Professional Documents
Culture Documents
tin hoc ung dung trong kinh te
tin hoc ung dung trong kinh te
9 10
0 0
Số giao dịch Số bị gọi Tên Vùng
1000 086287895 TP HCM
1001 088267935 TP HCM
1002 031853469 Bắc Ninh
1003 048267348 Bắc Ninh
1004 058872146 Nha Trang
1005 033821736 Nha Trang
1006 033843697 Quảng Ninh
1007 058867325 Quảng Ninh
1008 031869706 Bắc Ninh
1009 046287164 Bắc Ninh
1010 0321825463 Hưng Yên
1011 0241678345 Hưng Yên
1012 036685439 Thái Bình
Mã ĐL NT HU
Nơi du lịch Đà Lạt Nha Trang Huế
Tiền xe 400000 500000 600000
tiền ăn 150000 200000 250000
tiền KS 800000 600000 900000
Tiền thăm quan 100000 200000 300000
2. Sắp xếp dữ liệu theo điểm toán tăng dần, điểm lý tăng dần, điểm hóa giảm dần và tổng điểm giảm
9. Lọc những người đỗ theo như kết quả 1 và có một môn thi đạt 10 điểm
Máy in
13 7/5/2014 MI 23 4.55 104.65
HP
Máy in
14 10/28/2014 MI 15 4.55 68.25
HP
3. Tạo tổng phụ số lượng, tổng doanh thu theo từng tên hàng
STT Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu
Máy in
1 2/11/2014 MI 12 4.55 54.6
HP
Máy in
12 54.6
HP Tổng
3 2/17/2014 TL Tủ lạnh 14 10.95 153.3
Tủ lạnh
14 153.3
Tổng
Máy in
14 10/28/2014 MI 15 4.55 68.25
HP
Máy in
15 68.25
HP Tổng
15 11/1/2014 MQ Máy quét 15 3.45 51.75
Máy
quét 33 113.85
Tổng
8 4/24/2014 TL Tủ lạnh 20 10.95 219
Tủ lạnh
42 459.9
Tổng
Máy in
13 7/5/2014 MI 23 4.55 104.65
HP
Máy in
23 104.65
HP Tổng
2 2/13/2014 DH Điều hòa 24 8.85 212.4
Điều hòa
24 212.4
Tổng
7 3/7/2014 MQ Máy quét 24 3.45 82.8
Máy
quét 24 82.8
Tổng
4 2/21/2014 MT Máy tính 25 6.85 171.25
11 5/25/2014 MT Máy tính 26 6.85 178.1
Máy
tính 51 349.35
Tổng
16 11/22/2014 TL Tủ lạnh 26 10.95 284.7
Tủ lạnh
26 284.7
Tổng
5 3/4/2014 MT Máy tính 28 6.85 191.8
Máy
tính 28 191.8
Tổng
6 3/6/2014 DH Điều hòa 29 8.85 256.65
Điều hòa
29 256.65
Tổng
18 12/26/2014 MQ Máy quét 33 3.45 113.85
Máy
quét 33 113.85
Tổng
12 6/3/2014 TL Tủ lạnh 36 10.95 394.2
Tủ lạnh
36 394.2
Tổng
10 5/20/2014 MT Máy tính 38 6.85 260.3
20 12/28/2014 MT Máy tính 42 6.85 287.7
Máy
tính 80 548
Tổng
19 12/27/2014 DH Điều hòa 44 8.85 389.4
Điều hòa
44 389.4
Tổng
Tổng
514 3777.7
Cuối
4. Tạo phụ tổng số lượng, tổng doanh thu theo người bán
STT Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu
Máy in
1 2/11/2014 MI 12 4.55 54.6
HP
Máy in
12 54.6
HP Tổng
12 54.6
3 2/17/2014 TL Tủ lạnh 14 10.95 153.3
Tủ lạnh
14 153.3
Tổng
14 153.3
15 11/1/2014 MQ Máy quét 15 3.45 51.75
Máy
quét 15 51.75
Tổng
15 51.75
Máy in
14 10/28/2014 MI 15 4.55 68.25
HP
Máy in
15 68.25
HP Tổng
15 68.25
9 5/2/2014 MQ Máy quét 18 3.45 62.1
Máy
quét 18 62.1
Tổng
18 62.1
8 4/24/2014 TL Tủ lạnh 20 10.95 219
Tủ lạnh
42 459.9
Tổng
42 459.9
Máy in
13 7/5/2014 MI 23 4.55 104.65
HP
Máy in
23 104.65
HP Tổng
23 104.65
7 3/7/2014 MQ Máy quét 24 3.45 82.8
Máy
quét 24 82.8
Tổng
24 82.8
2 2/13/2014 DH Điều hòa 24 8.85 212.4
Điều hòa
24 212.4
Tổng
24 212.4
4 2/21/2014 MT Máy tính 25 6.85 171.25
11 5/25/2014 MT Máy tính 26 6.85 178.1
Máy
tính 51 349.35
Tổng
51 349.35
16 11/22/2014 TL Tủ lạnh 26 10.95 284.7
Tủ lạnh
26 284.7
Tổng
26 284.7
5 3/4/2014 MT Máy tính 28 6.85 191.8
Máy
tính 28 191.8
Tổng
28 191.8
6 3/6/2014 DH Điều hòa 29 8.85 256.65
Điều hòa
29 256.65
Tổng
29 256.65
18 12/26/2014 MQ Máy quét 33 3.45 113.85
Máy
quét 33 113.85
Tổng
33 113.85
12 6/3/2014 TL Tủ lạnh 36 10.95 394.2
Tủ lạnh
36 394.2
Tổng
36 394.2
10 5/20/2014 MT Máy tính 38 6.85 260.3
20 12/28/2014 MT Máy tính 42 6.85 287.7
Máy
tính 80 548
Tổng
80 548
19 12/27/2014 DH Điều hòa 44 8.85 389.4
Điều hòa
44 389.4
Tổng
44 389.4
514 3777.7
5. Dùng PivotTable lâập bảng báo cáo về tổng doanh thu của người bán theo từng mặt hàng? Báo cáo về số lượng
STT Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu
4 2/21/2014 MT Máy tính 25 6.85 171.25
5 3/4/2014 MT Máy tính 28 6.85 191.8
10 5/20/2014 MT Máy tính 38 6.85 260.3
11 5/25/2014 MT Máy tính 26 6.85 178.1
20 12/28/2014 MT Máy tính 42 6.85 287.7
Máy in
1 2/11/2014 MI 12 4.55 54.6
HP
Máy in
13 7/5/2014 MI 23 4.55 104.65
HP
Máy in
14 10/28/2014 MI 15 4.55 68.25
HP
Quang
Vinh
Minh Khoa
Quang
Vinh
Công Toàn
Công Toàn
Minh Khoa
Hà Anh
Hà Anh
Quang
Vinh
Minh Khoa
Minh Khoa
Quang
Vinh
Hạnh Đạt
Công Toàn
Người bán STT Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số lượng Doanh thu
Hạnh Đạt 4 2/21/2014 MT Máy tính 25 6.85
Hà Anh
STT Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số lượng Doanh thu
Hà Anh 1 2/11/2014 MI Máy in HP 12 4.55
13 7/5/2014 MI Máy in HP 23 4.55
Người bán 14 10/28/2014 MI Máy in HP 15 4.55
Quang
Vinh
Quang
Vinh STT Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số lượng Doanh thu
Quang
2 2/13/2014 DH Điều hòa 24 8.85
Vinh
Quang
6 3/6/2014 DH Điều hòa 29 8.85
Vinh
19 12/27/2014 DH Điều hòa 44 8.85
Người bán
Công Toàn STT Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số lượng Doanh thu
Công Toàn 3 2/17/2014 TL Tủ lạnh 14 10.95
Người bán
Hà Anh
Minh Khoa
Hà Anh
Quang
Vinh
Quang
Vinh
Minh Khoa
Minh Khoa
Hà Anh
Hạnh Đạt
Quang
Vinh
Công Toàn
Công Toàn
Minh Khoa
Công Toàn
Hạnh Đạt
Quang
Vinh
Minh Khoa
Công Toàn
Công Toàn
Hạnh Đạt
Người bán
Hà Anh
Hà Anh
Tổng
Minh Khoa
Minh
Khoa
Tổng
Quang
Vinh
Quang
Vinh Tổng
Hà Anh
Hà Anh
Tổng
Quang
Vinh
Quang
Vinh Tổng
Minh Khoa
Minh Khoa
Minh
Khoa
Tổng
Hà Anh
Hà Anh
Tổng
Quang
Vinh
Quang
Vinh Tổng
Hạnh Đạt
Hạnh Đạt
Tổng
Công Toàn
Công Toàn
Công
Toàn Tổng
Minh Khoa
Minh
Khoa
Tổng
Công Toàn
Công
Toàn Tổng
Hạnh Đạt
Hạnh Đạt
Tổng
Quang
Vinh
Quang
Vinh Tổng
Minh Khoa
Minh
Khoa
Tổng
Công Toàn
Công Toàn
Công
Toàn Tổng
Hạnh Đạt
Hạnh Đạt
Tổng
Tổng Cuối
àng? Báo cáo về số lượng bình quân của các mặt hàng theo từng người bán
Người bán
Công Toàn
Công Toàn
Công Toàn
Công Toàn
Công Toàn
Hà Anh
Hà Anh
Hà Anh
Hạnh Đạt
Hạnh Đạt
Hạnh Đạt
Minh Khoa
Minh Khoa
Minh Khoa
Minh Khoa
Minh Khoa
Quang
Vinh
Quang
Vinh
Quang
Vinh
Quang
Vinh
Công Toàn
Công Toàn
Công Toàn
Công Toàn
Người bán
Hà Anh
Hà Anh
Hà Anh
Người bán
Hạnh Đạt
Hạnh Đạt
Hạnh Đạt
Người bán
Minh Khoa
Minh Khoa
Minh Khoa
Minh Khoa
Minh Khoa
Người bán
Quang
Vinh
Quang
Vinh
Quang
Vinh
Quang
Vinh
TT Mã hàngNgày xuất bán hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu
4 R 2/5/2017 Cà phê 120 80000 9600000
5 C 2/8/2017 Gạo 50 20000 1000000
6 D 2/13/2017 Hột điều 72 100000 7200000
7 S 2/27/2017 Đường 60 30000 1800000
2. Tạo tổng phụ tổng doanh thu và số lượng theo mặt hàng
TT Mã hàngNgày xuất bán hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu
9 R 3/11/2017 Cà phê 95 80,000 7,600,000
1 R 1/12/2017 Cà phê 100 80,000 8,000,000
4 R 2/5/2017 Cà phê 120 80,000 9,600,000
Cà phê Tổng 315 25,200,000
2 S 1/17/2017 Đường 60 30,000 1,800,000
7 S 2/27/2017 Đường 60 30,000 1,800,000
Đường Tổng 120 3,600,000
5 C 2/8/2017 Gạo 50 20,000 1,000,000
8 C 3/9/2017 Gạo 65 20,000 1,300,000
Gạo Tổng 115 2,300,000
3 D 1/22/2017 Hột điều 45 100,000 4,500,000
6 D 2/13/2017 Hột điều 72 100,000 7,200,000
10 D 3/18/2017 Hột điều 75 100,000 7,500,000
Hột điều Tổng 192 19,200,000
Tổng Cuối 742 50,300,000
3. Lọc những mặt hàng gạo, cà phê và đường có số lượng trên 70
TT Mã hàngNgày xuất bán hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu
Gạo >70
Cà phê >70
Đường >70
TT Mã hàngNgày xuất bán hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu
1 R 1/12/2017 Cà phê 100 80,000 8,000,000
4 R 2/5/2017 Cà phê 120 80,000 9,600,000
9 R 3/11/2017 Cà phê 95 80,000 7,600,000
4. Lọc những mặt hàng bán có doanh thu từ 500000 đến 1000000
TT Mã hàngNgày xuất bán hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu
>=500000
TT Mã hàngNgày xuất bán hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu
5 C 2/8/2017 Gạo 50 20000 1000000
TT Mã hàngNgày xuất bán hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu
4 R 2/5/2017 Cà phê 120 80000 9600000
5 C 2/8/2017 Gạo 50 20000 1000000
6 D 2/13/2017 Hột điều 72 100000 7200000
7 S 2/27/2017 Đường 60 30000 1800000
Thuế (5%) Tổng thu Mã hàng Tên hàng Đơn giá (đ/kg)
480000 9120000 S Đường 30000
50000 950000
360000 6840000
90000 1710000
5. Tính phụ tổng theo doanh thu và số lượng của từng cửa hàng. Trong từng cửa hàng, tính tổng doanh thu của từng m
Lọc các nghiệp vụ: Sắt 6 hoặc Xi măng, ngày từ 16-19/1, doanh thu từ 3 đến 5 triệu
Thuế (5%) Chứng từ Ngày Ngày Cửa hàng Mặt hàng
42,500 >=16/01/2006<=19/01/2006 Sắt 6
56,250 >=16/01/2006<=19/01/2006 Xi măng
45,000
101,250
63,750
75,000
5,000 Chứng từ Ngày Cửa hàng Mặt hàng Số lượng
212,500 8 17/1/2006 số 3 Xi măng 5,000
67,500
148,750
50,000
62,500
42,500
Thuế (5%)
42,500
75,000
67,500
62,500
101,250
56,250
5,000
148,750
42,500
63,750
45,000
212,500
50,000
doanh thu nhỏ dần , số lượng nhỏ dần
Mặt hàng Số lượng Đơn giá Doanh thu Thuế (5%)
Xi măng 3,500 850 2,975,000 148,750
Sắt 6 450 4,500 2,025,000 101,250
Sắt 8 300 5,000 1,500,000 75,000
Sắt 6 300 4,500 1,350,000 67,500
Xi măng 1,500 850 1,275,000 63,750
Sắt 8 250 5,000 1,250,000 62,500
Sắt 6 250 4,500 1,125,000 56,250
Sắt 8 200 5,000 1,000,000 50,000
Sắt 6 200 4,500 900,000 45,000
Xi măng 1,000 850 850,000 42,500
Xi măng 1,000 850 850,000 42,500
Xi măng 500 850 425,000 21,250
Sắt 8 200 500 100,000 5,000
10000000
8000000
Total
6000000
4000000
2000000
0
Sắt 6
Sắt 8
Xi măng
Tháng Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 trung bình dự báo
1 1500 1800 2100 1800 #N/A
2 2000 1900 2200 2033.333 #N/A
3 2100 2500 2000 2200 2267.778
4 2200 3010 2500 2570 2623.333
5 2300 4000 3000 3100 2784.444
6 2350 2500 3200 2683.333 3005.556
7 3000 3200 3500 3233.333 2914.444
8 1980 3000 3500 2826.667 2931.111
9 2000 2800 3400 2733.333 2888.889
10 2400 3500 3420 3106.667 2780
11 2700 2000 2800 2500 2691.111
12 2800 2100 2500 2466.667 12073.33
Tổng 27330 32310 34120 31253.33
Chiều Cân nặng Tình
TT Họ và tên Giới tính BMI
cao (cm) (kg) trạng
Nguyễn
Tuấn Bình
1 Linh Nam 100 18.5 18.5 Thường
Phạm
Khắc Còi
2 Ninh Nam 115 14.5 11.0 Xương
Lê Như
3 Loan Nữ 110 20.5 16.9 Béo Phì
Nguyễn
Ngọc
4 Ngạn Nam 121 21.1 14.4 Béo Phì
Tăng Còi
6 Diệu Anh Nữ 108 13.9 11.9 Xương
Trần Diệp
7 Anh Nữ 125 25.1 16.1 Béo Phì
Trần
Quốc
8 Toản Nam 124 28.5 18.5 Béo Phì
Hoàng
10 Bảo Thái Nam 112 21.3 17.0 Béo Phì
Tống
Minh
11 Thiện Nam 116 20.2 15.0 Béo Phì
Tôn Đức
12 Thắng Nam 109 26.2 22.1 Béo Phì
Thái Thị Bình
13 Linh Nữ 110 19.5 16.1 Thường
Kiều
Đoan Còi
14 Trang Nữ 105 14.8 13.4 Xương
Trần Bình
15 Khắc Việt Nam 109 18.9 15.9 Thường
Tổng giá
Số lượng
thành Gía thành đơn vị
Tháng sản phẩm
(ngàn (ngàn đồng)
(chiếc)
đồng)
1 1000 12600 12.60 8
2 1110 12900 11.62 9
3 1180 13280 11.25 10
4 1200 13770 11.48 11
5 1322 13200 9.98 12
6 1378 14840 10.77 13
7 1433 14980 10.45 Frequency
Cumulative %
8 1489 14400 9.67 8 1 8.33%
9 1544 15240 9.87 9 0 8.33%
10 1856 13000 7.00 10 4 41.67%
11 1300 13050 10.04 11 3 66.67%
12 1400 13590 9.71 12 3 91.67%
Cộng 16212 164850 13 1 100.00%
Số bình
1351.00 13737.50 10.37
quân More 0 100.00%
Phương
50721.64 ### 1.95
sai
Sai tiêu
225.21 903.96 1.40
chuẩn
Độ lệch 0.70 0.58 -0.96
Độ nhọn 12.91 12.99 2.52
Độ lệch
tuyệt đối 165.67 757.08 0.99
bình quân
Trị lớn
1856.00 15240.00 12.60
nhất
Trị nhỏ
1000.00 12600.00 7.00
nhất
Trung vị 1350.00 13435.00 10.25
Mode #N/A #N/A #N/A
5. Hãy thiết lập phương trình hồi quy tuyến tính giữa số lượng sản phẩm và
tổng giá thành sản phẩm
Cumulative %
Mức tiêu
dùng
hàng
điện - Thu nhập bình quân theo
Năm
điện tử đầu người/năm
bình
quân/ngư
ời/năm
Regression Statistics
Multiple R 0.99081
R Square 0.981705
Adjusted R 0.979418
Standard E 20241.48
Observatio 10
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 175882259322.176 1.76E+11 429.2768 3.086E-08
Residual 8 3277740677.8245 4.1E+08
Total 9 179160000000
Mức tiêu
dùng
hàng
điện - Thu nhập bình quân theo
Năm
điện tử đầu người/năm
bình
quân/ngư
ời/năm
Regression Statistics
Multiple R 0.984164
R Square 0.968578
Adjusted R 0.96465
Standard E 37.6162
Observatio 10
Flt
ANOVA 5.317655
df SS MS F Significance A
F lpha
Regression 1 348930.2 348930.2 246.5974 2.7E-07 0.05 Bác bỏ H0 -> mô hình tồn tại
Residual 8 11319.83 1414.979
Total 9 360250
Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95,0%
Upper 95,0%
Intercept -1240.646 164.4489 -7.544264 6.64E-05 -1619.866 -861.4261 -1619.866 -861.4261
X Variable 1.53E-07 9.73E-09 15.70342 2.7E-07 1.3E-07 1.75E-07 1.3E-07 1.75E-07
Ttc 2.306004 Bác bỏ H0Cùng dấu -> có cơ sở bác bỏ H0
Alpha 0.05
Kết luận: GNP ảnh hưởng
đến thu nhập bình quân theo
đầu người
2. Dự
đoán
Thu nhập
Năm GNP theo đầu
người
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.986992
R Square 0.974153
Adjusted R -1.25
Standard E 1325.246
Observatio 1
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 10 5.3E+08 52955078 301.5188 #NUM!
Residual 8 14050224 1756278
Total 18 5.44E+08
Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95,0%
Upper 95,0%
Intercept -8.4E-302 8.41E-302
X Variable 1 1E-306 1E-306
X Variable 2 0 0
X Variable 3 0 0
X Variable 4 0 0
X Variable 5 0 0
X Variable 6 -1.7E-306 1.74E-306
X Variable 7 -1.9E-307 1.86E-307
X Variable 8 0 0
X Variable 8656.41 1028.723 8.414718 3.03E-05 6284.172 11028.65 6284.172 11028.65
X Variable 728.2853 41.94154 17.3643 1.233E-07 631.5679 825.0026 631.5679 825.0026
36
34200
Chi phí Gía trị
Lợi
quảng đơn vị
TT nhuận Y
cáo X1 X2
(USD)
(USD) (USD)
1 1000 260 50000
2 2000 300 29000
3 3000 260 46000
4 4000 240 97000
5 5000 300 38000
6 6000 280 65000
7 7000 280 95000
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.907286
R Square 0.823167
Adjusted R 0.734751
Standard E 13883.36
Observatio 7 Flt
4.256495
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 2 3.59E+09 1.79E+09 9.310124 0.03127
Residual 4 7.71E+08 1.93E+08
Total 6 4.36E+09
Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95,0%
Upper 95,0%
Intercept 263971.3 70176.08 3.761556 0.019748 69131.25 458811.3 69131.25 458811.3
Chi phí qu 8.981335 2.682382 3.348268 0.028615 1.533848 16.42882 1.533848 16.42882
Gía trị đơn-874.6231 260.3857 -3.358953 0.028332 -1597.57 -151.6767 -1597.57 -151.6767
RESIDUAL OUTPUT
Observation
Predicted Lợi nhuận Residuals
Y (USD)
Standard Residuals
1 45550.61 4449.39 0.392511
2 19547.02 9452.979 0.833911
3 63513.28 -17513.28 -1.544965
4 89987.08 7012.922 0.618657
5 46491.03 -8491.027 -0.749051
6 72964.82 -7964.824 -0.702631
7 81946.16 13053.84 1.151567
DANH SÁCH HÀNG TRẢ GÓP
Giá trị trả Lãi suất Số năm Số tiền phải trả Số tiền phải trả Số tiền
STT Tên hàng góp (%) trả góp đầu tháng cuối tháng chênh lệnh
1 Honda SH 80000000 1.40% 5 ($1,379,712.05) ($1,381,321.71) $1,609.66
2 Honda Airb40000000 1.25% 4 ($853,884.67) ($854,774.13) $889.46
3 Honda Lea 38000000 1.62% 4 ($817,024.75) ($818,127.74) $1,102.98
4 Honda Vis 30000000 1.48% 3 ($851,433.83) ($852,483.93) $1,050.10
5 Honda PC 50000000 1.65% 2 ($2,116,419.15) ($2,119,329.23) $2,910.08
6 Honda Wa 20000000 1.34% 3 ($566,474.56) ($567,107.12) $632.56
7 Honda Wav16000000 1.12% 2 ($673,843.34) ($674,472.26) $628.92
8 Honda Wav17000000 1.17% 2 ($716,300.00) ($716,998.39) $698.39
9 Super Dre 18000000 1.26% 3 ($509,237.26) ($509,771.96) $534.70
Tổng ($8,484,329.60) ($8,494,386.46)
Một người vay ngân hàng 20 triệu đồng và dự kiến trả hàng quý 1,5 triệu đồng/quý. Hỏi sau bao lâu thì người đó trả hết nợ b
($658,173,137.56)
nên mua bảo hiểm
ải trả $480 trong vòng 20 năm với lãi suất 14%/năm. Anh Cường có nên đầu tư mua bảo hiểm không?
Chị An mua một chiếc xe máy theo hình thức trả góp hiện tại là $1900 với lãi suất 12%/năm trong vòng 3 năm.
Hãy tính số tiền lãi trong số tiền phải trả hàng năm của chị An phải trả?
pv fv nper rate
1900 ? 36 1%
type 0 type 1
($1,900.00) ($950.00)
Một người mua thua thiết bị trả chậm với các phương án như sau:
Phương án 1: Trả ngay 140 triệu đồng.
Phương án 2: Trả dần hàng năm, mỗi lần trả 60 triệu đồng kể từ khi mua trong 3 năm.
Phương án 3: Trả 1 lần 220 triệu đồng vào cuối năm thứ 3 kể từ khi mua.
Hỏi người mua nên lựa chọn phương án trả tiền nào, biết lãi suất trả chậm là 15%/năm?
rate nper pv
0.016 120 22000
type 0 1
14.83252 14.70212
000 đồng. Với lãi suất tiền gửi 1,2%/tháng, hãy tính xem người đó phải gửi thêm bao nhiêu tháng sau đó để có thể được số tiền cả vốn và l
có thể được số tiền cả vốn và lãi là 20000000 đồng?
Một người được nhận một khoản thu nhập đều đặn trong 10 tháng liên tục, mỗi tháng 500000 đồng. Hãy tính xem số tiền này tư