Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Câu 1: Khi thực hiện tổ chức dinh dưỡng điều trị cần chú ý nguyên tắc?

@
A. đảm bảo sự cân đối, sự đầy đủ và sự toàn diện của chế độ ăn theo từng bệnh
B. chế độ ăn cần chú ý các phương pháp chế biến phù hợp với từng bệnh lý
C. đảm bảo cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng theo nhu cầu đối tượng
D. cần đảm bảo cung cấp đầy đủ năng lượng theo nhu cầu đối tượng
Câu 2: Ô nhiễm Thực phẩm là gì?
A. Người chế biến cho chất độc hại vào trong thực phẩm
B. Chất dinh dưỡng trong thực phẩm tự chuyển hóa thành chất độc
C. Thực phẩm bị tồn dư các chất độc hỗ trợ trong quá trình nuôi trồng
D. Sự có mặt của một chất lạ trong thực phẩm
Câu 3. Giải pháp ngắn hạn, tức thời để phòng chống thiếu máu dinh dưỡng?
A. Tăng cường sắt vào thực phẩm
B. Uống bổ sung viên sắt
C. Tăng cường sử dụng thực phẩm giàu sắt
D. Tăng cường sử dụng thực phẩm giàu Vitamin C
Câu 4. Đặc điểm dinh dưỡng của cá
A. Tổ chức liên kết trong cá thấp, ít elastin@
B. Có hàm lượng vitamin B1 đáng kể (nhiều A,D; ít B1)
C. Mỡ cá có hàm lượng acid béo chưa no <90% (=90%)
D. Có tỷ lệ caxi/phospho từ 0.5-1.5 (thấp hơn so với nhu cầu)
Câu 5. Đặc điểm dinh dưỡng của vừng ?
A. Dễ chế biến thành các loại thức ăn đặc sản
B. Chứa 80% acid béo chưa no
C. Cung cấp nhiều vitamin A
D. Nghèo lysin và giàu Methionin
Câu 6. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của 1 thanh niên 32 tuổi, cao 1m76
nặng 93Kg ?
A. Tiền béo phì
B. Thiếu năng lượng trường diễn
C. Béo phì
D. Bình thường
Câu 7. Nhu cầu về năng lượng của người bệnh có đặc điểm ?
A. Tăng lên 13% chuyển hóa cơ bản nếu bệnh nhân kích thích vật vã
B. Nhu cầu năng lượng tương đương với mức lao động vừa
C. Tăng lên 10% nếu bệnh nhân sốt cao thêm 1oC
D. Nhu cầu năng năng lượng chung dao động từ 1800-2000Kcal
Câu 8. Bệnh nhân bị suy thận mạn độ 2. Những thực phẩm phù hợp với BN ở
thời điểm này là ?
A. Các loại nước lá, nước rau gây lợi tiểu
B. Các thực phẩm giàu lipid trong khẩu phần
C, Các loại rau củ có nhiều đạm thực vật
D. Các loại ngũ cốc thay thế cho khoai củ
Câu 9. Tác động tiêu cực khi cơ thể bị thiếu dinh dưỡng loại 2 được mô tả?
A. Toàn bộ cơ thể bị thiếu hụt chất dinh dưỡng và hạn chế phát triển
B. Cả cơ thể bị thiếu vitamin, chất khoáng trong 1 thời gian dài
C. Giảm nguồn dự trữ trong các mô dẫn đến thiếu dinh dưỡng cận lâm sàng
D. Là tình trạng thiếu máu dinh dưỡng ở trẻ dưới 5 tuổi
Câu 10. Đặc điểm nào không phải của nấm Anantia phaloides?
A. Màu vàng hoặc màu vàng da cam
B. Màu trắng bệch
C. Cuống nấm màu trắng, hơi có vảy
D. Mũ nấm bẹt, đường kính khoảng 10cm
Câu 11. Trong 1 gam muối ăn (Nacl) chứa hàm lượng Natri là?
A. 600 mg
B. 400 mg
C. 200 mg
D. 500 mg
Câu 12. Ngưỡng đánh gái sự phân bố mỡ bát thường ở cơ thể Nam trưởng
thành ?
A. Tỷ lệ vòng thắt lưng/ vòng mông >2, vòng thắt lưng >0.95
B. Tỷ lệ vòng thắt lưng/ vòng mông >1 , vòng thắt lựng > 0.94
C. Tỷ lệ vòng thắt lưng/ vòng mông> 1, vòn thắt lưng >0.96
D. Tỷ lệ vòng thắt lưng/ vòng mông > 1, vòng thắt lựng >0.95
Câu 13. Ngưỡng đánh gái sự phân bố mỡ bát thường ở cơ thể Nữ trưởng
thành ?
A. Tỷ lệ vòng thắt lưng/ vòng mông > 0,85, vòng thắt lưng ≥ 90
B. Tỷ lệ vòng thắt lưng/ vòng mông >0,85 , vòng thắt lựng ≥ 80
C. Tỷ lệ vòng thắt lưng/ vòng mông >0,8, vòn thắt lưng ≥ 90
D. Tỷ lệ vòng thắt lưng/ vòng mông > 1, vòng thắt lựng ≥ 90
Câu 14. Để phòng chống Ngộ độc do ăn cóc các người tiêu dùng cần làm gì ?
A. Loại bỏ hết da, phủ tạng
B. Khi làm cóc, không để nhựa cóc dính vào phần thịt
C. Khi làm cóc, không để nhựa cóc dính vào phần thịt, loại bỏ hết da, phủ
tạng
D. Chỉ cần loại bỏ phần gan và trứng cóc.
Câu 15. Trong khẩu phần ăn dinh dưỡng cân đối hợp lý, năng lượng do lipid
cung cấp chiếm ?
A. 20 – 25%
B. 25 – 30%
C. 20 – 35%
D. 15 – 20%
Câu 16. Protein có vai trò dinh dưỡng ?
A. Duy trì chức phận thị giác
B. Là chất sinh năng lượng
C. Chuyển hóa của tất cả các chất
D. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
Câu 17. Yếu tố nào liên quan đến sự nhiễm bẩn thực phẩm ?
A. Nấu thức ăn chưa kĩ
B. Không đun lại thức ăn trước khi ăn
C. Do nhiễm khuẩn chéo
D. Bảo quản thức ăn ở nhiệt độ không đủ lạnh
Câu 18. Vitamin A được gọi là “Vitamin chống nhiễm khuẩn” vì có cơ chế ?
A. Kích thích quá trình đại thực bào của các tế bào đa nhân trung tính
B. Tăng tính cơ động của các Globulin miễn dịch IgA và IgM
C. Làm tăng độ bền vững của các tế bào miễn dịch
D. Kích thích tuyến ức sản sinh miễn dịch dịch thể
Câu 19. Tác dụng nào sau đây không phải của Phụ gia thực phẩm?
A. Tăng sức hấp dẫn của thực phẩm
B. Tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
C. Sử dụng để chế biến đặc biệt
D. Bảo tồn, bảo quản thực phẩm
Câu 20. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của thiếu máu dinh
dưỡng?
A. Thiếu thực phẩm giàu sắt trong khẩu phần ăn
B. Thiếu các chất tăng cường hấp thu trong khẩu phần ăn
C. Chế độ ăn giàu vitamin C
D. Có nhiều thực phẩm ngăn cản sự hấp thu sắt trong khẩu phần ăn
Câu 21. Hội chứng thận hư tiên phát được khuyến cáo chế độ ăn có đặc trưng
như sau?
A. Ăn nhạt, bổ sung đủ vitamin và khoáng chất
B. …..động vật,…….đạm thực vật
C. Giảm lượng Protein tổng số
D. Hạn chế khoai củ, bánh ngọt và bánh kẹo
Câu 22. Chế độ ăn mềm áp dụng cho đối tượng có đặc điểm bệnh lý như sau:
A. Bệnh nhân bị suy tim độ
B. Bệnh nhân sốt nhiễm trùng, mới khỏi bệnh
C. Bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng
D. Bệnh nhân nuôi ăn qua sonde
Câu 23. Hàm lượng protein trong thịt ?
A. 15 – 20% tùy loài
B. 25 – 30% tùy loài
C. 5 – 10% tùy loài
D. 20 – 25% tùy loài
Câu 24. Nguyên nhân TRỰC TIẾP VÀ CƠ BẢN NHẤT gây suy dinh dưỡng?
A. Do gia đình đông con
B. Chế độ ăn không đầy đủ năng lượng và chất dinh dưỡng
C. Do kinh tế xã hội kém phát triển, thiên tai
D. Do trẻ sinh đôi
Câu 25. Chế độ ăn bình thường trong dinh dưỡng điều trị có đặc điểm?
A. Áp dụng cho bệnh nhân trong giai đoạn ổn định
B. Protein cung cấp 20% tổng năng lượng khẩu phần
C. Hạn chế lipid động vật chiếm 30-50% lipid khẩu phần
D. Năng lượng tương đương mức lao động trung bình
Câu 26. Nâng cao năng lực chế biến thực phẩm có tác dụng cơ bản là ?
A. Giai đoạn thời gian và số lần thanh kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm
B. Đảm bảo cung cấp lượng thực phẩm đầy đủ về số lượng thực phẩm cho
cộng đồng
C. Đảm bảo thực phẩm vệ sinh, hấp thu đồng hóa thuận lợi, an toàn cho cơ thể
D. Từ thực phẩm thô trở thành tinh chế, loại bỏ chất xơ trong thực phẩm.
Câu 27. Chất dinh dưỡng nào có khả năng sinh năng lượng ?
A. Riboflavin B1
B. Lactose
C. Vitamin A
D. Thiamin B2
Câu 28. Lipid có vai trò dinh dưỡng ?
A. Tham gia vận chuyển H+
B. Dẫn truyền …..thần kinh
C. Tăng cường hấp thu canxi
D. Tăng cường hấp thu vitamin tan trong dầu mỡ
Câu 29. Tình trạng dinh dưỡng của một phụ nữ 25 tuổi, cao 1m56 nặng 60kg?
A. Tiền béo phì
B. Béo phì
C. Thiếu năng lượng trường diễn
D. Bình thường
Câu 30. Đặc điểm của vừng?
A. Dễ chế biến thành các loại thức ăn đa dạng
B. Chứa 80% Acid béo chưa no
C. Nghèo lysin giàu Methionin
D. Cung cấp nhiều Vitamin A
Câu 31. Loại độc tố có trong tụ cầu là?
A. Enterotoxin
B. ……(không rõ đáp án)
C. Hepatoxin
D. Phenycolyxin
Câu 32. Bệnh nhân nữ, 46Kg bị hội chứng viêm cầu thận cấp không có biến
chứng nặng có nhu cầu protein/ngày trung bình?
A. 37,6 g/Ngày
B. 29,6g/ngày
C. 27,6 g/Ngày
D. 34,6 g/ngày
Câu 32. Suy dinh dưỡng thể thấp còi là sự phối hợp của các chỉ số sau?
A. Cân nặng/tuổi thấp, chiều cao/tuổi thấp, cân nặng/chiều cao bình thường
B. Cân nặng/tuổi thấp, chiều cao/tuổi bình thường, cân nặng/chiều cao/bình
thường
C. Cân nặng/tuổi bình thường, chiều cao/tuổi thấp, cân nặng/chiều cao/bình
thường
D. Cân nặng/tuổi thấp, chiều cao/tuổi bình thường, cân nặng/chiều cao thấp
Câu 33. Đậu tương có đặc điểm?
A. Lipid đậu tương chủ yếu là oleic 50%
B. Là nguồn cung cấp vitamin D phong phú
C. Giá trị sinh học protein đậu tương 40-50%
D. Hàm lượng protein trong đậu tương 34%
Câu 34. Đối tượng nghiên cứu CHÍNH của dinh dưỡng học bao gồm?
A. Quá trình thức ăn được tiêu hóa và hấp thu các chất dinh dưỡng trong ống
tiêu hóa
B. Hành vi ăn uống không hợp vệ sinh và hậu quả của hành vi này đối với sự
phát triển của cơ thể
C. Quá trình cơ thể sử dụng thức ăn để duy trì sự sống, tăng cường và chức
phận bình thường của các mô, cơ quan.
D. Quá trình tăng cường, phát triển và duy trì chức phận bình thường của các
mô, cơ quan trong cơ thể.
Câu 35. Nhóm giải pháp chính giúp cải thiện tình trạng dinh dưỡng và tăng
cường đảm bảo ATVSTP trong chăm sóc sức khỏe tại cộng đồng?
A. Tăng cường quan sát dinh dưỡng – an toàn vệ sinh thực phẩm tại cộng đồng
B. Thực hiện quản lý quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm đảm bảo ATVSTP
C. Tăng cường các vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm sử dụng trong cộng
đồng.
D. Đẩy mạnh cung cấp lượng thực phẩm đến các vùng xa xôi, đi lại khó khăn
Câu 36. Nhóm giải pháp chính giúp cải thiện tình trạng dinh dưỡng và tăng
cường đảm bảo ATVSTP trong chăm sóc sức khỏe tại cộng đồng?
A. Tăng cường quan sát dinh dưỡng – an toàn vệ sinh thực phẩm tại cộng đồng
B. Thực hiện quản lý quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm đảm bảo ATVSTP
C. Tăng cường các vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm sử dụng trong cộng
đồng.
D. Đẩy mạnh cung cấp lượng thực phẩm đến các vùng xa xôi, đi lại khó khăn
Câu 37. Chất dinh dưỡng có vai trò quan trọng nhất đối với cơ thể?
A. Glucid
B. Lipid
C. Vitamin
D. Protein
Câu 38. Đối với một số bệnh rối loạn chuyển hóa, vai trò của dinh dưỡng thể
hiện?
A. Dinh dưỡng có tác dụng làm tăng sức đề kháng
B. Tác động tích cực trong phòng và điều trị bệnh
C. Giảm nguy cơ tử vong của trong một số trường hợp
D. Dinh dưỡng làm giảm biến chứng bệnh
Câu 39. Chế độ ăn nhạt hoàn toàn cần chú ý đến cách chế biến đặc biệt sau?
A. Hoàn toàn không dùng muối và tăng cường lượng rau, củ quả tươi sống
B. Hoàn toàn không dùng muối và thay thế …….chính/ngày
C. Hoàn toàn không dùng muối và lựa chọn các loại thực phẩm ít Natri
D. Hoàn toàn không dùng muối, tăng cường đạm từ thịt cá, trứng.
Câu 40. Bệnh nhân vào viện được chẩn đoán Viêm loét niêm mạc dạ dày.
Những thực phẩm bệnh nhân không nên sử dụng trong giai đoạn này?
A. Đường, nước lọc, nước chè loãng
B. Cháo…, bánh mỳ, bánh quy
C. Sữa bò hộp, sữa bò tươi, bơ
D. Bún, sữa chua, đu đủ chín, táo.
Câu 41. Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ thừa dinh dưỡng?
A. Kinh tế - xã hội
B. Chế độ ăn uống
C. Hoạt động thể lực
D. Hoạt động trí óc.
Câu 42. Ngộ độc thực phẩm là?
A. Một tình trạng bệnh lý xảy ra do ăn phải chất độc gây hại đối với người sử
dụng
B. Một tình trạng rối loạn tiêu hóa của cơ thể khi ăn phải những chất độc hại
C. Là một tình trạng bệnh có nguyên nhân từ chế độ ăn uống không hợp lý
D. Một tình trạng bệnh lý xảy ra do ăn uống phải thức ăn có chứa chất độc hại
đối với người sử dụng
Câu 43.Loại độc tố nào sau đây không có trong cóc? (Không rõ đáp án)
A. Buforoxin phrynin
B. Bruridin
C. Bufogenin
D.Chất độc có trong Cóc là burotoxin,buridin,buronin
Câu 44. Giá trị dinh dưỡng của Lạc?
A. Hàm lượng caxi tương đương với sữa
B. Hàm lượng protein cao, chiếm 27,5%
C. Tỷ lệ acid béo no và chưa no hợp lý
D. Acid amin nghèo lysin và nhiều tryptophan
Câu 45. Protein có vai trò dinh dưỡng?
A. Duy trì chức phận thị giác
B. Là chất sinh năng lượng
C. Chuyển hóa của tất cả các chất dinh dưỡng
D. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
Câu 46. Nhu cầu protein trong khẩu phần ăn của trẻ em 1-2 tuổi phát triển
bình thường là:
A. 1,62g/kg/ngày
B. 1,61g/kg/ngày
C. 1,64g/kg/ngày
D. 1,63g/kg/ngày
Câu 47. Nhu cầu protein trong khẩu phần ăn của trẻ em 0-5 tháng phát triển
bình thường là:
A. 1,86g/kg/ngày
B. 0,76g/kg/ngày
C. 1,56g/kg/ngày
D. 1,66g/kg/ngày
Câu 48. Đặc diểm dinh dưỡng của gạo?
A. Có hàm lượng photpho cao, canxi thấp
B. Gạo giã càng trắng thì hạm lượng Protein càng tăng
C. Lipid gạo phân bố đều ở lõi, vỏ và mầm hạt
D. Gạo giã kỹ hàm lượng Glucid càng giảm
Câu 49. Quả có đặc điểm dinh dưỡng?
A. Quả có hàm lượng glucid nhiều hơn rau
B. Quả có hàm lượng caxi và photpho rất tốt (ít nhưng tỉ lệ Ca/P cân đối,
tốt)
C. Quả có men Ascorbinaza phân hủy vitamin C (k có men)
D. Cenluloza quả tồn tại ở dạng liên kết pectin
Câu 50. Liệu pháp phòng khô mắt do thiếu Vitamin A bền vững nhất?
A. Thu thập thông tin về tỷ lệ trẻ quáng gà, tử vong
B. Bổ sung Vitamin A vào thực phẩm
C. Cải thiện bữa ăn, sử dụng thực phẩm giầu vitamin A tại địa phương
D. Cho uống Vitamin A liều cao
Câu 51. Phòng chống thiếu Vitamin A không bao gồm biện pháp nào sau đây?
A. Sử dụng nhiều thực phẩm giàu vitamin A
B. Uống vitamin A liều cao định kỳ
C. Cho trẻ bổ sung hợp lý
D. Tăng cường vitamin A vào thực phẩm
Câu 52. Hàm lượng Solamin có trong phần ruột củ khoai tây mọc mầm là bao
nhiêu?
A. 0,02-0,03g/kg
B. 0,04-0,07g/kg
C. 0,2-0,6g/kg
D. 0,5-1g/kg
Câu 53: Đặc điểm dinh dưỡng của cá ?
A. Mỡ cá có hàm lượng acid béo chưa no 50% (90%)
B. Protein cá chủ yếu là eslatin và collagen không có eslatin (albumin)
C. Cá nước ngọt dễ hấp thụ hơn cá nước mặn
D. Là nguồn chất khoáng quý, nhiều yếu tố vi lượng
Câu 54: Biện pháp dự phòng thiếu Iot nào sau đây chưa được triển khai tại
Việt Nam?
A. Cho iot vào tất cả các loại đồ uống
B. Cho thêm Iot vào muối
C. Cho iot vào nước uống
D. Sử dụng dầu iot liều cao
Câu 55: Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng và chống thiếu hụt Iod và bệnh
bướu cổ là:
A. Ăn thức ăn giàu Iod
B. Cho thêm Iod vào muối ăn
C. Sử dụng dầu Iod liều cao
D. Cho uống lugol
Câu 56: Vai trò dinh dưỡng của Iốt
A. Là nguyên liệu để tổng hợp nhiều nội tiết tố
B. Là nguyên liệu quan trọng để tổng hợp nội tiết tố tuyến giáp
C. Là chất tạo huyết sắc tố
D. Là chất tham gia vào quá trình chuyển hóa canxi
Câu 57: Ngưỡng BMI để đánh giá tình trạng thừa cân béo phì là?
A. BMI > 40,0
B. BMI ≥ 25,0
C. BMI > 29,0
D. BMI > 18,5
Câu 58: Trẻ bắt đầu ăn bổ sung từ tháng thứ mấy?
A. Từ tháng thứ 6
B. Từ tháng thứ 5
C. Từ tháng thứ 7
D. Từ tháng thứ 4
Câu 59: Nguy cơ bệnh lý nào do thiếu Vitamin B3 trong khẩu phần ăn?
A. Khô mắt
B. Scorbut
C. Beri – beri
D. Pellaga
Câu 60: Ngưỡng BMI đánh giá tiền béo phì ở người trưởng thành là bao
nhiêu?
A. BMI từ 25,0 – 29,99
B. BMI từ 25,0 – 28,99
C. BMI từ 25,0 – 27,99
D. BMI từ 25,0 – 26,99
Câu 61: Định nghĩa dinh dưỡng học là?
A. Khoa học nghiên cứu phương pháp chế biến thực phẩm
B. Khoa học nghiên cứu tác động của thực phẩm đối với cơ thể sống
C. Khoa học nghiên cứu việc tiêu hoá và hấp thu thực phẩm
D. Khoa học nghiên cứu mối liên quan giữa thực phẩm và cơ thể sống.
Câu 62: Cá có đặc điểm dinh dưỡng?
A. Hàm lượng protein cao 20%
B. Có nhiều chất chiết xuất
C. Nhiều Acid béo chưa no cần thiết
D. Nhiều protein khó hấp thu
Câu 63: Mức Hemoglobin dùng để xác định thiếu máu ở nữ trường thành là?
A. < 130 g/lít
B. < 110 g/lít
C. < 115 g/lít
D. < 120 g/lít
Câu 64: Liều lượng solamin có thể gây độc chết người khi người dân ăn phải?
A. 0,05-0,1 g/kg trọng lượng cơ thể
B. 0,2 – 0,7 g/kg
C. 0,5 – 0,7 mg/kg
D. 1-2g/kg.
Câu 65. Nguyên nhân gây dinh dưỡng thể Kwashiorhor?
A. Chế độ ăn của trẻ thiếu lipid mà glucid tạm đủ hoặc thiếu.
B. Chế độ ăn của trẻ thiếu glucid mà protein tạm đủ
C. Chế độ ăn của trẻ thiếu năng lượng
D. Chế độ ăn quá nghèo protein mà Glucid tạm đủ hoặc thiếu
Câu 66. Đặc điểm vệ sinh của cá?
A. Có hàm lượng nước cao nên dị bị ươn hỏng
B. Cá nên mổ phanh, không nên mổ moi
C. Cá có lớp màng nhầy bảo vệ nên vi khuẩn khó xâm nhập
D. Cá có khả năng nhiễm bệnh than, giun xoắn
Câu 67: Nhu cầu an toàn tính theo protein chuẩn của người trưởng thành
khỏe mạnh nặng 65 kg là?
A. 47,75
B. 49,75
C. 48,75
D. 46,75
Câu 68. Nhà sản xuất sdung hàn the cho vào bún, bánh nhằm mục đích đảm
bảo nhu cầu năng lượng:
A. Làm cứng các mạch amylose.
B. Làm mềm các mạch amylose.
C. Làm cứng các mạch peptid và các mạch amylose.
D. Làm cứng các mạch peptid.
Câu 69. Bệnh Menkes nguyên nhân do?
A. Thiếu selen bẩm sinh.
B. Thiếu đồng bẩm sinh.
C. Thiếu men G6PD bẩm sinh.
D. Suy giáp bẩm sinh.
Câu 70. Bệnh nhân viêm gan giai đoạn hồi phục cần được tư vấn chế độ ăn
đặc biệt ntn?
A. Chế độ ăn tăng protein, giảm lipid.
B. Chế độ ăn hạn chế glucid, giảm muối.
C. Chế độ ăn hạn chế cholestetol, tăng chất xơ.
D. Chế độ ăn hạn chế protein, tăng calo
Câu 71. Trong khẩu phần dinh dưỡng cân đối hợp lý có tổng năng lượng là
3000 kcal thì số gam B3 là?
A. 19,6 gam
B. 19,8 gam
C. 19,7 gam
D. 19,9 gam.
Câu 72. Nhu cầu lipid trong chế độ ăn cho người bệnh được khuyến cáo như
sau?
A. Chiếm từ 20-30% tổng số nhu cầu năng lượng của người bệnh.
B. Hạn chế lipid trong những bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt là tiêu chảy cấp.
C. Tăng cường lipid trong các nhóm bệnh về gan mật, chuyển hoá.
D. Nên loại bỏ hoàn toàn lipid động vật vì hàm lượng cholesterol cao.
Câu 73. Người bệnh thừa cân, BMI = 27, cân nặng 85 kg. Tính nhu cầu năng
lượng?(Xem lại đáp án)
A. 2600 - 2775 kcal
B. 2250 – 2550 kcal
C. 2950 – 3375 kcal
D. 2550 – 2975 kcal
Câu 74. Ngộ độc thực phẩm gây ra do nguyên nhân vi khuẩn?
A. Do bản thân thực phẩm có chứa chất độc tự nhiên
B. Do thực phẩm bị nhiễm hoá chất
C. Do thực phẩm bị nhiễm nấm mốc
D. Do thực phẩm bị ôi, hỏng, biến chất.
Câu 75. Bệnh nhân sau mổ dạ dày, tư vấn chế độ ăn từ NGÀY THỨ 4
A. Uống sữa ngày 6-7 bữa, nuôi dưỡng TM 50%
B. Ăn chế độ ăn lỏng, mềm, ngày 6-7 bữa.
C. Soup rau thịt 50%, nuôi TM 50%
D. Cháo trắng và sữa tươi ngày 6 bữa.
Câu 76. Trong bệnh loét dạ dày tá tràng, nguyên tắc dinh dưỡng được lưu ý
những gì?
A. Dùng thức ăn giảm tiết dịch vị, ít tác dụng cơ học
B. Hạn chế thực phẩm như gạo nếp, bánh mì
C. Ăn thực phẩm chế biến sẵn như dưa muối, lạp sườn.
D. Ăn ba bữa chính, ăn no, tránh ăn nhiều bữa.
Câu 77. Đặc điểm nào không phải của nấm Anantia phaloides?
A. Màu vàng hoặc màu vàng da cam
B. Màu trắng bệch
C. Cuống nấm màu trắng, hơi có vảy
D. Mũ nấm bẹt, đường kính khoảng 10cm
Câu 78. Đặc điểm nổi bật của thức ăn bị nhiễm salmonella para-typhi là gì?
A. Trạng thái cảm quan của thức ăn biến đổi.
B. Protein của thức ăn không bị phân giải.
C. Glucid của thức ăn không bị phân giải.
D. Lipid của thức ăn phân giải nhiều.
Câu 79: Mức Hemoglobin dùng để xác định thiếu máu ở nam trường thành
là?
A. < 130 g/lít
B. < 110 g/lít
C. < 115 g/lít
D. < 120 g/lít
Câu 80: Mức Hemoglobin dùng để xác định thiếu máu ở trẻ em từ 6 tháng đến
5 tuổi là?
A. < 130 g/lít
B. < 110 g/lít
C. < 115 g/lít
D. < 120 g/lít
Câu 81: Mức Hemoglobin dùng để xác định thiếu máu ở phụ nữ có thai là?
A. < 130 g/lít
B. < 110 g/lít
C. < 115 g/lít
D. < 120 g/lít

You might also like