Professional Documents
Culture Documents
thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh
thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh
Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngữ pháp tiếng
Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung
chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động
diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
thì thêm s/es sau động từ Vd: I don’t think so (Từ để hỏi +)
Don’t/doesn’t+
(V) She does not like it
S + V + (O)?
Vd:
Vd: Why don’t you study
+ I use internet everyday.
Enghlish?
+ She often goes to school
at 7 o’ clock. (Từ để hỏi +) Do/does S +
not + V + (O)?
to be now?
• Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi
tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening
(mỗi buổi tối)…
• Câu với chữ : Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a
week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần
một tuần), once a month, once a year…
• Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…
LƯU Ý: Khi chủ từ là số nhiều hoặc là I, WE, YOU,THEY, thì động từ ta giữ nguyên.
• Ví dụ 2: Lan and Hoa go to school every day. ( Lan và Hoa là 2 người vì vậy là số nhiều)
- Khi chủ từ là số ít hoặc là HE, SHE, IT thì ta phải thêm “S” hoặc “ES” cho động từ. Với
những động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z, ta thêm “ES”, những trường hợp còn lại thêm
“S”.
- Riêng động từ tận cùng bằng “Y” mà trước ý là một phụ âm thì ta đổi “Y” thành “I” rồi
thêm ES.
→ Việc xem vô tuyến lặp lại hàng ngày nên ta dùng thì hiện
Diễn tả một hành động, tại đơn. Chủ ngữ là “I” nên động từ ở dạng nguyên mẫu.
sự việc diễn ra thường
- My teacher usually gives us homework. (Giáo viên thường
xuyên, lặp đi lặp lại hay
xuyên cho chúng tôi bài về nhà.)
một thói quen.
→ Việc giáo viên giao bài về nhà xảy ra thường xuyên nên
ta dùng thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là “my teacher” (tương
ứng với “he” hoặc “she”) nên động từ “give” thêm “s”.
- The Earth goes around the Sun. ( Trái đất quay quanh mặt
trời.)
Diễn tả một sự thật hiển
nhiên, một chân lý. → Đây là một sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn,
Chủ ngữ là “The Earth” (số ít, tương ứng với “it”) nên động
từ “go” thêm “es”.
- The plane takes off at 6 a.m today. (Máy bay sẽ cất cánh
lúc 6 giờ sáng hôm nay.)
Diễn tả sự việc sẽ xảy xa - The train leaves at 10 p.m tomorrow. (Tàu sẽ rời đi vào 10
theo lịch trình, thời gian giờ tối mai.)
biểu rõ ràng.
→ Mặc dù việc máy bay cất cánh hay tàu rời đi chưa diễn ra
nhưng vì nó là một lịch trình nên ta dùng thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ là “The plane”, “The train” (số ít, tương ứng với
“it”) nên động từ “take”, “leave” phải thêm “s”.
Diễn tả suy nghĩ, cảm - I think that your friend is a bad person. (Tớ nghĩ rằng bạn
xúc, cảm giác. cậu là một người xấu.)
→ Động từ chính trong câu này là “think” diễn tả suy nghĩ
nên ta dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là “I” nên động từ
“think” ở dạng nguyên mẫu.
- She feels very excited. (Cô ấy cảm thấy rất hào hứng.)
→ Động từ chính “feel” chỉ cảm giác nên ta dùng thì hiện tại
đơn. Chủ ngữ là “She” nên động từ “feel” phải thêm “s”.
- Ở dạng khẳng định của thì hiện tại đơn, với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It),
động từ phải thêm “S” hoặc “ES”
2. Thêm “ES” vào sau các động từ kết thúc bằng đuôi CH, SH, X, S, O
Ví dụ: crush – crushes; fix – fixes; kiss – kisses; box – boxes; quiz – quizzes;…
3. Nếu một động từ có đuôi “Y” mà trước nó là một nguyên âm (a, u, e, i, o) thì ta đổi
“Y” thành “I” và thêm “ES”
4. Nếu một động từ có đuôi “Y” mà trước nó là một phụ âm thì ta giữ nguyên “Y”,
thêm “S”
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau.
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
3. They doesn’t own a house. They still have to rent one to live.
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
10. Mary’s parents is very friendly and helpful.
………………………………………………………………………
Đáp án
Bài 1:
1. am
2. do not study
3. is not
4. has
5. has
6. Does he live
7. is
8. works
9. likes
10. lives
11. rains
12. fly
13. makes
14. opens
1. doesn’t stay
2. don’t wash
3. doesn’t do
4. don’t go
5. doesn’t close
6. doesn’t eat
7. don’t chat
8. doesn’t use
9. doesn’t skate
Bài 3:
4. do, go 9. does
Bài 4:
9) Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
1) They play volleyball every week. - They ..................... volleyball every week.
3) This car makes a lot of noise. - This car ..................... a lot of noise.
V. Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)
3) Sandy does the housework every Thursday. - Sandy ..................... the housework every
Thursday.
4) The boys have two rabbits. - The boys ..................... two rabbits.
5) Simon can read English books. - Simon ..................... English books. 6) He listens to
the radio every evening. - He ..................... the radio every evening.
7) Anne is the best singer of our school. - Anne ..................... the best singer of our school.
8) The children are at home. - The children ..................... at home.
9) The dog runs after the cat. - The dog ..................... the cat.
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
17. (how many brothers/ she/ have?)
- ..................................................................................................
- ..................................................................................................
.................................................................................................
- Where is John?
1. Where/ we?
- .................................................................................................
2. Who/ you?
- .................................................................................................
- .................................................................................................
4. What/ this?
- .................................................................................................
5. Where/ Jimmy ?
- .................................................................................................
- .................................................................................................
7. How/ you ?
- .................................................................................................
- .................................................................................................
- .................................................................................................
- .................................................................................................
- .................................................................................................
- .................................................................................................
- .................................................................................................
14. How old/ you ?
- .................................................................................................
- .................................................................................................
- .................................................................................................
- .................................................................................................
- .................................................................................................
4. (you smoke?)
1. They/ hungry?
2. We/ late?
3.You/ tired?
4. He/ French?
5. She/ a teacher?
6. Harry and Lucy/ from London?
7. I/ early?
8. You/ thirsty?
16. I/ right?
XII. Dear Mary, best editor! I _____________________ (write) this letter because it
XIV. Viết lại các câu dưới đây sử dụng từ cho sẵn ở dạng bị động.
1. Cheese/ make/ from milk.