150 Cụm Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

150 cụm từ vựng tiếng Trung HSK 1

Tiếng
Từ Tiếng
Trun Phiên âm Ví dụ Phiên âm Dịch
loại Việt
g

A
爱 ài Động Yêu 我很爱他。 Wǒ hěn ài tā. Tôi rất yêu anh ấy.
từ
B
八 bā Số từ Số 8 七上八下 Qīshàngbāxià Thấp thỏm, không yên
爸爸 bàba Bố, ba 爸爸,我很爱 bàba,wǒ hěn ài Bố ơi, con rất yêu bố.
你。 nǐ.
杯子 bēizi Danh Cốc uống 星巴克的杯子 Xīngbākè de Cốc của starbuck đáng
từ 超级可爱。 bēizi chāojí yêu ghê.
kě’ài.
北京 Běijīng Tên Bắc Kinh 一来中国旅行 Yì lái Du lịch tới Trung
riêng 一定要来北京 Zhōngguó Quốc nhất định phải
。 lǚxíng yídìng đến Bắc Kinh.
yào lái
Běijīng.
本 běn Lượng Cuốn, 那本书很适合 Nà běn shū Cuốn sách này rất phù
từ quyển 你的儿子。 hěn shìhé nǐ de hợp với con bạn.
érzi.
不客 bú kèqi Đừng 我没事,不客 Wǒ méishì,bú Tôi không sao cả,
气 khách khí, 气 。 kèqi . đừng ngại.
đừng ngại
不 bù Danh Không 你不用担心 Nǐ bú yòng Bạn không cần lo lắng.
từ dānxīn.
Trạng
ngữ

C
菜 cài Danh Món (ăn) 你做几菜餐 Nǐ zuò jǐ cài Bạn làm mấy món
từ 呢? cān ne? vậy?
Lượng
từ
茶 chá Danh Trà 我很喜欢喝珍 Wǒ hěn Tôi rất thích uống trà
từ 珠奶茶 。 xǐhuān hē sữa chân trâu.
zhēnzhū
nǎichá .
吃 chī Động Ăn 你想吃什么? Nǐ xiǎng chī Bạn muốn ăn gì?
từ shénme?
出租 chūzūchē Danh Xe thuê 这次旅行我们 Zhè cì lǚxíng Lần du lịch này chúng
车 từ Xe taxi 借辆出租车 wǒmen jiè mình thuê xe đi.
吧。 liàng chūzūchē
ba.
D
打电 dǎ Động Gọi điện 等我一下,我 Děng wǒ Đợi mình một chút,
话 diànhuà từ thoại 给老张打个电 yíxià, wǒ gěi mình gọi điện cho thầy
话吧。 Lǎozhāng dǎ Trương đã.
gè diànhuà ba.
大 dà Tính To, lớn 这双鞋有点大 Zhè shuāng Đôi giày này hơi to
từ 。 xié yǒudiǎn chút.
dà.
Danh
từ
的 de Trợ từ Cái gì đó, 我的书。 Wǒ de shū. Sách của tôi.
vật gì đó,
Danh
việc gì đó
từ
của ai đó,
cái gi
đó…..
点 diǎn Danh Giờ 现在几点了?9 Xiànzài jǐ diǎn Bây giờ mấy giờ rồi? 9
từ 点了。 le ? Jiǔ diǎn le. giờ.
电脑 diànnǎo Danh Máy vi 我喜欢这台电 Wǒ xǐhuān zhè Tôi rất thích cỗ/bộ
từ tính 脑。 tái diànnǎo . máy tính này.
电视 diànshì Danh Ti vi, vô 你家有电视 Nǐ jiā yǒu Nhà bạn có ti vi
từ tuyến 吗? diànshì ma? không?
电影 diànyǐng Danh Phim điện 我想去看电 Wǒ xiǎng qù Tôi muốn đi xem
từ ảnh 影。 kàn diànyǐng. phim.
东西 dōngxi Danh Đồ vật 你带的是什么 Nǐ dài de shì Bạn đem đến đồ (vật)
từ 东西 ? shénme dōngxi gì vậy?
?
都 dōu Trạng Đều 不管是白天还 Bùguǎn shì Không kể ngày hay
từ 是黑夜我都很 báitiān háishì đêm, mình đều rất nhớ
想你。 hēiyè wǒ dōu cậu.
hěn xiǎng nǐ.
读 dú Động Đọc 你的阅读课怎 Nǐ de yuè dú Tiết học đọc của cậu
từ 么样? kè zěnme như thế nào?
yàng?
对不 duìbuqǐ Động Xin lỗi 对不起,我知 Duìbuqǐ, wǒ Xin lỗi, mình biết lỗi
起 từ 道我的错了。 zhīdào wǒ de của mình rồi.
cuòle.
多 duō Động Nhiều, 你买太多 了。 Nǐ mǎi tài duō Bạn mua nhiều quá
từ thừa le. rồi.
Quá
多少 duōshao Đại từ Bao nhiêu 你想买多少 Nǐ xiǎng mǎi Bạn muốn mua bao
呢·? duōshao ne? nhiêu ?
Chỉ số
lượng

E
儿子 érzi Dtừ Con cái 这是我的儿 Zhè shì wǒ de Đây là con trai của tôi.
子。 érzi .
Đại từ
二 èr Sô từ Số 2 第二是….. Dì èr shì….. (Người/cái) Thứ 2
là……
F
饭馆 fàngguǎn Danh Cửa hàng 今天去哪个饭 Jīntiān qù nǎge Hôm nay ăn hàng cơm
từ ăn 馆呢? fàngguǎn ne? nào?
飞机 fēijī Danh Máy bay 我想乘飞机 。 Wǒ xiǎng Tôi muốn đi máy bay.
từ chéng fēijī.
分钟 fēnzhōng Từ chỉ Phút 现在 5 点 30 分 Xiànzài wǔ Bây giờ 5 giờ 30 phút.
thời 钟。 diǎn sānshí
gian fēnzhōng.
G
高兴 gāoxìng Tính Vui vẻ, 见到你我很高 Jiàn dào nǐ wǒ Gặp được bạn mình rất
từ hào hứng 兴。 hěn gāoxìng. vui.
个 gè Lượng Cái 你买几个 ? Nǐ mǎi jǐ gè ? Bạn mua mấy cái?
từ
工作 gōngzuò Danh Công việc 最近你工作 怎 Zuìjìn nǐ Dạo này công việc của
từ 么样? gōngzuò bạn thế nào rồi?
Làm việc
zěnme yàng?
Động
từ
狗 gǒu Danh Chó 我家有一只 Wǒjiā yǒu yì Nhà mình có 1 chú
từ 狗。 zhī gǒu. chó.
H
汉语 Hànyǔ Danh Tiếng 你认为汉语 难 Nǐ rènwéi Bạn thấy tiếng Trung
từ Hán 吗? Hànyǔ nán khó không?
ma?
好 hǎo Dtừ Tốt, Ok 你的作业很 Nǐ de zuòyè Bài tập về nhà của bạn
好。 hěn hǎo. rất tốt.
Đtừ Yêu thích
我的爱好是唱 Wǒ de àihào Sở thích của tôi là ca
Tr từ
歌。 shì chànggē. hát.
喝 hē Đtừ Uống 我喜欢喝果 Wǒ xǐhuān hē Tôi thích uống nước
汁。 guǒzhī. ép trái cây.
和 hé Dtừ Và 越南和中国是 Yuènán hé Việt Nam và Trung
邻居。 Zhōngguó shì Quốc là láng giềng.
Liên Hòa
línjū.
từ
很 hěn Trạng Rất 今天天气很 Jīntiān tiānqì Thời tiết hôm nay rất
từ 冷。 hěn lěng. lạnh.
后面 hòumiàn Dtừ Phía sau 我家是在学校 Wǒjiā shì zài Nhà tôi ở phía sau
后面。 xuéxiào trường.
Phươn
hòumiàn.
g vị từ
回 huí Động Quay lại, 今年的春运很 Jīn nían de Xuân vận năm nay rất
từ trở về 多人回 家。 chūnyùn hěn nhiều người trở về
duō rén huí jiā. nhà.
(dân tộc)
Hồi
会 huì Động Sẽ 我一定会做 Wǒ yīdìng huì Tôi nhất định sẽ làm.
từ 的。 zuò de.
Hội (họp)
Danh
Gặp mặt
từ
火车 huǒchēzhà Danh Bến tàu 附近有火车站 Fùjìn yǒu Gần đây có ga tàu hỏa
站 n từ hỏa 吗? huǒchēzhàn không?
ma?
J
几 jǐ Trạng Mấy 你家有几 口 Nǐ jiā yǒu jǐ Nhà bạn có mấy
từ 人? kǒu rén? người?
Vài
Số từ
家 jiā Danh Nhà 我家有四口 Wǒ jiā yǒu sì Nhà tôi có 4 người.
từ 人。 kǒu rén.
Gia đình
叫 jiào Động Gọi 你叫我干嘛 Nǐ jiào wǒ gàn Bạn gọi tôi có việc gì
từ 呀? mǎ yā? đấy?
今天 jīntiān Danh Hôm nay 今天你去哪? Jīntiān nǐ qù Hôm nay cậu đi đâu
từ chỉ nǎ? đấy?
thời
gian
九 jiǔ Số từ Số 9 今天上午九点 Jīntiān Sáng nay 9 giờ vào
上课。 shàngwǔ jiǔ lớp.
diǎn shàngkè.
K
开 kāi Động Mở 我在外面,你 Wǒ zài Tôi ở bên ngoài, bạn
từ 开 门吧。 wàimiàn, nǐ mở cửa đi.
kāi mén ba.
看 kàn Động Xem 你想看什么 Nǐ xiǎng kàn Bạn muốn xem gì?
từ 呢? shénme ne?
Nhìn
看见 kànjiàn Động Nhìn thấy 你看见了没? Nǐ kànjiàn le Cậu nhìn thấy gì chưa?
từ méi?
块 kuài Danh Đồng 这个三 钱。 Zhège sān kuài Cái này 3 đồng.
từ qián.
Khoảnh
Lượng
Miếng
từ

L
来 lái Động Đến 我来了。 Wǒ lái le. Tôi đến rồi đây.
từ
老师 lǎoshī Danh Giáo viên 张老师是我的 Zhāng lǎoshī Thầy Trương là thầy
từ 老师。 shì wǒ de giáo của tôi.
Thầy
lǎoshī.
giáo, cô
giáo
了 le Trợ từ Đã, rồi 我做了。 Wǒ zuò le. Tôi làm rồi.
ngữ
khí
冷 lěng Tính Lạnh 遇到寒冷的天 Yù dào Gặp phải thời tiết giá
từ 气。 hánlěng de lạnh.
tiānqì.
里 lǐ Danh Mét 我坐在家里 。 Wǒ zuò zàijiā Tôi ngồi ở trong nhà.
từ lǐ .
Bên trong
Phươn
Họ: Lí
g vị từ
零 líng Số từ Số 0 这个零字很难 Zhège líng zì Chữ số 0 này thật khó
写。 hěn nán xiě. viết.
六 liù Số từ Số 6 中国人很喜欢 Zhōngguó rén Người Trung Quốc rất
六 字。 hěn xǐhuān liù thích số 6.
zì.
M
妈妈 māma Danh Mẹ, má 妈妈是我最爱 Māma shì wǒ Người tôi yêu nhất là
từ 的人。 zuì ài de rén. mẹ.
吗 ma Trợ từ Ừ 你喜欢我吗? Nǐ xǐhuān wǒ Bạn có thích tôi
ngữ ma? không?
À
khí
Chưa
买 mǎi Động Mua 你想买几口? Nǐ xiǎng mǎi jǐ Bạn muốn mua mấy
từ kǒu? cái?

猫 māo Danh Mèo 我家的第五个 Wǒjiā de dì Thành viên thứ 5 của


từ 成员是小猫 wǔ gè gia đình tôi chính là
咪。 chéngyuán shì chú mèo.
xiǎo māomī.
没 méi Động Chưa 我还没到家。 Wǒ hái méi Tôi chưa về đến nhà.
từ dàojiā.
mò Không 他没入水中。 Anh ấy lặn xuống làn
….(sở Tā mòrù nước.
hữu,lí do) shuǐzhōng.
….
Chìm, lặn
chết, qua
đời
没关 méi Động Không 这件事跟那件 Zhè jiàn shì 2 việc này không có
系 guānxi từ liên quan 事真的没关 gēn nà jiàn shì liên quan gì hết.
系。 zhēn de méi
Không
guānxi .
sao
Đừng
ngại
米饭 mǐfàn Danh Cơm 你想吃什么? Nǐ xiǎng chī Bạn muốn ăn gì?
từ 我想吃米饭 。 shénme? Wǒ
Tôi muốn ăn cơm.
xiǎng chī
mǐfàn .
明天 míngtiān Từ chỉ Ngày mai 明天去看电影 Míngtiān qù Mai đi xem phim đi.
thời 吧。 kàn diànyǐng
gian ba.
名字 míngzi Danh Tên 你叫什么名字 Nǐ jiào shénme Bạn tên là gì?
từ ? míngzi ?
N
哪(哪 nǎ (nǎr) Dtừ Ở đâu 你家在哪(哪儿) Nǐ jiā zài nǎ Nhà bạn ở đâu?
儿) 呀? (nǎr) ya?
Liên
từ
那(那 nà (nàr) Dtừ Ở kia 这本书在那(那 Zhè běn shū Cuốn sách này ở bên
儿) 儿) 边。 zài nà (nàr) kia.
Ltừ Họ: Na
biān.
Đại từ
呢 ne Trợ từ Thế, nhỉ, 你呢? Nǐ ne? Bạn thì sao?
ngữ vậy, mà,
khí nhé
能 néng Động Có thể 我能做得到 Wǒ néng zuò Tôi có thể làm được.
từ 的。 dédào de.
Năng
Danh (lượng,
từ lực)
你 nǐ Đại từ Bạn 我爱你。 Wǒ ài nǐ. Tôi yêu bạn.
年 nián Danh Năm 他是我的童 Tā shì wǒ de Anh ta là bạn đồng
từ 年。 tóng nián. niên của tôi.
Niên
女儿 nǚér Danh Con gái 我喜欢有女 Wǒ xǐhuān Tôi thích có con gái.
từ 儿。 yǒu nǚér.
P
朋友 péngyou Danh Bạn bè 他是我的男朋 Tā shì wǒ de Anh ấy là bạn trai của
từ 友。 nán péngyou. tôi.
漂亮 piàoliang Tính Xinh đẹp 她很漂亮 。 Tā hěn Cô ấy thật xinh đẹp.
từ piàoliang.
苹果 píngguǒ Danh Quả táo 圣诞节送苹 Shèngdàn jié Noel tặng táo.
từ 果。 sòng píngguǒ.
Q
七 qī Số từ Số 7 现在七点。 Xiànzài qī Bây giờ 7 giờ.
diǎn.
钱 qián Danh Tiền 谁不爱钱呢? Shéi bú ài qián Ai mà chả yêu tiền
từ ne? chứ?
前面 qiánmiàn Dtừ Phía trước 前面是我的学 qiánmiàn shì Phía trước là nhà của
校。 wǒ de xuéxiào. tôi.
Đtừ
Phươn
g vị từ
请 qǐng Động Mời 我想请你去吃 Wǒ xiǎng qǐng Tôi muốn mời bạn đi
từ 饭。 nǐ qù chīfàn. ăn.
去 qù Động Đi 你去哪呀? Nǐ qù nǎ ya? Bạn đi đâu đấy?
từ
R
热 rè Tính Nóng 今天好热啊。 Jīntiān hǎo rè Hôm nay nóng thật đó.
từ a.
人 rén Danh Người 这个人是谁? Zhège rén shì Người này là ai đó?
từ shéi?
认识 rènshi Động Nhận biết 我不认识她。 Wǒ bú rènshi Tôi không quen anh
từ tā. ấy.
Quen
日 rì Danh Ngày 今天是 2020 年 Jīntiān shì Hôm nay là ngày 2
từ 2月2日 2020 nián 2 tháng 2 năm 2020.
Mặt trời,
yuè 2 rì
thái
dương

S
三 sān Số từ Số 3 三 点了你还干 sān diǎnle nǐ 3 giờ rồi bạn còn làm
嘛呀? hái gàn mǎ ya? gì đấy?
商店 shāngdiàn Danh Cửa hàng/ 这是你姐的商 Zhè shì nǐ jiě Đây là cửa hàng của
từ tiệm 店 ,对吗? de shāngdiàn , chị bạn hả?
duì ma?
上 shàng Dtừ Phía trên 你的儿子在上 Nǐ de érzi zài Con trai bạn ở bên
面。 shàng miàn. trên.
Đtừ
Phươn
g vị từ
上午 shàngwǔ Từ chỉ Buổi trưa 上午去工作。 Shàngwǔ qù Buổi sáng đi làm việc.
thời gōngzuò.
gian
少 shǎo Động Ít, thiếu 我缺少了时 Wǒ quē shǎo Tôi thiếu thời gian nên
từ 间,所以做不 le shíjiān, không làm được việc
Thiếu
到的。 suǒyǐ zuò bú rồi.
Danh (niên)
dào de.
từ Trẻ
Đại từ Họ: Thiếu

谁 shéi Đại từ Ai 你是谁? Nǐ shì shéi? Bạn là ai?


shúi
什么 shénme Đại từ Cái gì? 这是什么? Zhè shì Đây là cái gì?
shénme?
十 shí Số từ Số 10 十\块钱一份。 Shí kuài qián 10 đồng 1 phần.
yī fèn.
时候 shíhou Danh Lúc nào 我小时候很喜 Wǒ xiǎo Tôi lúc bé rất thích
từ 欢你。 shíhou hěn bạn.
Khoảng
xǐhuān nǐ.
thời gian
是 shì Dtừ Là 我是你的小宝 Wǒ shì nǐ de Mình là bảo bối của
贝。 xiǎo bǎobèi. bạn.
Đtừ Đúng,
chính xác
Đại từ
Phải,
vâng
Như vậy,
vậy
书 shū Danh Sách 这是你的书。 Zhè shì nǐ de Đây là sách của cậu.
từ shū.
水 shuǐ Danh Nước 我喝矿泉水。 Wǒ hē Tôi uống nước
từ kuàngquán khoáng.
shuǐ .
水果 shuǐguǒ Danh Hoa quả 你喜欢哪种水 Nǐ xǐhuān nǎ Bạn thích loại hoa quả
từ 果 呢? zhǒng shuǐguǒ nào?
ne?
睡觉 shuìjiào Động Ngủ 我喜欢睡觉。 Wǒ xǐhuān Tôi thích đi ngủ.
từ shuìjiào.
说话 shuōhuà Động Nói 你别说废话。 Nǐ bié shuō Bạn đừng nói tầm bậy
từ chuyện fèihuà. tầm bạ nữa.
四 sì Số từ Số 4 四月我打算来 sì yuè wǒ Tháng 4 này tôi định
河内。 dǎsuàn lái đi Hà Nội.
Hénèi.
岁 suì Danh Tuổi 你今年多少岁 Nǐ jīnnián Năm nay bạn bao bao
từ ? duōshǎosuì? nhiêu tuổi?
T
他 tā Đại từ Anh 他是谁? Tā shì shéi? Anh ấy là ai?
她 tā Đại từ Cô 你猜猜她是 Nǐ cāi cāi tā Bạn đoán xem cô ấy là
谁? shì shéi? ai?
太 tài Dtừ Cao, to, 我太可爱了。 Wǒ tài kě’àile. Tôi quá đáng yêu đi
lớn mà.
Trtừ
Quá
天气 tiānqi Danh Thời tiết 这几天天气 很 Zhè jǐ tiān Mấy hôm nay thời tiết
từ 好。 tiānqi hěn hǎo. rất đẹp.
听 tīng Động Nghe 你听什么歌? Nǐ tīng Bạn nghe bài hát gì
từ shénme gē? đó?
同学 tóngxué Danh Bạn học 这是我老同 Zhè shì wǒ lǎo Đây là bạn học cũ của
từ 学。 tóngxué . tôi.
W
喂 wèi Từ Alo 喂,请问王老 Wèi, qǐngwèn Alo, xin hỏi có phải là
cảm 师在吗? Wáng lǎoshī thầy Vương không?
Này
thán zài ma?
我 wǒ Đại từ Tôi 我 是…. Wǒ shì…. Tôi là …
我们 wǒmen Đại từ Chúng tôi 我们是国家大 Wǒmen shì Chúng tôi là sinh viên
学的学生。 Guójiā dàxué trường Đại học Quốc
de xuéshēng. Gia.
五 wǔ Số từ Số 5 我在国外工作 Wǒ zài guówài Tôi ở nước ngoài công
五 年了。 gōngzuò wǔ tác 5 năm rồi.
niánle.
X
喜欢 xǐhuan Động Thích 我喜欢唱歌。 Wǒ xǐhuan Tôi thích hát.
từ chànggē.
下 xià Dtừ Phía dưới 钱包在包子下 Qiánbāo zài Ví tiền ở phía dưới túi.
面。 bāozi xiàmiàn.
Đtừ
Phươn
g vị từ
下午 xiàwǔ Từ chỉ Buổi 下午去玩吗? Xiàwǔ qù wán Buổi chiều đi đâu chơi
thời chiều ma? không?
gian
下雨 xià yǔ Động Đổ mưa 突然下雨了! Tūrán xià Đột nhiên mưa rồi.
từ yǔle!
先生 xiānsheng Danh Quý ông 张先生,欢迎 Zhāng Ngài Trương, hoan
từ 光临。 xiānsheng, nghênh ngài tới thăm.
huānyíng
guānglín.
现在 xiànzài Danh Hiện tại 现在几点了? Xiànzàijǐ Bây giờ mấy giờ rồi?
từ chỉ diǎnle?
Hiện nay
thời
gian
想 xiǎng Động Muốn 我想去玩。 Wǒ xiǎng qù Tôi muốn đi chơi.
từ wán.
Nhớ 我想你错了。 Tôi nghĩ bạn sai rồi.
Wǒ xiǎng nǐ
Nghĩ rằng
cuòle.
小 xiǎo Tính Bé, nhỏ 我是小可爱。 Wǒ shì Tôi là cục cưng đáng
từ xiǎokě’ài. yêu.
…. Bé
Danh
(VD: vợ
từ
bé:小老
婆)
Tiểu
小姐 xiǎojiě Danh Quý cô 小姐好。 Xiǎojiěhǎo. Chào tiểu thư.
từ
Tiểu thư Chào cô.
些 xiē Lượng Một ít/ 这些东西是谁 Zhè xiēdōngxī Những món đồ này do
từ vài 买的? shì shéi mǎi ai mua đó?
de?
…. Một
chút
写 xiě Động Viết 你写的汉字很 Nǐ xiěde Hànzì Bạn viết chữ Hán rất
từ 好。 hěn hǎo. đẹp.
谢谢 xièxie Động Cảm ơn 谢谢你的帮 Xièxienǐ de Cám ơn bạn đã giúp
từ 助。 bāngzhù. tôi.
星期 xīngqī Danh Thứ …. 今天星期二。 Jīntiān xīngqī Hôm nay là thứ 3.
từ èr.
Chủ nhật
(tên gọi
tắt)
学生 xuésheng Danh Học sinh 这是我的学 Zhè shì wǒ de Đây là học sinh của
từ 生。 xuésheng. tôi.
学习 xuéxí Động Học tập 学生要好好学 Xuéshēng yào Học sinh cần tập trung
từ 习。 hǎohāo xuéxí. học tập.
学校 xuéxiào Danh Trường 这是我的学 Zhè shì wǒ de Đây là trường học của
từ học 校。 xuéxiào. tôi.
Y
一 yī Số từ Số 1 第一是…. Dì yīshì… Thứ 1 là …
衣服 yīfu Danh Quần áo 我喜欢这件衣 Wǒ xǐhuān zhè Tôi rất thích bộ quần
từ 服。 jiàn yīfu. áo này.
Trang/ Y
phục
医生 yīshēng Danh Bác sĩ 那位医生很照 Nà wèi Vị bác sĩ kia chăm sóc
từ 顾我。 yīshēng hěn tôi rất chu đáo.
zhàogù wǒ.
医院 yīyuàn Danh Bệnh viện 这是….医院。 Zhè Đây là bệnh viện….
từ shì….yīyuàn.
椅子 yǐzi Danh Cái ghế 你可以到家具 Nǐ kěyǐ dào Bạn có thể đến cửa
từ 店买你喜欢的 jiājù diàn mǎi hàng nội thất mua
椅子。 nǐ xǐhuān de chiếc ghế mà bạn yêu
yǐzi. thích.
月 yǒu Dtừ Có 我月五个好朋 Wǒ yǒu wǔ gè Tôi có 5 người bạn tốt.
友。 hǎo péngyǒu.
Đtừ
月 yuè Danh Tháng 我打算五月去 Wǒ dǎsuàn wǔ Tôi định tháng 5 này
từ 旅行。 yuè qù lǚxíng. đi du lịch.
Mặt trăng

Z
在 zài Đtừ Tại 有我在。 Yǒu wǒ zài. Có tôi ở đây.
Dtừ Có mặt
Gtừ
再见 zàijiàn Động Hẹn gặp 拜拜,再见。 Bàibài, zàijiàn. Tạm biệt, hẹn gặp lại.
từ lại
怎么 zěnme Đại từ Thế nào, 你怎么了? Nǐzěnmele? Bạn sao đó?
làm sao
Thế
Lắm
怎么 zěnmeyàn Đại từ Sao vậy, 怎么样治疗癌 Zěnmeyàng Trị ung thư như thế
样 g như thế 症呢? zhìliáo áizhèng nào đây?
nào ne?
这(这 zhè (zhèr) Đại từ Ở đây 这(这儿)是怎么 Zhè(r)shì Đây là chuyện gì thế
儿) 回事? zěnme huí shì? này?
Zhèi
(dùng với
văn nói)
中国 Zhōngguó Danh Trung 你想来中国留 Nǐ xiǎnglái Bạn muốn đến Trung
từ Quốc (tên 学。 Zhōngguó Quốc du học.
tắt) liúxué.
中午 zhōngwǔ Từ chỉ Buổi trưa 中午你吃啥? Zhōngwǔnǐ chī Buổi trưa bạn ăn gì?
thời shǎ?
gian
住 zhù Động Ở tại, 我住在宿舍。 Wǒ zhùzài Tôi sống ở kí túc xá.
từ sống tại sùshè.
桌子 zhuōzi Danh Cái bàn 这个桌子是什 Zhège zhuōzi Cái bàn này của hãng/
từ 么品牌的? shì shénme nhãn hàng nào thế?
pǐnpái de?
字 zì Danh Tự 你叫什么名 Nǐ jiào shénme Bạn tên là gì?
từ 字? míngzì?
Chữ
昨天 zuótiān Từ chỉ Hôm qua 昨天我才回 Zuótiān wǒ cái Hôm qua tôi trở về.
thời 来。 huílái.
gian
坐 zuò Động Ngồi 请坐。 Qǐngzuò. Mời ngồi.
từ
Đi, đáp ..
(phương
tiện)…
做 zuò Động Làm 我做好我的事 Wǒ zuòhǎo wǒ Tôi đã làm xong việc
từ 了。 de shìle. của mình rồi.

You might also like