5-ĐỀ-CHUẨN-CẤU-TRÚC-HKI-TTH-NĂM-2023-1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

TOÁN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH

ÔN TẬP HỌC KỲ I – LỚP 12 – ĐỀ SÔ 01


ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TTH 2023
Mã đề thi
Họ và tên :………………………………………….Lớp:………….......……..……… 101

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


A. y   x3  3 x 2  1 . B. y  x 3  3 x  1 .
C. y   x3  3 x 2  1 . D. y  x 3  3 x  1 .
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y  x  7 x  11x  2 trên đoạn  0; 2 là
3 2

A. m  2 B. m  0
C. m  3 D. m  11
Câu 3. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 8 . B. 30 .
C. 12 . D. 6 .
x2
Câu 4. Cho hàm số y  . Tìm khẳng định đúng:
x3
A. Hàm số xác định trên  \ 3 .
B. Hàm số đồng biến trên  \ 3 .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 2  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
Câu 6. Cho a  0; a  1; m, n  ; n  0 . Chọn đẳng thức đúng.
m m
B.  a m   a m  n .
n
A. a m .a n  a m.n . C. a n  n a m . D. a n  m a n .
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định nào
đúng?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 . B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số đồng biến trên  ; 2    6;   . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
Câu 8. Nghiệm của phương trình log 3 x  3 là
1 1
A. . B. 27 . C. . D. 9 .
27 27
Câu 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;    .

Trang 1/20 – Lê Hoài Sơn


x x
x
 3 2  3 2
2
 
x
A. y    . B. y    . C. y    . D. y  3  2 .
e  3   4 
Câu 10. Số cạnh của hình 12 mặt đều là
A. 30 . B. 16 . C. 12 . D. 20 .
2
Câu 11. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a , chiều cao bằng a có thể tích bằng
1 3
A. a 3 . B. a 3 . C. 3a3 . D. a 3 .
2 2
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x  x 

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.


x 1
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và y  .
4x
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
Câu 13. Cho khối nón có bán kính đáy là R  1 , đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của khối nón là
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 14. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  5 x  7 x  3 là:
3 2

 7 32 
A. y  0 . B.  ;   . C. x  1 . D. 1;0  .
 3 27 
Câu 15. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 4 a 2 . B.  a 2 . C. 2a 2 . D. 2 a 2 .
2x 1
Câu 16. Đồ thị của hàm số y  có tâm đối xứng là:
3 x
A. I  3; 2  . B. I  3; 1 . C. I  3; 2  . D. I  2;3 .
Câu 17. Cho các số a, b, c, d thỏa mãn 0  a  b  1  c  d . Số lớn nhất trong các số
log a b, logb c, log c d , log d a
A. log c d . B. logb c . C. loga b . D. log d a .
Câu 18. Tất cả giá trị của m sao cho phương trình x 3  3 x  2m có ba nghiệm phân biệt là
 m  1
A.  . B. 2  m  2 . C. m  1 . D. 1  m  1 .
m  1
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang ?
x 1 x2  1 4  x2
A. y  . B. y  . C. y  x 2  1 . D. y  .
x 1 x x
Câu 20. Cho tập hợp A  10;102 ;103 ;...1010  . Gọi S là tập các số nguyên có dạng log100 m với m  A . Tính
tích các phần tử của tập S .
A. 60 B. 24 C. 120 D. 720 .
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  2020 và trục hoành là
4 2

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22. Cho hàm số y  x  2 x có đồ thị như hình vẽ bên
4 2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
 x 4  2 x 2  log 2 m có bốn nghiệm thực phân biệt
A. m  2. B. m  0.
C. 1  m  2. D. 0  m  1.
Câu 23. Đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x3  2 x  m đi qua điểm M  3; 7  khi m bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 1 .
C. 3. D. 0.
Trang 2/20 - Lê Hoài Sơn
Câu 24. Cho khối lắng trụ ABC. ABC . gọi M là trung điểm của BB, N là điểm
trên cạnh CC  sao cho CM  3CN  . Mặt phẳng  AMN  chia khối lắng trụ thành
V1
2 phần có thể tích V1,V2 như hình vẽ. Tỷ số là
V2
V1 3 V1 3
A.  . B.  .
V2 5 V2 2
V 4 V 5
C. 1  . D. 1  .
V2 3 V2 3
Câu 25. Tập xác định của hàm số y   3 x 2  1
2

 1   1   1 1 
A. D   ;   ;   . B. D    ; .
 3  3   3 3
 1   1 
C. D   \  . D. D   .
 3  3
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA  2 a . Tính thể tích khối chóp S . ABC bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Câu 27. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O , chiều cao bằng 2
lần bán kính đáy. Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn  O . Tỷ số diện
tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng

2 4
A. . B. .
5 5
4
C. 2 . D. .
3
1 1
a3 b  b3 a
Câu 28. Cho hai số thực dương a và b . Rút gọn biểu thức A  .
6
a6b
1 1
A. 3
. B. 6
. C. A  6 ab . D. A  3 ab .
ab ab
Câu 29. Số 9465779232 có bao nhiêu ước số nguyên dương?
A. 2400 . B. 7200 . C. 630 . D. 240 .
3 x  mx  2
2
Câu 30. Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y  luôn nghịch biến trên từng khoảng xác
2x 1
định là
11 11 11 11
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  4; 2 và có đồ thị như hình vẽ sau.

Trang 3/20 - Lê Hoài Sơn


Khi đó max f  x   min f  x  bằng:
x 4; 1 x 4; 2

A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Câu 32. Phương trình log 2 x  log
2 2
2
x  2 tương đương với phương trình nào sau đây
1
A. 2 log 22 x  log 2 x  2  0 . B. 4 log 22 x  2 log 2 x  2  0 .
2
1
C. 4log2 x  log2 x  2  0 .
2
D. 2 log 22 x  2log 2 x  2  0 .
2
Câu 33. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.
1
Câu 34. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
3
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 36  m/s  . B. 144  m/s  . C. 24  m/s  . D. 180  m/s  .
Câu 35. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD   60 , AB hợp
với đáy  ABCD  một góc 30 . Thể tích của khối hộp là
a3 a3 2 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. (0.5 điểm) Giải phương trình log 3 (2 x  1)  log 3 ( x  3)  2 .


Câu 2. (0.5 điểm) Tính thể tích khối nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh
góc vuông bằng a 2 .
Câu 3. (0.5 điểm) Cho hàm số f  x    ln  x 2  x . Tính P  e    e    ...  e   .
f 1 f 2 f 2023

Câu 4. (0.5 điểm) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân A , BC  2a , cạnh SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  , góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 30 . Tính thể tích khối chóp
S. ABC .
Câu 5. (0.5 điểm) Gọi S là tập hợp các giá trị của m , sao cho hai phương trình 2 x 2  1  3m và
m  3x  2 x 2  x  1 có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của S .
Câu 6. (0.5 điểm) Cho hàm số f  x   x3  3x 2  1 có đồ thị  C  và đường thẳng  d  : y  x  m . Tìm m biết
rằng đường thẳng  d  cắt đồ thị  C  tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng nhau.

------------- HẾT -------------

Trang 4/20 - Lê Hoài Sơn


TOÁN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH
ÔN TẬP HỌC KỲ I – LỚP 12 – ĐỀ SÔ 02
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TTH 2023
Mã đề thi
Họ và tên :………………………………………….Lớp:………….......……..……… 102

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Một hình trụ có bán kính đáy r  50 cm và chiều cao h  50 cm . Diện tích xung quanh hình trụ bằng
A. 2500 cm2 . B. 2500cm 2 . C. 5000 cm2 . D. 5000 cm 2 .
Câu 2. Hàm số y  x  3x  2 x  2019 có bao nhiêu điểm cực trị
3 2

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 3. Một hình đa diện có tối thiểu bao nhiêu đỉnh?
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 5  25 là
x

A. S  2 . B. S  0 . C. S  3 . D. S  1 .


Câu 5. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:
1 2x 1 1 x3
A. y  2 . B. y  2 . C. y   . D. y  .
x  2x 1 x 1 x x2
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên  ; 2  . B. Hàm số đồng biến trên  0; 2  .
C. Hàm số đồng biến trên  ;0  . D. Hàm số đồng biến trên  4;   .

Câu 7. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x 3  x 2  x  2018 .


 1 
A.   ;1 . B. 1;   .
 3 
 1  1
C.  ;   và 1;   . D.  ;    1;   .
 3  3
Câu 8. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
2 3 6
Câu 9. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. 5;3 . B. 4;3 . C. 3;3 . D. 3; 4 .
1
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn 1;3 là
x 1
11 7 1
A. . B. 3 . C. . D. .
4 4 2
Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào
trong các điểm sau?
Trang 5/20 - Lê Hoài Sơn
A. x  4. B. x  2. C. x  1. D. x  3.
Câu 12. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d và các hình vẽ dưới đây.
3 2

Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV)


Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số y  f  x  là hình (IV) khi a  0 và f   x   0 có hai nghiệm phân biệt.
B. Đồ thị hàm số y  f  x  là hình (III) khi a  0 và f   x   0 vô nghiệm.
C. Đồ thị hàm số y  f  x  là hình (I) khi a  0 và f   x   0 có hai nghiệm phân biệt.
D. Đồ thị hàm số y  f  x  là hình (II) khi a  0 và f   x   0 có nghiệm kép.
Câu 13. Cho các số thực dương a, b và x, y là các số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x
a
A. a b   ab  . B.  a  b   a  b . D. a x y  a x  a y .
xy x
x y
C.    a x b  x .
x x

b
Câu 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ?
x x x x
2  2   e 1  
A. y    . B. y    . C. y    . D. y    .
e  3 1     4
Câu 15. Một khối nón có độ dài đường sinh là l  13 cm và bán kính đáy r  5 cm . Khi đó thể tích khối nón

A. V 
325
3
 cm3 . 
B. V  100 cm3 .  
C. V  300 cm3 .  
D. V  20 cm3 .  
 
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình: log 1 x 2  6x  8  2 log 5  x  4   0 là
5
A. x  2 . B. VN . C. 0  x  1 . D. x  4 .
  60 ;
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABCD. AB C D , đáy là hình bình hành ABCD , AB  a , AD  2 a , BAD
AA vuông góc với đáy  ABCD  . Góc giữa AC và đáy là 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ
ABCD. AB C D  :
A. 3 7a 3 . B. 2a3 3 . C. 3a 3 . D. 2 7a 3 .
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (x 2  8 x)  2 là
A. (1;0)  (8;9) B. (; 1)  (9; ) C. (1;9) D.  ; 1
ax  1
Câu 19. Cho hàm số y   a, d  , ad  1  0  có đồ thị như hình bên dưới.
xd

Trang 6/20 - Lê Hoài Sơn


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  B.  C.  D. 
d  0 d  0 d  0 d  0
Câu 20. Cho hình trụ T  có thiết diện qua trục là hình vuông. Hình nón  N  có đáy là một đáy của T  và
đỉnh là tâm đáy còn lại của T  . Tính tỉ số diện tích xung quanh của  N  và T 
1 5 1 5
A. . B.
. C. . D. .
 4 2 2
Câu 21. Một hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có ba kích thước là 2 cm , 3cm và 8cm . Thể tích của khối
tứ diện ACBD bằng
A. 16 cm3 . B. 12 cm3 . C. 8cm3 . D. 24 cm3 .

Câu 22. Cho biểu thức P  x 3 x 2 4 x3 với x  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

23 23 12 13
A. P  x 24 . B. P  x 12 . C. P  x 23 . D. P  x 24 .
Câu 23. Tập xác định của hàm số y   3x  9  là
2

A. D   \ 2 . B. D   \ 0 . C. D   2;    . D. D   0 ;    .
Câu 24. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SD tạo với
mặt  SAB  một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
0

a3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
1

Câu 25. Đồ thị hàm số y 


 x  1 3
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2  3x  2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  mx 3  x 2   m 2  6  x  1 đạt cực tiểu tại x  1 .
A. m  2 . B. m  1.
C. m  4 . D. m  2 .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị
như hình bên dưới
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. min f  x   0 . B. min f  x   2 .
 2;2 2;2

C. min f  x   1 . D. min f  x   2 .
 2;2  2;2

Trang 7/20 - Lê Hoài Sơn


Câu 28. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S  t   1  3t 2  t 3 . Vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn
nhất khi t bằng bao nhiêu
A. t  3 . B. t  4 . C. t  2 . D. t  1 .
x2  4
Câu 29. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
xm
Câu 30. Cho hàm số y  . Tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng  0;   là
x2
A.  2;   . B.  ; 2  . C.  ; 2  . D.  2;   .
Câu 31. Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  m không cắt đồ thị hàm số y  2 x 4  4 x 2  2

A. m  0; m  4 . B. 0  m  4 . C. m  4 . D. m  0 .
Câu 32. Biết rằng đường thẳng y  2 x  3 cắt đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  3 tại hai điểm phân biệt A và
B , biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 5 .
1
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x 2  2 x  1) . 3

A. D   . B. D  (1;  ) . C. D   \ 1 . D. D  (0; ) .


Câu 34. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 35. Cho log 2 5  a ; log 5 3  b . Tính log 24 15 theo a và b .
b 1  2a  a a 1  b  a 1  2b 
A. . B. . C. . D. .
ab  3 ab  1 ab  3 ab  1

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. (0.5 điểm) Giải phương trình log 1 log 2  2  x 2    0 .


2
Câu 2. (0.5 điểm) Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định
là  .
Câu 4. (0.5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có SA  a 11 , côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng
1
 SBC  và  SCD  bằng . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
10
Câu 5. (0.5 điểm) Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như
hình vẽ bên. Khi đó phương trình f  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm thực?

4x  1
Câu 6. (0.5 điểm) Cho phương trình log2  x2  2  m  2  x  5 . Hỏi có
x  2mx  4
2

tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm
thực phân biệt nằm trong đoạn  2; 6  và thỏa mãn 100m là số nguyên?

------------- HẾT -------------

Trang 8/20 - Lê Hoài Sơn


TOÁN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH
ÔN TẬP HỌC KỲ I – LỚP 12 – ĐỀ SÔ 03
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TTH 2023
Mã đề thi
Họ và tên :………………………………………….Lớp:………….......……..……… 103

PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho hàm số y   x 4  x 2  1 . Giá trị cực đại của hàm số là
A. 3 . B. 0 .
C. 2 . D. 1 .
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y   x 4  2 x 2  1. B. y   x 3  3 x 2  1.
C. y  x3  3 x 2  1. D. y  x 4  x 2  1.
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   4 và lim f  x   4 . Phát biểu
x  x 

nào sau đây là đúng?


A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là các đường thẳng x  4 và x  4 .
C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng y  4 và y  4 .
Câu 4. Cho quay hình chữ nhật ABCD ( AB  AD ) một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ.
10
Biết diện tích hình chữ nhật bằng 4 và chiều cao hình trụ bằng . Diện tích xung quanh hình trụ đã cho

bằng

A. 8 . B. 4 . C. . D. 2 .
2
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1;   . B.  ;0 . C.  ; 1 . D.  0;1 .
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1; 0  . B.  2;0  . C.  2;  1  . D.  0;1  .


Câu 7. Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 1 . B. 2. C. 5. D. 4.

Trang 9/20 - Lê Hoài Sơn


Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3 (hình vẽ). Thể tích của khối nón là

4 3 4 2 3
A. 4 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu y  1 .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
2
Câu 10. Phương trình 3x  2 x  1 có nghiệm là
A. x  0 , x  2 . B. x  0 , x  2 . C. x  1 , x  3 . D. x  1 , x  3 .
Câu 11. Cho các số dương a  1 và các số thực  ,  . Đẳng thức nào sau đây là sai?
a
D.  a   a .

A. a .a   a   . B. a .a   a . C.  a   .
a
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x2  2 trên đoạn 1; 4 .
A. 16 . B. 2 . C. 24 . D. 18 .
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 10 . Thể tích khối lập phương đã cho bằng
1000 100
A. . B. . C. 1000 . D. 100 .
3 3
Câu 14. Số cạnh của một bát diện đều là:
A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
x
e
x
 3
Câu 15. Cho các hàm số y  log 2 x, y    , y  log 1 x, y    . Trong các hàm số trên có bao nhiêu
  2  2 
hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 16. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h  m  của mực nước trong
 t  
kênh tính theo thời gian t  h  được cho bởi công thức h  3cos     12
 6 3 .
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A. t  10  h  . B. t  15  h  . C. t  14  h  . D. t  22  h  .
Câu 17. Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có thể tích là V. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AA ', BB ' .Khi
đó thể tích của khối đa diện ABCIJC ' bằng
4 3 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 4 5 3
3 2
Câu 18. Đồ thị hàm số y  x  3x  5 x  4 có tâm đối xứng là
A. I (1;1) . B. I (1; 1) . C. I (1; 1) . D. I (1;1) .
Câu 19. Biết rằng S là tập nghiệm của bất phương trình log   x 2  100 x  2400   2 có dạng
S   a ; b  \  x0  . Giá trị a  b  x0 bằng :

Trang 10/20 - Lê Hoài Sơn


A. 100. B. 150. C. 30. D. 50.
1 3
3 1
Câu 20. Cho hai số thực a và b , với a  a và log b    log b   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
5 2

2 5
A. a  1; 0  b  1 . B. 0  a  1; b  1 .
C. a  1; b  1 . D. 0  a  1; 0  b  1 .
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có CC   2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3
A. V  . B. V  a .
3
C. V  . D. V  2a3 .
3 2
x
Câu 22. Tìm m để đồ thị hàm số y  cắt đường thẳng y   x  m tại 2 điểm phân biệt.
x 1
m  4 m  4
A. 0  m  4 . B.  . C.  m   . D.  .
m  0 m  0
Câu 23. Cho một hình trụ T  có chiều cao h và bán kính r . Một hình nón  N  có đáy trùng với một đáy
của trụ T  và đỉnh nón là tâm của đáy còn lại của trụ T  . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp trụ T  . Biết thể
h
tích khối cầu  S  gấp 3 3 lần thể tích nón  N  . Tỉ số tương ứng bằng
r
A. 2 . B. 3 .
C. 2 . D. 3 .
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh
AB  a, AD  a 2 SA  ( ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 600 . Thể tích của
hình chóp S. ABCD bằng:
A. 2a 3 . B. 3 2a 3 .
C. 3a3 . D. 6a3 .
3
Câu 25. Tập xác định của hàm số y    x 2  4 x  5  4  4  x là
A.  1; 4 . B.  ; 1 . C.  4;5  . D.  1;5 .
Câu 26. Đồ thị của hàm số y  x 4  x3  2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm:
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 27. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
1 1 1 1
A. x 6   x  1 4  0 . B. x2 6 0. C. x 8  1  0 . D. x 3  1  0 .
6  x2
Câu 28. Đồ thị hàm số y  2 có tất cả bao nhiêu
x  3x  4
đường tiệm cận?
A. 3 . B. 0 .
C. 1. D. 2 .
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên   1; 4  có đồ thị
như hình vẽ dưới đây. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên   1; 4  . Giá trị của
M  2 m bằng
A.  3 . B. 5 .
C. 2 . D. 0 .

Câu 30. Cho hàm số y  x x x... x ( n dấu căn) xác định trên  0;   . Biết y   x . Giá trị    là

1 1 1 1
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
2n 2n1 2n1 2n

Trang 11/20 - Lê Hoài Sơn


Câu 31. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2  2 x  2   log 2  x  3  2 . Tổng các phần tử của S
2

bằng
A. 4  2 . B. 2  2 . C. 8  2 . D. 6 .
Câu 32. Cho log 2 3  a . Khi đó log9 32 bằng
2a 5 2 5a
A. . B. . C. . D. .
5 2a 5a 2
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 4  mx 2 đạt cực tiểu tại x  0 .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
m x4
2
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng
x 1
khoảng xác định.
A. m  0, m  1, m  2 B. m  1, m  0, m  1
C. m  0, m  1, m  2 D. m  1, m  2, m  3
Câu 35. Hình nào sau đâu không có trục đối xứng?
A. Đường thẳng. B. Hình hộp xiên. C. Tam giác đều. D. Hình tròn.

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. (0.5 điểm) Giải phương trình 33 x 1  9 x .


Câu 2. (0.5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AD  2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB .
ln x  6
Câu 3. (0.5 điểm) Cho hàm số y  với m là tham số. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng
ln x  2m
1; e  .
Câu 4. (0.5 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có AC  a, BC  2a ,  ACB  120 . Đường thẳng
AC hợp với mặt phẳng  ABBA  một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C  .
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số
2x  m
y tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
x 1
1
Câu 6. (0.5 điểm) Cho phương trình 3x   m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
log 2  x  5 
đoạn  100;300 để phương trình trên có đúng một nghiệm.
------------- HẾT -------------

Trang 12/20 - Lê Hoài Sơn


TOÁN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH
ÔN TẬP HỌC KỲ I – LỚP 12 – ĐỀ SÔ 04
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TTH 2023
Mã đề thi
Họ và tên :………………………………………….Lớp:………….......……..……… 104

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Đa diện đều loại 3; 5 có


A. 12 cạnh và 30 đỉnh. B. 30 cạnh và 20 đỉnh.
C. 20 cạnh và 12 đỉnh. D. 30 cạnh và 12 đỉnh.
Câu 2. Hình lăng trụ có chiều cao là h và diện tích đáy S thì thể tích bằng
1 1 1
A. Sh . B. Sh . C. Sh . D. Sh .
2 3 6
Câu 3. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y   x 4  2x 2  3 là
A. M  0;3 . B. x  0 . C. x  1 D. y  3 .
Câu 4. Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
5a a b 5a 5a 5a
A. b  5 . B. b  5 b
. C. b  5a b . D. b  5ab .
5 5 5 5
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x 1
y là
6x  3
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
2 x 1
Câu 7. Nghiệm của phương trình 5  1 là
1 1
A. x  1 . B. x  . C. x  . D. x  0 .
2 3
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng
A. -22. B. -7. C. 2. D. -23.
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy r ; chiều cao h ; độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình
nón và thể tích khối nón lần lượt là
1 1 1
A.  rl và  r 2l . B.  rl và  r 2 h . C. 2 rl và  r 2 h . D. 2 rl và  r 2 h .
3 3 3
Câu 10. Cho khối trụ có đường sinh bằng 5 và thể tích bằng 45 . Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 48 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;  ?

 
x

A. y    .
e x
B. y  52 .
2
x

D. y    .
3
C. y   0, 7  .
x

 
Câu 12. Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt?

A. 13 . B. 8 . C. 9 . D. 11 .

Trang 13/20 - Lê Hoài Sơn


Câu 13. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
x  1 1 
y  0  0 
 3
y

1 
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .
Câu 14. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 4  3 x 2 . B. y  x3  3 x 2 .
x 1 2 x  1
C. y  . D. y  .
x 1 2x  2
Câu 15. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. y   x 3  3 x 2  3 x  2 .
B. y   x 3  3 x  1 .
C. y  x 3 .
D. y  x3  3 x 2 .
xm
Câu 16. Kết quả của m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định là
x2
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 17. Số nghiệm thực của phương trình log3 x  log3  x  6  log3 7 bằng
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
 7
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  0;  có đồ
 2
thị hàm số y  f   x  như hình vẽ. y

 7
Hỏi hàm số y  f  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;  tại điểm x0 nào
 2
dưới đây?
A. x0  1 . B. x0  0 .
C. x0  3 . D. x0  2 . 3 x
1 O 1 3,5
Câu 19. Một chất điểm chuyển động có phương trình S  t    t 3  6t 2 với thời
3
gian t tính bằng giây  s  và quãng đường S tính bằng mét  m . Trong thời gian 5
giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm đạt được là
325
A. m/s . B. 36 m/s . C. 288 m/s . D. 35 m/s .
3
Câu 20. Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  2a, AC  a 2, AC '  a 3 (tham khảo hình vẽ)

Trang 14/20 - Lê Hoài Sơn


2a 3 6 a3 2
A. a 3 2 . B. 2a3 6 . C. . D. .
3 3
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 3, cạnh SB vuông góc với
mặt phẳng  ABC  , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp
S. ABC.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 12 3
Câu 22. Đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  5 x  4 có tâm đối xứng là
A. I 1;1 . B. I  1;1 . C. I 1; 1 . D. I  1; 1 .
Câu 23. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1  x  2   2 . Tổng các phần tử
2
của S bằng
A. 0. B. 2. C. 3. D. 2 .
1
Câu 24. Tập xác định của hàm số y   x 1 là 2

A. D  1;  . B. D  0;  . C. D  ;  . D. D  1;  .


x2  3x  5
Câu 25. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x 1
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 26. Tìm tham số m để phương trình  x  3x  5m  1  0 có 3 nghiệm phân biệt.
3

1 1 1 1 3 1 3
A. m  . B.   m  . C.  m  . D.   m  .
5 5 5 5 5 5 5
Câu 27. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y  loga x a  0, a  1 có tập xác định là R .
B. Đồ thị hàm số y  a x a  0, a  1 có tiệm cận đứng là trục Oy.
C. Đồ thị hàm số y  loga x a  0, a  1 có tiệm cận đứng là trục Oy.
D. Hàm số y  a x a  0, a  1 có tập xác định là 0; .
Câu 28. Xét hình trụ T  có bán kính R , chiều cao h thoả mãn R  2h 3 .  N  là hình nón có bán kính
đáy R và chiều cao gấp đôi chiều cao của T  . Gọi  S1  và  S2  lần lượt là diện tích xung quanh của T  và
S1
 N  , khi đó bằng
S2

4 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4

Trang 15/20 - Lê Hoài Sơn


Câu 29. Cho các số a , b , c , d thỏa mãn 0  a  b  1  c  d . Số lớn nhất trong 4 số log a b , logb c , log c d ,
log d a là
A. log a b . B. log c d . C. logb c . D. log d a .
4 4
a b  ab
3 3
Câu 30. Cho các số dương a, b . Rút gọn biểu thức Q  .
3
a3b
A. Q  ab . B. Q  2ab . C. Q  ab . D. Q  3 ab .
Câu 31. Hàm số y   x3  3x  có bao nhiêu điểm cực trị ?
e

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  2mx  m x  1 đạt cực tiểu tại x  1 .
3 2 2

A. Không tồn tại m . B. m  1 , m  3 .


C. m  1 . D. m  3 .
Câu 33. Số điểm chung của đồ thị hàm số y  x  3 x  5 và trục hoành là
4 2

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 34. Cho hình hộp ABCD . AB C D  . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACBD và khối hộp
ABCD. ABC D bằng
1 1 1 1
A. V  . B. . C. V  . D. .
2 3 6 4
Câu 35. Để làm làm một sản phẩm lịch Canh Tý 2020 như hình vẽ cần dùng 50 cm 2 giấy cho mỗi mặt (ứng
cho mỗi tháng trong năm). Biết đơn giá giấy trên thị trường là 200.000 đồng/ m 2 . Hỏi chi phí giấy cần dùng
để làm một sản phẩm lịch trên bằng bao nhiêu?

A. 200.000 đồng. B. 12.000 đồng. C. 20.000 đồng. D. 6.000.000 đồng.

PHẦN TỰ LUẬN
1

Câu 1. (0.5 điểm) Giải phương trình log 49 x 2  log 7  x  1  log 7 log 3 3 .
2
2

Câu 2. (0.5 điểm) Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO và bán kính đáy R  a . Mặt phẳng   qua S và
hợp với mặt đáy một góc là 60 o cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác SAB , biết AB  a . Tính độ dài
đường sinh l của hình nón.
1 
Câu 3. (0.5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn  ;e  .
2 
Câu 4. (0.5 điểm) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy.
Gọi M là trung điểm BC . Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E , F .
Biết thể tích khối chóp S. ABC gấp 4 lần thể tích khối chóp S. AEF . Tính thể tích của khối chóp S. ABC .
 
Câu 5. (0.5 điểm) Cho hàm số y   x  1 x 2  4 x  m có đồ thị  C  . Tìm m dể đồ thị  C  cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt.
 x y 
Câu 6. (0.5 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và log 3     x  1 y  1  2  0 . Tìm giá
 1  xy 
trị nhỏ nhất của P với P  2 x  y .
------------- HẾT -------------

Trang 16/20 - Lê Hoài Sơn


TOÁN 185 NGUYỄN LỘ TRẠCH
ÔN TẬP HỌC KỲ I – LỚP 12 – ĐỀ SÔ 05
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TTH 2023
Mã đề thi
Họ và tên :………………………………………….Lớp:………….......……..……… 105

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hỏi hàm số y  2 x4  1 đồng biến trên khoảng nào?


 1  1 
A.  ;   . B.  0;   . C.   ;   . D.  ; 0  .
 2   2 

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   2  sin x , x  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch trên .

C. Hàm số có cực trị. D. max y  f  0  .


x 0;1

Câu 3. Tìm giá trị cực đại yC§ của hàm số y  x 3  3 x  2 .


A. yC§  4. B. yC§  1. C. yC§  0. D. yC§  1.

Câu 4. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 và có bảng xét dấu đạo hàm f   x  như sau:

Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .

Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3x  2 trên đoạn  1;3 bằng
3

A. 4 . B. 2 . C. 20 . D. 16 .
16
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  trên  0;   bằng
x
A. 24 . B. 6 . C. 12 . D. 4 .

Câu 7. Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;3 bằng

A. f  2  . B. f  1 . C. f  3 . D. f  3 .

Trang 17/20 - Lê Hoài Sơn


Câu 8. Số giá trị nguyên tham số m để hàm số y  x 3  mx2   m2  1 x  1 đạt cực đại tại x  0 là
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.

Câu 9. Cho hàm số y  x 3  bx 2  cx  d ,  b, c , d    có đồ thị như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. b  0, c  0, d  0 . B. b  0, c  0, d  0 . C. b  0, c  0, d  0 . D. b  0, c  0, d  0 .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn điều kiện lim f  x   1 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây
x  x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .

2 mx  m
Câu 11. Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng, tiệm
x 1
cận ngang của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng
8.
1
A. m  4 . B. m   . C. m  4 . D. m  2 .
2
Câu 12. Hai số thực x , y thỏa mãn 4 x  5; 4 y  3 thì 4 x  y bằng
A. 5 . B. 2 . C. 10 . D. 15 .

Câu 13. Tập xác định của hàm số f  x    x  1


3

A. 1;    . B. 1;   . C.  ;    \1 . D.  ;1 .
25
Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 bằng
a
5 2
A. 2  log 5 a . B. . C. . D. 5  log 5 a .
log 5 a log 5 a

Câu 15. Tập xác định của hàm số f  x   log  x  1 là


2

A.  1;   . B.  ; 1 . C.  \1 . D. 1;   .


Câu 16. Cho hàm số y  2 x  ln x . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  . B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  .
2 2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  2 . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .
2
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y  3x là:
2 2 2 2
A. y  3x . B. y  3x .ln 3 . C. y  2 x.3x . D. y  2 x.3 x ln 3 .

Câu 18. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  e x 1  2 trên đoạn 0; 3  . Biết
M  m  ae 4  be ,  a; b    . Tổng a  b bằng

Trang 18/20 - Lê Hoài Sơn


A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 19. Cho các đồ thị y  a , y  b và y  c ,  a , b , c  0  có đồ thị như hình bên dưới:
x x x

y
c
x
a
x
bx

O
1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. c  a  b. B. a  c  b. C. c  b  a. D. a  b  c.
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng  ;   ?
2 x 1 x 2 1
2  1  1
A. y  log 1  x  1 . B. y    . C. y  log 2  2 . D. y    .
2 3  x 1 2
1
Câu 21. Nghiệm của phương trình 52 x 4  là
25
A. x  4 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 22. Số nghiệm của phương trình log 4 x  log 2  x  1  1 là
2

A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
x 4 x 12
Câu 23. Cho phương trình 2  16 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tích các nghiệm của phương trình là một số dương.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Tổng các nghiệm của phương trình là một số dương.
D. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên.
Câu 24. Biết rằng phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 có hai nghiệm là x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 là
A. 64 . B. 512 . C. 128 . D. 9 .
2 x4  x2  3 x  2
1  1
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình     là
5  5
A.  ; 1   6;   . B.  ; 6    1;   . C.  6;1 . D.  1; 6  .
Câu 26. Cho khối cầu có thể tích V  36 . Bán kính của khối cầu đó bằng
A. 3 . B. 3 3 . C. 2 3 . D. 2 .
Câu 27. Cho các hình dưới đây:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


Mỗi hình bên dưới bao gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình
đa diện là

A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Một hình nón có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 2 thì diện tích xung quanh bằng
A. 4 2 . B. 8 2 . C. 8 . D. 4 .
Câu 29. Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 10 .
3
Câu 30. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 24a và chiều cao bằng 3a . Diện tích một mặt đáy của khối lăng
trụ đã cho bằng
Trang 19/20 - Lê Hoài Sơn
A. 16a 2 . B. 8a 2 . C. 6a 2 . D. 72a 2 .
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 4a . Diện tích xung
quanh của hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
17 a 2 5 a 2 15 a 2 65 a2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA  SB  SC  SD  4 11 , đáy là hình vuông cạnh 8. Thể tích khối
chóp S. ABC là
A. V  32 . B. V  64 . C. V  128 . D. V  256 .
Câu 33. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 36  . C. 54 . D. 27 .
Câu 34. Khi quay hình vuông ABCD quanh đường chéo AC ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V
của khối tròn xoay đó, biết AB  2
2 2 6 2 8 2 4 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  a. Biết  ABC   hợp
với  ABC   một góc 60 0 , thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC  bằng
3a 3 2 a3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. (0,5 điểm). Cho hàm số y  2 x3  3 x 2  m ( m là tham số). Tìm m để hàm số có giá nhỏ nhất bằng
1 trên  1;1 .
397
Câu 2. (0,5 điểm). Năm 2021, tỉ lệ thể tích CO2 trong không khí là . Biết rằng tỉ lệ khí CO2 trong
10 6
không khí tăng 0, 4% mỗi năm. Vậy ít nhất đến năm bao nhiêu thì tỉ lệ thể tích trong không khí
41
vượt ngưỡng 5 ?
10
Câu 3. (0,5 điểm). Giải phương trình  x 2  3 x  4  2 x  4  0.
Câu 4. (0,5 điểm). Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác cân ABC với AB  AC  2a ,
  120o , mặt phẳng  ABC   tạo với đáy một góc 30o . Tính thể tích của khối lăng trụ
BAC
ABC. ABC .
Câu 5. (0,5 điểm). Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho.
 
Câu 6. (0,5 điểm). Cho F  log a 3 ab , với a  1, b  1 và P  log 2a b 16logb a. Tính giá trị của F khi
P đạt giá trị nhỏ nhất.
------------- HẾT -------------

Trang 20/20 - Lê Hoài Sơn

You might also like