Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

LÝ THUYẾT OTO

TOYOTA INNOVA

GIẢNG VIÊN: ĐẶNG QUỐC CƯỜNG


GVHD: Đặng Quốc Cường.

Năm học 2024

Tên Thành Viên MSSV

Trần Hữu Phát 2100003317

NHÓM 5 Nguyễn Huỳnh Anh Đô 2100003309

Nguyễn Hoài An 2100003064

Trần Khánh Duy 2100003311

Nguyễn Minh Thuận 2100004141

2
GVHD: Đặng Quốc Cường.

I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Toyota Innova 2.0E MT

Kích thước (mm):

Chiều dài cơ sở: 2750

Chiều rộng cơ sở (Trước/sau): 1540x1540

Kích thước tổng thể (D x R x C): 4735x1830x1975

Khoảng sáng gầm xe: 178

Trọng lượng (Kg):

Trọng lượng không tải: 1700

Trọng lượng toàn tải: 2330

Động cơ:

Kiểu động cơ: VVt-I(2L)

Số xy lanh: 4

Công suất cực đại / Số vòng quay 102/5600

Momen xoắn cực đại / Số vòng quay 150/3400

Hộp số:

Kiểu hộp số: 5MT

Tỷ số truyền số 1: 2.62

Tỷ số truyền số 2: 2.16

Tỷ số truyền số 3: 1.78

Tỷ số truyền số 4: 1.47

Tỷ số truyền số 5: 1.21

Tỷ số truyền số lùi: 3.393:1

Cầu chủ động:

Tỷ số truyền cầu chủ động: 43:11

3
GVHD: Đặng Quốc Cường.

Lốp xe:

Kích thước lốp trước: 205/65R16 91H

Kích thước lốp sau: 205/65R16 91H

II. TÍNH TOÁN ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH NGOÀI CỦA ĐỘNG CƠ:
Công thức S.R.Lây Đécman:

Pe, ne – Công suất hữu ích của động cơ và số vòng quay của trục khuỷu ứng với một
điểm bất kỳ của đồ thị đặc tính ngoài.

Pemax, nep – Công suất có ích cực đại và số vòng quay ứng với công suất nói trên.

a,b,c: Các hệ số thực nghiệm được chọn theo loại động cơ.

Do là động cơ xăng nên chọn: a = b = c = 1.

- Công suất cực đại: Pemax = 102 Hp

Đổi sang W: Pemax = 102*745,699 =76 KW

- Vòng quay ứng với công suất cực đại: neP = 5600 vòng/ phút

- (Vì động cơ xăng)

 neP . 0,1 = 5600 . 0,1 = 560


 neP . 0,2 = 5600 . 0,2 = 1120
 neP . 0,3 = 5600 . 0,3 = 1680
 neP . 0,4 = 5600 . 0,4 = 2240
 neP . 0,5 = 5600 . 0,5 = 2800
 neP . 0,6 = 5600 . 0,6 = 3360
 neP . 0,7 = 5600 . 0,7 = 3920
 neP . 0,8 = 5600 . 0,8 = 4480
 neP . 0,9 = 5600 . 0,9 = 5040
 neP . 1 = 5600 . 1,0 = 5600
 neP . 1,1 = 5600 . 1,1 = 6160

4
GVHD: Đặng Quốc Cường.

Thay số liệu vào công thức tìm Pe :

Ne 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600 6160

Pe 8,2 17,6 27,6 37,7 47,5 56,5 64,3 70,5 74,5 76 74,4

Khi tìm đủ các giá trị Pe và ne có thể tính được các giá trị momen xoắn Me của động cơ
theo công thức sau:

Me (N.m)

Pe – Công suất của động cơ (KW).

ne – Số vòng quay của trục khuỷu (v/ph).

Me – Momen xoắn của động cơ (N.m).

Ne 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600 6160

Pe 8,2 17,6 27,6 37,7 47,5 56,5 64,3 70,5 74,5 76 74,4

Me 139,8 150 157 160 162 160 156 150 141 129 115

Khi có đầy đủ các giá trị Pe, ,ne, Me ta vẽ được biểu đồ ngoại lực:

5
GVHD: Đặng Quốc Cường.

III. TÍNH ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO CỦA OTO.

- Công thức tính lực kéo tiếp tuyến:

FK – Lực kéo ở các bánh xe chủ động ở các tay số của hộp số.

itl – Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực ở tay số tương ứng.

ntl – Hiệu suất truyền của hệ thống truyền lực ở tay số tương ứng.

rb – Bán kính tính toán.

- itl = ihs . i0

6
GVHD: Đặng Quốc Cường.

Tỷ số truyền số 1: 2.62

Tỷ số truyền số 2: 2.16

Tỷ số truyền số 3: 1.78

Tỷ số truyền số 4: 1.47

Tỷ số truyền số 5: 1.21

Tỷ số truyền cầu chủ động: 43:11

itl Số 1 itl Số 2 itl Số 3 itl Số 4 itl Số 5

10,24 8,44 6,95 5,74 4,72

- tl = hs . c (chọn trong sách = 0,96)

- rb =  . ro

- = 0,93 ( cho lốp áp suất thấp)

- ro = H + d/2* 25,4 (mm)

H – Chiều cao lốp xe (mm)

B – Bề rộng của lốp (inch)

d – Đường kính vành bánh xe (inch)

Thông số lốp xe cần tính: 205/65R16 91H

rb = 319,63 mm = 0,31963 m.

- Lực kéo tiếp tuyến ở các cấp số:

7
GVHD: Đặng Quốc Cường.

- Vận tốc chuyển động của xe ở các số truyền:

- Các lực cản:

Hệ số cản Cx = 0, 5 (Ns2/m4)

Tiết diện cản không khí S = 2 (m2) (chọn theo bảng sách trang 55)

8
GVHD: Đặng Quốc Cường.

IV. TÍNH ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT CỦA OTO.

- Công thức tính công suất ở các tay số:

Pk = Pe . tl

- Vận tốc chuyển động của xe ở các số truyền

V (m/s)

9
GVHD: Đặng Quốc Cường.

-Công suất các lực cản:

V. TÍNH ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA OTO.

- Công thức tính đặc tính động lực học của oto:

10
GVHD: Đặng Quốc Cường.

f: Hệ số cản lăn, phụ thuộc vào tốc độ chuyển động:

f=f0 + kV2 . Một cách gần đúng: f0 = 0,015; k=7*10-6 [ s2/m2].

-PTCB moment tại O1:

Z2*L – G*a = 0

Z2 =

11
GVHD: Đặng Quốc Cường.

12

You might also like