Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

ĐỀ LUYỆN GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10

NĂM HỌC 2023-2024 – ĐỀ SỐ 1


DẠNG THỨC 1:

Câu 1. Lớp có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng?
A. 168 cách. B. 29 cách. C. 39 cách. D. 158 cách.
Câu 2. Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Lớp có học sinh. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra bạn học sinh để sắp xếp làm Lớp
trưởng, Lớp phó và Thư kí. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra như vậy?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Số cách chọn học sinh từ học sinh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Một hộp đựng viên bi gồm 10 viên bi màu trắng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh. Có
bao nhiêu cách chọn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh?
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn .
A. . B. .
C. . D. .

Câu 7. Trong hệ tọa độ cho Tọa độ của vecto là

A. B. C. D.

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , , . Tìm để cùng phương?


A. B. C. D.

Câu 9. Xác định tọa độ của vectơ biết


A. B. C. D.

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 11. Cho đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (d) đi qua điểm B. đi qua


C. là vecto chỉ phương của D. đi qua gốc tọa độ

Page 1 of 20
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Phương trình nào sau
đây là phương trình đường cao kẻ từ của tam giác ?
A. . B. .
C. . D. .

Page 2 of 20
DẠNG THỨC 2:
Câu 1. Bạn Nam có 5 chiếc ô tô màu đỏ, 8 chiếc ô tô màu xanh, 6 chiếc màu vàng.
Câu hỏi Đúng Sai
Số cách chọn 1 chiếc ô tô là 19 cách x
Có 1920 cách chọn 4 chiếc ô tô mà có đủ 3 màu x
Có 9420 cách chọn 6 chiếc ô tô trong đó có đúng 3 ô tô màu xanh (đáp án đúng: 9240) x
Có 6336 cách chọn 8 chiếc ô tô trong đó có ít nhất 1 ô tô màu vàng (Đáp án đúng: 74295) x

Câu 2. Cho nhị thức


Câu hỏi Đúng Sai
Nhị thức trên có tất cả 5 số hạng x
Hệ số khai triển của số hạng chứa là 32 x

Số hạng thứ 4 trong khai triển trên là x


Tổng các hệ số của khai triển trên là 1 số lẻ x
Câu 3. Lớp 10A3 có 8 học sinh nam, 11 học sinh nữ, trong đó có 3 bạn nam là Trung, Quân và Hưng.
Câu hỏi Đúng Sai
Số cách chọn 3 học sinh từ 10A3 là một số chia hết cho 323 x
x
Số cách xếp 19 học sinh trên thành 2 hàng, mỗi hàng có 10 vị trí là
10 9
(Đáp án A19 . A 10)
Số cách xếp 8 học sinh nam sao cho Quân, Hưng và Trung đứng cạnh nhau là 4320 cách X
Số cách xếp 19 học sinh sao choi trong 3 bạn Trung, Quân và Hưng thì không có 2 bạn nào x
đứng cạnh nhau là
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A(1;3), B(-1;-1), C(5;-3).
Câu hỏi Đúng Sai
Ba điểm A, B, C không thẳng hàng x
x
Tọa độ trung điểm I của BC là
x
Tọa độ thì ABCD là hình bình hành (đáp án đúng: )
Đường thẳng qua A và song song với BC có phương trình tổng quát là x

(Đáp án đúng: )
DẠNG THỨC 3
Câu 1. Có hai học sinh lớp ba học sinh lớp và bốn học sinh lớp xếp thành một hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp không có học sinh nào lớp Có cách thỏa mãn đề bài. Tính
Đáp án: có 145152 cách -> tổng các chữ số là 18

Câu 2. Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà số đó
chia hết cho 2? Đáp án: 150 số
Câu 3. Một lớp có học sinh gồm nam và nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn em trực cờ đỏ
trong đó có ít nhât 1 nam. Có bao nhiêu cách chọn như vậy? Đáp án: C 440−C 415
Câu 4. Bác Linh có 5 quyển Toán khác nhau, 7 quyển tiếng anh khác nhau, 9 quyển hóa khác nhau cần xếp lên
kệ sách. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 5 quyển Toán được xếp cạnh nhau, còn trong 7 quyển
tiếng anh thì không có quyển nào cạnh nhau?

Page 3 of 20
Câu 5. Cho điểm A(2; -1), B(3; 5). Điểm M(a; b) thuộc trục Ox thỏa mãn A,B,M thẳng hàng. Khi đó a 2+ b2
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Một máy bay cất cánh từ sân bay theo một đường thẳng nghiêng với phương trình nằm ngang một góc
, vận tốc cất cánh là . Để xác định vị trí của máy bay tại những thời điểm quan trọng
(chẳng hạn 30s, 60s, 90s, 120s), người ta phải lập phương trình đường thẳng mô ta đường bay. Tính
tổng các hệ số của phương trình tổng quát của đường thẳng đó?
ĐỀ LUYỆN GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2023-2024 – ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(12 câu- 3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu
khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu sự lựa chọn ( về màu áo và cỡ áo )?
A. 9 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 2. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

A. . B. 24. C. 1. D. 42.
Câu 3. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người trong ban thường vụ. Nếu có sự phân
biệt về chức vụ của 3 người trong ban thường vụ thì có bao nhiêu các chọn?
A. 210. B. 42. C. 50. D. 35.
Câu 4. Một cuộc thi có 15 người tham dự, giả thiết rằng không có hai người nào có điểm bằng nhau. Nếu kết
quả cuộc thi và việc chọn ra 4 người có điểm cao nhất thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
A. 1635. B. 1536. C. 1356. D. 1365.
Câu 5. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho trong đó
có đúng 3 học sinh nữ?
A. 110790. B. 119700. C. 117900. D. 110970.
Khai triển của nhị thức ( x−2 )5.
Câu 6.

a. A. . B.
.
b. C. . D. .

Câu 7. Trong hệ trục toạ độ , toạ độ của vectơ bằng


A. a⃗ =(−3 ; 8 ) . B. a⃗ =( 3 ;−8 ). C. a⃗ =( 8 ; 3 ) . D. a⃗ =( 8 ;−3 ).

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai vectơ và . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho , . Có hai giá trị x 1 , x 2 của để u⃗ cùng phương với v⃗ . Tính .
5 −5 −5 −5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3

Page 4 of 20
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng . Trong các vectơ sau, vectơ nào
là vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho . Điểm nào sau đây không thuộc


A. A ( 8 ;−3 ) . B. B ( 2; 5 ) . C. C (−1 ; 9 ) . D. D ( 5 ; 3 ) .

Câu 12. Đường trung trực của đoạn với và có phương trình là:
A. 3 x+ 2 y +1=0. B. 2 x+3 y −3=0. C. 3 x− y + 4=0. D. x + y−1=0.

PHẦN 2: Câu trắc nghiệm Đúng - Sai(4 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong đó ở mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp có 7 bi xanh và 5 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi.
a) Số cách chọn ngẫu nhiên 4 bi là 495 cách.
b) Số cách chọn được đúng một bi xanh bằng là 10 cách.
c) Số cách chọn được 4 bi cùng màu là 175 cách.
d) Số cách chọn được ít nhất 1 bi đỏ là 460 cách.
Câu 2. Xét khai triển nhị thức (2 x 2−3)5
a) Sau khi khai triển thì biểu thức có 5 số hạng.
b) Tổng các hệ số trong khai triển là -1.
c) Hệ số của x 6 trong khai triển là 720.
d) Số hạng thứ tư trong khai triển với số mũ của x giảm dần là 270 x 4.
Câu 3. Một lớp học có 20 học sinh nam và 12 học sinh nữ.
a) Số cách chọn một nhóm gồm 2 nam và 3 nữ là 41800 cách.
b) Số cách xếp cả lớp thành một hàng dọc là 32! cách.
c) Số cách xếp thành một hàng dọc sao cho nam đứng cạnh nhau và nữ đứng cạnh nhau là 20!.12!
cách.
d) Số cách xếp hàng thành một hàng dọc sao cho hai bạn nam không đứng cạnh nhau là 20 ! . A 12
21
cách.
Câu 4. Trong mặt phẳng (Oxy) cho ba điểm A ( 2 ; 1 ) , B ( 2;−1 ) ,C (5 ; 0).

a) Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.


b) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là I (4 ; 0) .
c) Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức véc tơ ⃗MA−2 ⃗ MB=⃗
BC là M(3; -2).
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua C và song song với đường thẳng AB là: {x=5
y =t
PHẦN 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể tạo nên bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau
và là số chẵn?
Câu 2. Một lớp có 8 hs A, B, C, D, E, F, G, H. Có abcde cách sắp xếp 8 học sinh vào 1 ghế dài 8 chỗ ngồi sao cho A, B
không ngồi cạnh nhau. Hãy tính: a+ b+c +d + e ?

Page 5 of 20
Câu 3. Từ một hộp có 3 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 quả sao cho trong 5
quả cầu đó có ít nhất 1 quả màu đỏ?

Câu 4. Trên một kệ sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí, 3 quyển sách Văn. Các quyển sách đều khác nhau. Có
abcde cách sắp xếp các quyển sách trên theo từng môn và sách Toán ở giữa. Hãy tính: a+ b+c +d + e ?
Câu 5. Cho ba điểm không thẳng hàng A(1; 2), B(-2; 3), C(3; 1). D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình thang
có AB//CD và CD = 2AB. Giả sử điểm D có tọa độ là (x ; y). Khi đó tích x . y bằng bao nhiêu?
Câu 6.
Đường thẳng  biểu thị tổng chi phí lắp đặt và tiền cước sử
dụng internet(đơn vị trăm nghìn đồng) theo thời gian(đơn vị
tháng) của một gia đình. Tính tổng chi phí lắp đặt và tiền
cước sử dụng internet của gia đình trong 1 năm là a triệu b
trăm nghìn đồng. Hãy tìm ab ?

ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Phần 1.

1A 2B 3A 4D 5B 6C
7A 8B 9C 10B 11D 12B

Phần 2.
Ý Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a Đúng Sai Đúng Đúng
b Sai Đúng Đúng Sai
c Sai Đúng Sai Sai
d Đúng Sai Sai Đúng

Phần 3.
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đáp án 150 9 771 18 -9 41

Page 6 of 20
ĐỀ LUYỆN GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2023-2024 – ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1. Phần trắc nghiệm vơi nhiều phương án chọn
Từ câu một đến 12 mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án đúng nhất

Câu 1. Trên bàn có cây bút chì khác nhau, cây bút bi khác nhau và cuốn tập khác nhau. Một học
sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách
chọn khác nhau là:
A. B. C. D.

Câu 1. Có tất cả bao nhiêu cách xếp quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A. B. C. D.

Câu 2. Cho tập . Số các số tự nhiên gồm chữ số phân biệt lập từ là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có
3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Khai triển Newon của là


5 4 3 2
A. x +10 x + 40 x + 80 x +32 x+ 32. B. x 5 +10 x 4+ 40 x 3+ 80 x2 +32 x

C. x 5 +10 x 4+ 40 x 3+ 40 x 2+ 32 x +32 D. x 5 +10 x 4+ 40 x 3+ 80 x2 +80 x +32.

Câu 6. Toạ độ của vectơ là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba vectơ và

Tính

A. B. C. D.

Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai vectơ và . Tìm để vectơ
vuông góc với .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho đường thẳng . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng ?
Page 7 of 20
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Trong hệ trục tọa độ , điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ?
A. A(-2;-1). B. (0;-5). C.M(-1;-3). D. N(-6;4).

Câu 11. Đường trung trực của đoạn với và có phương trình là:
A. B. C. D.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thi sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng. Khi đó
a) Số cách chọn một bi bất kỳ là 120 (Đáp án đúng: 15)
b) Số cách chon 3 bi đủ ba màu là 15 (Đáp án đúng: 120)
c) Chọn 3 bi trong đó có 2 bi xanh có 135 cách (Đ)
d) Chọn 4 bi trong đó có ít nhất một bi đỏ có 1360 cách (Đáp án đúng: C 415−C10
4
=1350 ¿

Câu 2. Cho P=( x−3 y )4


a) Có 5 số hạng trong khai triển của P (Đ)
b) Hệ số của số hạng chứa x 3 y là -5 (Sai – Đáp án đúng: -12)
c) -12 y x3 là số hạng thứ hai trong khai triển Newton của P (Đ)
d) Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển của P là -16 (Sai – Đáp án đúng: 16)
Câu 3. Lớp 10D có 15 học sinh nữ, 12 học sinh nam. An và Bình là hai học sinh nữ của lớp 10D. Khi đó
a) Có 12! Cách sắp xếp học sinh nam của lớp 10D thành hang ngang (Đ)
b) Số cách xếp học sinh nữ lớp 10D thành hang dọc sao cho An và Bình đứng cạnh nhau là 14! cách
c) Có 160 cách chọn học 2 học sinh của lớp tham gia đội thanh nhiên tình nguyện của trường
d) Có 13860 cách chọn ra 4 học sinh trong đó 2 nữ quét nhà và nhặt rác ( mỗi người một nhiệm vụ), 2
nam bê nước
Câu 4. Trong mặt phẳng 0xy, cho A(-2;5), B(-4;-2), C(1;5).
a) Ba điểm A, B, C không thẳng hàng
b) N (-3;4) là điểm thỏa mãn 0ANB là hình bình hành
c) Điểm I( -3;3/2) là trung điểm của AB
d) Phương trinhg tham số đường thẳng qua BC là {
x=6−5 t
y=8−3 t
PHẦN 3. Câu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến 6
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 được lập từ các chữ số 0; 1;2;3;5;6
Câu 2. Một quán nhỏ bày bán 50 bông hồng và 60 bông Cúc. Bác Ngọc muốn mua 9 bông hoa trong đó có ít
nhất một bông Hồng. Bác Ngọc có bao nhiêu cách chọn?

( )
5
1 2 3 4 5
Câu 3. Cho 1− x =a0 +a1 x+ a2 x +a 3 x +a 4 x + a5 x . Tính a 0+ a2 +a 4
3
Page 8 of 20
Câu 4. Một nhóm học sinh có 25 bạn đi chụp kỷ yếu. Nhóm muốn một bức ảnh trong đó có 10 ban hang đầu và
15 bạn hang sau. Có bao nhiêu cách chụp bức ảnh như vậy?
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho A(-1;2) và B(2;3). Tìm tọa độ N thuộc 0y sao cho tam giác ABN
vuông tại N.
Câu 6. Hai bạn An và Bảo cùng học trường THPT Phan Huy Chú Đống Đa. Nhà An tại vị trí điểm A(4;-1),
trường học của hai bạn ở vị trí điểm C(12;8), nhà bạn Bảo ở vị trí B(2;5). Môĩ ngày bạn An đến trường đều đi
ngang qua vị trí gần nhà bạn Bảo. Hỏi bạn Bảo đi trên con đường để đến chỗ bạn An đón là ngắn nhất thì
phương trình tổng quát có tổng các hệ số là?
A C

Page 9 of 20
ĐỀ LUYỆN GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2023-2024 – ĐỀ SỐ 4
DẠNG THỨC 1
Câu 1: Số cách chọn 1 quần và 1 áo trong tủ gồm 5 quần, 7 áo là:
A. 35 B. 12 C. 5 D. 7
Câu 2: Số cách sắp xếp 5 nam, 7 nữ vào một hàng dọc là:
A. 5!.7! B. 12! C. 5! + 7! D. 35
Câu 3: Trong một lớp gồm 30 học sinh. Số cách chọn 3 học sinh để phân công làm lớp trưởng, bí thư, thư ký là:
A. 4060 B. 3! C. 24360 D. 30
Câu 4: Từ một hộp màu gồm 12 bút màu khác nhau, có bao nhiêu cách rút ra bốn bút.
A. 12! B. 495 C. 11880 D. 4!
Câu 5: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau.
A. 210 B. 5040 C. 35 D. 6
Câu 6: Hệ số của x3 trong khai triển (x + 2)4 là:
A. 4 B. 8 C. 10 D. 32

Câu 7: Cho u⃗ =2 i⃗ −5 ⃗j. Tọa độ u⃗ là:

A. (2; 5) B. (5; 2) C. (2; -5) D. (-5; 2)

Câu 8: Cho u⃗ =2 ⃗a +3 ⃗b với a⃗ (1; 4) và b⃗ (−3 ; 5) . Tọa độ u⃗ là:

A. (7; 23) B. (7; -23) C. (-7; -23) D. (-7; 23)

Câu 9: Cho a⃗ (1−x ; 3) và b⃗ (2;−6). Tìm x để a⃗ và b⃗ vuông góc.

A. 5 B. -4 C. 7 D. -8
Câu 10: Đường thẳng d có phương trình: -2x + y – 2024 = 0. Một véc tơ chỉ phương của d là:
A. (1; 2) B. (-2; 1) C. (1; -2) D. (-1; 2)

Câu 11: Đường thẳng d có phương trình { y=−1−2t


x=2+ t
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:

A. (2; 1) B. (3; -3) C. (-2; 1) D. (3; 3)


Câu 12: Cho tam giác ABC với A(1; -1), B(0, 3) và C(-2; 1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC có dạng:
A. x + y – 1 = 0 B. x – y – 1 = 0 C. 2x + 2y – 1 = 0 D. x + y + 1 =0
DẠNG THỨC 2
Câu 1: Cho hộp gồm 5 bi đỏ, 7 bi vàng, 8 bi xanh.

Câu hỏi Đúng Sai


1 Có 8 cách chọn 1 bi xanh. X
2 Có 20 cách chọn 3 bi gồm 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh. X
3 Có 131 cách chọn 2 bi khác màu. X
4 Có 101 cách chọn 3 bi trong đó có ít nhất 2 màu. X

Page 10 of 20
Câu 2: Cho nhị thức (x – 2)5.

Câu hỏi Đúng Sai


1 Nhị thức có 6 số hạng. X
2 Hệ số của số hạng chứa x4 là 10. X
3 Số hạng thứ 4 khi khai triển nhị thức là 80. X
4 Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức là -1. X

Câu 3: Trong lớp có 26 học sinh nam, 7 học sinh nữ.

Câu hỏi Đúng Sai


1 Chọn 3 học sinh tham dự Đại hội thì có 32736 cách. X
2 Chọn 7 học sinh để xếp vào 7 chỗ có 5040 cách. X
3 Sắp xếp 10 học sinh gồm 7 học sinh nữ vào thành một hàng sao cho các bạn nữ X
luôn đứng cạnh nhau thì có 120960 cách.
4 Số cách chọn 4 học sinh để phân công làm lớp trưởng, lớp phó, bí thư, thư ký X
(mỗi bạn một vị trí) sao cho có ít nhất một bạn nữ là 623280 cách.

Câu 4: Cho ba điểm A(4; 2), B(2; -6), C(-3; 3)

Câu hỏi Đúng Sai


1 Ba điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của một tam giác. X
2 Tọa độ trung điểm của đoạn AB là (3; -2). X
3 Tọa độ điểm D để ⃗AD =⃗ CB là (2; 6). X
4
Phương trình đường thẳng AB có dạng { y=2+
x=4−t
4t
X

DẠNG THỨC 3
Câu 1: Có 6 bi đỏ và 4 bi xanh (tất cả các bi giống nhau về hình dáng). Có bao nhiêu cách xếp tất cả thành một hàng
ngang sao cho các bi xanh không đứng cạnh nhau.
Đáp án: 35.
Câu 2: Từ các số 0, 1, 3, 5, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Đáp án: 55.
Câu 3: Cho hai điểm A(1; -4), B(-3; 5). Gọi M là điểm nằm trên trục Ox sao cho giá trị T = MA + MB nhỏ nhất. Tìm giá
trị nhỏ nhất đó (làm tròn đến hàng phần trăm).
Đáp án: 9.85.
Câu 4: Có 3 sách Toán, 2 sách Văn, 4 sách Anh. Xếp tất cả sách lên kệ sao cho các sách Toán luôn cạnh nhau, ta được
abcde cách. Tính: a + b + c + d + e.
Đáp án: 9.
Câu 5: Có 7 quả táo và 3 quả cam, chia vào hai rổ sao cho số lượng mỗi rổ bằng
nhau. Có bao nhiêu cách chia để rổ nào cũng có quả cam.
Đáp án: 210.
Câu 6: Để chạy quảng cáo trên nền tảng Facebook của một trang cá nhân thì người
chạy quảng cáo phải chi 1 triệu đồng để mở dịch vụ. Tổng chi phí mở dịch vụ

Page 11 of 20
và chạy quảng cáo (đơn vị: triệu đồng) theo thời gian (đơn vị: tháng) được biểu thị bởi đường thẳng ∆ (hình bên).
Tính tổng chi phí mở dịch vụ và chạy quảng cáo trong 12 tháng đầu tiên.
Đáp án: 19

Page 12 of 20
ĐỀ LUYỆN GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2023-2024
PHẦN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(12 câu - 3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu 6. Giả sử bạn muốn mua một quần dài hoặc một quần sooc để đi chơi. Quần dài có 9 loại với màu sắc khác
nhau, sooc có 5 loại màu sắc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu quần và kiểu quần)?
A. 9 B. 5 C. 4 D. 14
Câu 7. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau?

A. . B. 720. C. 36. D. 6.
Câu 8. Một nhà hàng có 10 món đặc sản. Mỗi ngày nhà hàng đó chọn ra 2 món ăn khác nhau, trưa 1 món, tối
1 món. Hỏi nhà hàng đó có bao nhiêu cách chọn? A. 100. B. 45. C. 90. D. 1024.

Câu 9. Số các số có chữ số khác nhau không bắt đầu bởi được lập từ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Có một con mèo vàng, con mèo đen, con mèo nâu, 1 con mèo trắng, 1 con mèo xanh, 1 con mèo
tím. Xếp 6 con mèo thành hàng ngang vào cái ghế, mỗi ghế một con. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ sao
cho mèo vàng và mèo đen ở cạnh nhau. A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn .
A. . B. .

C. . D. .

Câu 13. Trong hệ trục toạ độ , toạ độ của vectơ bằng


A. a⃗ =(−3 ; 8 ) . B. a⃗ =( 3 ;−8 ). C. a⃗ =( 8 ; 3 ) . D. a⃗ =( 8 ;−3 ).

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai vectơ và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Cho biết . Khi đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng . Trong các vectơ sau, vectơ nào là
vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(3; 7), B (1; 7) là:
A. y  7  0. B. y  7  0. C. x  y  4  0. D. x  y  6  0.

Page 13 of 20
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng và điểm . Phương
trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .

PHẦN 2: Câu trắc nghiệm Đúng – Sai (4 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong đó ở mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu được 1,0 điểm
Câu 1. Một lọ hoa có 12 bông hồng đỏ và 5 bông hồng trắng. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa hồng.
a) Số cách chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa hồng là 6188 cách.
b) Số cách chọn được đúng một bông hoa hồng đỏ là 60 cách.
c) Số cách chọn được 5 bông hoa cùng màu là 496 cách.
d) Số cách chọn được ít nhất 1 bông hoa màu trắng là 5369 cách.
Câu 2. Xét khai triển nhị thức (3 x 2−4 )5
e) Sau khi khai triển thì biểu thức có 6 số hạng.
f) Tổng các hệ số trong khai triển là 15.
g) Hệ số của x 6 trong khai triển là 108.
h) Số hạng thứ tư trong khai triển với số mũ của x giảm dần là 432 x 4 .
Câu 3. Một lớp học có 27 học sinh nam và 12 học sinh nữ.
e) Số cách chọn một nhóm gồm 3 nam và 2 nữ là 193005 cách.
f) Số cách xếp cả lớp thành một hàng dọc là 39! cách.
g) Số cách xếp thành một hàng dọc sao cho nam đứng cạnh nhau và nữ đứng cạnh nhau là 27!.13!.2 cách
h) Số cách xếp hàng thành một hàng dọc sao cho hai bạn nam không đứng cạnh nhau là 27 ! . A 12
28 cách.
Câu 4. Trong mặt phẳng (Oxy) cho ba điểm A (−3 ; 4 ) , B ( 5 ; 2 ) ,C (0 ; 7).
e) Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
f) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là I (1; 3).
g) Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức véc tơ ⃗MA−2 ⃗ MB=⃗
BC là M(3; -2).
h) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua C và song song với đường thẳng AB là: { y=7−2
x=4 t
t
PHẦN 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 - 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu 1. Từ các chữ số , , , , có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số khác nhau và không chia hết
cho ? Đáp số: ……………………………

Câu 2. Có học sinh và thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai thầy
giáo không đứng cạnh nhau? Đáp số: ……………………………
Câu 3. Một bó hoa có 14 bông hoa gồm: 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh còn lại là màu vàng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn 7 bông trong đó phải có đủ ba màu? Đáp số: ……………………………

Page 14 of 20
Câu 4. Có hai đường thẳng song song và . Trên lấy 15 điểm phân biệt, trên lấy 9 điểm
phân biệt. Hỏi số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 24 điểm trên là bao nhiêu? Đáp số:
………………………

Câu 5. Cho các điểm . Giả sử điểm M có tọa độ là (x ; y). Khi đó tích x . y bằng bao

nhiêu biết rằng . Đáp số: ……………………………


Câu 6. Có hai tàu điện ngầm A và B chạy trong nội đô thành phố cùng xuất phát từ hai ga, chuyển động đều theo đường
thẳng. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-

lô-mét), sau khi xuất phát t (giờ) (t ≥ 0), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức , vị trí của
tàu B có tọa độ là (9 + 8t; 5 – 36t).

Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát hai tàu gần nhau nhất? Đáp số: ……………………………

ĐÁP ÁN
Phần 1.

1D 2B 3C 4C 5D 6A
7D 8B 9C 10B 11B 12D

Phần 2.
Ý Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a Đúng Đúng Sai Đúng
b Đúng Sai Đúng Đúng
c Sai Sai Đúng Sai
d Sai Sai Đúng Đúng

Phần 3.
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đáp án 54 30240 3058 1485 -10 157
680

Page 15 of 20
ĐỀ LUYỆN GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2023-2024 – ĐỀ SỐ 6
PHẦN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(12 câu- 3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một
học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 605 B. 325 C. 280 D. 45
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 120 B. 5 C. 20 D. 25
Câu 3. Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận động viên về đích
cùng lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba?
A. 336. B. 56. C. 24. D. 120.
Câu 4. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?
A. 665280. B. 924. C. 7. D. 942.
Câu 5. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có cả
nam và nữ?
A. 455. B. 7. C. 456. D. 462.
Khai triển của nhị thức ( x− y ) 4.
Câu 6.

A. x 4 −4 x 3 y+ 6 x2 y 2−4 x y 3 + y 4 . B. x 4 −4 x 3 y+ 6 x2 y 2−4 x 1 y 3− y 4.
4 3 2 2 1 3 4
C. x + 4 x y +6 x y −4 x y + y . D. .

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho và . Tọa độ của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho , . Có hai giá trị x 1 , x 2 của để u⃗ cùng phương với v⃗ . Tính .
5 −5 −5 −5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3

Câu 10. Cho đường thẳng . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng
?

Page 16 of 20
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho có . Phương trình tổng quát của đường cao là
A. . B. . C. . D. .

PHẦN 2: Câu trắc nghiệm Đúng - Sai(4 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong đó ở mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.Có 8 bông hoa cúc và 7 bông hoa hồng. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa.

a) Số cách chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa là A515cách.


b) Số cách chọn 5 bông hoa cùng loại là 77 cách
c) Số cách chọn được ít nhất 1 bông cúc là 2982 cách.
d) Số cách chọn được không quá 1 bông hồng là 564 cách
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 2. Xét khai triển nhị thức (3 x 2−2 x)5
a) Sau khi khai triển thì biểu thức có 6 số hạng.
b) Tổng các hệ số trong khai triển là -1.
c) Hệ số của x 6 trong khai triển là 240.
d) Số hạng thứ tư trong khai triển với số mũ của x giảm dần là 270 x 4.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Câu 3. Tổ lớp có học sinh trong đó có học sinh nam và học sinh nữ.

a) Có cách để xếp học sinh thành hàng dọc.

b) Có cách chọn đúng hai bạn nam và ba bạn nữ để đi trực nhật lớp.

c) Có cách chọn được 3 học sinh để phân chức vụ tổ trưởng, tổ phó và thư kí tổ biết rằng học sinh
nào của tổ cũng làm được các nhiệm vụ này.

d) Có cách chọn học sinh trong đó có ít nhất 1 học sinh nam đi lao động vệ sinh.

Page 17 of 20
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm , và .

a. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là .


b. Ba điểm , , không thẳng hàng.
c. Để ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D(0; -1)
d. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và song song với BC là: x− y +1=0
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

PHẦN 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Từ các chữ số: 0, 1, 5, 6, 7, 8 có thể tạo nên bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và là số chẵn?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh gồm 1 học sinh lớp 10A, 3 học sinh lớp 1B, 4 học sinh lớp 10C thành một hàng ngang.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh trên để không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Từ một hộp có 3 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 quả sao cho trong 5
quả cầu đó có ít nhất 1 quả màu đỏ?

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Trên một kệ sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí, 3 quyển sách Văn. Các quyển sách đều khác nhau. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp các quyển sách trên lên kệ sao cho các sách Toán không xếp cạnh nhau? Bốn chữ số
đầu tiên là bao nhiêu?

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Page 18 of 20
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Cho ba điểm không thẳng hàng A(1; 5), B(-2; 3), C(3; 1). Gọi D (x ; y) thỏa mãn: ⃗
DA−2 ⃗
DB=⃗
DC Khi
đó tích x . y bằng bao nhiêu?

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Có hai con tàu cùng chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình rađa của trạm điều khiển
(được coi như mặt phẳng tọa độ với đơn vị trên hai trục tính theo kilômét), tàu số 1 chuyển động đều theo
đường thẳng từ vị trí đến vị trí . Tàu số 2 sắp hết nhiên liệu, đang ở vị trí muốn gặp tàu số 1 để tiếp
nhiên liệu (vị trí như trên hình vẽ). Để đoạn đường tàu 2 đi ngắn nhất thì tàu số 2 phải đi theo đường
thẳng có phương trình:

ax +by + c=0. Hãy tìm a+ b+c ?

ĐÁP ÁN ĐỀ 6
Phần 1.

1A 2A 3A 4B 5A 6A
7A 8C 9C 10B 11D 12B

Phần 2.
Ý Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a Sai Đúng Đúng Sai
b Đúng Sai Đúng Đúng
c Đúng Đúng Sai Sai
d Sai Sai Sai Sai

Phần 3.
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đáp án 90 4!.4!.2=1152 771 3386 -1 -6

Page 19 of 20
Page 20 of 20

You might also like