Professional Documents
Culture Documents
ECO-TA 0809
ECO-TA 0809
ECO-TA 0809
1
25. Interest rate Lãi suất
26. Investment Su dau tu
27. Investors Nha dau tu
28. Money Tiền
29. Offers V Thoả thuận
30. Ownership Sự sở hữu
31. Ownership righs Quyền sở hữu
32. Performance Hiệu suất
33. Portfolio Danh mục
34. Portfolio Danh mục đầu tư
35. Potential Tiem nang
36. Potential loss Tiềm năng thấp; tìm ẩn rủi ro
37. Predermined price Mức giá trong tương lai
38. Profit N Lợi nhuận
39. Purchasing Hàng hoá
40. Quantily San luong
41. Risks Rủi ro
42. Sale Mua ban , kinh doanh
43. Satisfaction Thoả mãn
44. Serves Đóng vai trò
45. Share Chia sẻ
46. Shares N Cổ phần
47. Specified Cụ thể
48. Stock Cổ phần
49. Stock market Thi truong chung khoan
2
50. Stock market Chỉ số thị trường chứng khoán
index
51. Utility A Hữu dụng
52. Various Đa dạng
53. Wages Tiền lương
54. Reading
55. Access Truy cập
56. Acquire Nhận, thu thập
57. Afford Khả năng (để làm việc gì đó)
58. Allocation Sự phân bổ
59. Allocation Sự phân phối
60. Alternative Thay thế
61. Amount Số lượng
62. Arise Nổi lên, xuất hiện
63. Assigning Giao phó
64. Avaibility Sự có mặt, sự hữu hình
65. Behalf Thay mặt
66. Budget Ngân sách
67. Choice Lựa chọn
68. Combine Kết hợp
69. Concern Liên quan, quan ngại
70. Consider Cân nhắc
71. Cost Chi phí
72. Crop Mùa vụ
73. Crucial Quan trọng
3
74. Decent Thông thường
75. Deep Sâu
76. Defence Phòng thủ
77. Delve Đào
78. Devote Cống hiến, chi tiêu
79. Distributing Phân bổ
80. Distribution of Phân phối thu nhập
income
81. Division Thứ bậc
82. Drawback Nhược điểm, điểm yếu
83. Economic Chính sách kinh tế
decisions
84. Economic policy Chính sách kinh kế
85. Efficiency Hiệu quả
86. Elasticity Độ co giãn
87. Entertainment Sự giải trí
88. Equity Công bằng
89. Exceed Vượt quá
90. Express Thể hiện
91. Factor Nhân tố
92. Financial (liên quan) tài chính
93. Finite Hữu hạn
94. Fiscal policy Chính sách tài chính
95. Focus Tập trung
96. Forgo Bỏ qua
97. Fulfill Thoả mãn
4
98. Fundamental Nền tảng
99. Fundamental Sự nền tảng về nền kt
economic
100. Funds Ngân sách
5
114. Limited Giới hạn, hữu hạn
126. Ratio Tỉ số
6
128. Relate Liên quan
7
143. Virtual Ảo
145.
146. UNIT 2
147.
8
157. Condition Điều kiện
9
172. Exclude Loại trừ
173. Exclude
184. Leverage Sức lực đòn bẩy, tác dụng đòn bẩy
10
186. Liquid Luân chuyển
190. Market force Động lực thị trường , tác nhân thị trường
11
201. Prudent Khôn ngoan,cẩn thận
12
215. Strategies Chiến thuận
13
230. Well-being Sống tốt
231. Unit 3
14
244. Consumer Sở thích NTD
Preference
245. Correspond Phản hồi
15
258. Ensure Đảm bảo
16
273. Fluctuation Sự biến động
17
287. Obtain Được, có
289. Outsource Thuê ngoài (để thực hiện giùm công việc gì đó)
294. READING
18
301. Strengthen Củng cố, gia tăng (sức mạnh)
311. Unit 4
19
316. Artificial Trí tuệ nhân tạo
intelligence
317. Assessing Đánh giá
20
330. Healthcare Y tế
21
345. Unit 5
22
359. Comparative Lợi thế cạnh tranh
advantage
360. Compared So sánh
23
374. Degradation Sự giảm giá trị
24
388. Economic Liên kết kinh tế
interdependence
389. Economic Cô lập nền kinh tế
isolation
390. Economic Cơ hội Kinh tế
opportunities
391. Economies of Kinh tế quy mô
scale
392. Economies with Nền kinh tế với sự phát triển ổn định
stable growth
393. Emerging market Thị trường mới nổi; Kinh tế đang nổi lên
398. Facilitation of Điều kiện thuận lợi của sự trao đổi hàng hoá và
good and services dịch vụ
exchange
399. Factor Nhân tố
25
402. Fluctuation Có biến đổi; sự dao động
416. Growing Nền kinh tế đang phát triển với yếu tố quan
economies with trọng
26
significant
potential
417. Immigration Sự nhập cư; di cư
27
431. Key benefit Lợi ích chính
28
446. Political isolation Sự cô lập chính trị
29
460. Resilience Khả năng phục hồi; phục hồi
30
474. Technological Sự tiên tiến công nghệ
advancement
475. Technological Công nghệ hồi quy
regression
476. The ability to Khả năng để sản xuất hàng hoá hiệu quả hơn
produce all goods
more efficiently
477. The ability to Khả năng để sản xuất với chi phí cơ hội thấp
produce at a lower hơn
opportunity cost.
478. The absolute Lợi thế tuyệt đối của một quốc gia so với quốc
advantage of one gia khác
country over
another
479. The force Lực lượng
480. The technological Sự tiên tiến công nghệ của một quốc gia
advancement of a
nation.
481. Therefore Vì vậy; do đó
31
488. Unrestricted Không giới hạn, không bị hạn chế
493. Unit 6
500. Enable Cho phép ai làm gì, có khả năng làm làm, cho
quyền ai đó làm gì ,…
501. Entrepreneurship Khởi sự doanh nghiệp
32
503. Fair-trade Thương mại công bằng
33
517. Undeserved Không công bằng
519. Reliance
Định nghĩa
Unit 1
1. The interest rate is a crucial factor in determining the cost of borrowing money.
-> Lãi suất là một nhân tố quan trọng trong việc xác định chi phí cho vay.
2. Buying shares in a company entitles you to a share in its ownership and potential
profits.
-> Mua cổ phần của một công ty cho bạn một phần quyền sở hữu và lợi nhuận tiềm
năng.
4. The law of demand states that as prices decrease, the quantity demand increases,
all else being equal.
-> Quy luật cầu thể hiện khi giá cả giảm, nhu cầu về sản lượng tăng, trong khi
những yếu tố khác không đổi.
5. The utility of a product refers to the satisfaction of benefit derived from its
consumption.
-> Tính hữu dụng của một sản phẩm ám chỉ về độ thỏa mãn của lợi ích mang lại từ
việc tiêu thụ.
34
7. The company offers a special bundle deal, combining various products at a
discounted price.
-> Công ty thường thỏa thuận một gói giảm giá đặc biệt, kết hợp từ những sản
phẩm khác nhau với một mức giá ưu đãi.
8. The stock market index serves as a benchmark for the performance of various
stocks.
-> Chỉ số giá thị trường đóng vai là thang đo cho hiệu suất của các cổ phiếu khác
nhau.
9. A financial instrument such as a bond or derivative can be used to hedge againts
risks.
-> Công cụ kinh tế như trái phiếu hoặc phái sinh có thể dùng để phòng ngừa rủi ro.
10. A future contract allows for the purchase or sale of an asset at a specified price
on a future date.
-> Một hợp đồng giao sau cho phép mua bán hoặc giao dịch tài sản ở một mức giá
cụ thể trong tương lai.
Unit 2
1. The regulatory framework refers to the different policies and procedures set by
the government to control industries and businesses.
-> Khung pháp lý ám chỉ những chính sách và quy trình khác nhau được đặt ra bởi
chính phủ để kiểm soát những nền công nghiệp và doanh nghiệp
35
5. Labor market refers to the study and understanding of the labor market,
including employment, wages, and job trends.
-> Thị trường lao động ám chỉ việc học và thấu hiểu về thị trường lao động, bao
gồm tuyển dụng, tiền công và xu hướng công việc.
6. Trade balance measures the value of a country’s exports minus its imports.
-> Cán cân thương mại đo đạc giá trị xuất khẩu trừ đi nhập khẩu của một đất nước.
7. Fiscal policy refers to the government’s use of taxing and spending to influence
economic conditions.
->C hính sách tài chính ám chỉ việc chính phú dùng việc đánh thuế và chi tiêu để
ảnh hưởng tới các điều kiện kinh tế.
Unit 3
1. Availability: The state of being suitable or adaptable for use or exchange in the
market.
-> Sự khả dụng: Tình trạng của việc thích hợp hoặc thích ứng với việc sử dụng
hoặc trao đổi trong thị trường.
36
6. Substitute: A product or service used as an alternative to another in the market.
-> Sự thay thế: Là sản phẩm hoặc dịch vụ được sử dụng như để thay thế cho sản
phẩm khác trong thị trường.
10. Downgrade: The act of lowering the quality of a product or service in the
market.
-> Xuống cấp: Là hành động sụt giảm chất lượng của hàng hóa hoặc dịch vụ trong
thị trường.
Unit 4
1. The system where economic and social activities occur through online
platforms.
-> Hệ thống nơi mà các hoạt động kinh tế và xã hội diễn ra mặc dù thông qua nền
tảng trực tuyến.
2. A digital platform where buyers and sellers connect to conduct transactions.
-> Nền tảng
3. Potential risks and dangers to computer systems, networks, and data from
unauthorized access and attacks.
-> Rủi ro tìm ẩn và nguy hiểm từ hệ thống máy tính, mạng lưới, và dữ liệu từ việc
tuy cập trái phép và các cuộc tấn công
4. A labor market characterized by short-term and flexible jobs facilitated by
digital platforms.
-> Thị trường lao động đặc trưng bởi các công việc thời gian ngắn và linh hoạt
được hỗ trợ bởi nền tảng số
5. The use of techniques to analyse and interpret large sets of data for business
insights.
-> Sử dụng kỹ thuật để phân tích và diễn dải các tập hợp lớn dữ liệu cho tầm nhìn
doanh nghiệp.
37
6. A form of digital or electronic currency used for online transactions and often
decentralized.
-> 1 dạng điện tử hoặc tiền điện tử được sử dụng cho giao dịch trực tuyến và
thường được phân cấp
7. The integration of digital technology into all aspects of an organization to
enhance performance and operations.
-> Sự hội nhập công nghệ điện tử vào tất cả khía cạnh của 1 sự toàn cầu hoá để cải
thiện hiệu suất và cơ cấu.
8. The practice of employees working from locations outside the traditional office,
often enabled by digital communication technologies.
-> sự việc mà những nhân viên làm việc tại các điạ điểm bên ngoài văn phòng
truyền thống, thường đc hỗ trợ bởi công nghệ truyền thông số.
Unit 6
1. Measures a country’s economic performance : GDP
-> Đo đạc hiệu suất nền kinh tế của 1 quốc gia.
2. The rate at which prices rise in an economy. : Inflation
->Tố độ tăng giá trong 1 nền Kinh tế.
3. Determines the cost of borrowing or return on invested capital : Interest Rates
-> Xác định chi phí mượn và hoàn trả vốn đầu tư.
4. Government decisions concerning taxation and spending : Fiscal Policy
-> Quyết định của chính phủ liên quan đến thuế và chi tiêu.
5. Financial services provided to individuals or small businesses lacking access to
traditional banking . Microfinance
-> Dịch vụ tài chính cung cấp cho cá nhân hoặc doanh nghiệp nhỏ không có khả
năng kết nối với ngân hàng truyền thống.
6. Efforts to reduce poverty through economic growth and social support. : Poverty
Alleviation
-> Cố gắng để xoá nghèo mặc dù nền kinh tế phát triển hoặc hỗ trợ xã hội
7. The activity of setting up a business and taking financial risk for profit.:
Entrepreneurship
-> Hoạt động tổ chức 1 doanh nghiệp và chấp nhận rủi ro tài chính cho lợi nhuận
8. Interactions between supply and demand that determine price and quantity in a
market.: Market dynamics
-> Tương tác giữa cung và cầu là việc xác định giá và sản lượng trong thị trường.
9. A measure of an individual’s creditworthiness. : Credit score
-> Đo đạc sự uy tín tín dụng của cá nhân.
10. Policies set by a central bank to influence the money supply and interest
rates. :Monetary Policy
38
-> Chính sách thiết lập bởi ngân hàng trung ương ảnh hưởng tới cung tiền và lãi
suất.
Unit 5:
39
3. International trade : The exchange of goods and services between different
countries.
-> Thương mại quốc tế : Sụ trao đổi của hàng hoá và dịch vụ giữa 2 quốc gia.
8. Monetary Policy: Actions taken by a country’s central bank to control its money
supply, interest rates, and inflation to achieve economic goads.
-> chính sách tiền tệ : thực thi hành động bởi ngân hàng trung ưng để kiểm soát
cung tiền, lãi suát và lam phát để đạt đến mục tiêu kinh tế.
9. Free trade : The unrestricted exchange of good and services between countries,
reducing trade barriers like tariffs and quotas.
-> Thương mại tự do : Trao đổi hàng hoá và dịch vụ không bị giới hạnh giữa các
quốc gia, giảm hàng rào chắn thương mại giống như là thuế quan và hạn ngạch.
10. Economies of scale: The cost advantages achieved when production increases,
leading to lower average production costs.
-> Kích thước nền Kinh tế : Lợi thế về chi phí đạt được khi sản phẩm gia tăng, dẫn
đến chi phí sản phẩm trung bình thấp hơn
40
11. Trade tariffs: Taxes imposed on imports or exports to protect domestic
industries or generate revenue.
-> Thuế quan thương mại : Những loại thuế cho nhập khẩu và xuất khẩu để bảo vệ
nền cồn nghiệp nội địa hoặc tạo ra lợi nhuận.
12. Trade Quotas: Restriction placed on the quantity or value of specific good that
can be imported or exported between countries.
-> hạch ngạch thương mại : Nghiêm cấm được đạt trên sản lượng và giá trị của
hàng hoá nhất định rằng có thể được nhập khẩu và được xuất khẩu giữa các quốc
gia .
41