Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

1

KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 01


Môn: TOÁN Lớp : 11 Thời gian: phút
------------------- 10 điểm -------------------
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nếu một cung tròn có số đo là a thì số đo radian của nó là:
180 a 
A. 180 a . B. . C. . D. .
a 180 180a
2006  bằng
Câu 2. Nếu số đo góc lượng giác  Ou, Ov   thì số đo góc hình học uOv
5
 4 6 9
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 5
Câu 3. Trên đường tròn bán kính 7 (cm) , lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng
21 11 63 20
A.  (cm) . B.  (cm) . C.  (cm) . D.  (cm) .
10 20 20 11
1
Câu 4. Cho sin   biết 0 0    90 0 . Tính cos  ; tan 
4
15 15 15 15
A. cos    ; tan   . B. cos    ; tan    .
4 15 4 15
15 15 15 15
C. cos   ; tan    . D. cos   ; tan   .
4 15 4 15
2 sin x  cos x
Câu 5. Cho tan x  3 . Tính P  .
sin x  cos x
3 5 2
A. P  . B. P  . C. P  3 . D. P  .
2 4 5
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có I là trung điểm của SC , giao điểm của AI và  SBD  là
A. Điểm K. B. Điểm M. C. Điểm N. D. Điểm I.

Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào đúng
A. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. . B. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. .
tan x  tan y tan x  tan y
C. tan  x  y   . D. tan  x  y   .
tan x tan y 1  tan x tan y
Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào sai
A. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a.
C. cos 2 a  2 cos 2 a – 1. D. cos 2 a  1 – 2 sin 2 a.
2
Câu 9. Cho cos 2  . Tính giá trị của biểu thức P  cos  .cos 3
3
7 7 5 5
A. P  . B. P  . C. P  . D. .
18 9 9 18
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Giao tuyến của (SAC) và (SBD) là
A. SA. B. SO. C. SC. D. OC.
Câu 11. Số cạnh và số mặt của hình chóp ngũ giác lần lượt là
A. 10 và 6. B. 5 và 15 . C. 6 và 15. D. 6 và 10.
Câu 12. Trong không gian, cho 5 điểm không có điểm nào thẳng hàng có thể xác định được nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng từ 5 điểm trên.
A. 10. B. 60 . C. 1. D. 5.
2

PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI



Câu 13. Cho góc lượng giác     (2 k  1) ( k  ) . Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?
4
Mệnh đề Đúng Sai
a. 2
sin   .
2
b. 2
cos   .
2
c. tan   1.
d. cot   1.
Câu 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao
cho BP=2PD, E là giao điểm của CD và NP. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a. MN là giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng (ABC).
b. DC là giao tuyến của mặt phẳng (BCD) và mặt phẳng (ADC)
c. E là giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP).
d. Giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP) là giao điểm của đường
thẳng AD với đường thẳng MP.

Câu 15. Cho hai góc x, y thỏa 0  x  y  . Khi đó, các mệnh đề sau đây đúng hay sai.
2
Mệnh đề Đúng Sai
a. 0  sin x  sin y; 0  cos x  cos y.
b. sin  x  y   sin x.cos y  cos x.sin y.
c. 1
cos x.cos y  cos  x  y   cos  x  y   .
2 
d. sin 2 x  sin 3 y  2 cos  2 x  3 y  sin  2 x  3 y  .

PHẦN III. TỰ LUẬN


3 5
Câu 16. Cho sin   và    3 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  .
5 2
Câu 17. Rút gọn hoặc tính giác trị các biểu thức sau
   3 
a. A  cos(5  x)  sin   x   tan   x   cot  3  x  .
2   2 
b. B  sin 75.cos15 .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có AB không song song CD. Gọi M là trung điểm AB.
a. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD).
b. Tìm giao điểm của DI và (SBC).
Câu 19. Một chiếc đu quay như hình vẽ, có bán kính 60m, tâm của đu
quay cách mặt đất 70m. Thời gian thực hiện một vòng của đu quay là 30
phút. Giả sử, Bình vào cabin tại vị trí thấp nhất của đu quay thì sau 20
phút Bình đang ở độ cao bao nhiêu?

You might also like