Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Chương 3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC


• Mức độ. VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD,
SA  ABCD  và SA  AB . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC , SC . Góc giữa EF và mặt
phẳng SAD  bằng
A. 45 0 . B. 3 0 0 . C. 6 0 0 . D. 90 0 .
Câu 2. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm
của BC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và DM .
3 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Câu 3. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện ABCD có AC  6a, BD  8a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AD, BC . Biết AC  BD . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN  a 10 . B. MN  7 a . C. MN  5 a . D. MN  10 a .
Câu 4. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện ABCD có AB  x ,  x  0  , các cạnh còn lại
bằng nhau và bằng 4. Mặt phẳng  P 

chứa cạnh AB và vuông góc với cạnh CD tại I . Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng:
A. 12 . B. 6 . C. 8 3 . D. 4 3 .
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2020) Cho hình chóp S. ABC đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc
với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và SB . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. CM  SB . B. NC  AB . C. AN  BC . D. MN  MC .
Câu 6. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B, AB  a. SA   ABC  và SA  a . Gọi  là góc giữa SB và  SAC  . Tính  .
A.   300 . B.   600 . C.   450 . D.   900 .
Câu 7. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A, D . AB  AD  a, CD  2 a , SD vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Có bao
nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 8. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm
O , cạnh bằng a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA  a 3 . Gọi   là mặt phẳng
qua B và vuông góc với SC .Tính diện tích của thiết diện tạo bởi hình chóp và mặt phẳng  
a 2 15 a 2 15 a 2 15 a2 5
A. . B. . C. . D.
10 5 20 10
Câu 9. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh - 2019) Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC là tam giác
  60 o , tam giác S B C là tam giác đều có cạnh bằng 2a và hình chiếu vuông
vuông tại A , ABC
góc của S lên mp  ABC  trùng với trung điểm của BC . Tính góc giữa SA và mặt phẳng
 ABC  .
A. 30 o . B. 60 o . C. 45 o . D. 90 o .
Câu 10. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh - 2019) Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông
góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O lên mặt phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1 1
A. OA  BC . B. 2
 2
 2
 .
OH OA OB OC 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. H là trực tâm của tam giác ABC . D. 3OH 2  AB 2  AC 2  BC 2 .
Câu 11. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Đường thẳng
AC  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.  ABD . B.  ADC  . C.  ABCD  . D.  ACD  .
Câu 12. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại
C , AC  BC  a 10 , mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  .
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 13. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA   ABCD  và SA  a 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AC và
SB bằng
a 10 3a 2a
A. . B. . C. . D. a .
5 2 3
Câu 14. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D , AB  3a , AD  DC  a. Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng
 SBI  và  SCI  cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 600 . Tính
khoảng cách từ trung điểm của cạnh SD đến mặt phẳng  SBC  .
a 17 a 3 a 15 a 6
A. . B. . C. . D. .
5 15 20 19
Câu 15. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  SA  a .
Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt phẳng  SCD  bằng
a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. a .
2 3 6
 
Câu 16. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB  AC và SAC  SAB . Tính số đo góc
giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và BC .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

3   DAB
  60, CD  AD. Gọi
Câu 17. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho tứ diện ABCD có AC  AD, CAB
2
 là góc giữa AB và CD . Chọn khẳng định đúng.
3 1
A. cos   . B.   60 . C.   30 . D. cos   .
4 4

Câu 18. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD, BAC   BAD  60, CAD  90 .
 
Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp véc tơ AB, IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .

Câu 19. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tam
giác SAB đều và SC  a 2 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung
điểm H của AB . Cosin của góc giữa SC và (SHD) bằng
5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 20. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD
cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  .
Tính tan  .
S

A D

B C

3 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 21. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có tất cả các cạnh
bằng a . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  ABC  .
C'
A'

B'

C
A

a 21 a a 21 a 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
7 2 2 7
Câu 22. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho hình chóp tam giác đều, các cạnh bên có độ dài bằng a và
tạo với đáy một góc 60 . Tính chu vi đáy P của hình chóp đó.
3a 3a 3
A. P  3a 3 . B. P  3a . C. P  . D. P  .
2 2

Câu 23. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh a . Tính khoảng
cách d giữa hai đường thẳng AD và BD .
a 3 a 3 2a
A. d  a 3 . B. d  . C. d  . D. d  .
3 2 3
Câu 24. (THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật tâm O ; AD  a 2 ; AB  a ; các cạnh bên bằng nhau và bằng a . Gọi E là trung điểm
 
của cạnh SD . Số đo góc giữa hai vector SA ; OE bằng:
A. 120 . B. 0 . C. 180 . D. 60 .

Câu 25. (THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  a . Gọi M là trung điểm BC . Tính cosin góc
giữa hai đường thẳng AM và SB

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
6 6 6 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 4

Câu 26. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  a ,

ASB     90o , gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  ABC  . Khi đó sin  bằng:
ASC  60o ; BSC
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2 3

Câu 27. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  . Khi đó tan  bằng:
3 2 3
A. 3. B. . C. . D. 1 .
2 3

Câu 28. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
  SCA
AB  AC  a , SBA   90 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên  ABC  và

SH  a 2 . Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC 


3 1 1
A. . B. . C. 1 . D. .
2 3 2
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và SD ,  là
góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SAC  . Giá trị tan  là
2 6 6 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 30. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hình lập phương ABCD . AB C D  , biết:
         
AN  4 AB  k AA  2 AD  k    ; AM  2 AB  AA  3 AD . Giá trị k thích hợp để AN  AM
là:
A. k  6 . B. k  2 . C. k  14 . D. k  2 .

Lời giải
Chọn B
D C

A B

D' C'

A' B'

Vì ABCD . AB C D  là hình lập phương nên:


+ AB  AA  AD ;
      
+ Các vectơ AB , AA , AD đôi một vuông góc với nhau. Do đó: AB. AA  0 , AB. AD  0 ,
 
AA. AD  0 .
         
 
Để AN  AM thì AN . AM  0  4 AB  k AA  2 AD . 2 AB  AA  3 AD  0 
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
             
  
 8 AB. AB  4 AB. AA  12 AB. AD  k AA. 2 AB  AA  3 AD  2 AD. 2 AB  AA  3 AD  0 
 2            
 
 8 AB  0  0  2 k AA. AB  k AA. AA  3k AA. AD  4 AD. AB  2 AD. AA  6 AD. AD  0
 2  2  2
   
 8 AB  0  0  0  k AA  0  0  0  6 AD  0  
 8 AB2  kAA2  6 AD2  0 (Mà AB  AA  AD )
 8 AB2  kAB2  6 AB2  0   8  k  6  AB 2  0  8  k  6  0  k  2  0  k  2 .
 
Vậy giá trị k thích hợp để AN  AM là k  2 .
Câu 31. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một
vuông góc và SA  SB  SC  1 . Tính cos  , trong đó  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
 ABC  ?
1 1 1 1
A. cos   . B. cos  . C. cos   . D. cos   .
3 2 3 2 2 3
Câu 32. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại
B , SA vuông góc với đáy và 2 AB  BC  2 a . Gọi d1 là khoảng cách từ C đến mặt  SAB  và
d2 là khoảng cách từ B đến mặt  SAC  . Tính d  d1  d 2 .

2 5 5 a  
2 5 2 a 

A. d  2 5  2 a .  B. d  2  
52 a. C. d 
5
. D. d 
5
.

Câu 33. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  AB  a . Gọi
M là trung điểm của cạnh BC . Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng DM với mặt phẳng
 SAB  ?
26 15 13
A. tan   3 . B. tan  
. C. tan   . D. tan   .
13 5 13
Câu 34. (Chuyên Quang Trung - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a, AD  a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính khoảng cách d từ điểm
C đến mặt phẳng  SBD  .
a 57 2a a 5 2a 57
A. B. d . C. d  . D. d  .
19 5 2 19
Câu 35. (THPT Nhân Hưng - Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a và SA  SB  SC  b (a  b 2) . Gọi G là trọng tâm  ABC . Xét mặt phẳng (P) đi qua
G vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa S và C . Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng (P) là?
a 2 3b 2  a 2 a 2 3b 2  a 2 a 2 3b 2  a 2 a 2 3b 2  a 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2b 9b 9b 2b
Câu 36. (THPT Nhân Hưng - Thái Bình - 2021) Cho lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' . Có đáy là hình
vuông và cạnh bên bằng 2a . Hình chiếu của A ' trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của cạnh
AD , đường thẳng A ' C hợp với mặt phẳng  ABCD  một góc 45o . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
8a3 30 8a 3 30 16 a 3 16 a 3
A. 9 . B. 27 . C. 3 . D. 9 .
Câu 37. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , M , N là các điểm thỏa
 1 
  2 
MA   MD , NA '   NC . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
4 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. MN   AC ' B  . B. MN   BC ' D  .

C. MN   A ' C ' D  . D. MN   BC ' B  .

Câu 38. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB  AD  a, AA  b .
a
Gọi M là trung điểm của CC  . Tỉ số để hai mặt phẳng  ABD  và  MBD  vuông góc với
b
nhau là
1 2 1
A. . B. 1. C. . D. .
2 3 3
Câu 39. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hình lăng trụ ABC.A' B ' C ' có mặt phẳng ( AA ' B ' B ) và
( ACC ' A ') cùng vuông góc với mặt phẳng ( A ' B ' C ') , đáy là tam giác đều cạnh bằng a , các cạnh
bên có độ dài bằng a 2 . Gọi M là trung điểm cạnh B'C' , góc giữa đường thẳng A M và
( A ' B ' C ') thuộc khoảng nào sau đây?
A. 15 0 ; 20 0  . B.  20 0 ; 40 0  . C.  45 0 ; 50 0  . D.  50 0 ; 60 0  .
Câu 40. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân,
  120 ; CC   2a . Gọi I là trung điểm CC  . Tính côsin góc giữa hai mặt
AB  AC  2a , BAC
phẳng  AB I  và  ABC  .
5 3 5 30 30
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 10
Câu 41. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a , điểm
M thuộc cạnh SC sao cho SM  2MC . Mặt phẳng  P chứa A M và song song với BD . Tính
diện tích thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng  P .
2 2
2 26a 3a 2 4 26a 2
A. . B. . C. 48a . D. .
15 5 15
Câu 42. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng
a , cạnh bên SA  2a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H
của đoạn AO . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB .
2a 31
A. a 11 . B. . C. 2a . D. 4a .
22 142
Câu 43. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ,
cạnh bằng a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 3 . Gọi   là mặt phẳng
qua B và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp và mặt phẳng   ?
a 2 15 a 2 15 a 2 15 a2 5
A. . B. . C. . D. .
10 5 20 10
Câu 44. (THPT Ngô Gia Tự - 2021) Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' cạnh a . Điểm M thuộc tia
DD ' thỏa mãn DM  a 6 . Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  là.
A. 30o . B. 45o . C. 75o . D. 60o .
Câu 45. (THPT Hoàng Diệu - 2021) Cho tứ diện ABCD có AB  x( x  0) , các cạnh còn lại bằng nhau và
bằng 4 . Mặt phẳng  P  chứa cạnh AB và vuông góc với cạnh CD tại I . Diện tích tam giác IAB
lớn nhất bằng
A. 12 . B. 6 . C. 8 3 . D. 4 3 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 46. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
2a, SA  a , SB  a 3 và mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, BC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM , DN .
7 5 2 5 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 47. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại
A và D , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Cho biết
AB  2 AD  2 DC  2a . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBA và  SBC  .
A. 900 B. 30 C. 45 D. 60
Câu 48. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạch a , biết
SD   ABCD  ; 
ABC  1200 góc tạo bởi mặt phẳng (SBC ) với đáy  ABCD  bằng 600 . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC 
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 49. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình thoi,
  60 , cạnh đáy bằng
BAD a . Biết hình chiếu H của đỉnh S lên mặt phẳng đáy trùng với giao
a 6
điểm hai đường chéo của hình thoi, SH  . Khoảng cách từ đường thẳng CD đến mặt phẳng
2
 SAB  bằng
a 6 a 2a a 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 50. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh AB  2 a . Tính
khoảng cách giữa hai mặt phẳng  DBC  và  ADB  .
2 3 3 3
A. a. B. 3a . C. a. D. a.
3 3 2
Câu 51. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
4a . Chân đường cao hạ từ đỉnh S lên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AB sao cho
AB  4 AH , góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng 60 o . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SA và BC .
4a 2067 4a 2067 4a 2067 4a 2067
A. . B. . C. . D. .
53 43 23 33
Câu 52. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a . Cạnh bên AA '  a 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B và B ' C là:
a a 2 2a
A. a 2 B. C. D. .
3 3 3
Câu 53. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có
a
AB  AD  a , AA '  b . Gọi M là trung điểm của CC ' . Tỉ số để hai mặt phẳng  A ' BD  và
b
 MBD  vuông góc với nhau là:
1 2 1
A. . B. 1 . C. . D. .
2 3 3
  
Câu 54. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác
 1200 ; CC   2 a . Gọi I là trung điểm CC  . Tính côsin góc giữa hai
cân, AB  AC  2a , BAC
mặt phẳng  ABI  và  ABC  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
5 3 5 30 30
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 10
Câu 55. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a , điểm
M thuộc cạnh SC sao cho SM  2 MC . Mặt phẳng  P  chứa AM và song song với BD . Tính
diện tích thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi  P  .
2 26a 2 3a 2 4 26a 2
A. . B. . C. 48 . D.
15 5 15
Câu 56. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O
cạnh bằng a , cạnh bên SA  2a .Hình chiếu vuông góc với đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD  là
trung điểm H của đoạn AO .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB
4a 22 2a 31
A. . B. . C. 2a . D. 4a .
11 142
Câu 57. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a, SA  2a và SA vuông góc với đáy. Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt
phẳng đi qua B và vuông góc với SC .
2
a2 5 a 2 15 a 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
5 20 20 5
Câu 58. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A .
Mặt bên  SBC  là tam giác cân tại S , đường cao SH  a 3 ( H  BC ), BC  3a . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy ABC. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
2
A.   600 . B.   450 . C. cos . D.   300 .
3
Câu 59. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hình chóp tam giác S . ABC , có ABC là tam giác đều
cạnh a , SA  SB  SC  a 3 . Tính cos in góc giữa SA và  ABC  .
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 60. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ

nhật AB  a , BC  2 a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a . Tính góc giữa SBC và
SCD 
 10  2 5 2 5  10 
A. arcsin  . B. arcsin  . C. arccos  . D. arccos  .
 5   5   5   5 
       
Câu 61. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 .
Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
3a a 2 a 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 62. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với
AB  a , BC  a 3 . Hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  cùng vuông góc với đáy. Điểm I thuộc
đoạn SC sao cho SC  3IC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SB biết rằng AI vuông
góc với SC .
a 4a 7a a
A. . B. . C. . D. .
33 33 33 3 33

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 63. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, CD . Gọi góc giữa hai đường thẳng AC và MN là  . cos  bằng
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3

Câu 64. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A,ABC  600 , tam giác SBC là tam giác đều có cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  ABC  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 1
A.   600 . B. tan   2 3 . C. tan   . D. tan  
6 2

Câu 65. (THPT Lê Lai - 2021) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  OB  OC . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và
AB bằng
A

O B

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .


Câu 66. (THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi
 
I , J lần lượt là trung điểm của AB , AD và K là điểm thuộc cạnh SC sao cho KC  2 SK . Gọi
SH
H là giao điểm của SD với  IJK  . Tính .
SD
2 1 4 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 7 5

Câu 67. (THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy,
ABCD là hình vuông cạnh 2a 2 , SA  2a . Gọi E là trung điểm của cạnh SC ,  P  là mặt
phẳng đi qua A, E và song song với đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị
cắt bởi mặt phẳng  P  .
4a 2 5 8a 2 5 8a 2
A. . B. . C. 2a 2 5 . D. .
3 3 3
Câu 68. (THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a ,
tam giác SAB đều. Gọi H là trung điểm AB , SH vuông với đáy. Gọi I , K lần lượt là trung điểm
của SD, BC . Góc giữa IK và mặt đáy  ABCD  bằng
A. 300 . B. 900 . C. 400 . D. 600 .
Câu 69. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng  GCD  cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 3 a2 2 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 70. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang
 AB // CD  , cạnh AB  3a , AD  DC  a . Tam giác SAB cân tại S , SA  2a . Mặt phẳng
 P  song song với SA, AB cắt các cạnh AD, BC , SC , SD theo thứ tự tại M , N , P, Q . Đặt
AM  x  0  x  a  . Gọi x là giá trị để tứ giác MNPQ ngoại tiếp được đường tròn, chu vi đường
tròn đó là
3a a 7 a 7
A.  . B.  . C.  . D. 2 a .
2 3 2
Câu 71. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2020) Cho hình lập phương ABCD . A  B C D  . Gọi M , N , P là
trung điểm các cạnh AB , BC , C D  . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP
A. 30o . B. 45o C. 60 o . D. 90o
Câu 72. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD ,
AB  8, CD  6 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC  x.BC  0  x  1 . Mặt phẳng  
song song với AB và CD lần lượt cắt BC , DB , AD, AC tại M , N , P , Q . Diện tích lớn nhất của tứ
giác MNPQ bằng bao nhiêu?
A. 11 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 73. (Sở Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 (hình bên). Gọi H , K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A trên SB, SD . Số đo của góc tạo bởi mặt phẳng  AHK  và  ABCD  bằng:
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 74. (Sở Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a , AD  a 3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2 a. Tính khoảng cách d từ điểm
C đến mặt phẳng  SBD  .
2a 57 a 5 2a a 57
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
19 2 5 19
Câu 75. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau,
OA  OB  a , OC  2a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và OC . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AM và BN .
a 5 a 17 a 17 a 17
A. . B. . C. . D. .
6 17 3 51
Câu 76. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho hình lăng trụ đều ABCA ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi
M là trung điểm của cạnh AB và  là góc tạo bởi MC ' và mặt phẳng  ABC  . Khi đó tan  bằng:
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Câu 77. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông
góc và SA  SB  SC . Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó góc giữa hai đường thẳng SI và BC
bằng
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 78. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho hình chóp
S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai
tam giác SAB
và SAD vuông cân tại A . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB . Gọi   là mặt phẳng đi qua
G và song song với SB và AD . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng   và hình chóp S.ABCD
có diện tích bằng

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
2a 2
3 4a 2
2 4a 4a 2 3
2
2
A. . B. . C. . . D.
9 3 9 9
Câu 79. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  và SA  3a . Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng AB và SC theo a .
6 13 3 22
A. d  a. B. d  2a . C. d  3a . D. d  a.
13 11
Câu 80. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho tứ diện ABCD có  ACD    BCD  ,
AC  AD  BC  BD  a , CD  2 x . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Với giá trị
nào của x thì  ABC    ABD 
a 3 a
A. x  a .
B. x  C. x  a 3 . D. .
3 3
Câu 81. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a ,
BC  4 a , mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết SB  2a 3 và SBC  30  .
Tính d  B ,  SAC   ?
3a 7 6a 7
A. . B. 6a 7 . C. . D. a 7 .
14 7
Câu 82. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 có G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm
tam giác BDA1 và CB1D1 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
 3  3   3  3 
A. AC1  AG1  AG2 . B. AC1  AG1  AG2 .
4 2 2 4
 1  3   3  
C. AC1  AG1  AG2 .
2 4
D. AC1  AG1  AG2 .
2
 
Câu 83. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABCA ' B ' C ' có đáy là tam giác
ABC vuông tại A , có AB  a 3 AC  a . Biết A ' B  a 7 , Gọi N là trung điểm AA ' . Góc giữa
hai đường thẳng A ' B và CN là  . Khẳng định nào sau đây đúng.
14  14 14 14
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
7 7 28 2
Câu 84. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên
SAB là tam giác đều và SC  2a 2 .Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB và AD . Khẳng
định nào sau đây Sai?
A. CK   SHD  . B. CK  SD .
C. AC  SK . D. CK   SBC  .
Câu 85. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  a, AD  a 3 . SA   ABCD  và SA  2 a . Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên SB
và  P  là mặt phẳng chứa AI và song song với BC . Diện tích thiết diện của mặt phẳng  P  với
hình chóp S . ABCD .
9 15a 2 9 15a 2 9 5a 2 9 3a 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 25 25
Câu 86. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với đáy ABCD
là hình chữ nhật với AB  a , AD  a 2 . Ba cạnh SA, AB , AD đôi một vuông góc và SA  2 a .
Gọi I là trung điểm của SD . Tính cos  AI , SC 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
42 2 2 42
A. . B. . C. . D. .
42 42 7 7
Câu 87. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác ABC đều
cạnh 2a và góc 
ABA '  60 . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB và AC . Gọi  là góc giữa
hai mặt phẳng  AIK  và  ABC  . Tính cos  .
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 88. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B ,
biết SA  a 6 , AB  BC  2 a và SA   ABC  . Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh
AC . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SBI  .
a 2 a 2 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Câu 89. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD  bằng
60 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
Câu 90. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hình chóp S . ABC với SA  3, SB  4, SC  5 . Một mặt phẳng
  thay đổi luôn đi qua trọng tâm của S . ABC cắt các cạnh SA, SB, SC tại các điểm A1 , B1 , C1 .
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 .
SA1 SB1 SC12
2

7 5 7 8
A. . B. . C. . D. .
16 16 25 25
Câu 91. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho tứ diện O . ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc
nhau tại O với OA  3a , OB  a , OC  2 a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác OAB và
OAC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng IJ và AC .
2a 4a 6a 8a
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 92. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SB  b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM  x
 0  x  a  . Mặt phẳng   qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q.
Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
a a a a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
4 3 2 5
Câu 93. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng
a , SA  2a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Gọi  là góc hợp bởi đường thẳng SG và mặt
a 105 a
phẳng  SCD  . Biết sin   , với a, b  , b  0, là phân số tối giản. Tính giá trị biểu
b b
thức T  a  2b  1 .
A. T  58 . B. T  62 . C. T  58 . D. T  32 .
Câu 94. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho tứ diện ABCD có AC  BD  a , AB  CD  2 a ,
AD  BC  a 6 . Tính góc giữa hai đường thẳng AD và BC .
A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. 450

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 95. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại
B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  BC  a và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng
 SAC  và  SBC  là
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 96. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại B , SA vuông góc với mặt đáy và SA  AB  3 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB .
Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  SBC  bằng
6 6 6
A. . B. . C. 3 . D. .
3 6 2
Câu 97. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D , AB  AD  2 a , CD  a . Gọi I là trung điểm của cạnh AD , biết hai mặt
3 15a
phẳng  SBI  ,  SCI  cùng vuông góc với đáy và SI  . Tính góc giữa hai mặt phẳng
5
 SBC  ,  ABCD  .
A. 60o . B. 30o . C. 36o . D. 45o .
Câu 98. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho hình chóp S . ABC có có đáy ABC là tam giác đều
cạnh 2a , cạnh bên SA  a và SA   ABC  . Gọi M là trung điểm của AB ,  là góc tạo bởi giữa
SM và mặt phẳng  SBC  . Khi đó giá trị của sin  bằng
6 58 6 6
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 3

Câu 99. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SA  a 2 . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SB và DM .
S

A
D

B C
M

2a 5 a 3 2a 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
5 3 7 2
Câu 100. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều
bằng a . Gọi O giao điểm AC và BD . Tính khoảng cách từ O tới mp  SCD  .
a a a a
A. . B. . C. . D.
6 2 3 2
Câu 101. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hai tam giác đều ABC và ABD cạnh a nằm trong hai
mặt phẳng vuông góc với nhau. Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
a 6 a 3 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 102. (THPT Nguyễn Trỗi - 2021) Cho hình chóp tam giác S . ABC
Văn có
SA  SB  SC  AB  AC  a và BC  a 2 . Khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và SC là
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .

Câu 103. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
 bằng 600 , SB vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , SB  a 3 . Tính
AD  2a, AB  a , góc BCD
cos của góc tạo bởi SD và mặt phẳng  SAC  .
1 3 15 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 104. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  1 , AC  2 ,
  120
AA  3 và BAC . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên cạnh BB , CC  sao cho
BM  3BM ; CN  2C N . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  ABN  .

9 138 3 138 9 3 9 138


A. . B. . C. . D.
184 46 16 46 46
Câu 105. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  , gọi M
là điểm thuộc cạnh SC sao cho MC  2 MS . Biết AB  3, BC  3 3 , tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và BM .
3 21 2 21 21 21
A. B. C. D.
7 7 7 7
Câu 106. (THPT Hùng Vương - 2021) Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , BC , CD . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP .
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900
Câu 107. (THPT Hùng Vương - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA  SB  SC  SD  3a đáy là
hình chữ nhật tâm O, cạnh AB  a , AD  2 a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, BC , góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  là  . Tính sin 
4 39 4 1
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
55 2 5 5 5
Câu 108. (THPT Hùng Vương - 2021) Cho lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB  a 2; AA  AB  AC  2a . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng  ACC A và
 ABC   .
A. 2. B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 109. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  , gọi N là điểm thỏa
 
C ' N  2 NB ' , M là trung điểm của A ' D ' , I là giao điểm của A ' N và B ' M . Chọn mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau:
       
A. AI  AA '  3 AB  1 AD . B. AI  AA '  1 AB  1 AD .
5 5 2 6
  3  1   1  1  1 
C. AI  2 AA '  AB  AD . D. AI  AA '  AB  AD .
2 3 3 5 6
Câu 110. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông có cạnh
bằng 2a , SAD vuông tại A . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC . Biết
SM  SA  a . Khi đó cô sin của góc giữa hai đường thẳng SM và DN bằng?
 1  1
A. cos( SM , DN)  . B. cos( SM , DN)  .
5 2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11

 5  5
C. cos( SM , DN)  . D. cos( SM , DN)   .
5 5
Câu 111. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hình hộp ABCD. AB C D  có các cạnh
AB  2, AD  3, AA   4 . Góc giữa hai mặt phẳng  AB D   và  AC D  là  . Tính giá trị gần
đúng của  ?
A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61, 6 .
Câu 112. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
SA  a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng   đi qua trung điểm E của SC và vuông góc với AB .
Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi   với hình chóp đã cho.
5a 2 3 a2 7 5a 2 3 5a 2 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
16 32 32 16
Câu 113. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hình chóp S . ABC , SA   ABC  , có đáy ABC là tam giác
biết AB  AC  a , 
ACB  60 . Góc mặt phẳng  SBC  và đáy là 30 . Tính diện tích tam giác
SBC .
a2 a2 3 a2 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 114. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,
mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  .
2a 21 a 3 2a 3
A. h  . B. h  2a . C. h  . D. h  .
7 2 7
Câu 115. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ,các
cạnh bên và cạnh đáy của hinh chóp đều bằng a , E là trung điểm SB . Lấy I trên đoạn OD với
DI  x . Gọi   là mặt phẳng qua I và song song mp  EAC  . Giá trị x sao cho thiết diện của
m
hình chóp và mặt phẳng   có diện tích lớn nhất là a 2 với m, n  * ;  m, n   1 . Khi đó
n
m  n bằng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 116. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC đều cạnh a . Gọi I là
trung điểm AB , hình chiếu của điểm S lên ABC  là trung điểm H của đoạn CI , góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng ABC  bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
SA và CI bằng
a 3 a 7 a a 77
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 22
Câu 117. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  CA  a ,
SA  SB  SC  a 3 , M là điểm bất kì trong không gian. Gọi d là tổng khoảng cách từ M đến
tất cả các đường thẳng AB , BC , CA , SA , SB , SC . Giá trị nhỏ nhất của d bằng
a 6 a 3
A. 2a 3 . B. . C. a 6 . D. .
2 2
Câu 118. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh
bằng a . Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM  2 MD . Gọi  là góc giữa BM và mặt phẳng
( ABCD ) . Tính tan  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

3 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Câu 119. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại
A, 
ABC  300 , tam giác SBC đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính khoảng cách h từ C đến mặt phẳng ( SAB ) .
a 39 a 39 a 39 2 a 39
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
26 52 13 13
Câu 120. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là
tam giác vuông tại B, AB  a, AA '  2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  A ' BC  .
2 5a 5a 3 5a
A. . B. . C. 2 5a . D. .
5 5 5
Câu 121. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại
B, AB  a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  SBC 
bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng

a 3 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. a .
2 3 2
Câu 122. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SC   ABC  và tam giác
ABC vuông tại B . Biết AB  a,
AC  a 3, SC  2a 6 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  . Tính sin  .
3 2 5
A. . B. . C. 1 . D. .
13 3 7

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 123. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hình lăng trụ đều ABC . AB C  có tất cả các cạnh
bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C là

a 2 a 2
A. a 2 . B. a . .C. D. .
2 4
Câu 124. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành, gọi M và N là các
      SP
điểm thỏa mãn MD  MS  0 , NB  2 NC  0 . Mặt phẳng  AMN  cắt SC tại P . Tính tỉ số .
SC
S

M P

C
D
N

A B
3 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 4
Câu 125. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SA  a . Gọi M là trung điểm của SB . Góc giữa AM và BD bằng?
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 126. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc
  60 , SAB là tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng
BAD
cách từ B đến mặt phẳng  SCD  là
a 3 3a a 6
A. . B. . C. . D. a 6 .
2 2 2

Câu 127. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O
và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , AC  SA  a 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
 SBD  và  SAD  , khi đó cos 2  bằng
4 2 5 1 2
A. . B. C. . D. .
5 5 5 5
Câu 128. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy  ABCD  , SC  2a . Gọi M là trung điểm CD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng BM và SC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a 38 2a 5 a 38 2a 38
A. . B. . C. . D. .
19 19 5 19
Câu 129. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có tất cả các cạnh bằng
2 . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AA sao cho mặt phẳng (CMB) tạo với mặt phẳng ( ABC )
a b
một góc nhỏ nhất. Khi đó diện tích tam giác C MB có dạng với a; b; c  . Giá trị của biểu
c
thức T  a  b  c .
A. 6 . B. 7 . C. 2021 . D. 2022 .
Câu 130. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC  BD  a , AB  x . Gọi
M,N lần lượt là trung điểm của của cạnh AB , CD . Biết rằng  ACD    BCD  và
 ABC    ABD  . Khi đó x bằng?
a 3 a 2a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 131. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có AB  a và chiều cao của
a
hình chóp bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng?
6

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90  .
Câu 132. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B
và AB  3, BC  4 . Biết  SBC    ABC  và SB  2 3, SBC  300 . Tính khoảng cách từ B đến  SAC  .
7 3 7 6 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
6 14 7 12
Câu 133. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết
SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A
lên SB và SD . Tính góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng  AHK  .
A. 60 o . B. 30 o . C. 45o . D. 90 o .
Câu 134. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc =
a 7
60 . Các cạnh bên SA  SB  SC  . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng
3
 SCD  theo a .
a 21 2a 21 a 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  a .
7 21 3
Câu 135. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh SA
vuông góc với mặt đáy, SC tạo với mặt đáy một góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
 SBC  bằng
a 21 a 21 a 2
A. . B. . C. . D. a 2 .
7 3 2
Câu 136. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
SA  a và vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng   qua A và vuông góc với trung tuyến SI của
tam giác SBC . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi mặt phẳng   với hình chóp đã cho.
2a 2 21 2a 2 21 4a 2 21 a 2 21
A. S AMN  . B. S AMN  . C. S AMN  . D. S AMN  .
49 7 49 7
Câu 137. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D , AD  2a .
Trên đường thẳng vuông góc tại D với  ABCD  lấy điểm S với SD  a 2 . Tính khoảng cách
giữa đường thẳng DC và  SAB  .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
a 2a a
A. a 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 138. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên
SBC là tam giác cân tại S , SB  2a ,  SBC    ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB 
và  SAC  , tính cos  .
3 4 3 2
A. cos    . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
7 7 7 7
Câu 139. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và
tam giác SAD . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. SC   AFB  . B. SC   AEC  . C. SC   AEF  . D. SC   AED  .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19

You might also like