Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BUỔI 3

A. Tương lai đơn


I. Will
1. Cấu trúc

Thể Cấu trúc


câu

Thể S + will + V (nguyên thể)


khẳng (Viết tắt: will → ’ll)
định Ví dụ: I promise I will come to your birthday party next month.
(Tôi hứa tôi sẽ đến dự tiệc sinh nhật bạn vào tháng tới.)

Thể S + will not (won’t) + V (nguyên thể)


phủ Ví dụ: He won’t speak to her unless she apologizes to him first.
định (Anh ấy sẽ không nói chuyện với cô ấy trừ khi cô ấy xin lỗi anh ấy trước.)

Thể Will + S + V (nguyên thể)?


nghi Ví dụ: Will she agree to go to prom with me?
vấn (Liệu cô ấy sẽ đồng ý đi đến buổi dạ hội với mình chứ?)
Yes-
No

Thể Wh- + will + S + V (nguyên thể)?


nghi Ví dụ: What will we do at the conference?
vấn (Chúng ta sẽ làm gì ở buổi hội nghị?)
Wh-

2. Cách dùng

Cách 1. Diễn tả một lời dự đoán về sự việc có thể xảy ra trong tương lai

Ví dụ: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ ngày mai sẽ mưa).

Cách 2. Diễn tả quyết định/ý định nảy ra ngay tại thời điểm nói
Ví dụ.

A: I'm so tired. I'm about to fall asleep.

B: I'll get you some coffee.

(A: Tôi mệt quá. Tôi sắp ngủ gục.

B: Tôi sẽ lấy cho bạn chút cà phê).

Cách 3. Diễn tả lời yêu cầu, đề nghị, lời mời hoặc lời gợi ý

Ví dụ: Will you help me move this heavy table?

(Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn nặng này được không?)

Cách 4. Diễn tả lời hứa

Ví dụ: I promise I will not tell him about the surprise party. (Tôi hứa sẽ không nói với anh ấy
về bữa tiệc bất ngờ).

Cách 5. Diễn tả lời cảnh báo hoặc đe dọa

Ví dụ: I will not forgive you if you do that again.

(Tôi sẽ không tha thứ cho bạn nếu bạn làm điều đó lần nữa.)

Cách 6. Diễn tả một giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai trong câu điều kiện
loại 1

Ví dụ: If I am elected President of the United States, I will make sure everyone has access to
inexpensive health insurance.

(Nếu tôi được bầu làm Tổng thống Hoa Kỳ, tôi sẽ đảm bảo mọi người đều có quyền tiếp cận
bảo hiểm y tế giá rẻ).
3. Dấu hiệu

Dấu hiệu 1: Trạng từ chỉ thời gian trong tương lai.


 tomorrow: ngày mai
 this/next + week/month/year: tuần/tháng/năm này/sau
 this/next + buổi trong ngày/thứ trong tuần/tháng trong năm: this/next + buổi trong
ngày/thứ trong tuần/tháng trong năm này/sau
 in + thời gian trong tương lai: vào lúc…

Dấu hiệu 2: Câu chứa từ chỉ quan điểm, sự suy đoán.


 think/believe/suppose/assume: nghĩ rằng/tin rằng/cho rằng
 guess: đoán rằng
 probably/perhaps/maybe: có lẽ
 to be + sure/certain: chắc chắn rằng

Dấu hiệu 3: Câu chứa từ chỉ sự hứa hẹn hay hy vọng, mong chờ
 promise: hứa
 hope: hy vọng
 expect: kỳ vọng

B. Tương lai gần


I. Be going to

1. Cấu trúc Be going to

Be going to được sử dụng trong cấu trúc thì Tương lai gần (Near Future Tense) để diễn tả
hành động chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai.

Thể Cấu trúc


câu

Thể S + am/is/are + going to + V (nguyên thể)


khẳng Ví dụ: I am going to host a business workshop at 8 a.m this Sunday.
định (Tôi sẽ tổ chức một buổi hội thảo kinh doanh vào lúc 8 giờ sáng Chủ Nhật tuần
Thể Cấu trúc
câu

này.)

Thể S + am/is/are + not + going to + V (nguyên thể)


phủ Ví dụ: She is not going to follow your plan, she has her own. (Cô ấy sẽ không làm
định theo kế hoạch của cậu, cô ấy có kế hoạch của riêng mình.)

Thể Am/Is/Are + S + going to + V (nguyên thể)?


nghi Ví dụ: Are you going to sit with us?
vấn (Cậu có định ngồi với bọn tớ không?)
Yes-
No

Thể Wh- + am/is/are + going to + V (nguyên thể)?


nghi Ví dụ: How are they going to get there?
vấn (Họ sẽ tới đó bằng cách nào?)
Wh-

2. Cách dùng cấu trúc Be going to

Dưới đây là 3 cách dùng phổ biến của cấu trúc be going to trong thì tương lai gần.

Cách 1. Diễn tả một dự định sẽ được thực hiện trong tương lai gần

Ví dụ: My mother going to buy me a new phone tomorrow.

(Mẹ tôi sẽ mua cho tôi một chiếc điện thoại mới.)

Cách 2. Diễn tả một dự đoán về một sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương
lai dựa vào các bằng chứng hiện tại
Ví dụ: Look at the heavy snow outside! It’s going to be very cold today.

(Nhìn tuyết rơi dày bên ngoài kia kìa! Hôm nay trời sẽ rất lạnh đây.)

Cách 3. Dùng trong câu mệnh lệnh

Ví dụ: You’re going to pick up all of those toys right now. This room is a mess!

(Con sẽ nhặt tất cả những đồ chơi đó ngay bây giờ. Căn phòng này thật bừa bộn!)

3. Cách nhận biết khi nào dùng Be going to

Dấu hiệu nhận biết khi nào dùng Be going to bao gồm các trạng từ chỉ thời gian
trong tương lai. Những dẫn chứng, căn cứ cụ thể cũng thường được đi kèm khi
sử dụng thì tương lai gần.

Dưới đây là từ chỉ thời gian trong tương lai gần thường gặp.
 tonight: tối nay
 tomorrow: ngày mai
 next + week/month/year: tuần/tháng/năm tới
 in + mốc thời gian trong tương lai: trong + mốc thời gian trong tương lai
 this/next + buổi trong ngày/thứ trong tuần/tháng trong năm: this/next + buổi
trong ngày/thứ trong tuần/tháng trong năm này/sau

C. BÀI TẬP
Bài 1: Chia các động từ trong ngoặc với “will” hoặc “be going to”
1. Jennie will be 15 next Monday. ( be)
2. Next summer, I to London. My brother lives there and he bought me a plane
ticket for my birthday. (travel)
3. It’s getting cold. I my coat! (take)
4. Are you going to the cinema? Wait for me. I with you! (go)
5. Jackson, those bags seem quite heavy. I you carry them. (help)
6. Look at those black clouds. I think it (rain)
7. Bye! Thomas. I you when I arrive home! (phone)
8. What you (do) tomorrow? I (visit) my grandmother.
9. What a beautiful girl! I her out next Sunday! (ask)
10. Those watermelons seem delicious. We (buy) some
Bài 2: Hoàn thành các câu dưới đây với “will” hoặc “be going to”
1. Taxes will increase next month. (to increase)
2. I your email address. (not/to remember)
3. Why me your car? (you/not/to lend)
4. the window, please? I can’t reach. (you/to open)
5. She to Mary’s house in the countryside tomorrow (come)
6. We camping this weekend (go)
7. I my hair cut tomorrow because it’s too long (have)
8. She a new dress because she has had enough money (buy)
9. I think that John our new manager (be)
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. It’s cold. I ____ close the window

A. Will

B. Shall

C. Am going to

2. Tom ____ going to be a doctor

A. am

B. are

C. is

3. I promise I _____ email you every day

A. will

B. shall

C. am going to

4. The boys ______ play football this afternoon

A. will

B. shall

C. are going to
5. Look at her! She _____ win the race

A. shall

B. is going to

C. will

6. John hasn’t studied. He ______ pass his exam

A. is going to

B. isn’t going to

C. will

7. Linda _____ be twelve next year

A. is going to

B. will

C. shall

8. Watch out! You ____ fall

A. will

B. are going to

C. won’t

You might also like