Professional Documents
Culture Documents
3. Ho gà
3. Ho gà
3. Ho gà
B.m Nhiễm
ĐHYK PNT
TH 1: 4 tuổi, Quận 5
N1-4:
Tỉnh tươi, chơi
Chảy mũi nước trong, chảy nước mắt, cay mắt nhẹ,không đau nhức mắt.
Ho khan 2-3 lần/ngày, mỗi lần vài tiếng.
N5:
Còn sốt nhẹ, giảm chảy mũi, vẫn chơi
Ho càng lúc càng nhiều và lâu hơn, đặc biệt về đêm.Thỉnh thoảng ho có một
chút đàm trắng khám ngoại trú + hẹn tái khám 02 ngày sau
Khám họng viêm đỏ nhẹ, amidan không to.
Ch. đoán: Viêm hô hấp trên Rx= KSinh Azithromycin + siro ho thảo dược
(atussin) + kháng histamine (chlopheniramine)
Tiền căn:
Sinh non 2,8 kg. Chích ngừa một đợt vaccin lúc 3 tháng tuổi, sau đó không chích
nữa vì tháng nào bé cũng bị sốt, ho.
Viêm da cơ địa, tiền căn hen suyễn từ 2 tuổi. Nhập viện 2 lần vì khó thở.
N6-7: CTM Ngày 5
Hb g/dl 10
Hết viêm long. Sốt nhẹ 38.2.
Ho khan (Mẹ khai)
Hct %, 32.5
• Nặng dần,
• Từng cơn rũ rượi với 10-12 tiếng liên tục kéo dài 1-2
WBC 17,000
phút, sau đó hít mạnh một tiếng rồi tiếp tục thêm 2-3 cơn ho
nữa sau đó ói ra ít nhớt trong dính dai hết ho
Neutrophil (%) 44
• 2-3 cơn/đợt, ngày/ 2-3 đợt.
• Trong cơn : mặt đỏ tía giống như bị ngạt thở 45
Lymphocyte(%)
• Sau cơn: Bé như bình thường
• Giữa các cơn: Không hề ho, chơi bình thường Monocyte (%) 7
Khám: LS bình thường. Họng đỏ nhẹ, amidan
phì đại viêm nhẹ. Hạch ngoại vi không sờ chạm. Eosinophil (%) 0
Khám: Phổi bình thường. Không nghe ran ngáy Neutrophil (%) 28
ran rít. Lúc đang khám trẻ lên cơn ho đúng như
Lymphocyte(%) 58
mô tả ở trên. Sau cơn khám phổi không nghe ran
Khám kĩ TMH không phát hiện chảy mủ tai hay Monocyte (%) 12
viêm đỏ màng nhĩ. CLICK VÀO ĐÂY
Eosinophil (%) 1
CTM và XQ phổi như hình bên
CRP: 19 ng/ml Basophil (%) 1
Chức năng gan thận trong giới hạn bình thường Hình ảnh đậm rốn phổi hai bên
Chẩn đoán Viêm phổiRx: Rocephin 1g TTM Platelet 617,000
từ ngày N9.
Vấn đề: Ngày thứ 10
• Ho từng cơn nặng dần CÒN LẠI NHỮNG BỆNH NÀO
• Ói sau ho
• Giữa cơn: hoàn toàn bình
thường Tăng lympho + sốt
• BC 42.600/mm3 Neutro 28%
Lympho 58% gặp trong bệnh lý nào?
• XQ: đậm rốn phổi 2 bên
• CRP: 19 pg/ml
• Tiền căn hen, dị ứng
CLS bổ sung (kết quả vào N11):
CTM N8
Phết máu ngoại biên: Hb g/dl 12.3
Dòng lympho tăng số lượng, hình dạng và kích
thước bình thường. Không có lympho atypique. Hct %, 39.9
Bạch cầu: Tăng số lượng. Không có hạt độc, CÒN LẠI BỆNH NÀO?
không bào thể Dohle. WBC 42,600
Tiều cầu : tăng số lượng hình dạng kích thước
bình thường Neutrophil (%) 28
Lymphocyte(%) 58
Cấy máu: âm tính.
Siêu âm: bình thường Monocyte (%) 12
Phết họng:
làm miễn dịch kháng thể gắn huỳnh quang tìm Eosinophil (%) 1
kháng nguyên vi khuẩn ho gà (FDA xác định ho
gà): âm tính Basophil (%) 1
Elisa tìm RSV âm tính Hình ảnh đậm rốn phổi hai bên
PCR cúm âm tính Platelet 617,000
Neutrophil (%) 38 41 56 44
Lymphocyte(%) 57 46 38 45
Monocyte (%) 0 12 6 7
Eosinophil (%) 4 1 0 0
Basophil (%) 1 1 0 1
• N1-3:
• Sổ mũi, không sốt, Chơi bú tốt. Ch.đoán: Viêm hô hấp trên. Rx nhỏNaCl 0.9%.
• N5-6:
• Ho khan 10-15tiếng liên tục kèm ói sau ho.
• Đặc biệt 02 cơn giảm trương lực cơ toàn thân (trẻ ngất kèm tím tái), tái nhợt xuất hiện sau một cơn ho, kéo dài 30
giây-1 phút, kích thích thì trẻ tỉnh hồng hào lại bình thường, trong cơn không có cử động bất thường.
• Tiền căn:
• Sinh thường 3kg, chích ngừa đủ theo lịch. Gia đình không ai có tiền căn động kinh hay hen suyễn.
Bé phát triển đúng theo chuẩn bình thường. Chưa từng bị tương tự lần nào
• CRP: 20 pg/ml
370C, N5
LPS
FIM 1,2
lông tua
PT
FHA
Yếu
tố
ACT TCT
độc
lực PRN HLT
TCF
BrKA
Thành phần Hiện diện Hoạt tính sinh học Tính sinh Thành phần của
miễn dịch vaccin tinh chế
Độc tố
Bên ngoài tế bào Tăng bám dính vào biêu mô hô hấp Có Có
Nhạy cảm với histamin
Kích thích tiết insulin
PT Tăng lympho bào
Kích thích tạo Interleukin 4 và Ig E
Ức chế chức năng thực bào của bạch cầu
Bên ngoài tế bào Tăng sự tổng hợp Interleukin 1 và NO Chưa rõ Không
TCT
Bên ngoài Ức chế chức năng thực bào của bạch cầu Có Có
bào tương
(extracytoplasmic)
Thúc đẩy hiện tượng chết theo chương trình đối
với đại thực bào.
Gia tăng quá trình tổng hợp AMP vòng trong tế
bào
ACT
Tán huyết in vitro
Ức chế hoạt động lông mao
Tổn thương tế bào
Màng tế bào Hoạt tính tương tự như LPS của vi khuẩn Gram Có thể quan Không
Nội độc tố
âm. Gây sốt, phản ứng tại chỗ (ho) trọng
(LPS)
HLT, yếu tố hoại tử Trong bào tương Làm tổn thương tế bào Chưa rõ Không
da
Thành phần Hiện diện Hoạt tính sinh học Tính sinh Thành phần
miễn dịch của vaccin
tinh chế
FIM 2,3 Bề mặt tế bào Tăng tính bám dính vào bề mặt biểu mô hô Có Có
Trên các lông tua hấp
(fimbriae)
PRN Màng tế bào Tăng tính bám dính vào bề mặt biểu mô hô Có Có
hấp
TCF Màng tế bào Tăng tính bám dính vào bề mặt biểu mô hô Chưa rõ Không
hấp
Cơ chế tác động của độc tố ho gà PT
S5 11 kD
13
S2 S3 kD
23 kD
23 kD
S4 S4
A
27 kD
S1 R
279.000 tử vong
FIM 1,2 PT
lông tua FHA
TCT
ACT
HLT
PRN
TCF
BrKA
Adhesin
Bám dính +Tăng sinh
Hô hấp:
Viêm long
2-3 ngày
Ho khan, tăng dần t.kỳ toàn phát.
Thể điển hình: TE vaccin(-)
Toàn phát = co thắt = ho cơn.
#2-4 tuần
Ho cơn
Ho - thở rít - khạc đàm
Duy trì
Max: sau 7-10 ngày g/đ hồi phục
Ói sau ho +++
Tổng trạng
Không sốt ± sốt nhẹ
Bình thường ± suy sụp/ca nặng
T.chứng khác
Phù mi mắt,xuất huyết kết mạc, tử ban/mặt, loét hãm lưỡi...
Thông số / cơn ho Thông thường Nặng
Thời gian một cơn ho < 45 giây > 60 giây
Lo lắng, hoảng hốt, không dỗ được, mắt
Vẻ mặt trong cơn ho Lịm, ủ rũ, mất sắc
bụp, chảy nước mắt
Đặc tính cơn ho Ho lớn tiếng, mạnh, liên tục Ngạt thở nhiều hơn là ho
Mặt Đỏ Tái xanh
Nhịp tim nhanh Trở về bình thường 30 giây sau cơn ho Tồn tại kéo dài
Kéo dài, đòi hỏi phải kích
Nhanh chóng trở về bình thường sau cơn
Nhịp tim chậm thích
ho mà không cần kích thích
để trở về bình thường
Độ bão hòa oxy Về bình thường 30 giây sau cơn ho Kéo dài
Thông số khác Thông thường Nặng
Khạc ra đàm nhầy cuối cơn ho Tự khạc ra Phải hút
Tự bù trừ nhịp thở sau mỗi cơn
Bù trừ nhanh chóng, hít thở sâu Ngưng thở, thở yếu
ho
Tiếng rít hít vào Mạnh Không nghe
Không đáp ứng với kích
Tình trạng sau cơn ho Mệt lả
thích
Thể điển hình: TE vaccin (-)
Hồi phục:
#1-3 tháng
Cơn ho suy giảm hết hẳn
± Ho phản xạ “dạng ho gà”:
6th-1 năm
Tăng nhạy cảm tạm thời hô hấp
THỂ KHÔNG ĐIỂN HÌNH
Nhũ nhi chưa chích ngừa:
Ủ bệnh + Viêm long: ngắn
Cơn ho:
Tím tái: +++
Tiếng rít vào (-)
Trẻ ≤ 3 th:
Ngất >> ho
Nhịp chậm ++
Ho gà ác tính:
Nguy kịch hô hấp
Suy đa cơ quan
B/c Tkinh
T/vong :75% /Rx++
THỂ KHÔNG ĐIỂN HÌNH
TE vaccin (+) & N.Lớn:
T.trạng MD thay đổi → L S đa dạng +++
LS nhẹ nhàng
Viêm long 50%
Cơn ho:
Ngắn + thưa
Thở rít (-)
Ói sau ho ++
Nữ > nam
Dễ bỏ sót ∆x
Biến chứng
Ho gà ác tính
Nhiễm trùng:
Viêm phổi :+++
<1 tuổi: B.Pertusssis ++
>1 tuổi: S. pneumoniae, H.I, và S. aureus
∆ vi sinh:
Trực tiếp
FDA: Sp & Sn # 60%. P/ư chéo VK chí/ hầu họng
PCR: Sn#60-96%. 90% vẫn (+) sau 4 ngày Rx KS
Gián tiếp:
Huyết thanh ∆:
ELISA : Sp # 75%.
K/hợp bổ thể: tốn thời gian.
Chẩn đoán
DTH:
T/xúc ca ho gà
Nhiều người ho ≥1w
Vaccin (-)
TE < 5 tuổi
LS:
LS 3 giai đoạn: Viêm long – Ho cơn – H.Phục
Ho 3 giai đoạn: Ho – Thở rít – Khạc đàm
Ói sau ho
CLS:
Máu
Tăng Lymp + hình dạng bình thường
±Tăng tiểu cầu
∆ vi sinh:
DFA, PCR, Cấy
∆ H.thanh
Chẩn đoán
WHO 2000 :
∆ LS:
Ho ≥ 2ws & ≥ 1/t.chứng sau:
Ho kịch phát
Thở rít khi hít vào
Ói ngay sau ho
Sn: 81% Sp 58%
∆ CLS: ≥1 t.chuẩn:
Cấy (+)
PCR (+)
∆ Huyết thanh (+) với hiệu giá KT ≥ 4 lần
∆ xác định = ∆LS + CLS
Yếu tố gợi ý chẩn đoán ho gà Yếu tố ít nghĩ tới ho gà
Tiếp xúc đối tượng ho kéo dài Sốt cao
Chủng ngừa ho gà không đầy đủ Tiêu chảy
Tử ban điểm xuất hiện từ xương đòn trở lên Phát ban
Ho là triệu chứng duy nhất hoặc chiếm ưu thể Nhịp tim nhanh liên tục
Ho kịch phát Khò khè
Bình thường giữa các cơn ho Ran phổi
Thở rít khi hít vào Nổi hạch
Ói sau ho Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
Cơn ngạt thở đột ngột, thở ngáp hít vào đột ngột Giảm bạch cầu đa nhân trung tính
Tế bào lympho tăng cao với hình dạng bình thường Tế bào lympho tăng với tế bào lympho không điển
hình tăng cao.
Long SS, Edwards KM. Bordetella pertussis and other species. In: Long S, Pickering L and Prober C: Principles and Practice of Pediatric
Infectious Diseases. 2nd ed. Philadelphia. Churchill Livingstone; 2003. Page 880-888.
ĐIỀU TRỊ
Mục đích
Rút ngắn thời gian bệnh.
Giảm tần số và mức độ cơn ho.
Hạn chế biến chứng và tử vong
Bảo đảm dinh dưỡng
Điều trị cụ thể
Kháng sinh
Tuổi Thuốc khuyến cáo Thuốc thay thế
Azithromycin Erythromycin Clarithromycin TMP-SMX
< 1 tháng 10mg/kg một liều/ngày x 40-50mg/kg/ngày Không khuyến cáo Chống chỉ định ở trẻ
5 ngàya chia 4 lần x 14 ngày sử dụng < 2 tháng
1 tháng – 5 tháng Liều như trên Liều như trên 15mg/kg/ngày chia 2 Trẻ ≥ 2 tháng: TMP
lần x 7 ngày 8mg/kg/ngày; SMX
40mg/kg/ngày chia 2
lần x 14 ngày.
Trẻ ≥ 6 tháng và trẻ N1: 10mg/kg một Liều như trên Liều như trên Liều như trên
em liều/ngày (tối đa (tối đa 2g/ngày) (tối đa 1g/ngày)
500mg/ngày);
5mg/kg/ngày một liều
/ngày (tối đa
250mg/ngày) N2-5
Vị thành niên và N1: 500mg/ngày Liều 2g/ngày chia 4 Liều 1g/ngày chia 2 Liều:TMP
người lớn (một lần/ngày) lần x 14 ngày lần x 7 ngày. 300mg/ngày; SMX
250mg/ngày (một 1600mg/ngày chia 2
lần /ngày) N2-5 lần x14 ngày.
Rx triệu chứng
Giảm cơn ho:
Thuốc ho, corticoid: không tác dụng
Glb miễn dịch: ± tác dụng nhất định
Rx khác:
Tránh y/tố kích thích
Bồi hoàn điện giải
Cung cấp oxy…
Chống phù não
Diễn tiến
Tốt & tự thuyên giảm
Tử vong 0.1% -4% (90% T.E <1 tuổi)
18% đột tử nhũ nhi
Di chứng khiếm khuyết T.kinh:
Chậm phát triển trí tuệ,
Rối loạn tâm thần,
Liệt: nửa người, chi, thần kinh sọ
Tiên lượng
Mức độ nặng ngược với tuổi
Y/tố nặng:
1. < 6 tháng, đặc biệt <3 tháng
2. Ngưng thở, tím tái,
3. Nhịp tim chậm, nhịp tim nhanh liên tục không kèm sốt
4. Tổn thương thần kinh
5. Rối loạn hyết động học
6. Hạ Natri máu (Na máu < 130 mmol/l)
7. Lympho > 50.000 lympho/mm3
8. Tiểu cầu > 500.000 tiểu cầu/mm3
Dự phòng
Vaccin không t/dụng B. parapertussius
Vaccin từ vi khuẩn bị giết chết (wP vaccin)
Phản ứng phụ ++
Không dùng cho trẻ >7 tuổi
Vaccin ho gà tinh chế (aP vaccin):
> 7 tuổi + N.Lớn
An toàn