Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

CÂU HỎI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN: VẬT LÝ
--------------- o0o -------------------
Câu 1: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có
điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s.
Câu 2: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở
1
thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ
LC
số công suất của đoạn mạch này:
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r 0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 4r0 B. 2r0 C. 12r0 D. 3r0
Câu 5: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 12
6 C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và

11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 126 C là
A. 46,11 MeV B. 7,68 MeV C. 92,22 MeV D. 94,87 MeV
Câu 6: Một quả cầu bằng đồng đang trung hòa về điện và được đặt cô lập về điện. Chiếu một
chùm tia hồng ngoại lên bề mặt quả cầu này thì
A. quả cầu trở nên cách điện. B. quả cầu bị nhiễm điện âm.
C. quả cầu bị nhiễm điện dương. D. quả cầu vẫn trung hòa về điện.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại
giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 8 cm.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và
6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 9 đến 10
Hệ thức Anh-xtanh áp dụng cho các electrôn ở bề mạt kim loại trong hiện tượng quang điện
ngoài có dạng   A  Wđ 0 max . Trong đó,  là năng lượng của phôtôn trong chùm bức xạ chiếu tới
kim loại, A là công thoát của electrôn kim loại, Wđ 0 max là động năng ban đầu cực đại của các
quang electrôn. Chiếu tới bề mặt một tấm kim loại chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,25 μm,
cho giới hạn quang điện của kim loại là λ0 = 0,3μm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ
ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.
Câu 9: Động năng ban đầu cực đại của các quang electrôn là
A. 7,95.10-19 J B. 6,625.10-19 J C. 1,325.10-19 J D. 1,4575.10-18 J
Câu 10: Cho công suất của chùm sáng là P = 1,5 W. Số phôtôn tới kim loại trong mỗi giây là
A. 1,87.1018 B. 2,26.1018 C. 1,13.1018 D. 1,12.1020
Câu 11:Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x  A cos t    , trong đó A và  là
các hằng số dương,  là một hằng số. Đại lượng A được gọi là
A. tần số góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. li độ.
Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. chu kì sóng. B. bước sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. độ lệch pha.
Câu 13: Đặt điện áp u  200 2 cos 100 t  V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất
tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W.
Câu 14: Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 MHz với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500 m/s thì
bước sóng của sóng siêu âm truyền trong mô là
A. 333 m. B. 0,33 mm. C. 0,33 m. D. 3,3 mm.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe tới màn quan sát là 2,5m, bề rộng của miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối
có trong miền giao thoa là
A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.
Câu 16: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
năng lượng –0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng ‒13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có
năng lượng là
A. 0,85 eV. B. 12,75 eV. C. 14,48 eV. D. 13,6 eV.

Câu 17: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân đó bằng
A. 14,15 MeV/nucleon. B. 14,15 MeV/nucleon.
C. 7,075 MeV/nucleon. D. 4,72 MeV/nucleon.
Câu 18: Natri 1124 Na là chất phóng xạ   với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một mẫu 1124 Na
nguyên chất gồm m0 g. Khối lượng 1124 Na còn lại sau khoảng thời gian 30 h kể từ thời điểm ban
đầu là
m0 3m0 m0 m0
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
Câu 19:Số nucleon có trong hạt nhân 197
79 Au là

A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.


Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh
sáng có cùng tần số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng
A.bằng nhau. B.khác nhau.
C.có thể bằng nhau hoặc khác nhau. D.phụ thuộc vào tốc độ của photon.
Câu 21 Trong thí nghiệm giao thoa khe Young đối với ánh sáng đơn sắc l = 0, 4 mm , khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,2 m khoảng vân đo được là 1,2 mm. Khoảng cách giữa hai khe là:
A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.
Câu 22 Âm phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau có thể cùng:
A. âm sắc và đồ thị dao động âm. B. độ to và đồ thị dao động âm.
C. độ cao và âm sắc. D. Độ cao và độ to.
Câu 23 Để sử dụng các thiết bị điện 110 V trong mạng điện 220 V người ta phải dùng máy
biến áp. Tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp (N1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N2) ở các
máy biến áp loại này là:
A. N1:N2 =2:1. B. N1:N2 =1:1.
C. N1:N2 =1:2. D. N1:N2 =1:4.
Câu 24 Một nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV, hấp thụ
một phôtôn và chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng - 3,4 eV. Phôtôn bị hấp thụ có
năng lượng là:
A. 10,2 eV. B. - 10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 25 Trưa ngày 27 tháng 9 năm 2014 núi lửa Ontake, nằm giữa hai tỉnh Nagano và Gifu,
cách Tokyo 200km về phía tây, “thức giấc” sau một tiếng nổ lớn. Một người chứng kiến sự
việc từ xa diễn tả lại: “Đầu tiên tôi thấy mặt đất rung chuyển mạnh sau đó 50s thì nghe thấy
một tiếng nổ lớn”. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s trong mặt đất là
2300m/s. Khoảng cách từ người đó đến núi lửa khoảng
A. 17000 m. B. 19949 m C. 115000 m. D. 98000 m
Câu 26 Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi một chất điểm thực hiện dao động điều hòa thì
A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
B. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường elip
C. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường hình sin
D. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Câu 27 Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở
cùng một phía so với O và cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao
động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:
A.90cm/s B. 100cm/s C. 80cm/s D. 85cm/s
Câu 28 Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao
động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng
những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc:
A. π B. 0.5 π C. 2 π D. 1,5 π
Câu 29 Một khung dây phẳng có diện tích 25cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ
trương đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của cảm ứng từ B vào thời gian t. Độ lớn của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 = 0,5s là:

A. 0, 01V B. 10-4V C. 10V D. 2.10-4V


Câu 30 Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ
sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng
này thuộc dải:
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 31 Virus corona gây hội chứng hô hấp cấp tính nặng 2, viết tắt SARS-CoV-2
(tiếng Anh: Severe acute respiratory syndrome coronavirus 2), là một chủng
coronavirus gây ra bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus corona 2019 (COVID-19).
Dịch bệnh do virus corona này bùng lên từ thành phố Vũ Hán - Trung Quốc từ tháng
12/2019 và bắt đầu lây lan nhanh sau đó đã khiến hàng nghìn người thiệt mạng. Chỉ
một tháng sau khi Trung Quốc báo động về virus corona mới (2019-nCoV), các phòng
thí nghiệm, nghiên cứu, cơ quan y tế của nhiều nước trên thế giới đã lao vào cuộc chạy
đua với thời gian để bào chế vac-xin. Để quan sát được loại virus này các nhà khoa học
đã sử dụng:
A. Kính lúp
B. Kính thiên văn
C. Kính hiển vi điện tử
D. Kính viễn vọng
Câu 32 Trong chân không, ánh sáng vàng có bước sóng là 0,589μm. Năng lượng của
photôn ứng với ánh sáng này có giá trị là
A. 4,2eV. B. 2,1eV. C. 0,2eV. D. 0,4eV.
Câu 33 Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có
tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật.
Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 60 cm B. 45 cm C. 30 cm D. 20 cm

Câu 34 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần
lượt là x1=2cos(10t) (cm); x2=2sin(10t) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc của vật tại thời điểm ban đầu

A. 20 2  cm / s  B. 20 (cm/s) C. 20 2  cm / s  D. - 20 (cm/s)

Câu 35 Để đối phó với tình hình dịch bệnh đang ngày càng phát triển, một cơ sở sản
xuất khẩu trang quyết định nhập thêm một số máy với thông số định mức 220V –
11kW. Điện năng được truyền từ nơi phát đến xưởng sản xuất bằng đường dây một pha
với hiệu điện thế 500 V và hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có
90 máy hoạt động. Hiệu suất truyền tải lúc sau đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao
phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt
động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường
hợp đều bằng 1.
35. Để các máy hoạt động bình thường, cường độ dòng điện qua mỗi máy có giá trị
A. 5 A. B. 10 A. C. 50 A. D. 100 A.
36. Xưởng phải sử dụng máy biến áp với tỉ lệ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp
A. 1,27. B. 2,27. C. 3,27 D. 4,27.
37. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 50. B. 30. C. 100. D. 70.
38. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm thay đổi được từ 0,5µH đến 2µH và tụ điện có điện dung thay đổi được từ
20pF đến 80pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ c = 3.108 m / s, lấy p 2 = 10. Máy
này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 6m đến 40m B. từ 6m đến 24m
C. từ 4m đến 24m D. từ 4m đến 40m
Câu 39 Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có
điện dung C vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng UAB không đổi thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25A; 0,50A; 0,2A. Nếu mắc nối tiếp cả
ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua
mạch là:
A. 0,95A B. 0,20A C. 5,00A D. 0,39A
Câu 40 Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ
âm chuẩn. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 0,31a B. 0,35a C. 0,37a D. 0,39a

Câu 41:
Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm được phủ lớp cách điện mỏng quấn sát nhau quanh
một hình trụ để tạo thành một ống dây. Cho dòng điện không đổi có cường độ 0,1 A chạy qua
ống dây thì cảm ứng từ bên trong lòng ống dây là?
A. 26,1.10‒5 T. B. 18,6.10‒5 T
C. 25,1.10‒5 T. D. 30.10‒5 T.
Câu 42:
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10‒19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần
lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện

Câu 43:
Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đâysai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung
nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục,
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 44:
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 μm. Phôtôn của ánh sáng này mang năng
lượng
A. 4,97.10‒18 J. B. 4,97.10‒20 J.
C. 4,97.10‒17 J. D. 4,97.10‒19 J.

Câu 45:
Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục
chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có
ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc
trông vật của mắt này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng. B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.
Câu 46:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi
chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2m/s2.
Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 32 cm.
Câu 47:
Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha.
Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi
hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là

A. 55 B. 49 . C. 38 . D. 52 .
Câu 48:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có
bước sóng λ1=0,6μm thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng
bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm
đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng λ2 là

A. 0,45 μm. B. 0,52 μm. C. 0,48 μm. D. 0,75 μm.


Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với
một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha π/4 so với điện áp tức thời giữa
hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,707. B. 0,866. C. 0,924. D. 0,999.


Câu 51: Gọi nc, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm,
vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nc>nv>nℓ B. nv>nℓ>nc
C. nℓ>nc>nv D. nc>nℓ>nv

Câu 52: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người
ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p
cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp
cực của rôto là

A. 2 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 53:Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 54: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ. B. cường độ âm.


C. mức cường độ âm. D. tần số.

Câu 55 Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi
biểu thức: a = 25x (cm/s2). Tần số góc của chất điểm là
A. 5 rad/s. B. 5 rad/s. C. 25 rad/s. D. 25 rad/s.
Câu 56 Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân trung bình thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó 1 hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 57 Cho các tia phóng xạ: , +, -,  lần lượt được bắn vào điện trường giữa hai bản tụ
điện có hiệu điện thế không đổi, theo phương ban đầu vuông góc với các đường sức điện. Tia
không bị lệch là
A. tia . B. tia . C. tia +. D. tia -.
Câu 58 Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và đơtêri 21 D lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và
2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là
A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV.
Câu 59 Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hoà F(N)

quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác
0,8
dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động là
A. 0,256 s. B. 0,152 s. x(cm)
C. 0,314 s. D. 1,255 s. 0, 2

.
0,8

Câu 60 Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ góc là 100. Trong quá trình dao động của
con lắc, tỉ số của độ lớn lực kéo về với độ lớn lực hướng tâm tại vị trí trọng lực cân bằng với độ
căng dây xấp xỉ bằng
A. 14,38. B. 0,01. C. 3,22. D. 5,44.
Câu 61 Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang không khí, góc giới
hạn phản xạ toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. igh  410 48. B. igh  48035. C. igh  620 44. D. igh  380 26.
Câu 62 Từ thông qua mạch điện kín tăng 0,0625 Wb trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện đó có độ lớn là
A. 0,8A. B. 0,04 A. C. 2,0 A. D. 1,25 A.
Câu 63 Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
B. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần.
D. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần.
Câu 64 Một chất điểm tham gia đồng thời hai giao động điều hòa cùng phương có phương
 
trình lần lượt x1  4cos 10t   (cm) và x 2  Acos 10t    cm  . Biết vận tốc cực đại của chất
 2  2
điểm là 50cm / s. A có giá trị bằng
A. 1cm B. 4cm C. 5cm D. 3cm

Câu 65 Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên một hướng
truyền sóng, gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại

đó dao động vuông pha nhau. Tỉ số bằng
d
A. 8 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 66 Nốt La do một cây đàn ghi-ta phát ra có âm cơ bản là 420(Hz). Trong những giá trị
dưới đây, giá trị nào có thể là tần số của họa âm do cây đàn này phát ra khi đó?
A. 630 (Hz) B. 210 (Hz) C. 1050 (Hz) D. 1260 (Hz)
 
Câu 67 Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  5 2 cos 100 t   (A) , giá trị
 4
hiệu dụng của dòng điện là
A. 5 2 A . B. 2 A C. 5 A D. 2A
Câu 68 Với cùng một công suất cần truyền tải, muốn giảm công suất hao phí trên đường dây
tải điện đi 100 lần thì cần tăng hay giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát bao nhiêu lần?
A. tăng 10 lần. B. tăng 100 lần. C. giảm 10 lần. D. giảm 100 lần.
Câu 69 Cường độ dòng điện chạy qua một đọn mạch có điện trở 100  ,cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp có biểu thức i  2 cos100 t (A) . Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.
Điện áp hiệu dụng ở hai dầu đoạn mạch có giá trị
A. 100V . B. 100 2V . C. 2V. D. 2 2V .
Câu 70 Một dòng điện có cường độ i  2 2 cos100 t (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở
.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 100W, Điện trở của mạch có giá trị
A. 25 . B. 50 . C. 100 . D. 200 .
3
Câu 71 Đặt điện áp u  50 2 cos(100t  ) (V) vào vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện có
4
1
điện dung C  mF . Giá trị cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t  0,01s là

A. 5A . B. 5A . C. 5 2 A . D. 5 2 A .
Câu 72 Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến

thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E

và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó?
 
A. E và B biến thiên tuần hoàn ngược pha.
 
B. E và B có cùng phương.
 
C. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng biên độ.
 
D. E và B biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
Câu 73 Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây ?
A. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ
B. Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ
C. Chứa một số vạch màu khác nhau, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
D. Chứa rất nhiều các vạch màu
Câu 74 Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự các tia
có tần số giảm dần là
A. tia tử ngoại, tia  , tia X, tia hồng ngoại B. tia  , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. tia X, tia  , tia tử ngoại, tia hồng ngoại D. tia  , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
Câu 75 Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu tím và tần số f B. Màu cam và tần số 1,5f
C. Màu cam và tần số f D. Màu tím và tần số 1,5f
Câu 76 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ
vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì
khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là bao
nhiêu?
A. 0,40 µm. B. 0,48 µm. C. 0,64 µm. D. 0,68 µm.
Câu 77 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, cố định màn ảnh, mặt phẳng chứa hai khe
sáng rồi tiến hành hai lần thí nghiệm như sau:
- Lần 1: Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta
thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9 mm.
- Lần 2: Chiếu hai khe bằng ánh sáng gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy
tại M cách vân trung tâm 10,8 mm có một vân sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng của hai
hệ vân, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vân sáng như vậy nữa. Biết ánh
sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm. Bước sóng của bức xạ λ2 là
A. 0,65 μm. B. 0,75 μm. C. 0,39 μm. D. 0,4 μm.
Câu 78 Cho hằng số Planc h = 6.625.10-34J.s, vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c =
3.108m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng  = 0,41 m là
A. 4,85.10-19J. B. 9,7.10-19J. C. 4,85.10-19 kJ. D. 9,7.10-19 kJ.
Câu 79 Một nhóm nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái dừng mà electron
chuyển động trên quỹ đạo P. Tính số vạch quang phổ mà các nguyên tử có thế phát ra khi
chuyển về các trạng thái có năng lượng thấp hơn.
A. 1 vạch. B. 3 vạch. C. 6 vạch. D. 15 vạch.
Câu 80 Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của
êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 81 Biết lu = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của hạt nhân 42 He = 4,0015u. Tổng số nuclôn
có trong 1 mg khí He là
A. 3.1022. B. 1,5. 1020. C. 5. 1023. D. 6.1020.
Câu 82 Một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 125nF và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L = 50H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 1,2V. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là
A. 6 A. B. 3 2 A. C. 3 2 mA. D. 60 mA.
Câu 83. Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị
cường độ dòng điện
A. cực đại. B. hiệu dụng. C. trung bình. D. tức thời.
Câu 84. Từ thông xuyên qua một ống dây là    o cos t  1  biến thiên làm xuất hiện trong
ống dây một suất điện động cảm ứng là e  Eo cos t  2  . Khi đó 2  1 có giá trị là:
A. -/2 . B. /2 . C. 0 . D.  .
Câu 85. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A. Z = R 2  (Z L  ZC )2 . B. Z = R2  (Z L  ZC )2 .
C. Z = R
2
 (Z L  ZC )2 . D. Z = R + ZL + ZC.
Câu 86. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất
A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 87. Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi
tần số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -/6 và /3, còn cường
độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi tần số là f1?
A. 0,5. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,6.
Câu 88. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số
dòng điện đến một giá trị hữu hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào
sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
Câu 89. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện nối
tiếp với ampe kế có điện trở không đáng kể . Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad / s thì ampe kế chỉ
0,1 A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:
A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
Câu 90: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng
truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T.
Câu 91: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Bước sóng càng dài thì tần só càng nhỏ
Câu 92: Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là
A. 50 2 V B. 100 2 V C. 100 V . D. 50 V .
Câu 93: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc
của dao động là
A. A B. ω. C. φ. D. x.
Câu 94: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn
nhất đối với ánh sáng
A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím.
Câu 95: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ
lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công
thức:
r r I I
A. B = 2.10-7 . B. B = 2.107 C. B = 2.10-7 D. B = 2.107
I I r r
Câu 96: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và
B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực
tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm.
Câu 97: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây
truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 98: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng
chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
qE E
A. B. qEd . C. 2qEd. D.
d qd
Câu 99: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 100: Cho các hạt nhân: 235
92U ; 92U ; 2 He; 94 Pu . Hạt nhân không thể phân hạch là
238 4 239

238 239
A. U
92 B. 94 Pu C. 42 He D. 235
U
92

--- HẾT ! ---


ĐÁP ÁN:

1B 11C 21A 31C 41C 51D 61B 71A 81D 91D


2C 12B 22D 32B 42D 52D 62D 72D 82D 92C
3D 13D 25A 33B 43A 53D 63D 73C 83B 93B
4C 14C 24A 34B 44D 54D 64A 74B 84A 94D
5C 15C 25B 35B 45B 55B 65C 75C 85A 95C
6D 16B 26B 36C 46B 56D 66D 76B 86C 96A
7B 17C 27D 37D 47B 57A 67C 77D 87B 97B
8A 18A 28A 38B 48C 58A 68A 78A 88B 98B
9C 19A 29D 39B 49C 59C 69A 79D 89D 99C
10A 20A 30B 40A 50C 60A 70C 80C 90C 100C

You might also like