Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm DSTH
Trắc nghiệm DSTH
TRẮC NGHIỆM DÂN SỐ HỌC – GIÁO DỤC TRUYỀN THÔNG SỨC KHỎE
YK25-2014
1.Hội nghị về dân số và phát triển toàn thế giới họp tại Cairo , thủ đô nước Ai-cập đã đưa ra định nghĩa
về sức khỏe sinh sản
2/ Theo định nghĩa sức khỏe bao gồm các cầu phần sau đây :
3/Chất lượng dân số đã được sử dụng khá rộng rãi trong thuyết ưu sinh và dựa trên cơ sở
4/Theo các nhà nhân khẩu học Nga , CLDS là ‘’ Khái niệm trung tâm của hệ thống tri thức và dân số “ và
được phản ảnh qua
a. Qua 2 chỉ tiêu b. Qua 3 chỉ tiêu c. Qua 4 chỉ tiêu d. Qua 5 chỉ tiêu
5/Chất lượng dân số được phản ảnh thông qua các thuộc tính có thể liên quan đến tình trạng : Chọn câu
đúng nhất
a. Kinh tế , trình độ giáo dục , trình độ khoa học kỹ thuật , cơ khí và kỹ năng nghề nghiệp , xã hội và tính
năng động của
dân cư
b. Kinh tế , gen , tư liệu sản xuất , trình độ giáo dục , trình độ khoa học kỹ thuật , cơ khí và kỹ năng nghề
nghiệp , xã hội
c. Thể lực , trí lực , trình độ giáo dục , trình độ khoa học kỹ thuật , cơ khí và kỹ năng nghề nghiệp , xã hội
và tính
7/Chất lượng dân số có quan hệ qua lại với nhiều yếu tố như : Chọn Câu Đúng Nhất
a. Phát triển của kinh tế , chế độ chính trị , quan niệm về văn hóa và truyền thống của mỗi dân tộc , ở
từng giai đoạn phát
b. Nguồn tại nguyên , sự phát triển dân số , hệ thống chính trị xã hội , lối sống , các giá trị văn hóa , tôn
giáo và trình
c. An toàn ; sung túc về kinh tế ; công bằng theo pháp luật ; an ninh quốc gia ; được bảo hiểm lúc già ,
ốm đau ; hạnh phúc .
7/ảnh hưởng của cơ cấu dân số đến hệ thống y tế : Sức khỏe , tình trạng mắc bệnh , nhu cầu kế hoạch
hóa gia đình phụ thuộc
9/Chỉ số khối lượng cơ thể dựa theo thang phân loại của tiểu ban Dinh Dưỡng Liên Hợp Quốc thì những
người có chỉ số BMI
d. Bình thường
10/Các yếu tổ ảnh hưởng đến chất lượng dân số : chọn câu đúng nhất
a. Thể lực , trí lực , trình độ giáo dục , trình độ khoa học kỹ thuât
b. An toàn ; sung túc về kinh tế ; công bằng theo pháp luật ; an ninh quốc gia
c. Sự phát triển dân số , hệ thống chính trị xã hội , lối sống , các giá trị văn hóa , tôn giáo và trình độ phát
triển kinh tế của xã
hội
11/Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, nước ta có
khoảng bao nhiêu
triệu người tạn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
12/Chỉ tiêu đo lường nào sau đây là chỉ tiêu đo lường chất lượng cuộc sống :
c. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP ) bình quân đầu người
d. Chỉ số BMI
lOMoARcPSD|23723863
13/Theo nhiều nghiên cứu của ngành y tế thì mô hình bệnh tật trẻ em ở nước ta cũng giống như các
nước đang phát triển .
Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em từ 0-5 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm :
14/Sự phát triển của hệ thống y tế quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? Chọn Câu Sai Nhất ?
a. Điều kiện vệ sinh môi trường , tình hình phát triển dân số
b. Chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân
c. Sức khỏe , tình trạng mắc bệnh , nhu cầu kế hoạch hóa gia đình phụ thuộc rất lớn vào độ tuổi , giới
tính của con
người
15/Những thành tựu của ngành y tế có thể làm đảo lộn quá trình sinh sản truyền thống của loài người
đó là : Chọn câu sai
b. Nghiên cứu dự phòng , chữa khỏi và giảm bớt tác động của các biểu hiện rối loạn , bệnh tật ảnh
hưởng đến sức
khỏe
c. Hệ thống tổ chức thực hiện là biện pháp cụ thể đặc biệt là biện pháp kỹ thuật để dự phòng
d. Giảm bớt tác động của biểu hiện rối loạn , hoạt động bảo vệ , chăm sóc sức khỏe nhân dân
17/Y học và y tế là hai mặt hoạt động bảo vệ , chăm sóc sức khỏe nhân dân . Y học đi sâu vào vấn đề
nghiên cứu về ……. Y tế
a. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cưu về thực hành còn y tế đi sâu vào các biện pháp tổ chức , chỉ đạo ,
thực hiện cụ thể
b. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cứu về lý thuyết còn y tế đi sâu vào các biện pháp tổ chức , chỉ đạo ,
thực hiện cụ
tế đi vào sâu vào chỉ đạo , thực hiện phòng chữa bệnh trong cuộc sống.
1/Để giải quyết vấn đề liên quan mối quan hệ dân số và phát triển , hội nghị dân số và phát triển tại
Cairo đã đưa ra giải pháp
lồng ghép đầy đủ và triệt để về các biến dân số và phát triển vào :
c. Phân bố nguồn lực y tế ở mọi cấp và mọi phương diện của công tác kế hoạch
3/Phát triển là gì ? Hãy chọn khái niệm đúng nhất cho phát triển
b. Là quá trình xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu xã hội ấy coi la thiết yếu
c. a và b đúng
4/Sư phát triển của hệ thống y tế quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? Chọn câu đúng nhất
a. Trình độ phát triển kinh tế xã hội; điều kiện vệ sinh môi trường
b. Điều kiện vệ sinh môi trường ; tình hình phát triển kinh tế xã hội
c. Tình hinh phát triển dân số , chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân
dân
d. Trình độ phát triển kinh tế xã hội ; điều kiện vệ sinh môi trường ; tình hình phát triển dân số , chính
sách nhà
nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân .
5/Khái niệm chất lượng dân số của Việt Nam. Chất lượng dân số phải được biểu thị bằng các thuộc tính
của dân số bao gồm :
a.Thuộc tính về thể lực , trí lực , năng lực xã hội và tính năng động xã hội
b. Thuộc về thể lực , trí lực , năng lực xã hội và tái sản sinh xã hội
d. Thuộc về thể lực , trí lực , năng lực làm việc phát triển của xã hội
lOMoARcPSD|23723863
6/Theo Willam Ben , Chất lượng cuộc sống được đặc trưng bởi ( Chọn câu đúng nhất ) :
7/Để hệ thống y tế đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh chăm sóc sức khỏe thì qui mô của nó phải tương
xứng với :
8/Để đảm bảo trình độ y tế không bị giảm sút thì quy mô cán bộ y tế , số bệnh viện , trạm y tế xã các
phường y tế phải :
nước
9/Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế ? chọn đáp án ít đúng nhất
a. Cơ câu dân số
10/Các yếu tố có ảnh hưởng đến hệ thống y tế ? Chọn câu ít đúng nhất
a. Cơ câu dân số
11/ Lý thuyết Malthus thường được trình bày theo mấy giai đoạn ?
12/Chế độ tái sản xuất dân số tự nhiên được đặc trưng bỏi sự không quan tâm đến hậu quả của sinh để ,
nhất là ảnh hưởng của
13/Dân số tối ưu gắn với một lãnh thổ nhất định với những mục tiêu mong muốn thường là mục tiêu
kinh tế bảo đảm tối đa
a. Cho cá nhân b. Cho cộng đồng c. Cho một nhóm người d. Tất cả đều đúng
14/Chỉ số kinh tế xã hội nào sau đây là chỉ tiêu đo lường chất lượng cuộc sống
15/Hãy cho biết thành phần nào không phản ánh chỉ số phát triển con người :
c. Mức sống đo bằng GDP thực tế đầu người thô sức mua
16/Chỉ số nào phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực
17/Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số hiện nay là gì ? Chọn câu đúng nhất
18/Y tế đang can thiệp vào quá trình nào sau đây ?
a. Qúa trình tái sản xuất dân số , quá trình sinh đẻ , mức chết
b. Tác động mạnh nhất đến quá trình tái sản xuất dân số
19/Tại thời điểm hiện này VN đông dân : Thứ 13 trên thế giới
20/Tại Việt Nam , tổng điều ta dân số được tiến hành định kỳ mỗi 10 năm 1 lần qua đã trải qua được 4
lần
a. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở các nhóm tuổi già
b. Tỷ suất sinh của cộng đồng này thường cao trong những năm trước đó
c. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở độ tuổi lao động
lOMoARcPSD|23723863
25/ Trong nghiên cứu dân số học , biến động tự nhiên đề cập tới vấn đề :
a. Đi và đến
b. Sinh và chết
c. Sinh và đến
d. Chết và đi
26/ Tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng đề cấp tới vấn đề «
a. Sinh và chết
c. Đi , đến và di cư
d. Sinh , chết và di cư
b. Văn hóa
d. Tôn giáo
32/Tỷ suất kết hôn nào có thể cho ta biết hành vi kết hôn của từng lúa tuổi trong dân số ¿
34 /Một vùng có dân số dưới 15 tuổi là 5000 người , từ 15 đến 59 là 10000 người , từ 60 tuổi trở lên là
1000 người . Tỷ số
a. Có đáy tháp bé
a.15-59
b.18-49
c.15-49
44/Trong công thức để tính tỉ suất sinh chung thì B được kí hiệu là :
a. Số phụ nữ từ 15-49 tuổi b. Là số trẻ sinh ra của phụ nữ ở tuổi x trong năm
lOMoARcPSD|23723863
c. Là số trường hợp sinh ra sinh sống trong năm d. Tất cả đều sai
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
46/Phương pháp gián tiếp được áp dụng khi chỉ biết cơ cấu theo tuổi của dân số nghiên cứu mà không
biết :
b. Phương pháp gán tỷ suất suất chết của dân số nghiên cứu
c. Phương pháp loại trừ tác động của cơ cấu theo tuổi lên các tỷ suất thô
b. Tính đến ngày 1 tháng 1 trong đó đó đã trải qua bao nhiêu kỷ niệm sinh nhất thì có bấy nhiêu tuổi
a. Tổng số chết chia cho tổng số dân số rồi nhân cho 1 ngàn
b. Tổng số chết chia cho dân số cuối năm rồi nhân cho 1 ngàn
c. Tổng số chết chia cho dân số đầu năm rồi nhân cho 1 ngàn
d. Tổng số chết chia cho dân số giữa năm rồi nhân cho 1 ngàn
50/Ty suất nào phản ánh tính trạng dinh dưỡng , bệnh truyền nhiễm :
d. Tỷ suất tử vong bà mẹ
51/Đặc điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi :
c. Phản ánh không chính xác mức chết của nhóm tuổi
a.Nghiên cứu về giới tín h, độ tuổi , hôn nhân , nghề nghiệp , trình độ học vấn , dân tộc
d. Nghiên cứu dân số snh sống trong một vùng lãnh thổ nào đó
a. Sinh , chết
c. Sinh , chết và di cư
d. Số người nhập cư
c. Sự phát triển dân số học dựa trên các qui luật tự nhiên và xã hội
d. Quan điểm về phân chia đẳng cấp xã hội của tầng lớp phong kiến phương tây
lOMoARcPSD|23723863
a. Là ước tính dân số được thực hiện trong giai đoạn từ 5 đến 10 năm
b. Các dự báo này chỉ xảy ra xu hướng chung của sự biến động dân số
a. ước tính dân trong tương lai từ 30 mươi năm trở lên
b. Loại dự bào này cho biết nhiều khái quat về quy mô và cơ câu dân số
61/Phương pháp dự báo dân số nào sau đây dựa vào hàm số toán học :
a. Phương pháp dự báo tổng thể
64/Số liệu dân số Việt Nam 1980 = 53.722.000 người năm 1990 = 66.126.000 người
c. A và B đúng
d. A và B sai
67/Tỷ suất sinh thô : chịu tác động
d. A và B đúng
d. a và c đúng
c. a và b sai
d. a và c đúng
a. Khoảng 20-25%
b.Khoàng 25-30%
c. Khoảng 30-35%
d. Khoảng 35-40%
72/Tại thời điểm hiện nay , Việt Nam là nước đông dân thứ mấy Đông Nam á
a. 2 b. 13??? c. 4 d. 8
74/Y tế đang can thiệp vào quá trình nào sau đây
a. Qua trình tái sản xuất dân số ; quá trình sinh đẻ ; mức chết
lOMoARcPSD|23723863
d. Tác động mạnh nhất đến qua trình tái sản xuất dân số
75/Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số hiện nay là gì ?
76/Dân số là dân cư được xem xét và nghiên cứu gốc độ nào sau đây ?
b. Qui mô và cơ cấu
b. Nhằm trả lời về số dân cư một vùng hoặc một nước trong tương lai
c. Kết quả dự báo dân số ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
d. Mức độ chính xác của kết quá dự báo phụ thuộc vào các giả thiết đưa ra
78/Mức độ đô thị khác nhau giữa vùng đã phát triển và vùng đang phát triển là :
b. Đô thị hóa chỉ xuất hiện khi tỷ lệ tăng số đô thị lớn hơn tỷ lệ tăng dân số vùng nông thôn
c. Thuật ngữ đô thị hóa thường sử dụng để chỉ mức độ tập trung của dân số trong vùng đô thị
80/Để xác định một vùng đô thị dựa vào mấy chỉ tiêu chính :
b. Đô thị hóa chỉ xuất hiện khi tỷ lệ tăng số đô thị lớn hơn tỷ lệ tăng dân số vùng nông thôn
c. Thuật ngữ đô thị hóa thường sử dụng để chỉ mức độ tập trung của dân số trong vùng đô thị
83/Sự thay đổi của dân số đô thị chủ yếu do. Ngoại trừ :
84/Nhận định nào sau đây là sai về Tỷ lệ dân đô thị để phản ánh trình độ đô thị hóa .
b.Có thể so sánh giữa các thời kỳ và giữa các nước với nhau
c.Chỉ tiêu này không chỉ ra tỷ lệ phần trăm dân số sống trong các kiểu đô thị phân theo quy mô dân số
d. Có thể so sánh tỷ lệ phần trăm của dân cư sống trong các đô thị có quy mô dân số khác nhau
85/Nhận định nào sau đây là sai , di dân ảnh hưởng đến dân số về :
86/ ảnh hưởng tiêu cực của di dân đến vấn đề kinh tế xã hội : Thông tin không đầy đủ đưa đến động cơ
di dân sai lệch
87/Số liệu dân số bao gồm những thông tin được lượng hóa :
c. Tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ một quóc gia
88/Số liệu phục vụ cho công tác nghiên cứu dân số chủ yếu được thu thập từ :
a. quy mô dân số
b. cơ cấu dân số
c. các cuộc tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ một quốc gia
d.các dự án về nhà ở , giáo dục , y tế , giao thông bảo trợ xã hội , an ninh quốc phòng
lOMoARcPSD|23723863
a. 1945 lực lượng phát xít đức bắt 26 triệu lao động khổ sai
b. 1937-1946 Nhật bắt 42 triệu người Trung Quốc rời khỏi nơi cư trú
91/Cuộc di dân lớn nhất kéo dài 75 năm bắt đầu từ 1840 đến 1914 do nguyên nhân nào sau đây . Ngoại
trừ :
a. sự khám phá ra vùng đất mới đẩy hấp dẫn cho cuộc sống làm giàu
a. Nhà nước
b. Cơ quan , tổ chức
94/Biện pháp điều chỉnh quy mô dân số là gì ? Chọn câu đúng nhất
b. Chăm sóc sức khỏe sinh sản , kế hoạch hóa gia đình để điều chỉnh mức sinh và ổn định quy mô dân số
ở mức hợp lý
c. Cần đưa ra các điều luật nhằm hạn chế độ sinh để một cách chặt chẽ
d. Kết hợp A và B
a. Để phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội , tài nguyên , môi trường
96/Số liệu phục vụ cho công tác nghiên cứu dân số chủ yếu được thu thập từ :
a. Quy mô dân số
b. Cơ cấu dân số
c. Các cuộc tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ mốt quốc gia
d. Các dự án về nhà ở , giáo dục , y tế , giao thông bào trợ xã hội , an ninh quốc phòng
+ Trong đó : P(0) đầu kỳ , P(1) cuối kỳ , B=Born số trẻ em sinh ra , D=Death Số người chêt , I=In nhập cư ,
O=Out xuất cư
99/Cuộc điều tra hiện đại đầu tiên thực hiện vào thế kỷ XVII ở Italia và Sicile . Mỹ bắt đầu TĐTDS vào
năm :
a. năm 1960
b. năm 1790
c. năm 1801
d. năm 1970
100/Theo tổng điều tra dân số gồm có bao nhiêu đặc điểm :
a.2 b.3 c.4 d.5
101/những thông tin được đưa ra trong một cuộc tổng diều tra dân số là thông tin về xã hội và văn hóa
là :
d. Nơi cư trú
102/Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 được tiến hành vào :
a. Di dân tự do
lOMoARcPSD|23723863
a. Là sự chuyển dời có tính chất tương đối của tập đoàn người từ vùng địa lý này đến vùng địa lý khác
b. Là hình thức di chuyển về địa lý hay không gian kèm theo sự thay đổi nơi ở thường trú giữa các đơn vị
địa giới xác
định
c. Một người di dân là một người thay đổi nơi thường xuyên của mình từ nơi xuất cư xác định đến vùng
nhập cư khác
d. Sự di chuyển của con người từ vùng này sang vùng khác có kèm theo sự thay đổi nơi cư trú thường
xuyên
106/Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số cả nước Lần thứ 2 lấy thời điểm điều
tra là :
107/Dân số là dân cư được xem xét và nghiên cứu ở gốc độ nào sau đây ?
b. Qui mô và cơ câu
a. Sự biến đổi số lượng dân số do tác động của mức sinh , mức chết làm thay đổi qui mô và cấu trúc dân
số
c. Sự gia tăng dân số khi mức sinh đạt mức thay thế
d. Số dữ kiện nhân khẩu xảy ra ở nhóm riêng biệt nào đó so với dân số ở chính nhóm đó
109/Thời kỳ quá độ sân số thường trải qua bao nhiêu giai đoạn :
a. 2 giai đoạn
b. 3 giai đoạn
c. 4 giai đoạn
d. 5 giai đoạn
110// Theo cuộc tổng điều tra dân số vào ngày 01 tháng 04 năm 1979 có khoảng bao nhiêu triệu người ;
a. Trong các nước dân số đông nhất Việt Nam đứng hàng thứ 13
b. nhằm trả lời về số dân cư một vùng hoặc một nước trong tương lai
c. Kết quả dự báo dân số ứng dụng rộng rãi trong nhiều lãnh vực
d. Mức độ chính xác của kết quả dự báo phụ thuộc vào các giả thuyết đưa ra
115/Sự khác biệt dự báo dân số cho toàn quốc gia và các vùng miền là :
a. Do sinh
b. Do tử
c. Do hôn nhân
d. Do di dân
116/Cơ câu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 0-14 tuổi <20% thì gọi là :
a. Dân trẻ
b. Dân số già
117/Qui mô dân số là :
a. Tổng số dân sinh sống ( cư trú ) tại một vùng lãnh thổ nhất định , tại một thời điểm xác định
c. Các sự kiện bao gồm : sinh sống , chết , kết hôn , ly hôn và ghi nhận pháp lý của các dữ kiện
d. Dân số tại một thời điểm xác định , đối với toàn bộ dân số của 1 nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất
định
lOMoARcPSD|23723863
a. Học vấn
b. Nghề nghiệp
c. Văn hóa
d. Hoàn cảnh gia đình
120/Thuật ngữ dân số học được A.Guillard dùng đầu tiên vào năm :
a. giới tính , độ tuổi , hôn nhân , nghề nghiệp , trình độ học vấn
123/Dân số ổn định là :
b.Là hiện tượng nhân khẩu học suất hiện trong suốt thời kỳ so với toàn bộ dân số
c. Dân số có mức sinh , mức tử thấp và không thay đổi trong thời gian dài
124/Dân số có vai trò đặc biệt trong sự phát triển trên kinh tế quốc dân :
d. Là sơ cở đề đặt mục tiêu và đánh giá chương trình chăm sóc sức khỏe
Giai đoạn 2 : tỷ suất sinh cao , tử giảm => phát triển tăng
Giai đoạn 4 : sinh tử đều thấp => phát triển const thời gian dài , dân số ổn định
126/Vào năm 1994 thì mật độ dân số ở vùng Bắc Trung Bộ là bao nhiêu ( người / km^2)
a. 53 người / km^2