Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Số

QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC


No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
1/13
Page

1. Mục đích/ Purpose:


- Quy định và hướng dẫn việc nhận diện, ghi nhận, kiểm soát và xử lý đối với các lỗi không phù
hợp liên quan đến chất lượng sản phẩm, phát sinh trong quá trình sản xuất, bao gồm trường hợp
sản phẩm đã bàn giao công trường.
- Regulations and instructions on identifying, recording, controlling and handling non-
conformities related to product quality that arise during the production process, including the
case of delivered products for site.
2. Phạm vi áp dụng/ Scope of application:
- Quy trình này áp dụng đối với hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm tại các Phòng/ Ban/
Bộ phận thuộc Khối sản xuất, và các BCH công trường.
- This process applies to product quality control activities at Departments/ Divisions of the
Production Division, and construction site management team.
3. Tài liệu tham khảo/ References:
- ISO 9001:2015 : Yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng/ Requirements of quality
management system;
- TCCS 01-2018/BMWs : Tiêu chuẩn áp dụng cho cửa sổ, cửa đi khung nhôm/ Standards
apply to aluminum frame windows and doors;
- QT-001-NM-QAQC : Quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm/ Product quality control
process;
- QT-001-PCHT : Quy trình tích hợp hệ thống ISO 9001-ISO 14001-OHSAS 18001/
System integration process ISO 9001-ISO 14001-OHSAS 18001
- QT-007-PCHT : Quy trinh kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục/
Procedures for controlling nonconformities and corrective actions
- HD-001-NM-QLSX : Hướng dẫn lưu trữ hồ sơ dữ liệu – BP. Sản xuất/ Instructions for
storing data records – Production Dept.;
4. Định nghĩa và từ viết tắt/ Definitions and abbreviations:
4.1. Định nghĩa/ Definitions:
- Sản phẩm không phù hợp: hàng hóa, nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm, hoặc hoạt
động liên quan đến quá trình kiểm soát chất lượng sản phẩm, hoặc chất lượng thi công, được xác
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
2/13
Page

định là không phù hợp, hoặc là sự phù hợp của chúng không thể xác định được, so với một hoặc
nhiều yêu cầu của HT QLCL, thì được xem là sản phẩm không phù hợp.
- Non-conformity products: goods, raw materials, semi-finished products, finished products, or
activities related to the product quality control process, or construction quality, are determined to
be non-conforming, or their conformity cannot be determined, compared to one or more
requirements of the quality management system, then the product is considered non-conformity
product.
- Tiêu chí chấp nhận : là cơ sở, giới hạn đã được phê duyệt, mà căn cứ theo đó có thể xác định
một lỗi xảy ra là phù hợp hay không phù hợp.
- Acceptance criteria: are the basis, approved limits, based on which it is possible to determine
whether an error occurs is conformity or non-conformity.
- Outsourcing: là một quá trình, hoạt động được thực hiện bởi nhà thầu bên ngoài, thay mặt cho
Công ty cổ phần BM Windows.
- Outsourcing: is a process and activity performed by an outside contractor on behalf of BM
Windows Joint Stock Company.
- Phương án xử lý: xxx
- Treatment plan: xxx
- Hành động khắc phục: là hành động nhằm loại bỏ nguyên nhân của sản phẩm không phù hợp
được phát hiện.
- Corrective action: is an action to eliminate the cause of detected non-conformity product.
4.2. Từ viết tắt
- Công ty/ Company: Công ty Cổ phần BM Windows/ BM Windows Joint Stock Company
- CĐT : Chủ đầu tư/ Client;
- BGĐ : Ban Giám Đốc/ Board of Director
- GĐ KSX : Giám đốc khối sản xuất/ Production Division Director
- GĐ KTSX : Giám đốc Kỹ thuật sản xuất/ Technical Manufacturing Director
- P.KHSX : Phòng Kế hoạch sản xuất/ Production planning Department.
- P.KTSX : Phòng Kỹ thuật sản xuất/ Technical manufacturing Department.
- BP.QLSX : Bộ phận Quản lý sản xuất/ Production Department.
- P.QAQC : Phòng quản lý chất lượng/ Quality Control Department.
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
3/13
Page

- BP.QLVT : Bộ phận quản lý vật tư/ Material management Department.


- BCH : Ban chỉ huy công trường/ Site management team.
- NCC : Nhà cung cấp/ Supplier.
- OS : Outsourcing.
- KSSX : Kỹ sư sản xuất/ Production Engineer.
- SP KPH : Sản phẩm không phù hợp/ Non-conformity product.
- QT NCR : Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp/ Non-conformity product
control procedures.
- NCR : Báo cáo sản phẩm không phù hợp/ Non Conformity Report.
- CAR : Phiếu yêu cầu hành động khắc phục/ Corrective Action Report.
- BP PHNCR : Bộ phận phát hành báo cáo sản phẩm không phù hợp/ Department Issue
non-conformity product report.
- BPXLNCR : Bộ phận xử lý báo cáo sản phẩm không phù hợp/ Department Handle non-
conformity product report.
- BTP : Bán thành phẩm/ Semi-finished products.
- HSGC : Hồ sơ gia công/ Fabrication documents.
- BVGC : Bản vẽ gia công/ Fabrication Drawings.
- N/A : Không áp dụng, Không sẵn có/ Not Available.
- CB CNV : Cán bộ công nhân viên/ Officers and employees.
- P/B/BP : phòng/ ban/ bộ phận/ Dept./division.
- P. TM : Phòng thương mại/ Commercial Dept.
5. Nội dung Quy trình/ Process content
Lưu đồ/ Flowchart:
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
4/13
Page
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
5/13
Page
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
6/13
Page

Diễn giải/ Explaination:


Bước/ Step 1. Phát hiện và thông báo về SP KPH/ Detect and notify about SP KPH
- Bất kỳ nhân viên/ cá nhân nào thuộc biên chế của Công ty, khi phát hiện SP KPH phát sinh
trong quá trình sản xuất/ thi công, đều có quyền và nghĩa vụ phản ánh cho Trưởng P/B/BP nắm
thông tin.
- Any employee/individual on the Company's payroll, when discovering SP KPH arising
during the production/ construction process, has the right and obligation to report it to the
Head of P/B/BP for information.
- Trưởng P/B/BP có trách nhiệm đảm bảo SP KPH phải được cách ly, và dán tem “Sản phẩm
lỗi” (BM-012-NM-QAQC), hoặc tem “Chờ sửa chữa” (BM-012A-NM-QAQC) để nhận diện.
Thông tin trên tem tối thiểu bao gồm:
- The Head of P/B/BP is responsible for ensuring that SP KPH are quarantined, and affixed
with a "Defective product" stamp (BM-012-NM-QAQC), or a "Waiting for repair" stamp (BM-
012A- NM-QAQC) for identification. Information on the stamp includes at least:
 Tên dự án/ Name of project.
 Mã số NCR tương ứng/ Corresponding NCR code.
 Thông tin, và số lượng lỗi/ Information, and quantity of defective.
 Người dán tem và ngày dán/ The person who applied the stamp and the date of stamping.
- Khi việc dán tem “Sản phẩm lỗi”, tem “Chờ sửa chữa” lên SP KPH không thể thực hiện
được, cho phép dán tem lên thùng/ hộp/ bao bì … thích hợp.
- When affixing the "Defective product" stamp or "Waiting for repair" stamp on the SP KPH
cannot be done, it is allowed to affix the stamp on the carton/box/packaging... as appropriate.
Bước/ Step 2. Kiểm tra thông tin và Lập báo cáo NCR/ Check information and prepare NCR
report:
- Căn cứ theo các yêu cầu và tiêu chí nghiệm thu đã được phê duyệt, Trưởng P/B/BP sẽ quyết
định lập báo cáo NCR (BM-004-NM-QAQC) hay không.
- Based on the approved requirements and acceptance criteria, the Head of P/B/BP will
decide whether to prepare an NCR report (BM-004-NM-QAQC) or not.
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
7/13
Page

- Tối thiểu, thông tin trong báo cáo NCR cần bao gồm/ At a minimum, the information in the
NCR report should be included:
 Mã số NCR/ NCR code.
 Tên dự án/ Name of project.
 Quá trình/ công đoạn phát sinh SP KPH/ Process/stage of generating SP KPH.
 Mã sản phẩm/ chi tiết ghi nhận lỗi KPH/ Product code/ KPH error recording details.
 Số lượng lỗi/ số lượng đã kiểm/ số lượng tổng (nếu được)/ Number of errors / number
checked / total number (if possible).
 Kích thước, vị trí của lỗi/ khuyết tật/ Size and location of errors/defects.
 Tiêu chí nghiệm thu/ Acceptance criteria.
- Trong trường hợp xác định sản phẩm vẫn đáp ứng các yêu cầu và tiêu chí nghiệm thu,
Trưởng P/B/BP có trách nhiệm chỉ định nhân sự phù hợp để tháo gỡ tem “Sản phẩm lỗi” (BM-
012-NM-QAQC), hoặc tem “Chờ sửa chữa” (BM-012A-NM-QAQC).
- In case it is determined that the product still meets the requirements and acceptance
criteria, the Head of P/B/BP is responsible for designating appropriate personnel to remove
the "Defective product" stamp (BM-012-NM -QAQC), or “Waiting for repair” stamp (BM-
012A-NM-QAQC).
- Quy tắc đặt mã số để đám bảo mỗi NCR có một mã duy nhất/ Rules for setting codes to
ensure each NCR has a unique code:
NCR – XXX – YYYY – Z *** . Trong đó/ in there:
 XXX : tên dự án viết tắt (lấy theo HSGC)/ Abbreviated project name (taken from HSGC)
 YYYY : tên P/B/BP phát hành NCR (viết tắt), bao gồm 3 đến 4 ký tự/ P/B/BP release name
NCR (abbreviation), includes 3 to 4 characters
(VD/ For example: KTSX, QLSX, QLVT, QAQC, QLOS, BCH, …)
 Z : chọn một trong các ký tự sau/ Select one of the following characters:
- I : lỗi nguyên vật liệu/ material defect.
- P : lỗi phát sinh trong quá trình gia công, lắp đặt/ Errors arise during processing and
installation.
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
8/13
Page

- O : lỗi ghi nhận sau khi đã xuất xưởng thành phẩm/ Errors recorded after the finished
product has been shipped
 *** : số thứ tự, từ 001 đến 999/ serial number, from 001 to 999
- Trường hợp lỗi phát sinh trong quá trình gia công lắp ráp tại Nhà máy, và được TBP QLSX
xác định là lỗi nhẹ, chi phí xử lý thấp (ước tính < 1.000.000 VNĐ), có thể sử dụng mẫu “Biên
bản ghi nhận lỗi hiện trường” (BM-004A-NM-QAQC) để ghi nhận thông tin SP KPH thay cho
báo cáo NCR.
- In case an error arises during the assembly process at the Factory, and is determined by the
Production Management Department to be a minor error with low handling costs (estimated <
1,000,000 VND), the form "Record of field errors" can be used (BM-004A-NM-QAQC) to
record SP KPH information instead of NCR report.
Bước/ Step 3. Phát hành báo cáo NCR/ Release NCR report
- Trưởng P/B/BP phát hành báo cáo NCR (gọi là “BP phát hành NCR”) có thể đề xuất P/B/BP
chịu trách nhiệm xử lý (gọi là “BP xử lý”), và phương án xử lý.
- The Head of P/B/BP issuing the NCR report (called the "NCR Issuing Dept.") can propose
the P/B/BP responsible for handling (called the "Handling Dept."), and the plan handle.
- NCR phải được gởi mail đến BP xử lý, và đồng thời gởi P.QAQC nắm thông tin.
- NCR must be emailed to Department for processing, and at the same time send P.QAQC to
capture the information.
- Trong trường hợp SP KPH được phát hiện trong quá trình kiểm tra, đánh giá tại cơ sở của
NCC/ OS, thì việc xử lý sẽ tuân theo quy trình kiểm soát SP KPH của NCC/ OS. Trường hợp
NCC/ OS chưa có quy trình cụ thể, thì SP KPH sẽ được xử lý theo các quy định của quy trình
này.
- In case SP KPH are discovered during the inspection and assessment process at NCC/OS's
facility, handling will follow NCC/OS's SP KPH control process. In case the NCC/OS does not
have a specific process, the SP KPH will be handled according to the provisions of this
process.
- BP phát hành NCR có trách nhiệm cập nhật thông tin vào “Bảng theo dõi tình trạng NCR”
(BM-013-NM-QAQC), để giám sát quá trình xử lý SP KPH tương ứng với phạm vi trách
nhiệm của từng BP (xem phụ lục I)
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
9/13
Page

- The NCR issuing Dept. is responsible for updating information in the "NCR tracking log
table" (BM-013-NM-QAQC), to monitor the processing process of sP KPH corresponding to
the scope of responsibility of each Dept. (see Appendix I)
Bước/ Step 4. Xác định nguyên nhân, và phương án xử lý SP KPH/ Determine the cause and
treatment plan for SP KPH
- BP xử lý có trách nhiệm điều tra nguyên nhân gốc rễ, ước tính chi phí thiệt hại và tổ chức
cuộc họp với P.QAQC, BP phát hành NCR để thống nhất phương án xử lý SP KPH, trong
vòng 24h, kể từ thời điểm NCR được ban hành.
- The handling department is responsible for investigating the root cause, estimating the cost
of damage and holding a meeting with the QAQC department, the NCR issuing Dept. to agree
on a plan to handle the SP KPH, within 24 hours from the date of NCR report are issued.
- Có thể lựa chọn một hay nhiều phương án xử lý SP KPH/ You can choose one or more
treatment options for SP KPH:
 Sửa chữa, làm mới/ Repair and renew.
 Hủy bỏ, trả NCC/ Cancel and return NCC.
 Sử dụng có điều kiện/ Conditional use.
 Sử dụng nếu khách hàng đồng ý/ Use if the customer agrees.
 Hoặc phương án thích hợp khác/ Or other suitable option.
- Phương án xử lý SP KPH phải được BP xử lý xác nhận ngày hoàn thành (dự tính); được phê
duyệt bởi BGĐ (đối với các trường hợp phải xuất vật tư ngoài định mức), và xác nhận bởi TP
QA/QC.
- The treatment plan for the SP KPH must be confirmed by the processing department with
the date of completion (estimated); Approved by the Board of Directors (in cases where
materials must be exported outside the norm), and confirmed by the Head of QA/QC
Department.
- Trong trường hợp SP KPH gây ra mức thiệt hại lớn, hoặc lặp lại liên tiếp, như/ In case the
SP KPH causes a large amount of damage, or repeats continuously, such as:
 Lỗi gây thiệt hại từ 5.000.000 VNĐ trở lên, và tái diễn trong thời gian không quá 30 ngày
kể từ thời điểm ban hành NCR, với cùng một công đoạn/ NCC, hoặc/ The error causes
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
10/13
Page

damage of 5,000,000 VND or more, and recurs within no more than 30 days from the date
of issuance of the NCR, with the same stage/NCC, or
 Lỗi nghiêm trọng, gây thiệt hại 10.000.000 VNĐ trở lên, hoặc/ Serious error, causing
damage of 10,000,000 VND or more, or
 Theo yêu cầu từ BGĐ/ As requested by the Board of Directors.
- Khi đó, phiếu yêu cầu hành động khắc phục (CAR) sẽ được lập và phát hành, để ngăn SP
KPH tái diễn. Quá trình xử lý sẽ tuân theo các quy định của Quy trinh kiểm soát sự không phù
hợp và hành động khắc phục (QT-007-PCHT, xem mục III)
- At that time, a corrective action request (CAR) will be created and issued, to prevent the SP
KPH from recurring. The handling process will comply with the provisions of the Non-
conformity Control and Corrective Action Procedure (QT-007-PCHT, see section III).
Bước/ Step 5. Đánh giá kết quả xử lý SP KPH/ Evaluate the results of processing SP KPH:
- BP xử lý có trách nhiệm thông báo BP.QAQC, BP phát hành NCR sau khi đã hoàn thành
việc xử lý SP KPH/ Processing Dept. is responsible for notifying P.QAQC, Dept. issue NCR
after completing processing of SP KPH.
- Nhân viên QC chịu trách nhiệm kiểm tra kết quả xử lý SP KPH, và báo cáo cho TP QAQC/
QC executive is responsible for checking the results of processing SP KPH, and reporting to
the Head of QAQC Department.
 Trường hợp kết quả xử lý không đạt yêu cầu, một NCR mới sẽ được ban hành, với trình tự
từ Bước 1 đến Bước 3/ In case the processing results are not satisfactory, a new NCR will
be issued, with the sequence from Step 1 to Step 3.
 Trường hợp kết quả xử lý đạt yêu cầu, NCR sẽ được TP QAQC xác nhận đóng. Nếu
phương án xử lý xác định trước đó là “Sửa chữa lại” (mục V.2.3.2), BP xử lý có trách
nhiệm tháo gỡ tem “Sản phẩm lỗi” hoặc tem “Chờ sửa chữa” đã dán trên sản phẩm/ In case
the processing results are satisfactory, the NCR will be confirmed by the head of QAQC
dept. to close. If the previously determined handling plan is "Repair" (section V.2.3.2), the
handling department is responsible for removing the "Defective product" or "Waiting for
repair" stamp affixed to the product..
Bước/ Step 6. Lưu hồ sơ
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
11/13
Page

- CTDA (BP.QLSX) có trách nhiệm tập hợp đầy đủ các Checklist, Báo cáo đánh giá chất
lượng sản phẩm mẫu … và đối chiếu với “Đề nghị chọn mẫu đánh giá” để đảm bảo các yêu cầu
từ BGĐ đã được thực hiện đầy đủ/ Project Manager (BP.QLSX) is responsible for gathering
all Checklists, Sample Product Quality Assessment Reports... and comparing them with the
"Request for selecting evaluation samples" to ensure that the requests from the Board of
Directors have been fulfilled displayed.
- BP.QLSX có trách nhiệm lưu trữ báo cáo (bản gốc) vào bìa còng (folder), và lưu theo dự án,
tuân thủ Hướng dẫn lưu trữ hồ sơ dữ liệu – BP.Sản xuất/ BP. QLSX is responsible for storing
the report (original) in a folder, and keeping it according to the project, complying with the
Instructions for storing data records - Production Department.
- P.QAQC sẽ kiểm tra hồ sơ định kỳ (hàng tháng), để đánh giá mức độ tuân thủ quy định của
các P/B/BP, và báo cáo BGĐ/ P.QAQC will check records periodically (monthly), to evaluate
the level of compliance with regulations of P/B/BP, and report to the Board of Directors.
PHỤ LỤC I/ APPENDIX 1

TRÁCH NHIỆM GIÁM SÁT TRỰC TIẾP/ DIRECT SUPERVISORY RESPONSIBILITY

Phát hành và
STT Lỗi ghi nhận giám sát NCR Xử lý NCR
No. Error recorded Issuing and NCR processing
tracking NCR
Các lỗi phát sinh trong quá trình kiểm tra
nguyên vật liệu :
- Lỗi trầy xước, biến dạng, ôxi hóa
nhôm, mẻ/ vỡ kính
- Thiếu số lượng, khối lượng
P.TM
- Sai chủng loại, quy cách
01 BP.QLVT
Errors arising during materials BP.MH
inspection:
- Scratches, deformation, aluminum
oxidation, chipped/broken glass
- Lack of quantity and volume
- Wrong type and specification
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
12/13
Page

Hư hỏng phát sinh trong quá trình vận BCH


02 chuyển BP.KHSX
Damage occurred during transportation P.KHSX

Lỗi nhẹ, và các lỗi liên quan đến mẻ/ vỡ


kính ghi nhận trong quá trình sản xuất,
lỗi hư hỏng do đóng gói
03 Slight errors, and errors related to BP.QLSX
chipped/broken glass recorded during the
production process, Damage due to
packaging

Lỗi thiết kế khuôn, hệ nhôm, tương thích


phụ kiện
04
Die design errors, aluminum system,
accessory compatibility

Các trường hợp khác, liên quan đến chất


05
lượng/ Other cases related to quality

DANH SÁCH BIỂU MẪU KÈM THEO/ ATTACHED FORM LIST

STT Mục số Tên biểu mẫu Số hiệu


No. Section Name of form Code

Báo cáo sản phẩm không phù hợp (NCR)


01 2 BM-004-NM-QAQC
Non-Conformity Product Report (NCR)
Biên bản ghi nhận lỗi hiện trường
02 BM-004A-NM-QAQC
Record of field errors
Tem “Sản phẩm lỗi”
03 4 BM-012-NM-QAQC
"Defective product" stamp
Tem “Chờ sửa chữa”
04 BM-012A-NM-QAQC
"Waiting for repair" stamp
Bảng theo dõi tình trạng NCR
05 BM-013-NM-QAQC
NCR tracking log table
Số
QUY TRÌNH QT-003-NM-QAQC
No.
KIỂM SOÁT SẢN PHẨM Phiên bản
01
Rev.
KHÔNG PHÙ HỢP
Ngày hiệu lực
NON-CONFORMITY PRODUCT Effective day
CONTROL PROCEDURES Trang
13/13
Page

BẢNG THEO DÕI QUÁ TRÌNH BAN HÀNH VÀ CẬP NHẬT TÀI LIỆU
MONITORING TABLE OF THE PROCESS OF ISSUING AND UPDATED DOCUMENTS

Phiên bản Trang số Nội dung sửa đổi Ngày hiệu lực
Rev Page number Amendments content Effective date
Ban hành lần đầu
00
First issued

01

You might also like