ECO-TA 0809

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 41

Unit 1

1. Asset Tài sản


2. Benchmark Tiêu chuẩn
3. Bond Trai phieu
4. Borrowing Mượn
5. Bundle deal Goi giam gia; combo
6. Capital N Vốn
7. Capital + in Rót vốn
8. Combining Bao gồm
9. Cost Chi phí
10. Decrease Giảm
11. Demand Cầu
12. Demand + for Nhu cầu
13. Derive Đem lại
14. Discounted Ưu đãi
15. Drives up Xu hướng đi lên
16. Enhance Cải thiện , nang cao
17. Financial Công cụ tài chính
instrument
18. Financial security An ninh tài chính
19. Future date 1 ngày trong tương lai
20. Futures contract Hợp đồng giao sau
21. Hedge Phòng ngừa
22. Inceasee Tăng
23. Index Chỉ số
24. Indicator Sự chỉ thị ; cái mà chỉ ra

1
25. Interest rate Lãi suất
26. Investment Su dau tu
27. Investors Nha dau tu
28. Money Tiền
29. Offers V Thoả thuận
30. Ownership Sự sở hữu
31. Ownership righs Quyền sở hữu
32. Performance Hiệu suất
33. Portfolio Danh mục
34. Portfolio Danh mục đầu tư
35. Potential Tiem nang
36. Potential loss Tiềm năng thấp; tìm ẩn rủi ro
37. Predermined price Mức giá trong tương lai
38. Profit N Lợi nhuận
39. Purchasing Hàng hoá
40. Quantily San luong
41. Risks Rủi ro
42. Sale Mua ban , kinh doanh
43. Satisfaction Thoả mãn
44. Serves Đóng vai trò
45. Share Chia sẻ
46. Shares N Cổ phần
47. Specified Cụ thể
48. Stock Cổ phần
49. Stock market Thi truong chung khoan

2
50. Stock market Chỉ số thị trường chứng khoán
index
51. Utility A Hữu dụng
52. Various Đa dạng
53. Wages Tiền lương
54. Reading
55. Access Truy cập
56. Acquire Nhận, thu thập
57. Afford Khả năng (để làm việc gì đó)
58. Allocation Sự phân bổ
59. Allocation Sự phân phối
60. Alternative Thay thế
61. Amount Số lượng
62. Arise Nổi lên, xuất hiện
63. Assigning Giao phó
64. Avaibility Sự có mặt, sự hữu hình
65. Behalf Thay mặt
66. Budget Ngân sách
67. Choice Lựa chọn
68. Combine Kết hợp
69. Concern Liên quan, quan ngại
70. Consider Cân nhắc
71. Cost Chi phí
72. Crop Mùa vụ
73. Crucial Quan trọng

3
74. Decent Thông thường
75. Deep Sâu
76. Defence Phòng thủ
77. Delve Đào
78. Devote Cống hiến, chi tiêu
79. Distributing Phân bổ
80. Distribution of Phân phối thu nhập
income
81. Division Thứ bậc
82. Drawback Nhược điểm, điểm yếu
83. Economic Chính sách kinh tế
decisions
84. Economic policy Chính sách kinh kế
85. Efficiency Hiệu quả
86. Elasticity Độ co giãn
87. Entertainment Sự giải trí
88. Equity Công bằng
89. Exceed Vượt quá
90. Express Thể hiện
91. Factor Nhân tố
92. Financial (liên quan) tài chính
93. Finite Hữu hạn
94. Fiscal policy Chính sách tài chính
95. Focus Tập trung
96. Forgo Bỏ qua
97. Fulfill Thoả mãn

4
98. Fundamental Nền tảng
99. Fundamental Sự nền tảng về nền kt
economic
100. Funds Ngân sách

101. Gain Có, lời, lợi

102. Globalization Sự toàn cầu hoá

103. Incentives Sự khích lệ

104. Income Thu nhập

105. Inequality Sự bất bình đẳng

106. Infinite Vô hạn

107. Influence Ảnh hưởng

108. Innovation Cải tiến, đổi mới

109. Input Đầu vào

110. Interconnectedness Sự đa liên kết

111. Interdependence Sự đa liên kết

112. Irrational Không hợp lí

113. Labor Lao động

5
114. Limited Giới hạn, hữu hạn

115. Maximize Tối đa hoá

116. Minimize Giảm thiểu

117. Misjudge Đánh giá sai

118. Monetary policy Chính sách tiền tệ

119. Opportunity cost Chi phí cơ hội

120. Output Đầu ra

121. Pioneer Tiên phong, đầu tiên

122. Predictable Có thể dự đoán

123. Process Quá trình

124. Productivity Năng suất

125. Psychologic Tâm lý

126. Ratio Tỉ số

127. Regulation Quy định

6
128. Relate Liên quan

129. Relevant Liên quan

130. Represent Đại diện, thể hiện

131. Resource Phân bổ nguồn lực


allocation
132. Reward Phần thưởng

133. Sacrifice Hy sinh

134. Scarcity Sự khan hiếm

135. Shelter Chỗ ở

136. Social Xã hội

137. Solve Giải quyết

138. Specialization Sự chuyên môn hoá

139. Sustainability Bền vững

140. Town Thành thị

141. Typical Thông thường

142. Ultimate Tối thượng, cao tột

7
143. Virtual Ảo

144. Waste Dư thừa, chất thải

145.

146. UNIT 2

147.

148. Ability Khả năng

149. Aim Hướng tới

150. Analysis Phân tích

151. Behavior Sự phản ứng

152. Budget Ngân sách

153. Certain Nhất định

154. Composition Cấu tạo

155. Comprehend Hiểu

156. Comprehend Nhận thức

8
157. Condition Điều kiện

158. Conducting Điều khiển

159. Coordination Sự điều phối

160. Crucial Quan trọng

161. Deciding Quyét định

162. Distributor Nhà phân phối

163. Dominate Áp đảo

164. Economic activity Hoạt động kinh tế

165. Economic growth Tăng trưởng kinh tế

166. Economic Kế hoạch Kinh tế


planning
167. Efficient 1 cách hiệu quả

168. Employment Tuyển dụng

169. Entity Thực thể

170. Estimate Đo lương

171. Examining Đo lường; đánh giá

9
172. Exclude Loại trừ

173. Exclude

174. Expenditure Tiền chi

175. Experiencing Trải qua

176. Export Xuất khâủ

177. General Chung

178. Implementation Thi hành; thực thi

179. Import Nhập khẩu

180. Infation Lam phát

181. Influence Ảnh hưởng

182. Involves Liên quan; bao gồm

183. Labor market Thị trường lao động

184. Leverage Sức lực đòn bẩy, tác dụng đòn bẩy

185. Liable Có trách nhiệm về pháp lí

10
186. Liquid Luân chuyển

187. Macroeconomic Kinh tế vĩ mô

188. Management Quản lí

189. Manufacturers Nhà sản xuất

190. Market force Động lực thị trường , tác nhân thị trường

191. Market structure Cấu trúc thị trường

192. Microeconomic Kinh tế vi mô

193. Minus Trừ

194. Monopoly power Độc quyền kinh tế

195. Oversight Giám sát

196. Particular Cụ thể

197. Period Giai đoạn

198. Pharmaceutical Dược phẩm

199. Procedures Quy trình

200. Prudent Khôn ngoan

11
201. Prudent Khôn ngoan,cẩn thận

202. Refer Nghĩa là ; tham khảo

203. Regulatory Phạm vi đặt điều lệ

204. Regulatory Khung pháp lý


framework
205. Relies Phụ thuộc

206. Require Yêu cầu

207. Researcher Nhà nghiên cứu

208. Seeking Tìm kiếm

209. Society Cộng đông

210. Spending Chi tiêu

211. Stability Bền vững

212. Standard of living Mức sống

213. State Tình trạng

214. Stimulate Kích thích

12
215. Strategies Chiến thuận

216. Structure Cấu trúc

217. Supplier Nhà cung cấp

218. Supply chain Chuỗi cung ứng

219. Systematic ( một cách ) hệ thống

220. Taxing Đánh thuế

221. The level Mức độ

222. Theory of Lý thuyết hành vi người tiêu dùng


consumer behavior
223. Theory of the firm Lý thuyết công ty

224. Trade balance Cán cân thương mại

225. Trend Xu hướng

226. Unemployment Thất nghiệp

227. Unemployment Thất nghiệp

228. Wages Tiền lương

229. Welfare Phúc lợi

13
230. Well-being Sống tốt

231. Unit 3

232. Accommodate Đáp ứng

233. Achieve Đạt, chinh phục

234. Acquire Thu nhận

235. Adaptable Có khả năng thích ứng

236. Aggressive Hung dữ

237. Aspect Khía cạnh

238. Availability Khả dụng

239. Capacity Dung lượng, năng lực, dung tích

240. Competence Năng lực, khả năng, bản lĩnh

241. Competitive Tính cạnh tranh

242. Consistency Sự bền bỉ

243. Consolidate Củng cố

14
244. Consumer Sở thích NTD
Preference
245. Correspond Phản hồi

246. Desire Mong muốn

247. Desires Mong muốn

248. Determinant Yếu tố quyết định

249. Determine Xác định

250. Deviation Sự chênh lệch

251. Disequilibrium Mất cân bằng

252. Disrupt Phá vỡ

253. Downgrade Xuống cấp

254. Dynamic Năng động

255. Elastic Dẻo dai, đàn hồi

256. Encourage Khuyến khích

257. Enhance Cải tiến, nâng cao

15
258. Ensure Đảm bảo

259. Equal Bằng

260. Equal Bằng

261. Equilibrium Price Giá cân bằng

262. Equilibrium Sản lượng cân bằng


Quantity
263. Essential Cần thiết

264. Evaluate Đo lường, đánh giá

265. Exceed Vượt quá

266. Exceed Vượt quá

267. Exchange Trao đổi

268. Exist Tồn tại

269. Expansion Sự bành trướng

270. Extension Sự gia hạn, sự mở rộng

271. External Bên ngoài

272. Fluatuation Sự dao động, lên xuống

16
273. Fluctuation Sự biến động

274. Graphical Biểu diễn qua đồ thị

275. Graphical Biểu diễn đồ thị


Representation
276. Identical Giống nhau

277. Impose Bắt buộc

278. Impsed Bắt buộc

279. Interact Tương tác

280. Intersection Sự giao nhau

281. Intervention Sự can thiệp

282. Invasion Sự xâm lược

283. Leading Thiếu hụt

284. Lowering Giảm (một thứ gì đó) xuống

285. Market Cân bằng thị trường


Equilibrium
286. Maximum Tối đa

17
287. Obtain Được, có

288. Occurring Xảy ra

289. Outsource Thuê ngoài (để thực hiện giùm công việc gì đó)

290. Price Ceiling Giá trần

291. Price Floor Giá sàn

292. Prompt Xúi giục

293. Quantity Số lượng, sản lượng

294. READING

295. Reliability Độ tin cậy

296. Shift Sự thay đổi

297. Shift Thay đổi

298. Shortage Thiếu hụt

299. Situation Trường hợp

300. Stabilize Ổn định

18
301. Strengthen Củng cố, gia tăng (sức mạnh)

302. Strive Cố gắng hết sức, chiến đấu

303. Substitute Thay thế

304. Suitable Thích hợp

305. Supply Curve Đường cung

306. Surplus Số dư, phần thừa

307. Trustworthiness Sự đáng tin cậy = Reliability

308. Unpredictable Không thể dự đoán

309. Variation Sự biến đổi

310. Willing Chấp nhân

311. Unit 4

312. Advancement Thúc đẩy, tiến bộ

313. AI Trí tuệ nhân tạo

314. Analyst Nhà phân tích

315. Analysts Phân tích

19
316. Artificial Trí tuệ nhân tạo
intelligence
317. Assessing Đánh giá

318. Automation Tự động hoá

319. Concern Liên quan

320. Cybersecurity An ninh mạng

321. Cybersecurity Mối đe doạ an ninh mạng


Thearts
322. Data analytics Phân tích dữ liệu

323. Digital Chuyển đổi số


transformation
324. Digitalization Sự số hoá

325. Discuss Thảo luận

326. E-commerce Thương mại điện tử

327. Economic Impact Sự ảnh hương Kinh tế

328. GDP Growth Sự tăng trưởng sản phẩm quốc nội

329. Gig Economy Nền kinh tế hợp đồng

20
330. Healthcare Y tế

331. Innovation Sự đổi mới

332. Job displacement Thất nghiệp

333. Key driver Yếu tố hàng đầu

334. Measure Đo đạc

335. Method Phương pháp

336. Online Thị trường trực tuyến


marketplace
337. Platform Economy Nền kinh tế nền tảng

338. Policymaker Nhà hoạch định chính sách

339. Primary Đầu tiên, sơ khai

340. Rate Tỷ lệ, tốc độ

341. Remote work Làm việc từ xa

342. Retail Bán lẻ

343. Technological Tiên tiến công nghệ


advancement
344. Virtual Currency Tiền ảo

21
345. Unit 5

346. Absolute Lợi thế tuyệt đối


advantage
347. Abundance Phong phú, sung túc, dồi dào

348. Accomplished Đã hoàn thành

349. Achieve Đạt được

350. Affluence Sự sung túc, thịnh vượng

351. Average Trung bình

352. Barrier Raò chắn, hàng rao

353. Boundaries Đường biên giới, ranh giới

354. Century Thế kỉ

355. Characteristic Đặc tính

356. Cohesive Gắn kết; kết dính

357. Collaborating Hợp tác, cộng tác

358. Comparative Thị trường cạnh tranh


advantage

22
359. Comparative Lợi thế cạnh tranh
advantage
360. Compared So sánh

361. Complexities Độ phức tạp; tính phức tạp

362. Comprises several Bao gồm

363. Conservation Sự bảo tồn,sự duy trì

364. Considered Xem xét

365. Constrained Khó chịu

366. Corporation Công ty

367. Crisis Khủng hoảng

368. Cultural Sự tập trung văn hóa


convergence
369. Cultural Sự thịnh vượng văn hoá
enrichment
370. Cultural exchange Tỉ lệ trao đổi văn hoá
rate
371. Cultural Sự đồng nhất văn hoá
homogenization
372. Currency Tỉ lệ trao đổi tiền tệ
exchange rates
373. Decade Thập kỉ

23
374. Degradation Sự giảm giá trị

375. Demographic Nhân khẩu học

376. Dependent Phụ thuộc

377. Depletion Làm suy yếu, làm kiệt sức

378. Deterioration Xuống cấp, hư hại, hư hỏng, sự biến mất

379. Developed Nền kinh tế phát triển


economic
380. Diverse Đa dạng

381. Diversity Sự đa dạng hóa

382. Domestic Nội địa

383. Domestic Đầu tư nội địa


investment
384. Drain Cạn kiệt

385. Economic Hành vi của người tiêu dùng và doanh nghiệp


behavior of trong nền kinh tế
individuals and
firms
386. Economic goad Mục tiêu Kinh tế

387. Economic growth Sự phát triển kinh tế

24
388. Economic Liên kết kinh tế
interdependence
389. Economic Cô lập nền kinh tế
isolation
390. Economic Cơ hội Kinh tế
opportunities
391. Economies of Kinh tế quy mô
scale
392. Economies with Nền kinh tế với sự phát triển ổn định
stable growth
393. Emerging market Thị trường mới nổi; Kinh tế đang nổi lên

394. Exploit Bóc lột, khai thác

395. Exploitation Sự bóc lột, khai thác

396. External resource Nguồn lực bên ngoài

397. Extraction Khai thác

398. Facilitation of Điều kiện thuận lợi của sự trao đổi hàng hoá và
good and services dịch vụ
exchange
399. Factor Nhân tố

400. Faster rate Tốc độ nhanh chóng; tỷ lệ nhanh

401. Fix Hãm, ổn định lại

25
402. Fluctuation Có biến đổi; sự dao động

403. Forecast Dự báo

404. Foreign direct Đầu tư trực tiêp nước ngoài


investment ( FDI)
405. Fostering Bồi dưỡng, nuôi dưỡng

406. Free trade Thương mại tự do

407. Function Chức năng

408. Generate revenue Tạo ra doanh thu

409. Geographical Địa lý; vị trí địa lý

410. Global economic Sự biến động của kinh tế toàn cầu


crisis
411. Global economy Nền kinh tế toàn cầu

412. Global investment Đầu tư toàn cầu

413. Global market Xu hướng thị trường toàn cầu


trends
414. Globalization Toàn cầu hoá

415. Governed Quyền; thống trị; cầm quyền

416. Growing Nền kinh tế đang phát triển với yếu tố quan
economies with trọng

26
significant
potential
417. Immigration Sự nhập cư; di cư

418. Immobility Tính cố định

419. Impact of Tác động của toàn cầu hoá


globalization
420. Improvement Cải thiện; cải tiến

421. Independent Độc lập

422. Industrial ( thuộc ) công nghiệp

423. Industries Công nghiệp

424. Integrate Tích hợp; hợp thành 1 thể thống nhất

425. reduxconnect Kết nối; liên kết với nhau

426. International Tài chính quốc tế


finance
427. International Quan hệ quốc tế
relations
428. International trade Thương mại quốc tế

429. Introduction Phát hành có tính giới thiệu, sự đưa ra bán, sự


giới thiệu
430. Involved Liên quan

27
431. Key benefit Lợi ích chính

432. Lifestyle Cách sống; lối sống

433. Lower Thấp hơn; ở dưới

434. Macroeconomic Chỉ số kinh tế vĩ mô


indicators
435. Migration Sự nhập cư

436. Mineral Khoáng sản

437. Mobility Tính di động

438. Movement Phong trào, sự biến động, sự vận động

439. National subsidies Trợ cấp quốc gia

440. Opportunity Lợi thế cơ hội


advantage
441. Organise Sắp xếp

442. Pattern Khuôn mẫu

443. Perspective Khía cạnh

444. Perspective Quan điểm; góc đô

445. Plagued Gây bệnh dịch cho (cái gì đó)

28
446. Political isolation Sự cô lập chính trị

447. Poverty Nghèo nàn

448. Preservation Bảo quản

449. Primary engines Động cơ chính

450. Process Quá trình; tiến trình

451. Progress Tiến triển

452. Projection Sự phóng chiếu

453. Promoting Quảng cáo; quảng bá

454. Quotas Hạn ngạch

455. Regional trade Hiệp định thương mại vùng


agreements
456. Regional trade Khối thương mại vùng
blocs
457. Relation Mối quan hệ

458. Renewable Tái tạo

459. Repercussions Gây ra hậu quả; gây ảnh hưởng đến

29
460. Resilience Khả năng phục hồi; phục hồi

461. Resource Lợi thế nguồn lực


advantage
462. Restriction Sự hạn chế

463. Self-sufficent Tự cung

464. Significantly Rất nhiều; khá; đáng kể

465. Similarity Sự giống nhau, sự tương tự

466. Simpler term Thuận ngữ đơn giản

467. Societies Xã hôi

468. Specialize Đặc biệt

469. Stagnation Đình trệ

470. Strategy Chiến lược

471. Sustainability Tính bền vững

472. Sustainable Bền vững

473. Tariff Thuế quan

30
474. Technological Sự tiên tiến công nghệ
advancement
475. Technological Công nghệ hồi quy
regression
476. The ability to Khả năng để sản xuất hàng hoá hiệu quả hơn
produce all goods
more efficiently
477. The ability to Khả năng để sản xuất với chi phí cơ hội thấp
produce at a lower hơn
opportunity cost.
478. The absolute Lợi thế tuyệt đối của một quốc gia so với quốc
advantage of one gia khác
country over
another
479. The force Lực lượng

480. The technological Sự tiên tiến công nghệ của một quốc gia
advancement of a
nation.
481. Therefore Vì vậy; do đó

482. Toward Theo hướng; Hướng tới

483. Trade partner Đối tác thương mại

484. Trade quotas Hạn ngạch thương mại

485. Trade tariffs Thuế quan

486. Transfer Vận chuyển, Sự di chuyển, chuyển giao

487. Uniform Đồng nhất

31
488. Unrestricted Không giới hạn, không bị hạn chế

489. Variety Đa dạng

490. Via Thông qua

491. Workforce Lực lượng lao động

492. Worldwide Toàn cầu

493. Unit 6

494. Central bank Ngân hàng trung ương

495. Credit Khả năng tiếp cận ứng dụng


Accessibility
496. Credit Score Điểm tín dụng

497. Creditworthiness Uy tín tín dụng

498. Digital Điện tử

499. Efforts Nỗ lực

500. Enable Cho phép ai làm gì, có khả năng làm làm, cho
quyền ai đó làm gì ,…
501. Entrepreneurship Khởi sự doanh nghiệp

502. Ethical Chỉ về đạo đức

32
503. Fair-trade Thương mại công bằng

504. Financial Tài chính toàn diện


Inclusion
505. GDP Tổng sản lượng quốc nội

506. Lack Non trẻ

507. Market dynamics Động lực thị trg

508. Microcredit Tín dụng vi mô

509. Microfinance Tài chính vi mô

510. Operation Cơ cấu

511. Platform Nền tảng

512. Poverty Xoá đói giảm nghèo


Alleviation
513. Provide Cung cấp

514. Ruduce poverty Giảm nghẻo

515. Stagnation Sự đọng lại

516. Sustainable Bền vững

33
517. Undeserved Không công bằng

518. Reduce Giảm

519. Reliance

Định nghĩa
Unit 1
1. The interest rate is a crucial factor in determining the cost of borrowing money.
-> Lãi suất là một nhân tố quan trọng trong việc xác định chi phí cho vay.

2. Buying shares in a company entitles you to a share in its ownership and potential
profits.
-> Mua cổ phần của một công ty cho bạn một phần quyền sở hữu và lợi nhuận tiềm
năng.

3. Investment in machinery, equipment, and technology are forms of capital that


can enhance production.
-> Đầu tư vào máy móc, trang thiết bị và công nghệ là những dạng vốn đầu tư có
thể nâng cao sản xuất

4. The law of demand states that as prices decrease, the quantity demand increases,
all else being equal.
-> Quy luật cầu thể hiện khi giá cả giảm, nhu cầu về sản lượng tăng, trong khi
những yếu tố khác không đổi.

5. The utility of a product refers to the satisfaction of benefit derived from its
consumption.
-> Tính hữu dụng của một sản phẩm ám chỉ về độ thỏa mãn của lợi ích mang lại từ
việc tiêu thụ.

6. Investors often seek a sense of security by purchasing a financial security to


protect against potential losses.
-> Các nhà đầu tư thường tìm kiếm một cảm giác an toàn bằng cách sở hữu an ninh
tài chính để bảo vệ khỏi những rủi ro tiềm ẩn.

34
7. The company offers a special bundle deal, combining various products at a
discounted price.
-> Công ty thường thỏa thuận một gói giảm giá đặc biệt, kết hợp từ những sản
phẩm khác nhau với một mức giá ưu đãi.

8. The stock market index serves as a benchmark for the performance of various
stocks.
-> Chỉ số giá thị trường đóng vai là thang đo cho hiệu suất của các cổ phiếu khác
nhau.
9. A financial instrument such as a bond or derivative can be used to hedge againts
risks.
-> Công cụ kinh tế như trái phiếu hoặc phái sinh có thể dùng để phòng ngừa rủi ro.

10. A future contract allows for the purchase or sale of an asset at a specified price
on a future date.
-> Một hợp đồng giao sau cho phép mua bán hoặc giao dịch tài sản ở một mức giá
cụ thể trong tương lai.

Unit 2
1. The regulatory framework refers to the different policies and procedures set by
the government to control industries and businesses.
-> Khung pháp lý ám chỉ những chính sách và quy trình khác nhau được đặt ra bởi
chính phủ để kiểm soát những nền công nghiệp và doanh nghiệp

2. Supply chain management involves the coordination and oversight of how


products and services move from suppliers to consumers
-> Quản lý chuỗi cung ứng bao gồm việc điều phối và giám sát cách những sản
phẩm và dịch vụ đi từ nhà cung cấp đến người tiêu dùng.

3. Monopoly power is the ability of a single entity to dominate or control a


particular market.
-> Độc quyền kinh tế là khả năng của một thực thể áp đảo và kiểm soát thị trường
nhất định.

4. Economic planning is a systematic way of organizing and deciding on economic


activities and strategies for a country’s development.
-> Kế hoạch kinh tế là một cách có hệ thống trong tổ chức và ra quyết định đối với
các hoạt động kinh tế và chiến thuật cho sự phát triển của đất nước.

35
5. Labor market refers to the study and understanding of the labor market,
including employment, wages, and job trends.
-> Thị trường lao động ám chỉ việc học và thấu hiểu về thị trường lao động, bao
gồm tuyển dụng, tiền công và xu hướng công việc.

6. Trade balance measures the value of a country’s exports minus its imports.
-> Cán cân thương mại đo đạc giá trị xuất khẩu trừ đi nhập khẩu của một đất nước.
7. Fiscal policy refers to the government’s use of taxing and spending to influence
economic conditions.
->C hính sách tài chính ám chỉ việc chính phú dùng việc đánh thuế và chi tiêu để
ảnh hưởng tới các điều kiện kinh tế.

8. Market structure involves examining the composition, behavior, and


organization of a market.
-> Cấu trúc thị trường bao gồm việc đánh giá cấu tạo, hành vi và tổ chức của thị
trường.

Unit 3
1. Availability: The state of being suitable or adaptable for use or exchange in the
market.
-> Sự khả dụng: Tình trạng của việc thích hợp hoặc thích ứng với việc sử dụng
hoặc trao đổi trong thị trường.

2. Capacity: The ability to meet the demand or needs of the market.


-> Dung lượng, năng lực: Khả năng để đáp ứng nhu cầu hoặc mong muốn của thị
trường.

3. Expansion: The act of increasing market size, operations, or scope.


-> Sự bành trướng: Hành động gia tăng kích thước, cơ cấu và tầm nhìn của thị
trường.

4. Fluctutation: The unpredictable rise and fall of market conditions or prices.


-> Sự biến động: Sự lên xuống không lường trước được của điều kiện thị trường
hoặc giá cả.

5. Reliability: The trustworthiness or consistency of a product or service in the


market.
-> Độ tin cậy: Sự đáng tin cậy hoặc sự bền bỉ của một sản phẩm hoặc dịch vụ trong
thị trường.

36
6. Substitute: A product or service used as an alternative to another in the market.
-> Sự thay thế: Là sản phẩm hoặc dịch vụ được sử dụng như để thay thế cho sản
phẩm khác trong thị trường.

7. Variation: The change or deviation in market behavior or prices.


-> Sự xê dịch: Là sự thay đổi hay chênh lệch trong hành vi thị trường hoặc giá cả.

8. Consolidate: Combining different aspects of a business to strengthen market


presence.
-> Củng cố: Kết hợp các khía cạnh khác nhau trong doanh nghiệp để gia tăng sự
tồn tại trong thị trường.

9. Outsource: The practice of obtaining goods or services from an external


supplier.
-> Thuê ngoài: Là việc thu nhận hàng hóa hoặc dịch vụ từ nhà cung cấp bên ngoài.

10. Downgrade: The act of lowering the quality of a product or service in the
market.
-> Xuống cấp: Là hành động sụt giảm chất lượng của hàng hóa hoặc dịch vụ trong
thị trường.

Unit 4
1. The system where economic and social activities occur through online
platforms.
-> Hệ thống nơi mà các hoạt động kinh tế và xã hội diễn ra mặc dù thông qua nền
tảng trực tuyến.
2. A digital platform where buyers and sellers connect to conduct transactions.
-> Nền tảng
3. Potential risks and dangers to computer systems, networks, and data from
unauthorized access and attacks.
-> Rủi ro tìm ẩn và nguy hiểm từ hệ thống máy tính, mạng lưới, và dữ liệu từ việc
tuy cập trái phép và các cuộc tấn công
4. A labor market characterized by short-term and flexible jobs facilitated by
digital platforms.
-> Thị trường lao động đặc trưng bởi các công việc thời gian ngắn và linh hoạt
được hỗ trợ bởi nền tảng số
5. The use of techniques to analyse and interpret large sets of data for business
insights.
-> Sử dụng kỹ thuật để phân tích và diễn dải các tập hợp lớn dữ liệu cho tầm nhìn
doanh nghiệp.
37
6. A form of digital or electronic currency used for online transactions and often
decentralized.
-> 1 dạng điện tử hoặc tiền điện tử được sử dụng cho giao dịch trực tuyến và
thường được phân cấp
7. The integration of digital technology into all aspects of an organization to
enhance performance and operations.
-> Sự hội nhập công nghệ điện tử vào tất cả khía cạnh của 1 sự toàn cầu hoá để cải
thiện hiệu suất và cơ cấu.
8. The practice of employees working from locations outside the traditional office,
often enabled by digital communication technologies.
-> sự việc mà những nhân viên làm việc tại các điạ điểm bên ngoài văn phòng
truyền thống, thường đc hỗ trợ bởi công nghệ truyền thông số.

Unit 6
1. Measures a country’s economic performance : GDP
-> Đo đạc hiệu suất nền kinh tế của 1 quốc gia.
2. The rate at which prices rise in an economy. : Inflation
->Tố độ tăng giá trong 1 nền Kinh tế.
3. Determines the cost of borrowing or return on invested capital : Interest Rates
-> Xác định chi phí mượn và hoàn trả vốn đầu tư.
4. Government decisions concerning taxation and spending : Fiscal Policy
-> Quyết định của chính phủ liên quan đến thuế và chi tiêu.
5. Financial services provided to individuals or small businesses lacking access to
traditional banking . Microfinance
-> Dịch vụ tài chính cung cấp cho cá nhân hoặc doanh nghiệp nhỏ không có khả
năng kết nối với ngân hàng truyền thống.
6. Efforts to reduce poverty through economic growth and social support. : Poverty
Alleviation
-> Cố gắng để xoá nghèo mặc dù nền kinh tế phát triển hoặc hỗ trợ xã hội
7. The activity of setting up a business and taking financial risk for profit.:
Entrepreneurship
-> Hoạt động tổ chức 1 doanh nghiệp và chấp nhận rủi ro tài chính cho lợi nhuận
8. Interactions between supply and demand that determine price and quantity in a
market.: Market dynamics
-> Tương tác giữa cung và cầu là việc xác định giá và sản lượng trong thị trường.
9. A measure of an individual’s creditworthiness. : Credit score
-> Đo đạc sự uy tín tín dụng của cá nhân.
10. Policies set by a central bank to influence the money supply and interest
rates. :Monetary Policy

38
-> Chính sách thiết lập bởi ngân hàng trung ương ảnh hưởng tới cung tiền và lãi
suất.
Unit 5:

1. The country’s has led to increased consumer spending and economic


growth.
->
2. The continuous depletion of natural resources can result in environmental …..
->
3. The drive toward a more … lifestyle includes reducing dependence on external
resources.
->
4. The process of mineral … for industrial use has led to concerns about
environmental sustainability.
->
5. … patterns often occur due to economic opportunities or environmental factors.
->
6. globalization has increased job … and the transfer of labor across borders.
->
7. The government is promoting the use of… energy sources to reduce reliance of
fossil fuels.
->
8. A key benefit of a diverse workforce is the range of ideas and perspective it
brings, fostering innovation through cultural…
->
9. Some corporations tend to … natural resources for short-term gain without
considering long - term environmental impact.
B
1. Global Economy : The interconnected economic activities that occur among
multiple countries on a worldwide scale.
-> Nền Kinh tế toàn cầu : Sự kết nốt các hoặt động kinh tế thì diễn ra giữa các quốc
gia trong phạm vi toàn cầu

2.Globalization: The process of integrating nation and regional economic,


societies, and cultures through global networks of trade, communication,
immigration, and transportation.
-> Toàn cầu hoá ; Quy trình của các quốc gia tích hợp và vùng kinh tế, xã hội và
văn hoá thông qua mạng lưới toàn cầu của thương mại, sự giao tiếp, sự nhập cư và
vận chuyển.

39
3. International trade : The exchange of goods and services between different
countries.
-> Thương mại quốc tế : Sụ trao đổi của hàng hoá và dịch vụ giữa 2 quốc gia.

4. International Finance: The movement of money between countries, including


aspects like currency exchange rates and monetary policy.
-> Tài chính quốc tế : Sự biến động của tiền giữa các quốc gia, bao gồm các khía
cạnh giống như là thay đổi tỉ lệ tiền tệ và chính sách tiền tệ.

5. Global Investment: Investment strategies that transcend geographical


boundaries, often accomplished through foreign direct investment ( FDI)
-> Đầu tư toàn cầu: chiến thuật đầu tư cho rằng vượt quá vị trí địa lí của biên giới,
thường đã hoàn thành thông qua đầu tư trực tiếp từ nước ngoài.

6. Emerging Markets: Economies of countries experiencing rapid growth and


development, often due to increased population and economic progress.
-> Thị trường đang nổi : Những nền kinh tế của các quốc gia đang trải qua việc
phát triển nhanh và phát triển, thường xuyên bởi vì tăng dân số và nền knh tế tiến
triển

7. Comparative advantage: An economic theory referring to an economy’s ability


to produce goods and services at a lower opportunity cost than its trade partners.
-> Lợi thế cạnh tranh :1 Lý thuyết nền kinh tế ám chỉ rằng khả năng của 1 nền kinh
tế để sản xuất hàng hoá và dịch vụ có chi phí cơ hội thấp hơn đối tác thương mại

8. Monetary Policy: Actions taken by a country’s central bank to control its money
supply, interest rates, and inflation to achieve economic goads.
-> chính sách tiền tệ : thực thi hành động bởi ngân hàng trung ưng để kiểm soát
cung tiền, lãi suát và lam phát để đạt đến mục tiêu kinh tế.

9. Free trade : The unrestricted exchange of good and services between countries,
reducing trade barriers like tariffs and quotas.
-> Thương mại tự do : Trao đổi hàng hoá và dịch vụ không bị giới hạnh giữa các
quốc gia, giảm hàng rào chắn thương mại giống như là thuế quan và hạn ngạch.

10. Economies of scale: The cost advantages achieved when production increases,
leading to lower average production costs.
-> Kích thước nền Kinh tế : Lợi thế về chi phí đạt được khi sản phẩm gia tăng, dẫn
đến chi phí sản phẩm trung bình thấp hơn
40
11. Trade tariffs: Taxes imposed on imports or exports to protect domestic
industries or generate revenue.
-> Thuế quan thương mại : Những loại thuế cho nhập khẩu và xuất khẩu để bảo vệ
nền cồn nghiệp nội địa hoặc tạo ra lợi nhuận.

12. Trade Quotas: Restriction placed on the quantity or value of specific good that
can be imported or exported between countries.
-> hạch ngạch thương mại : Nghiêm cấm được đạt trên sản lượng và giá trị của
hàng hoá nhất định rằng có thể được nhập khẩu và được xuất khẩu giữa các quốc
gia .

41

You might also like