Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 14

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI ĐẠI HỌC BẰNG 2

MÔN THI: TIN HỌC CƠ BẢN


Yêu cầu: Hãy chọn đáp án đúng d. Vietkey
Câu 1. Để gõ được tiếng Việt thì cần có Câu 8. Chọn phương án đúng nhất điền vào
những yếu tố nào sau đây: chỗ trống: Bộ mã ASCII sử dụng ... Bit để mã
a. Một chương trình hỗ trợ tiếng Việt (VietKey, hóa ... Ký tự?
Unikey,...) đang kích hoạt. a. 8; 64
b. Chọn đúng kiểu gõ b. 7; 255
c. Chọn đúng Font chữ và bảng mã phù hợp c. 8; 256
d. Tất cả yếu tố trên. d. 7; 256
Câu 2. Nếu chọn Font chữ Times New Câu 9. Ký tự “a” và “A” có mã ASCII cách
Roman, để gõ được tiếng Việt có dấu thì phải nhau bao nhiêu đơn vị ?
chọn bảng mã nào sau đây: a. 36 đơn vị.
a. Unicode c. TCVN3 b. 32 đơn vị.
b. Vietware_X d. VNI c. 100 đơn vị
Câu 3. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin d. Không có đáp án nào đúng
là? Câu 10. Trong hệ nhị phân 1 + 1 bằng:
a. Byte b. Bit a. 10 viết 0 nhớ 1
c. MB d. KB b. 1 nhớ 1
Câu 4. Chọn phương án đúng nhất về việc c. 11 viết 1 nhớ 1
sắp xếp tăng dần theo đơn vị đo thông tin d. 2
a. B, MB, KB, GB Câu 11. Cho biết chức năng của phần cứng
b. B, MB, GB, KB máy tính là gì ? (Chọn phát biểu đúng nhất)
c. B, KB, MB, GB a. Nhận dữ liệu, Xử lý dữ liệu và truyền dữ liệu.
d. B, KB, GB, MB b. Nhận dữ liệu, xử lý dữ liệu và xuất dữ liệu.
Câu 5. Một MB bằng: c. Nhận dữ liệu, mã hóa dữ liệu, xử lý dữ liệu,
a. 1024KB truyền dữ liệu
b. 210 KB d. Nhận dữ liệu, Mã hóa dữ liệu, giải mã dữ liệu
c. 1024 Byte và truyền dữ liệu
d. Cả (a) và (b) đều đúng Câu 12. Bộ xử lý trung tâm (CPU) được tạo
Câu 6. Để máy tính có thể hiểu và xử lý thông nên từ những thành phần nào ?
tin được đưa vào, máy tính phải....? a. Bộ điều khiển, bộ tính toán số học, bộ
a. Biểu diễn thông tin. nhớ.
b. Sử dụng ngôn ngữ lập trình b. Bộ điều khiển, bộ tính toán số học và
c. Giải mã thông tin logic, bộ nhớ.
d. Mã hóa thông tin c. Bộ điều khiển, Bộ tính toán số học và
Câu 7. Để mã hóa thông tin dạng văn bản logic, thanh ghi.
không dấu, chúng ta dùng bộ mã nào là phù d. Bộ tính toán số học, Bộ điều khiển và
hợp nhất? thành ghi.
a. ASCII Câu 13. Phát biểu sau đây nói đến bộ phận
b. UNICODE nào của CPU: "Nhận tín hiệu đầu vào, giải
c. UNIKEY

1|Page
mã và điều phối công việc cho các bộ phận b. Tốc độ truy xuất thông tin chậm hơn bộ
khác" nhớ trong
a. CU c. Tốc độ truy xuất thông tin nhanh hơn bộ
b. ALU nhớ trong
c. CPU d. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Register Câu 21. Tên gọi chung dùng để nói đến các
Câu 14. Phát biểu sau đây nói đến bộ phận thiết bị lưu trữ là gì ?
nào của CPU: "Tính toán các phép tính số a. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
học, logic và các phép toán quan hệ " b. Phần mềm (Software)
a. CPU b. ALU c. Bộ nhớ (Memory)
c. CU d. Register d. Thiết bị nhập (Input Device)
Câu 15. Bộ nhớ của hệ thống máy tính được Câu 22. Tên gọi dùng chung cho các chương
chia thành bao nhiêu loại ? trình được cài đặt và chạy trên máy tính là
a. 2 b. 3 gì ?
c. 4 d. 5 a. Phần mềm b. Phần cứng
Câu16. Bộ nhớ trong của máy tính gồm có .... c. Thiết bị nhập d. Thiết bị xuất
a. RAM và các thanh ghi Câu 23. Tên gọi dùng chung cho các thiết bị
b. Các thanh ghi và ROM cấu thành nên máy tính là gì ?
c. RAM và ổ đĩa cứng a. Phần mềm b. Phần cứng
d. RAM và ROM c. Thiết bị nhập d. Thiết bị xuất
Câu 17. Bộ nhớ trong có đặc điểm gì ? Câu 24. Thành phần nào dưới đây được xem
a. Kích thước bộ nhớ lớn bộ nhớ ngoài là bộ não của máy tính ?
b. Tốc độ truy xuất thông tin nhanh hơn bộ a. Đĩa cứng b. RAM
nhớ ngoài. c. CPU d. ROM
c. Cả (a) và (b) đều đúng Câu 25. Trong số các lựa chọn cho bên dưới,
d. Cả (a) và (b) đều sai. lựa chọn nào không phải là đặc trưng của
Câu 18. Bộ nhớ Cache có đặc điểm gì ? mạng máy tính ?
a. Bộ nhớ nằm trong RAM, trợ giúp cho a. Chia sẻ thông tin, dữ liệu
việc tăng hiệu xuất xử lý thông tin của CPU b. Chia sẻ phần mềm
b. Bộ nhớ nằm trong CPU, trợ giúp cho c. Chia sẻ phần cứng
CPU xử lý thông tin nhanh hơn d. Các dịch vụ mạng không được hỗ trợ
c. Bộ nhớ nằm trong ROM, trợ giúp cho Câu 26. Sử dụng công cụ tìm kiếm google để
CPU xử lý thông tin nhanh hơn tìm và chỉ hiển thị các tập tin có phần mở
d. Bộ nhớ khác, phục vụ cho máy tính nâng rộng .pdf thì tại cửa sổ tìm kiếm của google
cao hiệu quả lưu trữ và xử lý phải nhập cú pháp như thế nào ?
Câu 19. Hãy cho biết loại bộ nhớ nào có dung a. Tên tài liệu filetype.pdf
lượng lưu trữ lớn và không bị mất dữ liệu khi b. Tên tài liệu file.pdf
ngắt nguồn ? c. Tên tài liệu .pdf
a. Cache b. ROM d. Tên tài liệu Filetype:pdf
c. RAM d. Bộ nhớ ngoài Câu 27. Virút máy tính có đặc điểm gì ?
Câu 20. Bộ nhớ ngoài có đặc điểm gì ? a. Những đoạn chương trình được viết ra
a. Kích thước bộ nhớ lớn với mục đích không tốt

2|Page
b. Những đoạn chương trình nhằm thực d. SHIFT + TAB
hiện một công việc có ích nào đó dành cho mọi Câu 33. Tạo mới tập tin sử dụng thao tác nào
người dưới đây ?
c. Mầm mống gây ra dịch bệnh cho con a. CTRL + O b. CTRL + P
người c. CTRL + N d. CTRL + E
d. Chương trình trò chơi hữu ích, tiêu khiển Câu 34. Xóa vĩnh viễn tập tin/thư mục sử
cho mọi người dụng thao tác nào dưới đây ?
Câu 28. Để phòng chống Virut lây nhiễm vào a. Delete b. Ctrl + Delete
máy tính thì phải làm thế nào ? c. Alt + Delete d. Shift + Delete
a. Thường xuyên kiểm tra, cập nhật các Câu 35. Để chọn các biểu tượng liên tục thì
chương trình trong máy tính; quét các thiết bị click vào các biểu tượng đồng thời ấn giữ
ngoại vi gắn vào máy tính. phím nào sau đây:
b. Cập nhật hệ thống thường xuyên; a. Ctrl b. Shift
download tất cả các tập tin, liên kết đính kèm c. Alt d. Cả a và b đều đúng
trong mail; quét USB trước khi mở. Câu 36. Để chọn các biểu tượng không liên
c. Download các tập tin có nguồn gốc rõ tục thì click vào các biểu tượng đồng thời ấn
ràng; quét USB trước khi mở; cập nhật chương giữ phím nào sau đây:
trình thường xuyên. a. Ctrl b. Shift
d. Tất cả các phương án trên c. Alt d. Cả a và b đều đúng
Câu 29. Hacker viết ra các chương trình Câu 37. Để đổi tên một Folder hoặc File thì thực
Virus nhằm mục đích gì ? hiện thao tác nào sau đây
a. Phá hoại các tập tin văn bản, chương a. Right click vào Folder hoặc File cần đổi
trình phần mềm. tên, chọn Rename, gõ tên mới và Enter.
b. Phá hủy hệ thống máy tính. b. Chọn Folder hoặc File cần đổi tên, ấn
c. Đánh cắp thông tin, dữ liệu của cá nhân phím F2, gõ tên mới và Enter.
hoặc tổ chức c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Làm gián đoạn các hoạt động của một hệ d. Cả (a) và (b) đều sai.
thống Câu 38. Dùng chuột kéo và thả một File vào
Câu 30. Tên của một tập tin gồm có mấy một Folder đồng thời nhấn giữ phím Ctrl thì
phần ? đó là thao tác:
a. 3 b. 4 a. Di chuyển gián tiếp
c. 1 d. 2 b. Sao chép trực tiếp
Câu 31. Các ký tự nào dưới đây không thể c. Di chuyển trực tiếp
dùng để đặt tên cho tập tin ? d. Sao chép gián tiếp
a. Các ký tự chữ cái từ A đến Z Câu 39. Dùng chuột kéo và thả một File vào
b. Các ký số từ 0 đến 9 một Folder thì đó là thao tác:
c. Một số ký tự khác @, $, &, (, ), %, #, !, -, _ a. Di chuyển gián tiếp
d. Các ký tự \ / : * “ <> | b. Sao chép trực tiếp
Câu 32. Sử dụng thao tác nào dưới đây để thực c. Di chuyển trực tiếp
hiện lưu tập tin ? d. Sao chép gián tiếp
a. CTRL + S Câu 40. Sao chép tập tin/thư mục sử dụng
b. CTRL + ALT + DELETE thao tác nào dưới đây ? (Thực hiện theo đúng
c. ALT + TAB trình tự).

3|Page
a. Ctrl + V, Ctrl + C b. Chọn Folder hoặc File cần xem và gọi
b. Ctrl + C, Ctrl + V lệnh Organize  Properties
c. Ctrl + C, Ctrl + D c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Ctrl + D, Ctrl + C d. Cả (a) và (b) đều sai
Câu 41. Di chuyển tập tin/thư mục sử dụng Câu 48. Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa
thao tác nào dưới đây ? (Thực hiện theo đúng sổ đang mở thì ta dùng tổ hợp phím:
trình tự). a. Alt + Tab
a. Ctrl + X, Ctrl + V b. Ctrl + Shift
b. Ctrl + V, Ctrl + X c. Shift + Alt
c. Ctrl + I, Ctrl + X d. Ctrl + Tab
d. Ctrl + X, Ctrl + I Câu 49. Chọn phát biểu đúng
Câu 42. Chọn 3 tập tin hoặc thư mục liên a. Trong một Folder có thể chứa nhiều File.
tiếp, nhấp chuột phải chọn Rename, nhập tên b. Tên của File luôn có phần mở rộng.
mới THDC, sau đó nhấn phím Enter. Hãy c. Tên của Folder không có phần mở rộng.
chọn kết quả đúng nhất ? d. Các phát biểu (a), (b) và (c) đều đúng
a. THDC_1; THDC_2; THDC_3. Câu 50. Để hiển thị ngày, tháng, năm theo mẫu
b. THDC 1; THDC 2; THDC 3. 20/10/2016 thì phải sử dụng định dạng nào dưới
c. THDC (1); THDC (2); THDC (3). đây ?
d. THDC ; THDC (2); THDC (3). a. dd/mm/yyyy b. mm/dd/yyyy
Câu 43. Để đổi tên cho tập tin hoặc thư mục, c. dd/mm/yy d. mm/dd/yy
thì nhấp chuột trái trên đối tượng, chọn…? Câu 51. Để khai báo thông số môi trường thì
a. F2. b. Ctrl + H. click vào nút Start, chọn Control Panel, chọn
c. Ctrl + L. d. Ctrl + J. …?
Câu 44. Tên của đối tượng nào sau đây luôn a. System and Security.
có phần mở rộng: b. Network and Internet.
a. Ổ đĩa c. Clock, Language, and Region.
b. Folder d. Hardware and Sound.
c. File Câu 52. Đối với máy tính để bàn, muốn chụp
d. Cả 3 đối tượng trên đều có phần mở rộng. toàn bộ màn hình thì sử dụng thao tác nào
Câu 45. Chọn một Folder hoặc một File và ấn dưới đây ?
phím F2 là thao tác: a. Scroll Lock. b. Print Screen.
a. Xóa b. Đổi tên c. Pause. d. Insert.
c. Xem d. Sắp xếp Câu 53. Đối với máy tính Laptop, muốn chụp
Câu 46. Để thiết lập thuộc tính chỉ đọc cho toàn bộ màn hình thì sử dụng thao tác nào
tập tin Baitap.doc, thì nhấp chuột phải trên dưới đây ?
tập tin, chọn Properties, chọn …? a. Fn + home.
a. Read only. b. Hidden. b. Fn + end.
c. System. d. Archive. c. Fn + Print Screen.
Câu 47. Trong cửa sổ My Computer, để biết d. Fn + pg up.
một Folder hoặc File có kích thước bao nhiêu Câu 54. Trong Windows có thể chạy cùng lúc
thì thực hiện thao tác nào sau đây: bao nhiêu chương trình ?
a. Right click tại Folder hoặc File cần xem a. Hai chương trình.
và chọn Properties b. Tối đa 10 chương trình.

4|Page
c. Ba chương trình. d. Mở My Computer, chọn Organize, chọn
d. Nhiều chương trình. Folder and search options, chọn General, chọn
Câu 55. Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện Double-click to open an item.
sai, thì chọn lệnh…? Câu 59. Để tạo Shortcut cho một chương
a. Redo. b. Edit. trình ứng dụng, thì nhấp chuột phải tại màn
c. Format. d. Undo. hình nền hoặc cửa sổ Windows Explorer,
Câu 56. Để chọn nhiều đối tượng liên tiếp chọn ….?
nhau, thì chọn…? a. New, chọn Folder
a. đối tượng đầu đồng thời giữ phím Shift b. Folder
và chọn đối tượng cuối. c. Shortcut
b. đối tượng bất kỳ đồng thời giữ phím Shift d. New, chọn Shortcut
và chọn đối tượng cuối. Câu 60. Để xóa hẳn các dữ liệu trong Recycle
c. đối tượng đầu đồng thời giữ phím Ctrl và Bin thì thực hiện thao tác nào sau đây:
chọn đối tượng cuối. a. Right click tại Recycle Bin, chọn Empty
d. đối tượng bất kỳ đồng thời giữ phím Shift Recycle Bin và chọn Yes.
và chọn đối tượng cuối. b. Mở Recycle Bin, chọn Folder hoặc File
Câu 57. Để hiển thị các tập tin, thư mục hoặc cần xóa, ấn phím Delete và chọn Yes.
ổ đĩa bị ẩn trong máy tính thì mở My c. Cả (a) và (b) đều đúng.
Computer, chọn Organize, chọn Folder and d. Cả (a) và (b) đều sai.
search options, chọn …? Câu 61. Để phục hồi một Folder hoặc File
a. View, chọn Display the full path in the trong Recyle Bin thì thực hiện thao tác nào
title bar. sau đây:
b. View, chọn Display file icon on a. Right click tại Folder hoặc File cần phục
thumbnails. hồi, chọn Restore
c. View, chọn Show hidden files, folders, b. Right click tại Folder hoặc File cần phục
and drives. hồi, chọn Properties
d. View, chọn Display file size information c. Cả (a) và (b) đều đúng
in folders tips. d. Cả (a) và (b) đều sai
Câu 58. Ổ đĩa D trong máy tính chứa 3 thư Câu 62. Để khôi phục tập tin Baitap1.doc
mục con: THDC, WORD, EXCEL. Làm thế trong Recycle Bin, thì mở Recycle Bin, nhấp
nào để khi mở My Computer, chọn mở ổ đĩa chuột phải trên tập tin Baitap1.doc, chọn…?
D và lần lượt chọn mở 3 thư mục trên thì mỗi a. Properties. b. Cut.
thư mục mở trong một cửa sổ riêng ? c. Delete. d. Restore.
a. Mở My Computer, chọn Organize, chọn Câu 63. Để khóa thanh Taskbar, thực hiện
Folder and search options, chọn General, chọn nhấp chuột phải trên thanh Taskbar, chọn
Open each folder in the same window. Properties, chọn Taskbar, chọn …?
b. Mở My Computer, chọn Organize, chọn a. Auto-hide the taskbar.
Folder and search options, chọn General, chọn b. Taskbar location on screen
Open each folder in its own window. c. Lock the taskbar.
c. Mở My Computer, chọn Organize, chọn d. Use small icons.
Folder and search options, chọn General, chọn Câu 64. Để thiết lập Start Menu thực hiện
Single-click to open an item. nhấp chuột phải trên thanh Taskbar, chọn
Properties, chọn …?

5|Page
a. Taskbar. Câu 70. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có
b. Start Menu. sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
c. Toolbars. =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
d. Customize. a. 0
Câu 65. Để gỡ bỏ một chương trình ứng dụng b. 5
thì click vào nút Start, chọn Control Panel, c. #VALUE!
chọn…? d. #NAME?
a. Install. Câu 71. Trong soạn thảo Word 2010, muốn
b. Uninstall. trình bày văn bản dạng cột (dạng thường
c. Uninstall a program. thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực
d. Install a program. hiện:
Câu 66. Để thiết lập màn hình nền desktop a.Insert-Columm
thì nhấp chuột phải trên desktop, chọn b.View-Column
Personalize, chọn …? c. Page Layout-Columns
a. Desktop Background. d. Table-Column
b. Window Color. Câu 72. Anh/chị hiểu B-Virus là gì ?
c. Sounds. a. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ
d. Screen Saver. đĩa B:
Câu 67. Để thiết lập độ phân giải cho màn b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào
hình thì nhấp chuột phải trên desktop, chọn các bộ trữ điện
…? c. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các
a. Refresh. mẫu tin khởi động (Boot record )
b. Screen resolution. d. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các
c. Gadgets. tệp của WinWord và Excel
d. Sort by. Câu 73. Trong màn hình soạn thảo Word,
Câu 68. Trong Windows 7, để thiết lập tần số công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
và số bít màu cho màn hình nền Desktop thì a. Tạo một file mới
thực hiện như thế nào ? b. Đóng file hiện tại
a. Right click\Screen Resolution\Advanced c. Mở một file đã tồn tại
settings\Adapter. d. Lưu file hiện tại
b. Right click\Screen Resolution\Advanced Câu 74. Để máy tính khởi động được thì
settings\Monitor. không thể thiếu thiết bị nào sau đây:
c. Right click\Screen Resolution\Advanced a. USB
settings\Troubleshoot. b.RAM
d. Right click\Screen Resolution\Advanced c. CD ROM
settings\Color Management. d. Bàn phím
Câu 69. Để kết thúc việc trình diễn trong Câu 75. Khi đang soạn thảo văn bản Word,
PowerPoint, ta bấm: muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì
a. Phím F10 bấm tổ hợp phím:
b. Phím ESC a. Ctrl + Z
c. Phím Enter b. Ctrl + X
d. Phím Delete c. Ctrl + V
d.Ctrl +Y

6|Page
Câu 76. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp d. Chọn đối tượng, rồi chọn File\Move to
phím tắt nào cho phép chọn tất cả nội dung Câu 82. Trong khi làm việc với Excel, để
văn bản đang soạn thảo: nhập vào công thức tính toán cho một ô,
a. Alt + A trước hết ta phải gõ:
b. Ctrl + A a. Dấu chẩm hỏi(?)
c. Alt + F b. Dấu bằng (=)
d.Ctrl + F c. Dấu hai chấm (:)
Câu 77. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có d. Dấu đô la ($)
sẵn giá trị chuỗi "Tin học"; tại ô B2 có giá trị Câu 83. Khi đang làm việc với PowerPoint
số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 2010, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về
thì nhận được kết quả: văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta
a. 2008 thực hiện :
b. Tin học a. Home\Layout
c. #VALUE! b. View\ Slide Layout
d. Tin học20008 c. Insert\ Slide Layout
Câu 78. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính d. File\Slide Layout
được phân biệt thành: Câu 84. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu. a. Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có
b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn trong nhiều cột
cục. b. Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ
c. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu. của giá trị dữ liệu so với tổng thể
d. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn c. Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu
cục và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
Câu 79. Trong soạn thảo Word, công dụng d. Cả 3 câu đều đúng.
của tổ hợp phím Ctrl + H là : Câu 85. Trong chế độ tạo bảng (Table) của
a. Tạo tệp văn bản mới Microsoft Word 2010, muốn tách một ô
b. Chức năng thay thế trong soạn thảo thành nhiều ô, ta thực hiện:
c. Định dạng chữ hoa a. Table\Cells
d. Lưu tệp văn bản vào đĩa b. Layout\Split Cells
Câu 80. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp c. Table\ Split Cells
phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ d. View \Split Cells
về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ? Câu 86. Trong bảng tính Excel, nếu trong
a. Shilft + Home một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có
b. Alt + Home nghĩa là gì?
c. Ctrl + Home a. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
d. Shift+Ctrl+ Home b. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
Câu 81. Khi đang làm việc với Windows 7, c. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không
muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong hiển thị hết chữ số
Recycle Bin, ta thực hiện: d. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không
a. Chọn đối tượng, rồi chọn File\Copy hiển thị hết chữ số
b. Chọn đối tượng, rồi chọn File\Open Câu 87. Trong soạn thảo Word 2010, muốn
c. Chọn đối tượng, kích chuột phải chọn Restore định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta
thực hiện:

7|Page
a. File\Bullets and Numbering b. Tools\ Câu 94. Khi đang làm việc với PowerPoint
Bullets and Numbering 2010, muốn trình diễn slide hiện tại, ta thực
c. Home\Bullets, Numbering d. Edit\ hiện :
Bullets and Numbering a. File - View Show
Câu 88. Trong chế độ tạo bảng (Table) của b. Insert\ From Current Slide
Microsoft Word, để gộp nhiều ô thành một ô, c. Slide Show\From Current Slide
ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn d. View\ From Current Slide
menu lệnh : Câu 95. Khi đang làm việc với PowerPoint
a. Layout\Merge Cells 2010, để chèn thêm một Slide mới, ta thực
b. Tools\Split Cells hiện:
c. Tools\Merge Cells a. Edit\New Slide b. File\New Slide
d. Table\Split Cells c. Slide Show\New Slide d. Home\New Slide
Câu 89. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Câu 96. Trong khi đang soạn thảo văn bản
LAN có ý nghĩa gì? Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử
a. Mạng diện rộng dụng để:
b. Mạng cục bộ a. Cắt một đoạn văn bản b. Dán một đoạn văn
c. Mạng toàn cầu bản từ Clipboard
d. Một ý nghĩa khác c. Sao chép một đoạn văn bản d. Cắt và sao
Câu 90. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chép một đoạn văn bản
chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức Câu 97. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ.
=RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ? Cáp mạng gồm mấy loại?
a. 3 b. TIN a. 2 b. 3
c. HOC d. TINHOC c. 4 d. 5
Câu 91. Trong soạn thảo Word, công dụng Câu 98. Khi làm việc với Word xong, muốn
của tổ hợp phím Ctrl + S là: thoát khỏi, ta thực hiện
a. Xóa tệp văn bản a. View\Exit b. Edit\Exit
b. Chèn kí hiệu đặc biệt c. Window\Exit d. File\Exit
c. Lưu tệp văn bản Câu 99. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ
d. Tạo tệp văn bản mới thống, ta chọn chức năng:
Câu 92. Trong Windows, khi xóa file hoặc a. Control Windows
folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, b. Control Panel
muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp c. Control System
phím ? d. Control Desktop
a. Shift+Del Câu 100. Trong soạn thảo văn bản Microsoft
b. Alt+Del Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản
c. Ctrl+Del (tô đen), ta thực hiện:
d. Cả 3 đều đều sai a. Bấm phím Enter
Câu 93. Trong khi làm việc với Excel, muốn b. Bấm phím Space
lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện: c. Bấm phím mũi tên di chuyển
a. Home\ Save b. Edit\Save d. Bấm phím Tab
c. View\Save d. File\Save Câu 101. Trong soạn thảo Microsoft Word
2010, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và
chân trang), ta thực hiện:

8|Page
a. Insert - Header and Footer c. B$1$:D$10$
b. Tools - Header and Footer d. $B$1:$D$10
c. View - Header and Footer b. $B1:$D10
d. Format - Header and Footer Câu 108. Trong Word 2010, để soạn thảo một
Câu 102. Trong Windows 7, muốn tìm kiếm công thức toán học phức tạp, ta thực hiện :
tệp hay thư mục, ta thực hiện: a. Insert\Equation
a. File\Search b. Windows\Search c. View\Equation
c. Start\ Search d.Tools\Search d. Insert\Symbol
Câu 103. Trong windows, ở cửa sổ Explore, b. File\ Equation
để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền Câu 109. Hệ điều hành là :
kề nhau trong một danh sách ? a. Phần mềm ứng dụng
a. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục b. Phần mềm hệ thống
muốn chọn trong danh sách c. Phần mềm tiện ích
b. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục d. Tất cả đều đúng
muốn chọn trong danh sách Câu 110. Trong Word 2010, để sao chép một
c. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu
nháy chuột ở mục cuối đoạn văn sau đó:
d. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục a. Chọn menu lệnh Home\Copy
muốn chọn trong danh sách b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
Câu 104. Khi đang làm việc với PowerPonit c. Cả 2 câu a, b đều đúng
2010, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta d. Cả 2 câu a. b. đều sai
thực hiện Câu 111. Trong Word để thuận tiện hơn
a. Design\Themes b. View\Themes trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề
c. Insert\Themes d.File\Themes phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:
Câu 105. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ a. Centimeters
liệu vào bảng tính Excel thì: b. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái c. Đơn vị đo bắt buộc là Points
b. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề d. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
trái Câu 112. Trong bảng tính Excel, điều kiện
c. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
lề phải phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì
d. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn sử dụng kí hiệu nào?
thẳng lề phải a. # b. <>
Câu 106. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có c. >< d. &
sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công Câu 113. Trong soạn thảo Microsoft Word
thức =5/A2 thì nhận được kết quả: 2010, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
a. 0 a. Insert\ Insert Table b. File\Insert Table
b. 5 c. Format\Insert Table d. View\Insert Table
c. #VALUE! Câu 114. Các hệ điều hành thông dụng hiện
d. #DIV/0! nay thường được lưu trữ :
Câu 107. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa a. Trong CPU b. Trong RAM
chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? c. Trên bộ nhớ ngoài d. Trong ROM
a. B$1:D$10 Câu 115. Trong soạn thảo văn bản Word

9|Page
2010, muốn tạo ký tự thụt cấp đầu dòng của Câu 122. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ
đoạn văn, ta thực hiện: vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300))
a. Insert\Drop Cap b. Insert\Drop Cap thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
c. View\Drop Cap d. File\Drop Cap a. 200 b. 100
Câu 116. Trong soạn thảo Word, công dụng c. 300 d. False
của tổ hợp Ctrl + F là : Câu 123. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có
a. Tạo tệp văn bản mới sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút
b. Lưu tệp văn bản vào đĩa điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2,
c. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
d. Định dạng trang a. 1Angiang6 b. 5Angiang6
Câu 117. Internet hiện nay phát triển ngày c. 5Angiang2 d. 1Angiang2
càng nhanh; theo Anh/chị, thời điểm Việt Câu 124. Để trình diễn một Slide trong
Nam chính thức gia nhập Internet là: PowerPoint, ta bấm :
a. Cuối năm 1999 b. Cuối năm a. Phím F5 b. Phím F3
1998 c. Phím F1 d. Phím F10
c. Cuối năm 1997 d. Cuối năm Câu 125. Trong soạn thảo văn bản Word,
1996 muốn lưu File với một tên khác, ta thực hiện:
Câu 118. Trong soạn thảo Word 2010, muốn a. File\Save b. File\ Save As
định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: c. Window\Save d. Window\Save As
a. File\Properties b. Page Layout\Page Setup Câu 126. Trong Word 2010, để mở một file
c. File\Print d. File\Print Preview Word đã tồn tại, ta thực hiện:
Câu 119. Theo Anh/chị hiểu Virus máy tính a. Chọn menu File\Open
là gì? b. Chọn menu Home\Open
a. Là một chương trình máy tính do con người c. Chọn menu View\Open
tạo ra d. Tất cả đều sai
b. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan Câu 127. Trong Windows, từ Shortcut có ý
c. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm nghĩa gì?
tin học a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
d. Tất cả đều đúng b. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình
Câu 120. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có nền
sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van c. Đóng các cửa sổ đang mở
phong" ;Tại ô B2 gõ vào công thức d. Tất cả đều sai
=LOWER(A2) thì nhận được kết quả? Câu 128. Trong Word, tổ hợp phím nào cho
a. TIN HOC VAN PHONG phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn
b. Tin hoc van phong bản?
c. tin hoc van phong a. Shift+Home b. Atl+Home
d. Tin Hoc Van Phong c. Ctrl+Home d. Ctrl+Alt+Home
Câu 121. Trong Windows, có thể sử dụng Câu 129. Trong soạn thảo Word, muốn trình
chương trình nào như một máy tính bỏ túi ? bày văn bản trong khổ giấy theo hướng
a. Excel b. Calculator ngang ta chọn mục:
c. WinWord d. Notepad a. Portrait b. Right
c. Left d. Landscape

10 | P a g e
Câu 130. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là d. Tất cả đều đúng
chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức Câu 138. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ? công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công
a. Tinhoc b. 3 thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
c. TIN d. HOC a. E7*F7/100
Câu 131. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có b. B6*C6/100
sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van c. E6*F6/100
phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức d. E2*C2/100
=PROPER(A2) thì nhận được kết quả? Câu 139. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ
a. Tin hoc van phong liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại,
b. Tin hoc van phong ta thực hiện:
c. TIN HOC VAN PHONG a. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím
d. Tin Hoc Van Phong F2
Câu 132. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng? b. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím
a. USB b. UPS F4
c. Hub d. Webcam c. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím
Câu 133. Trong bảng tính Excel, giao của một F10
hàng và một cột được gọi là? d. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím
a. Dữ liệu F12
b. ô Câu 140. Khi đang sử dụng Windows , để lưu
c. Trường d. Công thức nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta
Câu 134. Giả sử ngày hệ thống của máy tính sử dụng các phím nào?
là: 15/10/2016; Khi đó tại ô A2 gõ vào công a. Ctrl+C b. Ctrl+Ins
thức =Today()-1 thì nhận được kết quả c. Print Screen d. ESC
là: Câu 141. Khi đang trình diễn trong
a. 0 b. #VALUE! PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn,
c. #NAME! d. 14/10/2016 ta thực hiện:
Câu 135. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số a. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit b. Nháy phải
10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công chuột, rồi chọn Return
thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả: c. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
a. 10 b. 1 d. Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
c. #VALUE! d.3 Câu 142. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có
Câu 136. Trong máy tính RAM có nghĩa là sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
gì? =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết
a. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên quả:
b. Là bộ nhớ chỉ đọc a. #VALUE! b. 2
c. Là bộ xử lý thông tin c. 10 d. 50
d. Cả ba câu đều sai Câu 143. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có
Câu 137. Người và máy tính giao tiếp thông sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào
qua: công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết
a. Bàn phím và màn hình quả :
b. Hệ điều hành a.#VALUE!
c. RAM b. Tinhoc

11 | P a g e
c. TINHOC Câu 150. Khi soạn thảo văn bản với Word
d. 6 2010, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta
Câu 144. Khi kết nối thành một mạng máy chọn:
tính cục bộ và các thiết bị, theo anh/chị thiết a. File\Options\Save, trong thẻ Save, đánh dấu
bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chọn mục Save AutoRecover information every
chung? b. File\Save..,trong thẻ Save, đánh dấu chọn
a. Micro mục Save AutoRecover information every
b. Máy in c. File\Save as ...,trong thẻ Save, đánh dấu chọn
c. Webcam mục Save AutoRecover information every
d. Đĩa mềm d. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu
Câu 145. Trong soạn thảo Word 2010, muốn chọn mục Save AutoRecover information every
chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực Câu 151. Trong bảng tính Excel, muốn xóa
hiện: hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu
a. View\Symbol hàng này và thực hiện:
b. File\Symbol a. Kích phải chuột chọn Delete
c. Format\Symbol b. Nhấn phím Delete
d. Insert\Symbol c. Edit\Delete
Câu 146. Trong Windows, phím tắt nào giúp d. File\Delete
bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Câu 152. Nếu kết nối Internet chậm, theo
Shutdown máy ? anh/chị nguyên nhân chính là gì ?
a. Alt+Esc a. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ
b. Ctrl+Esc đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
c. Alt+F4 b. Do chưa trả phí Internet
d. Ctrl+Alt+Esc c. Do Internet có tốc độ chậm
Câu 147. Trong Word 2010, muốn sử dụng d. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn : Câu 153. Trong Excel, khi viết sai tên hàm
a. File\Options\Proofing\AutoCorrect Options… trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
b.Insert\AutoCorrect Options... a.#NAME!
c. File\AutoCorrect Options... b. #VALUE!
d. View\AutoCorrect Options... c. #N/A!
Câu 148. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu d. #DIV/0!
kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 Câu 154. Trong bảng tính Excel 2010, muốn
đoạn mới: sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl\Enter b. Bấm (giảm), ta thực hiện:
phím Enter a. Insert\Sort
c. Bấm tổ hợp phím Shift\Enter d. b. Data\Sort
Word tự động, không cần bấm phím c. Layout\Sort
Câu 149. Trong bảng tính Excel, khi chiều d. File\Sort
dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô Câu 155. Trong bảng tính Excel, nếu chọn
thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự: nhiều ô liên tục, thì địa chỉ nào dưới đây là
a. & b. # đúng:
c. $ d. * a.B1...H15
b. B1,H15

12 | P a g e
c. B1-H15 Câu 161. Trong mạng máy tính, thuật ngữ
d. B1:H15 Share có ý nghĩa gì?
Câu 156. Trong Windows 7, để kiểm tra a. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực b. Chia sẻ tài nguyên
hiện? c. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
a. Trong Windows không thể kiểm tra không d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác Câu 162. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có
b. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công
tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
c. Cả 2 câu đều sai a. #NAME!
d. Cả 2 câu đều đúng b. #VALUE!
Câu 157. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số c. Giá trị kiểu chuỗi 2008
2016. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì d. Giá trị kiểu số 2008
nhận được kết quả ? Câu 163. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ
a. #Value vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận
b. 0 được kết quả tại ô A2 là:
c. 4 a. 30
d. 2016 b. 5
Câu 158. Khi soạn thảo văn bản trong Word, c.65
muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về d. 110
bên phải của một bảng (Table) ta bấm Câu 164. Khi soạn thảo văn bản trong Word
phím: 2010 để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta
a. ESC chọn:
b. Ctrl a. Edit - Print Preview b. Format -
c. CapsLock Print Preview
d. Tab c. View - Print Preview d.File\Print
Câu 159. Trong soạn thảo Word 2010, muốn Câu 165. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là
đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức
a. Insert\Page Numbers b. View\Page =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2:
Numbers a. #Value!
c. Tools\Page Numbers d. Format\ b. TINHOC
Page Numbers c.TinHoc
Câu 159. Trong soạn thảo văn bản Word d. Tinhoc
2010, muốn tạo một file mới, ta thực hiện: Câu 166. Trong Windows Explorer, theo
a. Insert - New b. View - New c.anh/chị
File\New tiêu chí nào sau đây không thể dùng
Câu 160. Khi đang soạn thảo văn bản Word, để sắp xếp các tệp và thư mục?
muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực a. Tên tệp
hiện: b. Tần suất sử dụng
a. Nháy đúp chuột trái vào từ cần chọn c. Kích thước tệp
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A d. Kiểu tệp
c. Nháy chuột vào từ cần chọn Câu 167. Trong bảng tính Excel 2010, tại ô
d. Bấm phím Enter A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van

13 | P a g e
phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức c. Các câu a. và b. đều đúng
=UPPER(A2) thì nhận được kết quả? d. Các câu a. và b. đều sai
a. TIN HOC VAN PHONG Câu 174. Theo anh/chị, điều gì mà tất cả các
b. Tin hoc van phong virus tin học đều cố thực hiện?
c. Tin Hoc Van Phong a. Lây nhiễm vào boot record
d. Tin hoc van phong b. Tự nhân bản
Câu 168. Trong bảng tính Excel 2010 để lọc c. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
dữ liệu, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực d. Phá hủy CMOS
hiện: Câu 175. Khi đang làm việc với PowerPoint
a. Format - Filter - AutoFilter 2010, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản,
b. Insert - Filter – AutoFilter hình ảnh, ..., ta thực hiện :
c. Data\Filter a. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add
d. View - Filter - AutoFilter Effect
Câu 169. Trong windows, ở cửa sổ Explore, b. Format - Custom Animation, rồi chọn Add
để chọn một lúc các file hoặc folder nằm Effect
không kề nhau trong một danh sách? c. View - Custom Animation, rồi chọn Add
a. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục Effect
muốn chọn trong danh sách d. Animations Add Animation, rồi chọn hiệu
b. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy ứng
chuột ở mục cuối Câu 176. Trong Word 2010, tổ hợp phím nào
c. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối
muốn chọn trong danh sách văn bản ?
d. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục a. Shift+End b. Alt+End
muốn chọn trong danh sách c. Ctrl+End d. Ctrl+Alt+End
Câu 170. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau Câu 177. Khi đang làm việc với PowerPoint
đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số 2010, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta
thỏa mãn một điều kiện cho trước? chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực
a. SUM b. COUNTIF hiện:
c. COUNT d. SUMIF a. Animations Animations pane, kích chuột
Câu 171. Trong soạn thảo Word 2010, muốn phải vào hiệu ứng chọn Remove
định dạng ký tự, ta thực hiện: b. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn
a. Home\Font b. Format – Paragraph Delete
c. Cả 2 câu đều đúng d. Cả 2 câu đều sai c. Cả 2 câu đều đúng
Câu 172. Trong bảng tính Excel, để chèn d. Cả 2 câu đều sai
thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện: Câu 178. Khi đang làm việc với Excel, có thể
a. Home\Insert\Insert Sheet columns di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng
b. Format - Cells - Insert Columns cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
c. Table - Insert Cells a. Page Up ; Page Down
d. Insert - Columns b. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
Câu 173. Khi soạn thảo văn bản xong, để in c. Cả 2 câu đều đúng
văn bản ra giấy : d. Cả 2 câu đều sai
a. Chọn menu lệnh File -> Print
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P

14 | P a g e

You might also like