ĐỀ-6-ÔN-GIỮA-HK-2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ 6

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên
một bạn trong lớp làm lớp trưởng?
A. 500. B. 20. C. 25. D. 45.

Câu 2: Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm học sinh.
A. . B. . C. . D.

Câu 4: Trong mặt phẳng , cho đường thẳng có phương trình tham số , với là
tham số. Khi đó, phương trình tổng quát của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng đi qua điểm và song song với
đường thẳng . Phương trình tham số của là:

A. B. C. D.
Câu 6: Cho 10 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có điểm đầu và điểm cuối là hai trong số 10 điểm đã
cho là
A. 90. B. 10!. C.100. D. 45.

Câu 5: Cho tam giác đều có cạnh bằng a và đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Điểm M thỏa mãn có
tọa độ là:

A. . B. . C. D.
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.
B.

C.

D.

Câu 9: Số hạng chứa của khai triển là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng Tọa độ một véctơ chỉ
phương của là

A. B. C. D.

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai vecto và . Để tích vô hướng
thì giá trị của y bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một tổ học sinh gồm 7 nữ, 10 nam. Số cách sắp xếp tổ học sinh này thành một hàng dọc là
A. 7!10!. B. 3! C. 7!10!2!. D. 17!.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một hộp có 15 học sinh gồm 10 nữ và 5 nam.

A. Số cách chọn ra 4 bạn mà có đúng 2 nữ là .


B. Số cách chọn ra 4 bạn mà có ít nhất 1 bạn nam là 600.
C. Số cách chọn ra 3 bạn giữ ba chức vụ lớp trưởng, bí thư và thư kí là 2730.
D. Số cách chọn ra 4 bạn có cả nam và nữ là 1150.

Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm và .

A. Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là .

B. Phương trình của đường thẳng là .

C. Giao điểm của đường thẳng AB với đường thẳng là điểm . Khi đó

D. Điểm là điểm thuộc đường thẳng AB thỏa mãn Khi đó


Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có

A. Tọa độ trọng tâm G của tam giác của là .

B. .

C. .

D. Nếu thì tứ giác là hình bình hành.

Câu 4: Xét khai triển nhị thức

A. Số hạng chứa trong khai triển là: .

B. Tổng các hệ số trong khai triển là

C. Số hạng chính giữa trong khai triển là .

D. Số hạng không chứa trong khai triển là .


PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác
nhau mà trong đó bắt buộc phải có mặt chữ số 2 và 3?

Câu 2: Cho hình vuông có cạnh a, gọi I là điểm thuộc cạnh CD sao cho . Giá trị
của là bao nhiêu?

Câu 3: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển bằng bao nhiêu?

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có , phương trình hai cạnh BC và CD lần lượt là
x - y = 0 và x + 3y - 8 = 0 . Phương trình đường chéo BD có dạng . Tính .

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có . M là điểm thuộc BC

sao cho .Tung độ của điểm M bằng bao nhiêu?


Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 4 chữ cái từ các chữ cái của từ GIUAKITOAN?

ĐỀ 7
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho là các số nguyên dương thỏa mãn Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.

C. D.
Câu 2: Một lớp có 20 bạn nam và 22 bạn nữ. Số cách chọn một học sinh của lớp là
A. 100. B. 120. C. 420 D. 42.
Câu 3: Cho đa giác gồm 10 cạnh. Số tam giác tạo bởi các đỉnh đa giác là
A. . B. . C. . D. 120.
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A.
B.
C.
D.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 6: Trong mặt phẳng , một vectơ chỉ phương của đường thẳng : là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho tam giác vuông cân tại cạnh Giá trị của tích vô hướng bằng

B. C. D.
A.

Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và

có véctơ chỉ phương ?

A. B. C. D.

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có Tìm tọa độ
trọng tâm của tam giác

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho vectơ và vectơ . Giá trị của
và để vectơ bằng vectơ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , cho .Tọa độ vectơ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho biểu thức .


a. `Có 4 số hạng trong khai triển của biểu thức trên.

b. Hệ số của hạng tử chứa trong khai triển của biểu thức trên là:

c. Hạng tử chứa trong khai triển của biểu thức trên là:

d. Tổng các hệ số trong khai triển của biểu thức trên là:

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm .

a) Tọa độ của là .

b) Ba điểm thẳng hàng.

c)

d) Nếu thì tứ giác là hình thang có và


Câu 3: Một nhóm có 10 học sinh gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam.
a) Số cách xếp các học sinh của lớp thành hàng dọc là:
b) Số cách chọn ra một cặp nam nữ là: 24.
c) Số cách chọn ra 2 học sinh nam: 6.
d) Số cách chọn ra 4 học sinh trong đó có ít nhất 1 nữ là: 210.

Câu 4: Cho đường thẳng và đường thẳng . Điểm

a) Véc tơ chỉ phương của là và

b) Phương trình tổng quát của đường thẳng là:

c) Điểm là điểm thuộc đường thẳng thỏa mãn Khi đó:

d) Gọi Chu vi tam giác bằng


PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số, đôi một khác
nhau mà trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5?

Câu 2: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển bằng bao nhiêu?
Câu 3: Cho hình vuông có , gọi là giao điểm của và . Giá trị của
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Để tham gia một phòng tập thể dục, người ta phải trả một khoản phí tham gia ban đầu và phí
sử dụng phòng tập. Đường thẳng ở hình vẽ dưới đây biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng) để
tham gia một phòng tập thể dục theo thời gian tập của một người (đơn vị: tháng). Với số tiền là 10
triệu đồng thì có thể tham gia tập thể dục nhiều nhất là bao nhiêu tháng? (Biết rằng, phải đăng kí tập
theo tháng)

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho Điểm là trực tâm của tam
giác . Tung độ của điểm E bằng bao nhiêu?
Câu 6: Xếp ngẫu nhiên các chữ cái trong cụm từ thành 1 hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp sao cho không có 2 chữ nào đứng cạnh nhau?

-------------------------HẾT-------------------------

-----------------------------------------------

You might also like