Professional Documents
Culture Documents
k119 ISSR
k119 ISSR
5 K119
80 câu - 60 phút
I. Ngoại
Câu 1: Hội chứng Tamponade là gì?
A. Chèn ép tim cấp
B. Thiếu máu cục bộ
C. Thiếu máu chi dưới
D. Thiếu máu chi mạn tính
II. Nhi
Câu 1: câu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn trẻ em, trừ
A, nhịp tim giảm khi ngủ
B, nhịp tim tăng khi sốt
C, Nhịp tim giảm khi sợ hãi
D, tần số tim luôn nhanh hơn người lớn
Câu 2: yếu tố làm tăng nguy cơ tim bẩm sinh
A, anh trai bị hẹp 2 lá do thấp tim
B, bố thông liên thất phần cơ đã lành
C, mẹ sử dụng rượu suốt thời kì mang thai
D, mẹ bị tăng huyết áp đang điều trị suốt thời kì mang thai
Câu 3: Điều nào sau đây là bất thường ở trẻ sơ sinh?
A, spO2 tay 95%, chân 90%
B, huyết áp 80/60
C, nhịp tim 150 lần/ p
D, mạch ben bắt mạnh hơn quay
Câu 4: Tiếng thổi tâm thu 4/6 ít có khả năng ở bệnh nào?
A, sốt cơ năng
B, fallot
C, thông liên thất
D, còn ống động mạch
Câu 5: Điều nào sau đây ở trẻ 5 tuổi là bất thường?
A. Mạch đập 130 lần/phút (tầm 100 nhịp thôi)
B. Chỉ số tim ngực là 0,45
C.
Câu 6: Bản chất sự thích nghi của trẻ khi ra đời là:
A. Thay đổi vị trí trao đổi khí từ bánh rau thành phổi
B. Giảm đột ngột sức cản ở phổi
C. Tăng sức cản của tuần hoàn hệ thống
D. …
Câu 2. Chỉ số nào có thể giảm trong quá trình vận động:
A. Lưu lượng máu
B. Thể tích cuối tâm trương
C. Phân áp O2 trong động mạch
D. Thể tích tâm thu
Câu 3: Chỉ số nào sau đây ở chị A có thể tăng trong quá trình vận động, trừ?
A. Lưu lượng mạch vành
B. Phân áp CO2 máu tĩnh mạch
C. Thể tích tâm thu
D. Nhịp tim
Câu 4: Trong quá trình vận động, các tiểu động mạch giãn nhờ?
A. Giảm nồng độ K+
B. Tăng trương lực giao cảm
C. Giải phóng NO tại mô
D. Adenosine trong huyết tương
Câu 8: Tế bào phát nhịp ở nút xoang sẽ kéo dài thời gian phát 1 nhịp khi màng tế
bào tăng tính thấm với chất nào?
A. Na+
B. Ca2+
C. K+
D. H+
Câu 9: Khi co thắt cơ dãn tiền tiểu động mạch, hiện tương nào sau đây giảm đi:
A. Lưu lượng lọc mao mạch
B. Áp suất thuỷ tĩnh mao mạch
C. Sức cản động mạch
D. Lưu lượng máu qua mao mạch
Câu 10: Bệnh nhân nữ 24 tuổi, bị tiêu chảy. Khi bệnh nhân nằm thì huyết áp 90/60,
nhịp tim 80l/p. Khi thay đổi tư thế nhịp tim tăng lên 120l/p. Vì sao?
A. Giảm lượng máu về tim
B. Giảm trương lực giao cảm
C. Tăng thể tích tâm thu
D. Giãn tĩnh mạch sâu chi dưới
Câu 11: Biểu hiện thường thấy của suy tim còn bù:
A. Tăng áp lực nhĩ phải
B. Nhịp tim bình thường
C. Giảm bài tiết aldosteron
D. Tăng lượng muối và nước trong nước tiểu thải ra
Câu 12: Biểu hiện thường thấy suy tim mất bù:
A. Phì đại tâm thất
B. Tăng huyết áp
C. Giảm áp lực tâm nhĩ phải
D. Giảm áp lực động mạch phổi
Câu 13: Một người trưởng thành, khi lao động thể lực, tiêu thụ 1,8 lít oxy/phút.
Nồng độ oxy trong máu động mạch là 175 ml/lít, trong máu tĩnh mạch là 125
ml/lít. Lưu lượng tim của người đó là:
A. 36 L/p
B. 3,6 L/p
C. 15 L/p
D. 40 L/p
VI, Dược Lú 🙁
Câu 1: Chỉ định của atropin, trừ:
A: Phì đại tuyến tiền liệt (đúng nên k đọc đáp án khác luôn)
B. Ngộ độc P hữu cơ
C. Tiền mê
D.
Câu 2: Chống chỉ định của atropin:
A. Bí đái do phì đại tuyến tiền liệt
B. Tiền mê
C. Cắt cơn đau dạ dày cấp
D.
CASE: Bệnh nhân ngộ độc thức ăn, có các triệu chứng tụt HA, giảm nhịp tim, nôn,
buồn non, co đông tử....
Câu 3: Tình trạng trên có thể do rối loạn enzym nào?
A. MAO
B. COMT
C. Cholinesterase
D. MAO và COMT
Câu 4: Có thể chữa ngộ độc trên bằng thuốc gì
A. Adrenalin
B. Salbutamol
C. Pralidoxim (2-PAM)
D. Dobutamin
Câu 5: Thuốc nitrat hữu cơ có tác dụng nào không mong muốn trong điều trị mạch
vành?
A. Tăng nhịp tim
B. Giảm nhịp tim
C. Giảm tiền gánh
D. Giảm hậu gánh
Câu 6: Cura tác dụng lên đâu:
A. Giãn cơ vân
B. Giãn cơ trơn
C. Co cơ vân
D. Co cơ trơn
Câu 7: Đâu là nhận định đúng nhất của Digoxin?
A. Độc tính quan trọng nhất của Digoxin là TKTW
B. Độc tính quan trọng nhất của Digoxin là tim
C. Digoxin có độc tính trên tiêu hóa, thần kinh và tim
Câu 8: Digoxin được chỉ định trong TH nào?
A. Suy tim sung huyết đi kèm tăng nhịp tim
B. Suy tim sung huyết đi kèm nghẽn thất
C. Nhịp chậm kèm nghẽn thất
Câu 10: Tác dụng của amlodipin lên động mạch vành?
A. Giãn mạch vành (nếu giãn quá -> phù chân)
B. Tăng nhịp tim
C. Giảm nhịp tim
D. Giảm tiền gánh
Câu 11: Cơ chế tác dụng của nitrat hữu cơ là gì?
A. NO trực tiếp phosphoryl hóa myosin LC
B. NO kích thích phosphoryl hóa myosin LC
C. GMPv kích thích phosphoryl hóa myosin LC
D. GTP ức chế phosphoryl hóa myosin LC
Câu 12: Nhóm thuốc nào điều trị bệnh lý mạch vành?
A. Lợi tiểu, chẹn beta, ức chế enzym chuyển
B. Digoxin, chẹn beta, chẹn calci, ức chế enzym chuyển angiotensin
C. Chẹn calci, chẹn beta, ức chế enzym chuyển angiotensin, nitrat hữu cơ
D. Digoxin, nitrat hữu cơ, chẹn beta
Câu 13: Adrenalin có tác dụng trên
A. Receptor alpha
B. Receptor alpha và beta
C. Receptor beta
D. Cường giao cảm gián tiếp
Câu 14:
X. Giải phẫu
Câu 1: ĐM cảnh trong đi qua mấy đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4 (đoạn đá, đoạn não, đoạn xoang hang, đọạn cổ)
Câu 2: Câu nào sai về đặc điểm đoạn trong cơ bậc thang trước của động mạch dưới
đòn (Đoạn trong cơ bậc thang trước của động mạch dưới đòn 2 bên giống nhau,
ngoại trừ:)
A. TK hoành bắt chéo ĐM dưới đòn 2 bên
B. TK lang thang bắt chéo ĐM dưới đòn 2 bên
C. Ống ngực bắt chéo bên trái
D. Tĩnh mạch ngực trong bắt chéo trước ở 2 bên
Câu 3: Một người bị vết thương 3x5cm ở cổ tay mặt gan tay, cấu trúc nào sau đây
có khả năng bị tổn thương nhất
A. ĐM trụ và ĐM gian cốt
B. ĐM trụ và ĐM quay
C. ĐM quay và ĐM gian cốt
D. ĐM trụ và ĐM quặt ngược quay
XI. Vi sinh
Câu 1: Đặc điểm xuất hiện của vi khuẩn trong cấy máu của VNTMNK:
A. liên tục
B. Từng đợt
C. Thoáng qua
D. Không xác định được
Câu 2: Anh H bị sốt sau khi nhổ răng khôn số 8, vi khuẩn nào khả năng cao nhất.
A. S.viridan
B. Cardiobacterium hominis
C. S.aureus
D. Haemophilus spp.
Câu 3: BN nghi ngờ S.Pyogenes, làm xét nghiệm gì?
A. Cấy máu
B. ASO (Có trên thị trường)
C. DNase B
D. Cấy đờm (ít xài)
Case
Câu 1-4: BN 56 tuổi, sau 4h cơn đau thắt ngực kéo dài >20 phút. NMCT ST chênh
lênh ở D2, D3, aVF
Câu 1. Marker có giá trị nhất:
A. Troponin siêu nhạy
B. CK-MB
C. CK
C. CK-MB mass
Câu 2. Troponin siêu nhạy có ưu điểm gì:
A. Ko chẩn đoán được NMCT ST ko chênh lên
B. Chẩn đoán sớm NMCT, đặc biệt là ST ko chênh lên
C. Ko giá trị tương tự CK-MB
D. Không có giá trị trong chẩn đoán NMCT
Câu 3. Phản ứng xảy ra ở vùng tổn thương cơ tim là:
A. Tăng tạo lactat
B. Tăng chuyển pyruvate thành acetyl coA
Câu 4. Chỉ số myoglobin bình thường sau 8 giờ sau khi có triệu chứng NMCT cấp
có ý nghĩa gì:
A. Ý nghĩa như CK-MB
B. Chẩn đoán xác định NMCT cấp
C. Loại trừ NMCT cấp
D. Cần cân nhắc dựa vào chỉ số TnT
Câu 5-6: ngộ độc, biểu hiện co đồng tử, tiết dịch nhiều, tiêu chảy, nhịp tim chậm,
hạ huyết áp, co thắt khí quản
Câu 5. Cơ chế ngộ độc liên quan đến enzyme nào
A. cholinesterase (ức chế phó giao cảm)
B. MAO
C. COMT
D. COMT và MAO (2 cái này ức chế giao cảm)
Câu 6. Thuốc giải độc đặc hiệu là:
A. Salbutamon (cường beta2
B. Dobutamin (cường beta2
C. Adrenalin (cường giao cảm)
D. 2-PAM 9 thuốc hoạt hoát cholinesterase
Câu 7-8: Chị A đi tập lực gắng sức, được đo các thông số về HA, phân áp khí, lưu
lượng máu, sức cản thành mạch
Câu 7: Chỉ số nào sau đây có thể tăng, TRỪ
A. Phân áp oxy máu dmd
B. Thể tích cuối tâm trương
C. Cung lượng tim
D.
Câu 8: Chỉ số nào sau có thể giảm:
A. Phân áp CO2 tĩnh mạch
B. Đường kính các động mạch nhỏ
C. Lưu lượng mạch vành
D. Nhịp tim
Bệnh học
Câu 1: Giai đoạn đầu của suy tim còn bù biểu hiện
A. giảm tiết aldosteron
B. Nhịp tim bình thường
C. Tăng áp nhĩ phải
D. tăng lưu lượng nước tiểu và nồng độ muối trong nước tiểu
Câu 2: Biểu hiện nào không phải là suy tim mất bù
A. giảm áp mao mạch phổi
B. giảm áp nhĩ phải
C. phì đại tâm thất
D.