Professional Documents
Culture Documents
Công Pháp Quốc Tế
Công Pháp Quốc Tế
I. Khái niệm
Là tổng thể qppl do chủ thể công pháp qt ban hành, nhằm điều chỉnh các quan
hệ quốc tế phát sinh trong đs, ctri, kt ,vh, xh, an ninh qp
Được đẩm bảo thực hiện bằng các biện pháp cá thể do các chủ thể quốc tế ấn
định
+ hành vi: là khách thể quan trọng, đặc biệt là trong mqh tương trợ…: hvi viện trợ,
tài trợ, thực hien cam hết qte
+ bất tác vi: là khách thể trong các hiệpuowcs trung lập, trong hiệp uoc k tán côn
lẫn nhau , trong hiệp định k xâm phạm đương biên giơi
4. Phương pháp đièu chỉnh:
+ bình đẳng , thoả thuận, tự nguyện
+ hợp tác quốc tế
5. Nguồn luật
+ nguồn chính ( nguồn cơ bản) : điều ước qte là nguồn cơ bản, ngoài ra còn có tập
quán qt.
Điều ước qre là những văn kiện pháp lí qte ( hiệp ước, hiệp định, công ước) đueocj
kí kết giữa hai hay nhiều quốc gia( h chủ thể khác) nhằm ấn định quyền hạn và
nghĩa vụ các quốc gia trong qh qte
Tập quán quốc tế:
+ nguồn hỗ trợ : hỗ trợ về nguyên tắc, k phả là hình thức
Gồm: + phán quyết của toà án quốc tế
+ luật quốc gia
+ cac học thuyết va tp khoa học pháp lí cảu cac luật gia có tên tuổi
Vấn đề nguồn hỗ trợ chưa có văn kiện qte nào quy định
- Quan điểm mác lênin: mqh này là mqh biện chứng, mật thiết với nhau, hỗ trợ
cho nhau và k thể xem lĩnh vuẹc nào ưu tiên hơn
- Trong điều 6 luật điều ước qte 2016: “ Trường hợp VBQPPL và điều ước quốc
tế mà nước CHXHCNVN là thành viên có quy địn khác nhau về cùng 1 vấn đề
thì áp dụng quy định của điều ước qte đó, trừ Hiếp pháp
- Hiến pháp > điều ước quốc tế > quy định của pháp luật trong nước
-
III. Điều ước quốc tế
1. Khái niệm:
Điều ước quốc tế là một loại văn kiện pháp lí dc kí kết giữa hqai hay nhiều quốc
gia( h chủ thể khác) nhằm quy định, sửa đổi, huỷ bỏ quyền hạn nghĩa vụ đối vs
nhau
Điều ước quốc tế là nguồn luật chủ yếu của công pháp quốc tế.
Muốn dc thừa nhận là nguồn luật thì phải đẩm bảo : dc kí kết 1 cách tự nguyện, nd
p phù hợp vs những nguyên tắc cơ bản cảu côngphaps qte, p dc phê chuẩn
2. Tên gọi :
- Hiến chương : nguyên tắc lớn
- Hiệp ước: vấn đề có í nghĩa lớn
- Công ước : tính chất chuyên môn khoa học kĩ thuật hay 1 lv nào đó
- Nghị định thư : giải thích bổ dung sửa đổi 1 điều ước quốc tế đã kí kết
- Hiệp định: là tên gọi điều ước qte phổ biến trong giai đoạn hiện nay
- Tuyên bố : văn kiện ghi lời tuyên bố của chính phủ
- Thông cáo : hình thức đặc biệt của tuyên bố
- Tạm ước : tạm thời
IV. Vấn đề lãnh thổ và bien giới quốc gia
1. Lãnh thổ quốc gia
a. Khái niệm
b. Các bộ phận :
Vùng đất liền
Vùng nc nội thuỷ và lãnh hải trong phạm vi biên giới
Lòng đất dưới đất liền, vùng nc và thềm luc dịa
Không phận :
Ngoài ra : máy bay tàu mang cờ, cáp ống dẫn trên vùng biển qte, công trình
xây dựng thềm lục địa hoặc biển qte cx dc xem là lãnh thổ qgia
2. Biên giới quốc gia:
V. Các cơ quan đối ngoại
1. Cơ quan đại diện ngoại giao : là cơ quan đại diện cao nhất của nhà nc vn tại
qgia tiếp nhận, có thể thực hiện chức năg đại diện tại 1 hay nh qg, thực hiẹn
cn nhiện vụ ngoại giao, lạnh sự do qgia khác uỷ quyền
b. Các loại cơ quan đại diện ngoại giao:
Đại sứ quán : cơ quan đại diện thường trú cao nhất
Công sứ quán : cấp thấp hơn đsq
2. Chức năng :
Thay mặt
Bảo vệ quyền lợi của nhà nc và công dân nc mình tại nc sở tại
Tiến hành đàm phán
Thu thập tin tức
Đẩy mạnh quan hệ hữu nghị
Phát triển quan hẹ kinh tế văn hoá khoa học
3. Cơ quan đại diện thuong mai
4. Lãnh sự quán
TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Năng lực pháp luật dân sự và năng lực hv ds : luâth quốc tịch
7. Chủ thể
a. Địa vị pháp lí của ng nước ngoài
Ng nc ngoài : tatts ca những ng ko có qtich nước đó hoặc k có qt
Nlhvds và nlplds của 1 ng do pl nước ng đó mnag quốc tịch quyết định
b. Địa vị pháp lí của pháp nhân
Pháp nhân mang qtich nào thì do luật nc đó đièu chỉnh
Nlplds do nước quốc tịch quy định, nlhvds do nước sở tại quy định
Được hưởng năng lực tố tụng dan sư
c. Cách xác định qtich của pháp nhân
3 cách :
+mang quốc tịch nơi đăg kí thnahf lập(common law-án lệ)
+mang quốc tịch của nước nơi pháp nhân có trụ sở (civil law-thành văn)
+ pháp nhân mang qtich của ng nắm quyền ( islamic law-luật hồi giáo)
Một pháp nhân muốnhoat đọng vs tư cách là doanh nghiệp vn thì ph dki theo qui định vn
và có trụ sở chính tại vn
13. các căn cứ pháp luật xây dựng chế định pháp lí cho ng nước ngoài
a. chế độ đãi ngộ như công dân ( như công dân nc sở tại)
b. chế độ tối huệ quốc : là ng nước ngoài và pháp nhân nc ngoài dc hưởng một
chế độ mà nc sở tại dành cho ng nước t3 bất kì
c. chế độ đãi ngộ đặc biệt; đc hưởng những gì ngay cả công dân nước sở tại cx ko
dc hưởng
14. áp dụng luật nước ngoài ở vn
pháp luật nước ngoài sẽ dc áp dụng dựa trên căn cứ sau:
- điều ước quốc tế mà vn là thành viên
- quy phạm xung đột của vn quy định áp dụng luật nc ngoài
- các bên dc chọn và chọn luật nc ngoài
a. bảo lưu trật tự công cộng( các nguyên tắc cơ bản của pháp luật)
- luật nc ngoài k dc áp dụng khi hậu quả ảnh hưởng của vc đó trái các nguyên tắc
cơ bản của vn
b. không chứng minh dc pháp luật nước ngoài