Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần:
+ Tiếng Việt: Tiếng Anh thư tín thương mại
+ Tiếng Anh: English for Commercial Correspondence
- Mã học phần: NNTA143
- Số tín chỉ: 03
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh và Tiếng Việt
- Hình thức giảng dạy: Trực tiếp
Sinh viên trình độ đại học, ngành Ngôn ngữ
- Đối tượng học:
Anh
- Vị trí của học phần trong chương trình đào tạo:
+ Kiến thức giáo dục đại cương: Bắt buộc Tự chọn
+ Kiến thức cơ sở ngành: Bắt buộc Tự chọn
+ Kiến thức ngành: Bắt buộc Tự chọn
+ Kiến thức chuyên ngành: Bắt buộc Tự chọn
+ Khóa luận tốt nghiệp:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
- Giờ học tập đối với các hoạt
động:
+ Lý thuyết: 30 giờ
+ Thực hành: 30 giờ
+ Tự học: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Ngoại ngữ

2. Mô tả học phần
Học phần “Tiếng anh thư tín Thương mại” là một học phần tự chọn trong khối kiến
thức chuyên ngành của chương trình đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần
được thiết kế bao gồm 8 bài học như sau: Module 1: The business letter form, Module
2: Enquiries replies and quotations, Module 3: Orders and payment, Module 4:
Complaints and adjustments, Module 5: Credit and banking, Module 6: Transporting

1
and insurance, Module 7: Electronic respondence, Module 8: In company
communication. Học phần trang bị cho người học những kiến thức, vốn từ vựng
chuyên ngành thương mại, văn phong, cấu trúc của một bức thư thương mại, cấu trúc
ngữ pháp và thuật ngữ liên quan đến thư từ giao dịch trong các lĩnh vực thương mại.
Ký CĐR
hiệu Mô tả mục tiêu học phần của
CTĐT
- Cung cấp kiến thức cơ bản về: cấu trúc, nội dung, cách trình bày văn
phong của một bức thư tín thương mại nói chung. Phương pháp viết mở
đầu và kết thúc của những bức thư tín ở mục đích cụ thể: yêu cầu giao PLO1
CO1
hàng, phản hồi giao hàng, đặt hàng, thanh toán, khiếu nại, than phiền về PLO2
đơn hàng, chất lượng mẫu mã hàng hóa, tín dụng, ngân hàng, vận tải,
bảo hiểm….

- Vận dụng những kiến thức đã học để phân biệt, lập luận, phân tích,
tổng hợp, bình luận, đánh giá các loại thư tín: thư tín trong việc yêu cầu PLO5
CO2 giao hàng, thư tín xác nhận đơn hàng, thư tín xác nhận đặt hàng, thư tín PLO6
khiếu nại hàng hóa, thư tín về mẫu tín dụng, bảo hiểm… PLO7

- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học. Thái độ học tập tích cực, PLO9
CO3 tinh thần trách nhiệm, ý thức chủ động, sáng tạo và hợp tác trong nhiệm PLO10
vụ được giao.

4. Chuẩn đầu ra của học phần


Trọng
Mục CĐR
Mức số CĐR
tiêu học học Nội dung chuẩn đầu ra học phần
độ học
phần phần
phần
CĐR về kiến thức
- Nhận diện được các cấu trúc, từ vựng, thuật ngữ
được sử dụng ở (mở đầu, kết thúc) của một bức 3/6
CLO1 10
thư tín thương mại, trình bày phong bì thư tín.

- Phân biệt được cách sử dụng các cấu trúc, thuật 4/6
CO1 ngữ trong từng trường hợp cụ thể để viết thư tín
CLO2 10
thương mại

- Hệ thống hóa các khái niệm, vận dụng các từ,


CLO3 thuật ngữ, mẫu thư tín có liên quan đến các chủ đề 5/6 20
để viết thư tín thương mại.
CĐR về kỹ năng
- Vận dụng các từ vựng, thuật ngữ theo từng loại
thư tín để hoàn thiện các loại thư tín theo đúng cấu 3/5
CLO4 30
trúc
CO2
- Tổng hợp các thuật ngữ, từ vựng, cấu trúc để đa
CLO5 dạng hoá các loại hình thư tín trong mọi ngữ cảnh, 4/5 20
tình huống cụ thể.
CĐR về năng lực tự chủ và trách nhiệm
2
Trọng
Mục CĐR
Mức số CĐR
tiêu học học Nội dung chuẩn đầu ra học phần
độ học
phần phần
phần
- Sẵn sàng lắng nghe tiếp thu và học hỏi từ các
nguồn khác nhau cũng như tích cực tham gia vào 3/5
CO3 CLO6 các hoạt động GV giao trên lớp. Chia sẻ ý kiến, 10
quan điểm và kiến thức với GV và các SV khác.

Tổng 100%

5. Tài liệu học tập


5.1. Tài liệu chính
Ashley (2008). Oxford Handbook of Commercial Correspondence. Oxford Press.
5.2 Tài liệu tham khảo
Andrew Littlejohn (2008). Company to company – A task-based Approach to business
emails, letters, and faxes. Cambridge University Press.

6. Ma trận thể hiện mối quan hệ giữa các phương pháp giảng dạy với chuẩn đầu
ra học phần
Chuẩn đầu ra học phần
STT Các phương pháp giảng dạy
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6
1 Thuyết trình x x x x x x
2 Học nhóm x x x x x x
3 Diễn giải x x x x x x
4 Phát vấn x x x x x x
5 Thảo luận x x x x x x
6 Dạy học thực hành x x x x x x

7. Nội dung chi tiết học phần


Bài
Phương pháp CĐR học
Số giờ học tập đánh
giảng dạy phần
giá
Nội dung
Lý thuyết

Tự học
Thực
hành

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


MODULE 1: THE BUSINESS
4 2 10
LETTER FORM

3
Bài
Phương pháp CĐR học
Số giờ học tập đánh
giảng dạy phần
giá
Nội dung

Lý thuyết

Tự học
Thực
hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1.1 Structure + Thuyết trình
CLO1
1.1.1 Layout 1, layout 2, layout 3 A1.1 + Phát vấn
CLO2
1.1.2 Addressing envelopes A1.2 + Diễn giải
CLO3
1.2 Content and style A1.3 + Thảo luận
CLO4
1.2.1 Length A1.4 + Dạy học thực
CLO5
1.2.2 Order and sequence A2 hành
CLO6
1.2.3 Planning your letter
MODULE 2: ENQUIRIES
4 2 10
REPLIES AND QUOTATIONS
+ Thuyết trình
CLO1
2.1 Enquiries A1.1 + Phát vấn
CLO2
2.1.1 Methods of enquiries A1.2 + Diễn giải
CLO3
2.1.2 Writing letters of enquiry A1.3 + Thảo luận
CLO4
2.1.3 Specimen letters A1.4 + Dạy học thực
CLO5
2.2 Replies and quotations A2 hành
CLO6
MODULE 3: ORDERS AND
4 2 10
PAYMENT
3.1 Orders + Thuyết trình
CLO1
3.1.1 Placing an order A1.1 + Phát vấn
CLO2
3.1.2 Acknowledging an order A1.2 + Diễn giải
CLO3
3.1.3 Specimen letters and forms A1.3 + Thảo luận
CLO4
3.2 Payment A1.4 + Dạy học thực
CLO5
3.2.1 Invoices and statements A2 hành
CLO6
3.2.2 Specimen forms and letters
MODULE 4: COMPLAINTS
4 1 9
AND ADJUSTMENTS
+ Thuyết trình
CLO1
4.1 Unjustified complaints A1.1 + Phát vấn
CLO2
4.2 Writing general complaints A1.2 + Diễn giải
CLO3
4.3 Replying to letters of A1.3 + Thảo luận
CLO4
complaint A1.4 + Dạy học thực
CLO5
4.4 Specimen letters A2 hành
CLO6
+ Dạy học thực
ASSIGNMENT N01 5 5 A1.2 hành

REVISION AND PROGRESS


2 2 A1.1
TEST N01
MODULE 5: CREDIT AND
4 1 9
BANKING
5.1 Credit A1.2 + Thuyết trình CLO1
5.1.1 Forms of credit A1.3 + Phát vấn CLO2

4
Bài
Phương pháp CĐR học
Số giờ học tập đánh
giảng dạy phần
giá
Nội dung

Lý thuyết

Tự học
Thực
hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
5.1.2 Requirements for granting
credit
+ Diễn giải
5.1.3 Asking for credit CLO3
+ Thảo luận
5.1.4 Replying for credit A1.4 CLO4
+ Dạy học thực
5.2 Banking A2 CLO5
hành
5.2.1 Current account, deposit CLO6
accounts, credit card…
5.2.2 Specimen letters
MODULE 6: TRANSPORTING
3 1 7
AND INSURANCE

6.1 Transporting + Thuyết trình


CLO1
6.1.1 Road, rail and air + Phát vấn
A1.2 CLO2
6.1.2 Specimen letters + Diễn giải
A1.3 CLO3
6.2 Insurances + Thảo luận
A1.4 CLO4
6.2.1 Insurance procedures + Dạy học thực
A2 CLO5
6.2.2 Fire and accident insurance hành
CLO6
6.2.3 Specimen letters

MODULE 7: ELECTRONIC
3 2 8
RESPONDENCE
+ Thuyết trình
CLO1
+ Phát vấn
7.1 Fax A1.2 CLO2
+ Diễn giải
7.2 Electronic mail A1.3 CLO3
+ Thảo luận
7.3 Telegram and cables A1.4 CLO4
+ Dạy học thực
7.4 Specimens A2 CLO5
hành
CLO6
MODULE 8: IN COMPANY
4 1 9
COMMUNICATION
+ Thuyết trình
CLO1
+ Phát vấn
A1.2 CLO2
8.1 Memorandums + Diễn giải
A1.3 CLO3
8.2 Reports + Thảo luận
A1.4 CLO4
8.3 Specimen + Dạy học thực
A2 CLO5
hành
CLO6
CLO1
CLO2
CLO3
+ Dạy học thực
ASSIGNMENT N02 10 10 A1.2 CLO4
hành
CLO5
CLO6

5
Bài
Phương pháp CĐR học
Số giờ học tập đánh
giảng dạy phần
giá
Nội dung

Lý thuyết

Tự học
Thực
hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
CLO1
CLO2
CLO3
REVISION AND PROGRESS A1.4
1 1 CLO4
TEST N02
CLO5
CLO6

Cộng 30 30 90
8. Nhiệm vụ của người học
- Dự lớp: Tối thiểu đạt 70% tổng số thời lượng của học phần
- Chuẩn bị các công cụ, thiết bị cần thiết phục vụ quá trình học tập
- Nghiên cứu trước các nội dung bài học tiếp theo
- Hoàn thành các bài tập lý thuyết và thực hành được giao
- Tham gia phát biểu ý kiến, trả lời các câu hỏi
- Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra và thi kết thúc học phần
9. Đánh giá kết quả học tập và cho điểm
9.1. Thang điểm đánh giá
Đánh giá theo thang điểm 10, sau đó được quy đổi sang thang điểm chữ và thang
điểm 4 theo Quy chế đào tạo hiện hành.
9.2. Phương thức đánh giá
Bài đánh giá
Trọng số
Trọng số CĐR
Thành phần Điểm của điểm
Ký của bài học
đánh giá đánh giá Tên bài đánh giá
hiệu đánh giá phần
(%)
(%)
CLO1
Bài kiểm CLO2
A1.1
tra số 1 80% CLO3
CLO4
CLO1
CLO2
A1. Đánh giá Điểm số 1 20
Bài tập/ CLO3
quá trình A1.2 bài tập CLO4
20%
lớn CLO5
CLO6

Tổng 100%
Điểm số 2 A1.3 Thái độ CLO6 20
6
Bài đánh giá
Trọng số
Trọng số CĐR
Thành phần Điểm của điểm
Ký của bài học
đánh giá đánh giá Tên bài đánh giá
hiệu đánh giá phần
(%)
(%)
học tập 20%
CLO1
Bài kiểm CLO2
A1.4
tra số 2 80% CLO3
CLO4
Tổng 100%
A2. Thi kết thúc
học phần CLO1
Điểm thi Bài thi
Hình thức thi: CLO2
kết thúc A2 kết thúc 100% 60
Trắc nghiệm CLO3
học phần học phần
trên giấy + Tự CLO4
luận
Trong đó từng bài đánh giá có trọng số hoặc rubric đánh giá như sau:
A1.1 - Bài kiểm tra số 1

Mức
Các tiêu chí đánh giá Tỷ trọng (%)
độ
Kiến thức (20%)
Nhận diện được từ vựng, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp đã
Nhớ 5
học.
Hiểu Phân biệt từ loại và các cấu trúc ngữ pháp đã học. 5
Áp
Vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra. 5
dụng
Đánh Tổng hợp các kiến thức về các thuật ngữ, từ vựng và cấu trúc
5
giá câu đã học để hoàn thành bài kiểm tra.
Kỹ năng (80%)
Bắt Thực hiện đúng theo các hướng dẫn của giáo viên để đọc một
25
chước bức thư tín, viết những câu phù hợp với từng loại thư tín.
Vận Vận dụng từ vựng, thuật ngữ để đọc hiểu, hoàn thành một bức
25
dụng thư tín.
Chuẩn Nắm vững các loại từ vựng, thuật ngữ được sử dụng trong từng
20
hóa loại thư tín.
Thành Giải quyết hiệu quả và chính xác các nhiệm vụ theo yêu cầu để
10
thạo hoàn thành bài kiểm tra.

A1.2 - Bài tập/ Bài tập lớn


Tiêu chí Trọng
Khoảng điểm theo tiêu chí
đánh số
giá (1-2 điểm) (3-4 điểm) (5-6 điểm) (7-8 điểm) (9-10 điểm)
Lý Không có Hầu như Một số nội Nội dung Nội dung rất 0,2
thuyết nội dung các nội dung chưa đáp ứng cơ phù hợp yêu
hoặc nội dung không phù hợp yêu bản yêu cầu cầu, luận
dung không phù hợp cầu, chưa yêu cầu, giải rất rõ
7
yêu cầu,
phù hợp luận giải luận giải rõ luận giải rõ ràng và rất
yêu cầu không rõ ràng ràng dễ hiểu
ràng
Xử lý tình
Chưa xử
huống tốt, có
lý/làm rõ
Xử lý tình phân tích
được tình Xử lý tình Xử lý tình
huống đơn tình huống
huống, huống đơn huống tốt,
giản, chưa cụ thể, chính
cách thức giản, có có phân tích
Bài tập phân tích xác, có dự
xử lý quá phân tích tình huống,
tình cụ thể tình báo được bối 0,6
sơ sài, tình huống, có minh
huống huống, cảnh, hướng
nhiều lỗi, minh chứng chứng đi
chưa có đi của tình
không có ví đi kèm sơ kèm nhưng
minh chứng huống; có
dụ minh sài chưa đầy đủ.
đi kèm. minh chứng
họa
đi kèm đầy
đủ.
Mức độ
Mức độ Mức độ
Mức độ Mức độ tham gia
tham gia tham gia
tham gia tham gia sinh hoạt
sinh hoạt sinh hoạt
sinh hoạt sinh hoạt nhóm, tham
nhóm, tham nhóm, tham
Mức độ nhóm, tham nhóm, tham gia vào việc
gia vào gia vào việc
tham gia gia vào việc gia vào việc thảo luận
việc thảo thảo luận
đối với thảo luận thảo luận tình huống
luận tình tình huống
trường tình huống tình huống của nhóm,
huống của của nhóm,
hợp bài của nhóm, của nhóm, hợp tác với 0,2
nhóm, hợp hợp tác với
tập tình hợp tác với hợp tác với nhóm rất
tác với nhóm tích
huống nhóm thấp; nhóm trung tích cực; có
nhóm rất cực; có đóng
của Hoàn thành bình; Hoàn đóng góp rất
thấp; góp tương
nhóm nhiệm vụ thành nhiệm hiệu quả;
Không đối hiệu quả;
được giao ở vụ được Hoàn thành
hoàn thành Hoàn thành
mức rất giao ở mức xuất sắc
nhiệm vụ tốt nhiệm vụ
thấp trung bình nhiệm vụ
được giao được giao
được giao

A1.3. Thái độ học tập


Tiêu Khoảng điểm theo tiêu chí Trọng
chí số
đánh (0 điểm) (1-4 điểm) (5-6 điểm) (7-8 điểm) (9-10 điểm)
giá
Tham
gia Không vắng
Vắng mặt Vắng mặt Vắng mặt Vắng mặt trên
học mặt trong
trên lớp trên lớp từ trên lớp từ lớp từ trên 5- 0,6
tập suốt quá
trên 33% trên 25-33% trên 15-20% 10%
trên trình học
lớp
Ý thức Không Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường Tích cực 0,4
học phát biểu, phát biểu, phát biểu, xuyên phát phát biểu,
tập trao đổi ý trao đổi ý trao đổi ý biểu và trao trao đổi ý
trên kiến cho kiến cho bài kiến cho bài đổi ý kiến cho kiến cho bài
lớp bài học; có học, các học, các bài học, các học, các
nhiều vi đóng góp đóng góp ít đóng góp hiệu đóng góp rất
8
không hiệu
khi hiệu quả; hiệu quả;
phạm quả; có quả; hiếm khi
thỉnh thoảng không vi
trong quá nhiều vi vi phạm trong
vi phạm phạm trong
trình học phạm trong quá trình học
trong quá quá trình
tập quá trình tập
trình học tập học tập
học tập

A1.4 - Bài kiểm tra số 2


Tỷ trọng
Mức độ Các tiêu chí đánh giá
(%)
Kiến thức (20%)
Nhớ Nhận diện được các thuật ngữ và từ vựng về lĩnh vực du lịch đã học 5
và kiến thức có liên quan.
Hiểu Phân biệt được khái niệm các thuật ngữ và từ vựng cũng như nội 5
dung kiến thức thuộc các chủ đề du lịch đã học
Áp Vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra 5
dụng
Đánh Tổng hợp các kiến thức về các thuật ngữ, từ vựng và cấu trúc câu đã 5
giá học để hoàn thành bài kiểm tra.
Kỹ năng (80%)
Bắt Thực hiện đúng theo yêu cầu và tiêu chí đánh giá trong mỗi phần của 25
chước bài kiểm tra.
Vận Vận dụng các thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành và các cấu trúc câu 25
dụng để hiểu được nội dung và hoàn thành yêu cầu của bài kiểm tra.
Chuẩn Thể hiện tính chính xác và hiệu quả trong việc vận dụng các kiến 20
hóa thức về thuật ngữ, từ vựng và các cấu trúc câu đã học để hoàn thành
bài kiểm tra.
Thành Giải quyết hiệu quả và chính xác các nhiệm vụ theo yêu cầu trong 10
thạo bài kiểm tra.
A2- Bài thi kết thúc học phần
Tỷ trọng
Mức độ Các tiêu chí đánh giá
(%)
Kiến thức (20%)
Nhớ Nhận diện được các thuật ngữ và từ vựng về lĩnh vực du lịch đã học 5
và kiến thức có liên quan.
Hiểu Phân biệt được khái niệm các thuật ngữ và từ vựng cũng như nội 5
dung kiến thức thuộc các chủ đề du lịch đã học
Áp Vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra 5
dụng
Đánh Tổng hợp các kiến thức về các thuật ngữ, từ vựng và cấu trúc câu đã 5
giá học để hoàn thành bài kiểm tra.
Kỹ năng (80%)
Bắt Thực hiện đúng theo yêu cầu và tiêu chí đánh giá trong mỗi phần của 25
chước bài thi.
Vận Vận dụng các thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành và các cấu trúc câu 25
dụng để hiểu được nội dung và hoàn thành yêu cầu của bài thi.
Chuẩn Thể hiện tính chính xác và hiệu quả trong việc vận dụng các kiến 20
hóa thức về thuật ngữ, từ vựng và các cấu trúc câu đã học để hoàn thành
bài thi.
9
Tỷ trọng
Mức độ Các tiêu chí đánh giá
(%)
Kiến thức (20%)
Thành Giải quyết hiệu quả và chính xác các nhiệm vụ theo yêu cầu trong 10
thạo bài thi.

9.3. Kết quả đánh giá học phần


Điểm tổng kết học phần là tổng điểm của các Rubric thành phần nhân với trọng
số tương ứng của từng Rubric.

10

You might also like