Professional Documents
Culture Documents
CÁC THÌ QUÁ KHỨ
CÁC THÌ QUÁ KHỨ
Thì Quá khứ đơn (còn gọi là Past Simple hay Simple Past Tense) được dùng để diễn tả một
Công thức của thì Quá khứ đơn được chia thành 3 dạng Khẳng định, Phủ định, Nghi vấn. Bạn
có thể xem thêm các ví dụ về thì quá khứ đơn chi tiết trong bảng dưới đây:
định soccer.
Thể phủ định S + did not + V-inf (+O) The airport did not
May.
Yes, S + did/was/were.
No, S + didn’t/wasn’t/weren’t.
(WH-
question)
khứ đơn:
Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Diễn tả một hành động (thói quen) lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
Diễn đạt một chuỗi bao gồm các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Dùng trong câu điều kiện loại II (câu điều kiện không có thật ở hiện tại).
1.4. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
Chú ý vào các trạng từ thì Quá khứ đơn trong câu là một cách đơn giản để nhận biết thì này.
Các từ yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before,
Những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
Khi trong câu có “for + khoảng thời gian trong quá khứ”
Câu mang hàm ý các thói quen ở quá khứ và không còn ở hiện tại: used to
Sau các cấu trúc như: as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish
Thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) được dùng để diễn tả một hành động đang
diễn ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ, nhấn mạnh quá trình của hành động, sự việc diễn ra
Công thức của thì Quá khứ tiếp diễn được chia thành 3 dạng Khẳng định, Phủ định, Nghi
vấn.
(Yes/No
Yes, S + was/were
No, S + wasn’t/weren’t.
Để nắm rõ cách sử dụng Past Continuous một cách chính xác nhất, bạn có thể lưu ý những
Dùng để diễn tả sự việc, hành động diễn ra ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Diễn tả chuỗi các hành động đang xảy ra tại cùng một thời điểm trong quá khứ.
Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng bị gián đoạn hoặc chen ngang bởi một
Dùng để nói về một hành động, hoặc sự việc lặp lại nhiều trong quá khứ với ý tiêu
Để nhận biết thì Quá khứ tiếp diễn trong câu, bạn cần lưu ý đến những trạng từ thì quá khứ
At that time, at this time, in the past, last (day, night, week, month, year)
Sự xuất hiện của động từ ở dạng quá khứ là “Was”, “Were” và theo sau là “V_ing”.
Ví dụ:
I wasn’t paying attention while I was writing the letter, so I made several mistakes.
3. Thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense)
3.1. Khái niệm về thì Quá khứ hoàn thành
Trong các thì quá khứ trong Tiếng Anh, Thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect tense) dùng để
diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ. Khi trong câu có hai hành
động đều xảy ra trong quá khứ, quá khứ hoàn thành được dùng cho những hành động xảy ra
trước và quá khứ đơn được dùng cho những hành động xảy ra sau.
Thể phủ định S + had + not + V3/ed She hadn’t finished her
deadline came.
Câu nghi vấn Had + S + V3/ed? Had she finished her homework
(WH-
question)
Để nắm rõ phương pháp áp dụng chính xác cho thì Quá khứ hoàn thành, bạn có thể dùng
Diễn tả một hành động diễn ra đến một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá
khứ.
Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ và dùng thì quá khứ hoàn thành để
Để xác định câu có thì Quá khứ hoàn thành, bạn cần lưu ý đến những yếu tố sau:
Trạng từ chỉ thời gian như Until then, prior to that time, as soon as, by, …
By the time + S + V
Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng để diễn tả hành động
đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Tuy nhiên, hành động này vẫn tiếp tục
diễn ra, bất kể hành động sau đã kết thúc hay chưa.
4.2. Cấu trúc của thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thể khẳng S + had been + V-ing + … The low cliffs were the key to
Câu nghi Had + S + been + V-ing …? Had she been stating her case too
(WH- affliction?
question)
4.3. Cách dùng thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Diễn tả một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạnh
Diễn tả một hành động là nguyên nhân của một hành động hoặc sự việc nào đó xảy ra
Diễn tả một hành động để lại kết quả trong quá khứ
Diễn tả quá trình của một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới một thời điểm
Cách nhận biết thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn đơn giản nhất chính là việc lưu ý các trạng từ
Since: kể từ khi
When: khi
Bài tập 1: Hoàn thành câu với dạng quá khứ đơn của động từ trong ngoặc
5. They … (study) hard, but they …………….. (not pass) the exam.
6. Your grandparents …………….. (be) delighted when they saw you last week.
10. The teacher …………….. (begin) the class at 8.00 a.m. this morning.
Bài tập 2: Viết câu theo gợi ý sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
=> .
=> .
=> .
4. Emily / not ride / her bike / when / the accident / happen. =>
=> .
=> .
Bài 3: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.