Professional Documents
Culture Documents
Lý Thuyết oto - Nhóm 5 (1)
Lý Thuyết oto - Nhóm 5 (1)
LÝ THUYẾT OTO
TOYOTA INNOVA
2
GVHD: Đặng Quốc Cường.
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Toyota Innova 2.0E MT
Động cơ:
Số xy lanh: 4
Hộp số:
Tỷ số truyền số 1: 2.62
Tỷ số truyền số 2: 2.16
Tỷ số truyền số 3: 1.78
Tỷ số truyền số 4: 1.47
Tỷ số truyền số 5: 1.21
3
GVHD: Đặng Quốc Cường.
Lốp xe:
II. TÍNH TOÁN ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH NGOÀI CỦA ĐỘNG CƠ:
Công thức S.R.Lây Đécman:
Pe, ne – Công suất hữu ích của động cơ và số vòng quay của trục khuỷu ứng với một
điểm bất kỳ của đồ thị đặc tính ngoài.
Pemax, nep – Công suất có ích cực đại và số vòng quay ứng với công suất nói trên.
a,b,c: Các hệ số thực nghiệm được chọn theo loại động cơ.
- Vòng quay ứng với công suất cực đại: neP = 5600 vòng/ phút
4
GVHD: Đặng Quốc Cường.
Ne 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600 6160
Pe 8,2 17,6 27,6 37,7 47,5 56,5 64,3 70,5 74,5 76 74,4
Khi tìm đủ các giá trị Pe và ne có thể tính được các giá trị momen xoắn Me của động cơ
theo công thức sau:
Me (N.m)
Ne 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600 6160
Pe 8,2 17,6 27,6 37,7 47,5 56,5 64,3 70,5 74,5 76 74,4
Me 139,8 150 157 160 162 160 156 150 141 129 115
Khi có đầy đủ các giá trị Pe, ,ne, Me ta vẽ được biểu đồ ngoại lực:
5
GVHD: Đặng Quốc Cường.
FK – Lực kéo ở các bánh xe chủ động ở các tay số của hộp số.
ntl – Hiệu suất truyền của hệ thống truyền lực ở tay số tương ứng.
- itl = ihs . i0
6
GVHD: Đặng Quốc Cường.
Tỷ số truyền số 1: 2.62
Tỷ số truyền số 2: 2.16
Tỷ số truyền số 3: 1.78
Tỷ số truyền số 4: 1.47
Tỷ số truyền số 5: 1.21
- rb = . ro
rb = 319,63 mm = 0,31963 m.
7
GVHD: Đặng Quốc Cường.
Hệ số cản Cx = 0, 5 (Ns2/m4)
Tiết diện cản không khí S = 2 (m2) (chọn theo bảng sách trang 55)
8
GVHD: Đặng Quốc Cường.
Pk = Pe . tl
V (m/s)
9
GVHD: Đặng Quốc Cường.
- Công thức tính đặc tính động lực học của oto:
10
GVHD: Đặng Quốc Cường.
Z2*L – G*a = 0
Z2 =
11
GVHD: Đặng Quốc Cường.
12