1 tuổi)
 18% đột tử nhũ nhi
 Di chứng khiếm khuyết T.kinh:
 Chậm phát triển trí tuệ,
 Rối loạn tâm thần,
 Liệt: nửa người, chi, thần kinh sọ
Tiên lượng
 Mức độ nặng ngược với tuổi
 Y/tố nặng:
1. < 6 tháng, đặc biệt <3 tháng
2. Ngưng thở, tím tái,
3. Nhịp tim chậm, nhịp tim nhanh liên tục không kèm sốt
4. Tổn thương thần kinh
5. Rối loạn hyết động học
6. Hạ Natri máu (Na máu < 130 mmol/l)
7. Lympho > 50.000 lympho/mm3
8. Tiểu cầu > 500.000 tiểu cầu/mm3
Dự phòng
 Vaccin không t/dụng B. parapertussius
 Vaccin từ vi khuẩn bị giết chết (wP vaccin)
 Phản ứng phụ ++
 Không dùng cho trẻ >7 tuổi
 Vaccin ho gà tinh chế (aP vaccin):
 > 7 tuổi + N.Lớn
 An toàn

Lứa tuổi 2 tháng 3 tháng 4 tháng 12-23 tháng

Vaccin *DPT 1 DPT 2 DPT 3 DPT nhắc lại


*DPT: Diphtheria-Pertussis-Tetanus vaccin: Vaccin Bạch hầu ho gà uốn ván (Chế phẩm dùng cho trẻ dưới 7 tuổi)
**Td: Tetanus-diphtheria vaccin: Vaccin uốn ván-bạch hầu (Chế phẩm dành cho trẻ lớn với liều thấp giải độc tố bạch hầu)
UCL Botanic garden, Brussels
Photo taken by Dr Truong

You might also like