Professional Documents
Culture Documents
BL - BÍ KÍP PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG
BL - BÍ KÍP PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG
声母 韵母 声调
Shēngmǔ Yùnmǔ Shēngdiào
Thanh mẫu Ví dụ
Âm môi b, p, m bo, po, mo
Âm môi- răng f fo
Âm đầu lưỡi trước z, c, s zi, ci, si
Âm đầu lưỡi giữa d, t, l, n de, te, le, ne
Âm đầu lưỡi sau zh, ch, sh, r zhou, chi, shi, ri
Âm mặt lưỡi j, q, x ji, qi, xi
Âm cuống lưỡi g, k, h ge, ke, he
Ngoài ra còn có 2 thanh mẫu “y” và “w” là biến thể của vận mẫu “i”, “u” khi đứng
đầu câu, cho nên cũng có thể coi là 23 thanh mẫu.
a) Nhóm 1: j, q, zh, ch, z
j q zh ch z
ÂM Gần giống ch Gần giống Gần giống tr Gần giống Gần giống ch
trong TV. ch trong TV. trong TV. tr trong trong TV.
TV.
LƯỠI Thẳng lưỡi Thẳng lưỡi Cong lưỡi Cong lưỡi Đầu lưỡi áp
MÔI vào lợi trên,
đẩy lưỡi ra
HƠI Không bật hơi Bật hơi Không bật hơi Bật hơi Không bật hơi
b) Nhóm 2: c, s, sh, x, r
c s sh x r
ÂM Gần giống x Gần giống x Phát âm giống Gần giống Gần giống r
trong TV. trong TV. sh trong x trong Trong TV.
Tiếng Anh TV.
Đầu lưỡi Thẳng lưỡi. Cong lưỡi, Thẳng lưỡi Cong lưỡi
LƯỠI thẳng đặt vào Đầu lưỡi đặt đầu lưỡi quặt
MÔI mặt sau hàm ở vị trí giữa
răng trên. răng trên và
răng dưới.
HƠI Bật hơi mạnh Không bật hơi Không bật hơi Ko bật hơi Ko bật hơi
BL – TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CƠ BẢN
https://www.youtube.com/watch?v=7wYMcZ09EpA&t=481s
祝你们学好中文!