ĐỀ THI THỬ HKII LỚP 10 SỐ 12

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

ĐỀ THI THỬ HKII LỚP 10 SỐ 12

Câu 1. Lớp 10A có 24 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn ra một học sinh để làm lớp trưởng?
A. 1 . B. 360 . C. 9 . D. 39 .
Câu 2. Một buổi khiêu vũ có 10 nam và 8 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu
vũ?
A. 18 . B. 80 . C. 2 . D. 40 .
Câu 3. Bạn Nam có 8 quyển sách Toán, 6 quyển sách Vật lí và 5 quyển sách Hóa học, các quyển sách
là khác nhau. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có 1 quyển Toán,
1 quyển Vật lí, 1 quyển Hóa học để đọc?
A. 19 . B. 240 . C. 65 . D. 40 .
Câu 4. Cho một tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. A108 . B. A102 . 2
C. C10 . D. 102 .

Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 55 . B. 5!. C. 4! . D. 5 .
Câu 6. Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh giữ chức vụ tổ trưởng và tổ phó là?
A. C 102 . B. A108 . C. 102 . D. A102 .

Câu 7. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất có 10 điểm, trên đường thẳng thứ
hai có 15 điểm, có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các điểm đã cho?
A. 1725 . B. 1050 . C. 675 . D. 1275 .
Câu 8. Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong
đó có đúng 2 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 21 . B. 161 . C. 84 . D. 35 .
Câu 9. Hai nhóm người cần mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền kề nhau,
nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất chia thành 7
nền đang rao bán. Tính cách chọn nền của mỗi người thỏa yêu cầu trên?
A. 144 . B. 125 . C. 140 . D. 132
Câu 10. Hệ số của x 3 trong khai triển biểu thức (2x 1)4 là
A. 32 . B. 32 . C. 8 . D. 8.
4
1
Câu 11: Cho x là số thực khác 0 . Khai triển các biểu thức x ta được kết quả nào sau đây?
x

4 1 4 1
A. x 4 4x 2 6 . B. x 4 4x 2 6 .
x2 x4 x2 x4

5 10 5 10
C. x 4 5x 2 6 . D. x 4 5x 2 6 .
x2 x4 x2 x4
Câu 12: Kết quả làm tròn của số  = 3,1415926 đến hàng phần nghìn là

A. 3,14 . B. 3,142 . C. 3,1416 . D. 3,141 .


Câu 13: Giả sử biết số đúng là 3,254 . Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là

A. 0, 04 . B. 0, 004 . C. 0, 006 . D. 0, 014

Câu 14: Điểm toán cuối năm của một nhóm 9 học sinh lớp 10B là 5;5; 3;6;7;7; 8; 8;9 . Điểm trung bình
của cả nhóm là
A. 6, 44 . B. 7 . C. 7,11 . D. 8,1 .

Câu 15: Cho mẫu số liệu thống kê 5;2;1;6;7;5; 4;5;9 . Mốt của mẫu số liệu trên bằng

A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 9 .
Câu 16: Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau:
350;300;350; 400; 450; 400; 450;350;350; 400 . Tứ phân vị của số liệu là

A. Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400 . B. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400 .

C. Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400 . D. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350 .

Câu 17: Chiều cao của 5 học sinh lớp 10A đo được là: 154; 160; 162; 162; 165 (đơn vị: cm). Khoảng
biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
Câu 18: Điều tra chiều cao của 10 học sinh lớp 10A cho kết quả như sau:
154;160;155;162;165;162;155;160;165;162 (đơn vị cm ). Khoảng tứ phân vị là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 19: Số học sinh giỏi của 12 lớp trong một trường phổ thông được ghi lại như sau:
0; 2;5;3; 4;5; 4;6;1; 2;5; 4. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là

A. 2,38 . B. 2, 28 . C. 1, 75 . D. 1,52 .

Câu 20: Biểu đồ cột ở hình vẽ sau cho biết mức tăng trưởng (đơn vị %) GDP Việt Nam từ năm 2011 đến
năm 2022 (theo báo Quân đội nhân dân). Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là

A. 2,56 . B. 2,56 và 8, 02 . C. 2,56 và 2,87 . D. 8, 02 .

Câu 21: [MĐ1] Viết tập hợp là không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu hai lần liên tiếp.

A. {SS;SN; NS; NN} . B. {SS;SN; NS} .

C. {SS ; NS ; NN } . D. {SS;SN; NN} .

Câu 22: [MĐ1] Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện là số
chẵn.

A. 0, 2 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 5 .
Câu 23: [MĐ1] Xét phép thử "Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp". Biến cố nào dưới đây là biến cố không?

A. Tổng số chấm ở hai lần gieo nhỏ hơn hoặc bằng 1 .

B. Cả hai lần gieo đều xuất hiện số chấm lẻ.


C. Số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đều chia hết cho 5 .

D. Số chấm ở lần gieo thứ nhất nhỏ hơn số chấm ở lần gieo thứ hai.

Câu 24: [MĐ2] Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 viên
bi được chọn có đủ hai màu là

5 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
324 9 9 18
Câu 25: [MĐ3] Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được
chọn có cả nam lẫn nữ mà số nam nhiều hơn nữ là

60 238 210 82
A. . B. . C. . D. .
143 429 429 143
Câu 26: Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được
3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là

5 1 5 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 7 4
Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A( 1; 3), B(2; 1) . Toạ độ của vectơ AB là

A. (1; 4) . B. ( 3; 4) . C. (3; 4) . D. (1; 2) .

Câu 28. Trong hệ trục tọa độ M (1;1), N( 1;1) , tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là

A. (0;1) . B. (1; 1) . C. ( 2;2) . D. (1;1) .


Câu 29: Cho m ( 1;2), n (5; 7) . Tìm tọa độ của vectơ 2m n.

A. (4; 5) . B. (3; 3) . C. (6; 9) . D. ( 5; 14) .

x 3 t
Câu 30: Cho đường thẳng : . Véc-tơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
y 4 2t

A. u1 (3; 4) . B. u2 ( 2;1) . C. u3 ( 1;2) . D. u4 ( 2; 1) .

x 2 2t
Câu 31: Cho đường thẳng : . Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của
y 3 5t
?
A. 5x 2y 4 0. B. 2x 5y 19 0.

C. 5x 2y 16 0. D. 5x 2y 4 0.

Câu 32: Cho tam giác ABC có A(2; 1), B(4;5),C ( 3;2) . Phương trình nào sau đây là phương trình
tổng quát của đường cao AH ?
A. 7x 3y 11 0. B. 3x 7y 1 0. C. 7x 3y 13 0 . D. 3x 7y 13 0.

Câu 33: Khoảng cách từ điểm M ( 1;1) đến đường thẳng : 3x 4y 3 0 bằng
2 4 4
A. . B. 2 . C. . D. .
5 5 25

Câu 34: Góc nào tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1 : x 3y 0 và d2 : x 10 0

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 35: Cho ba điểm A 1;1 ; B 2;0 ; C ( 3; 4 ) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều
hai điểm B,C .

A. 4x y 3 0; 2x 3y 1 0. B. 4x y 3 0; 2x 3y 1 0.

C. 4x y 3 0; 2x 3y 1 0. D. x y 0; 2x 3y 1 0.

Câu 36. Tâm I của đường tròn x 2 y2 4x 6y 36 0 là

A. I 2; 3 . B. I 4; 6 . C. I 2; 3 . D. I 2; 3 .

Câu 37. Phương trình đường tròn đường kính AB với A(3; 4) và B( 1; 6) là

A. x 2 y2 2x 10y 21 0. B. x 2 y2 x 5y 21 0.

C. x 2 y2 6x 8y 15 0. D. x 2 y2 2x 4y 0.

Câu 38. Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A( 1;1), B(3;1),C (1; 3) là

A. x 2 y2 2x 2y 2 0. B. x 2 y2 2x 2y 0.

C. x 2 y2 2x 2y 2 0. D. x 2 y2 2x 2y 2 0.

Câu 39. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip?

x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
1 6 144 25 16 4 36 4

3 3 3 2
Câu 40. Phương trình chính tắc của Elip (E ) đi qua hai điểm P 2; và Q 2 2; là
2 2

x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
25 16 16 9 20 16 16 25

LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.D 2.B 3.B 4.C 5.B 6.D 7.A 8.C 9.A 10.B
11.A 12.B 13.B 14.A 15.C 16.A 17.C 18.C 19.C 20.C
21.A 22.D 23.A 24.B 25.B 26.B 27.C 28.A 29.B 30.C
31.D 32.A 33.B 34.C 35.A 36.A 37.A 38.A 39.C 40.B

Câu 1. Lớp 10A có 24 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn ra một học sinh để làm lớp trưởng?
A. 1 . B. 360 . C. 9 . D. 39 .
Lời giải
FB tác giả: Bùi Hồng
FB phản biện: Chi Mai
Lớp 10A có 39 học sinh nên giáo viên chủ nhiệm có 39 cách chọn ra một học sinh để làm lớp
trưởng.
Câu 2. Một buổi khiêu vũ có 10 nam và 8 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu
vũ?
A. 18 . B. 80 . C. 2 . D. 40 .
Lời giải
FB tác giả: Bùi Hồng
FB phản biện: Chi Mai
Số cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ là C10
1
.C81 = 10.8 = 80 ( cách) .

Câu 3. Bạn Nam có 8 quyển sách Toán, 6 quyển sách Vật lí và 5 quyển sách Hóa học, các quyển sách
là khác nhau. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có 1 quyển Toán,
1 quyển Vật lí, 1 quyển Hóa học để đọc?
A. 19 . B. 240 . C. 65 . D. 40 .
Lời giải
FB tác giả: Bùi Hồng
FB phản biện: Chi Mai
Số cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có 1 quyển Toán, 1 quyển Vật lí, 1 quyển Hóa học để
đọc là 8.6.5 = 240 ( cách).
Câu 4. Cho một tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. A108 . B. A102 . 2
C. C10 . D. 102 .

Lời giải
FB tác giả: Bùi Hồng
FB phản biện: Chi Mai
Số tập con gồm 2 phần tử của M là C10
2
.

Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 55 . B. 5!. C. 4! . D. 5 .
Lời giải
FB tác giả: Bùi Hồng
FB phản biện: Chi Mai
Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc chính bằng số các hoán vị của 5 học sinh và
bằng 5!.
Câu 6. Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh giữ chức vụ tổ trưởng và tổ phó là?
A. C 102 . B. A108 . C. 102 . D. A102 .
Lời giải
FB tác giả: Yến Thoa
FB phản biện: Bùi Hồng
Số cách chọn ra 2 học sinh từ 10 học sinh để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó là A102 cách.

Câu 7. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất có 10 điểm, trên đường thẳng thứ
hai có 15 điểm, có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các điểm đã cho?
A. 1725 . B. 1050 . C. 675 . D. 1275 .
Lời giải
FB tác giả: Yến Thoa
FB phản biện: Bùi Hồng
TH1: Chọn 1 điểm thuộc đường thẳng thứ nhất và 2 điểm thuộc đường thẳng thứ hai có C 101 .C 152
cách .
TH2: Chọn 2 điểm thuộc đường thẳng thứ nhất và 1 điểm thuộc đường thẳng thứ hai có
C 102 .C 15
1
cách .

Vậy có tất cả: C 101 .C 152 C 102 .C 15


1
1725 cách.

Câu 8. Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong
đó có đúng 2 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 21 . B. 161 . C. 84 . D. 35 .
Lời giải
FB tác giả: Yến Thoa
FB phản biện: Bùi Hồng
+ Chọn 2 học sinh nam có C 72 cách.

+ Chọn 1 học sinh nữ có C 41 cách.

Vậy có tất cả: C 72 .C 41 84 cách.

Câu 9. Hai nhóm người cần mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền kề nhau,
nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất chia thành 7
nền đang rao bán. Tính cách chọn nền của mỗi người thỏa yêu cầu trên?
A. 144 . B. 125 . C. 140 . D. 132
Lời giải
FB tác giả: Yến Thoa
FB phản biện: Bùi Hồng
Coi lô đất có 4 vị trí: 2 vị trí 1 nền, 1 vị trí 2 nền, 1 vị trí 3 nền.
+ Nhóm thứ nhất: chọn 1 vị trí cho 2 nền có 4 cách và mỗi cách có 2! = 2 cách chọn nền cho mỗi
người. Suy ra có 4.2 = 8 cách chọn nền.
+ Nhóm thứ hai: chọn 1 trong 3 vị trí còn lại cho 3 nền có 3 cách và mỗi cách có 3! = 6 cách chọn
nền cho mỗi người. Suy ra có 3.6 = 18 cách chọn nền.
Vậy có tất cả: 8.18 144 cách chọn nền cho mỗi người.
Câu 10. Hệ số của x 3 trong khai triển biểu thức (2x 1)4 là
A. 32 . B. 32 . C. 8 . D. 8.
Lời giải
FB tác giả: Yến Thoa
FB phản biện: Bùi Hồng
4 3 1 2 2 1 3 4
Ta có: (2x 1)4 C 40 . 2x C 41. 2x . 1 C 42 . 2x . 1 C 43 . 2x . 1 C 44 . 1 .

16x 4 32x 3 24x 2 8x 1.

Vậy hệ số của x 3 trong khai triển biểu thức (2x 1)4 là −32 .
4
1
Câu 11: Cho x là số thực khác 0 . Khai triển các biểu thức x ta được kết quả nào sau đây?
x

4 1 4 1
A. x 4 4x 2 6 . B. x 4 4x 2 6 .
x2 x4 x2 x4

5 10 5 10
C. x 4 5x 2 6 . D. x 4 5x 2 6 .
x2 x4 x2 x4
Lời giải
FB tác giả: Minh Hải
FB phản biện: Yến Thoa
4
1 1 1 1 1 4 1
x x4 4x 3 . 6x 2 . 4x . x4 4x 2 6
x x x2 x3 x4 x2 x4

Câu 12: Kết quả làm tròn của số  = 3,1415926 đến hàng phần nghìn là

A. 3,14 . B. 3,142 . C. 3,1416 . D. 3,141 .

Lời giải
FB tác giả: Minh Hải
FB phản biện: Yến Thoa
Kết quả làm tròn của số  = 3,1415926 đến hàng phần nghìn là 3,142 .

Câu 13: Giả sử biết số đúng là 3,254 . Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là

A. 0, 04 . B. 0, 004 . C. 0, 006 . D. 0, 014

Lời giải
FB tác giả: Minh Hải
FB phản biện: Yến Thoa
Quy tròn số 3,254 đến hàng phần trăm là 3,25

Sai số tuyệt đối là: 3,254 3,25 0, 04 .

Câu 14: Điểm toán cuối năm của một nhóm 9 học sinh lớp 10B là 5;5; 3;6;7;7; 8; 8;9 . Điểm trung bình
của cả nhóm là
A. 6, 44 . B. 7 . C. 7,11 . D. 8,1 .

Lời giải
FB tác giả: Minh Hải
FB phản biện: Yến Thoa
Ta có điểm trung bình môn toán của 9 học sinh lớp 10B là:
5+ 5+3+ 6+ 7+ 7+8+8+ 9
 6,44 .
9
Câu 15: Cho mẫu số liệu thống kê 5;2;1;6;7;5; 4;5;9 . Mốt của mẫu số liệu trên bằng

A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 9 .
Lời giải
FB tác giả: Minh Hải
FB phản biện: Yến Thoa
Ta thống kê mẫu số liệu như sau
Giá trị 1 2 4 5 6 7 9
Tần số 1 1 1 3 1 1 1
Giá trị xuất hiện nhiều nhất là 5 nên Mốt của mẫu số liệu trên là 5 .
Câu 16: Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau:
350;300;350; 400; 450; 400; 450;350;350; 400 . Tứ phân vị của số liệu là

A. Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400 . B. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400 .

C. Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400 . D. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350 .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Quang Dương
FB phản biện: Minh Hải
Sắp xếp các số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được:
300;350;350;350;350; 400; 400; 400; 450; 450

350 + 400
Trung vị của dãy số liệu là: = 375 .
2
Trung vị của dãy số liệu 300;350;350;350;350 là: 350 .

Trung vị của dãy số liệu 400; 400; 400; 450; 450 là: 400 .

Vậy Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400 .

Câu 17: Chiều cao của 5 học sinh lớp 10A đo được là: 154; 160; 162; 162; 165 (đơn vị: cm). Khoảng
biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Quang Dương
FB phản biện: Minh Hải
Trong dãy số liệu đã cho ta thấy xmax = 165; xmin = 154

Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: R = xmax − xmin = 165 − 154 = 11 .

Câu 18: Điều tra chiều cao của 10 học sinh lớp 10A cho kết quả như sau:
154;160;155;162;165;162;155;160;165;162 (đơn vị cm ). Khoảng tứ phân vị là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Quang Dương
FB phản biện: Minh Hải
Sắp xếp các số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được:
154;155;155;160;160;162;162;162;165;165

160 + 162
Trung vị của dãy số liệu là: = 161
2
Trung vị của dãy số liệu 154;155;155;160;160 là: 155

Trung vị của dãy số liệu 162;162;162;165;165 là: 162

Q1 = 155; Q2 = 161; Q3 = 162

Khoảng tứ phân vị là: Q = Q3 − Q1 = 162 − 155 = 7 .

Câu 19: Số học sinh giỏi của 12 lớp trong một trường phổ thông được ghi lại như sau:
0; 2;5;3; 4;5; 4;6;1; 2;5; 4. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là

A. 2,38 . B. 2, 28 . C. 1, 75 . D. 1,52 .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Quang Dương
FB phản biện: Minh Hải
0 + 2 + 5 + 3 + 4 + 5 + 4 + 6 + 1 + 2 + 5 + 4 41
Số học sinh giỏi trung bình của 12 lớp là: x = =
12 12
Phương sai của dãy số liệu là:
2 2 2 2 2 2 2
 41   41   41   41   41   41   41 
 0 −  +  1 −  + 2.  2 −  +  3 −  + 3.  4 −  + 3.  5 −  +  6 − 
S2 = 
12   12   12   12   12   12   12 
12
443
=
144

443
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là: S =  1, 75 .
144
Câu 20: Biểu đồ cột ở hình vẽ sau cho biết mức tăng trưởng (đơn vị %) GDP Việt Nam từ năm 2011 đến
năm 2022 (theo báo Quân đội nhân dân). Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
A. 2,56 . B. 2,56 và 8, 02 . C. 2,56 và 2,87 . D. 8, 02 .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Quang Dương
FB phản biện: Minh Hải
Sắp xếp các số liệu mức tăng trưởng theo thứ tự không giảm ta được:
2,56; 2,87; 5,5; 5,55; 6, 41; 6, 42; 6, 69; 6,94; 6,99; 7,36; 7, 47; 8, 02

5,5 + 5,55
Trung vị của dãy số liệu 2,56; 2,87; 5,5; 5,55; 6, 41; 6, 42 là: Q1 = = 5,525
2
6,99 + 7,36
Trung vị của dãy số liệu 6, 69; 6,94; 6,99; 7,36; 7, 47; 8, 02 là: Q3 = = 7,175
2
Khoảng tứ phân vị là: Q = Q3 − Q1 = 7,175 − 5,525 = 1, 65

3 3 3 3
Xét Q1 − .Q = 5,525 − .1, 65 = 3, 05 và Q3 + .Q = 7,175 + .1, 65 = 9, 65
2 2 2 2
Ta thấy 2,87  3, 05 và 2,56  3, 05 nên 2,56 và 2,87 là các giá trị bất thường của mẫu số liệu
trên.
Câu 21: [MĐ1] Viết tập hợp là không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu hai lần liên tiếp.

A. {SS;SN; NS; NN} . B. {SS;SN; NS} .

C. {SS ; NS ; NN } . D. {SS;SN; NN} .

Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Đăng Điệp


FB phản biện: Nguyễn Quang Dương

Tung đồng xu hai lần liên tiếp khi đó không gian mẫu là {SS;SN; NS; NN} .
Câu 22: [MĐ1] Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện là số
chẵn.

A. 0, 2 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 5 .

Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Đăng Điệp

FB phản biện: Nguyễn Quang Dương

Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất, khi đó không gian mẫu là {1;2; 3; 4;5;6} .

n 6.

Gọi biến cố A: “Số chấm xuất hiện là số chẵn”, khi đó A {2; 4;6} n A 3.

n A 3
Vậy P A 0, 5 .
n 6

Câu 23: [MĐ1] Xét phép thử "Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp". Biến cố nào dưới đây là biến cố không?
A. Tổng số chấm ở hai lần gieo nhỏ hơn hoặc bằng 1 .

B. Cả hai lần gieo đều xuất hiện số chấm lẻ.

C. Số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đều chia hết cho 5 .

D. Số chấm ở lần gieo thứ nhất nhỏ hơn số chấm ở lần gieo thứ hai.
Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Đăng Điệp

FB phản biện: Nguyễn Quang Dương

Phép thử "Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp", khi đó i; j 1 i, j 6, i ,j

Vậy tổng số chấm ở hai lần gieo: 2 i j 12 nên biến cố “Tổng số chấm ở hai lần gieo nhỏ
hơn hoặc bằng 1 ” là không thể xảy ra và gọi là biến cố không.
Câu 24: [MĐ2] Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 viên
bi được chọn có đủ hai màu là

5 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
324 9 9 18
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đăng Điệp

FB phản biện: Nguyễn Quang Dương

Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi trong 9 viên bi n C 92 36 .

Gọi biến cố A: “ 2 viên bi được chọn có đủ hai màu”.


Chọn 2 viên bi có 1 viên màu đen và 1 viên màu trắng : số cách chọn là C 51.C 41 20 .
n A 20 .

n A 20 5
Vậy P A .
n 36 9

Câu 25: [MĐ3] Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được
chọn có cả nam lẫn nữ mà số nam nhiều hơn nữ là

60 238 210 82
A. . B. . C. . D. .
143 429 429 143
Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Đăng Điệp

FB phản biện:Trúc Xinh

Chọn ngẫu nhiên 5 bạn trong 15 bạn n C155 3003 .

Gọi biến cố A: “ 5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà số nam nhiều hơn nữ ”.

TH1: Chọn 5 bạn có 4 nam và 1 nữ : số cách chọn là C 84 .C 71 490 .

TH2: Chọn 5 bạn có 3 nam và 2 nữ: số cách chọn là C 83 .C 72 1176 .

Theo quy tắc cộng n A 490 1176 1666 .

n A 1666 238
Vậy P A .
n 3003 429

Câu 26: Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được
3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là

5 1 5 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 7 4
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Huy Hoàng
FB phản biện: Nguyễn Đăng Điệp
Số phần tử của không gian mẫu là n (  ) = C100
3
= 161700

Gọi A :” Tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2”


n ( A) 1
n ( A) = C50
3
+ C50
1
.C502 = 80850  P ( A) = = .
n ( ) 2

Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A( 1; 3), B(2; 1) . Toạ độ của vectơ AB là
A. (1; 4) . B. ( 3; 4) . C. (3; 4) . D. (1; 2) .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Huy Hoàng
FB phản biện: Nguyễn Đăng Điệp
AB = ( 2 − ( −1) ; −1 − 3) = ( 3; −4 ) .
Câu 28. Trong hệ trục tọa độ M (1;1), N( 1;1) , tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là
A. (0;1) . B. (1; 1) . C. ( 2;2) . D. (1;1) .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Huy Hoàng
FB phản biện: Nguyễn Đăng Điệp

 xM + xN 1 + ( −1)
 xI = = =0
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là  2 2 .
 y = yM + y N = 1 + 1 = 2 = 1
 I 2 2 2
Câu 29: Cho m ( 1;2), n (5; 7) . Tìm tọa độ của vectơ 2m n .
A. (4; 5) . B. (3; 3) .
C. (6; 9) . D. ( 5; 14) .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Huy Hoàng
FB phản biện: Nguyễn Đăng Điệp
Ta có :
2m + n = 2 ( −1; 2 ) + ( 5; −7 ) = ( 3; −3 ) .

x 3 t
Câu 30: Cho đường thẳng : . Véc-tơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
y 4 2t

A. u1 (3; 4) . B. u2 ( 2;1) . C. u3 ( 1;2) . D. u4 ( 2; 1) .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Huy Hoàng
FB phản biện: Nguyễn Đăng Điệp
Ta có VTCP của  là u = ( −1; 2 )

x 2 2t
Câu 31: Cho đường thẳng : . Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của
y 3 5t
?
A. 5x 2y 4 0. B. 2x 5y 19 0.

C. 5x 2y 16 0. D. 5x 2y 4 0.

Lời giải
FB tác giả: Hà Thị Thanh Huyền
FB phản biện: Nguyễn Huy Hoàng
Đường thẳng  nhận vectơ n = ( 5; 2 ) làm VTPT và đi qua điểm M ( −2;3) có phương trình tổng
quát là: 5 ( x + 2 ) + 2 ( y − 3) = 0 hay 5 x + 2 y + 4 = 0 .
Câu 32: Cho tam giác ABC có A(2; 1), B(4;5),C ( 3;2) . Phương trình nào sau đây là phương trình
tổng quát của đường cao AH ?
A. 7x 3y 11 0. B. 3x 7y 1 0.

C. 7x 3y 13 0. D. 3x 7y 13 0.

Lời giải
FB tác giả: Hà Thị Thanh Huyền
FB phản biện: Nguyễn Huy Hoàng
Vectơ CB = ( 7;3) .

Đường thẳng AH nhận CB = ( 7;3) làm VTPT và đi qua điểm A ( 2; −1) có phương trình tổng
quát là: 7 ( x − 2 ) + 3 ( y + 1) = 0 hay 7 x + 3 y − 11 = 0 .

Câu 33: Khoảng cách từ điểm M ( 1;1) đến đường thẳng : 3x 4y 3 0 bằng

2 4 4
A. . B. 2 . C. . D. .
5 5 25
Lời giải
FB tác giả: Hà Thị Thanh Huyền
FB phản biện: Nguyễn Huy Hoàng
Khoảng cách từ điểm M ( 1;1) đến đường thẳng : 3x 4y 3 0 là

3. ( −1) − 4.1 − 3
d ( M ; ) = = 2.
32 + 42

Câu 34: Góc nào tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1 : x 3y 0 và d2 : x 10 0

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
FB tác giả: Hà Thị Thanh Huyền
FB phản biện: Nguyễn Huy Hoàng

(
Đường thẳng d1 , d 2 có VTPT lần lượt là n1 = 1; 3 và n2 = (1;0 ) . )
n1.n2 1
Ta có: cos ( d1; d 2 ) = = . Suy ra góc giữa hai đường thẳng là 60 .
n1 . n2 2

Câu 35: Cho ba điểm A 1;1 ; B 2;0 ; C ( 3; 4 ) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều
hai điểm B,C .

A. 4x y 3 0; 2x 3y 1 0. B. 4x y 3 0; 2x 3y 1 0.

C. 4x y 3 0; 2x 3y 1 0. D. x y 0; 2x 3y 1 0.

Lời giải
FB tác giả: Hà Thị Thanh Huyền
FB phản biện: Nguyễn Huy Hoàng
Gọi VTPT của đường thẳng cần tìm  là n = ( a; b ) , với a 2 + b 2  0 .

Đường thẳng  có n = ( a; b ) và đi qua A có phương trình tổng quát là ax + by − a − b = 0 .

Đường thẳng  cách đều hai điểm B,C thì


 a = −4b
2a − a − b 3a + 4b − a − b
d ( B;  ) = d ( C;  )  =  a − b = 2a + 3b   .
a 2 + b2 a 2 + b2 a = − 2 b
 3
TH1: Với a = −4b
Ta chọn b = −1 thì a = 4 . Suy ra PTĐT  là 4 x − y − 3 = 0 .

2
TH2: Với a = − b
3
Ta chọn b = −3 thì a = 2 . Suy ra PTĐT  là 2 x − 3 y + 1 = 0 .

Vậy PTĐT  là 4x y 3 0; 2x 3y 1 0.

Câu 36. Tâm I của đường tròn x 2 y2 4x 6y 36 0 là

A. I 2; 3 . B. I 4; 6 . C. I 2; 3 . D. I 2; 3 .

Lời giải
FB tác giả: Chimai
FB phản biện: Hà Thị Thanh Huyền
2 2
Ta có x 2 y2 4x 6y 36 0 x 2 y 3 49 .

Câu 37. Phương trình đường tròn đường kính AB với A(3; 4) và B( 1; 6) là

A. x 2 y2 2x 10y 21 0. B. x 2 y2 x 5y 21 0.

C. x 2 y2 6x 8y 15 0. D. x 2 y2 2x 4y 0.
FB tác giả: Chimai
FB phản biện: Hà Thị Thanh Huyền

Tọa độ trung điểm của AB là I (1; 5)


2
Khoảng cách AB ( 1 3)2 6 4 2 5

Đường tròn đường kính AB có tâm I (1; 5) , bán kính là R 5 có phương trình là
x2 y2 2x 10y 21 0.

Câu 38. Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A( 1;1), B(3;1),C (1; 3) là

A. x 2 y2 2x 2y 2 0. B. x 2 y2 2x 2y 0.

C. x 2 y2 2x 2y 2 0. D. x 2 y2 2x 2y 2 0.

Lời giải
FB tác giả: Chi mai
FB phản biện: Hà Thị Thanh Huyền
Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C có dạng
( C ) : x2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 ( a 2 + b2  c ) (1)
Thay tọa độ 3 điểm A( 1;1), B(3;1),C (1; 3) vào (1) ta được:

−2a + 2b + c = −2 a = −1
 
6a + 2b + c = −10  b = −1  ( C ) : x + y − 2 x − 2 y − 2 = 0.
2 2

2a + 6b + c = −10  c = −2
 
Câu 39. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip?

x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
1 6 144 25 16 4 36 4
Lời giải
FB tác giả: Chi mai
FB phản biện: Hà Thị Thanh Huyền
x2 y 2
Phương trình chính tắc của Elip có dạng: + = 1, ( a  b  0 ) . Nên ta chọn đáp án C
a 2 b2
x2 y2
1.
16 4

3 3 3 2
Câu 40. Phương trình chính tắc của Elip (E ) đi qua hai điểm P 2; và Q 2 2; là
2 2

x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
25 16 16 9 20 16 16 25
Lời giải
FB tác giả: Chi mai
FB phản biện: Hà Thị Thanh Huyền
x2 y2
Phương trình chính tắc của Elip ( E ) có dạng: + =1 (a  b  0) .
a 2 b2
 3 3 4 27
P  2;   ( E )  2 + 2 = 1 (1)
 2  a 4b

 3 2 8 9
Q  2 2;   ( E )  2 + 2 = 1 ( 2)
 2  a 2b

1 1
 a 2 = 16 a = 16
2

Từ (1) , ( 2 ) ta có :   2 .
1 =1 b = 9
 b 2 9

x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của elip ( E ) cần tìm là: + = 1.
16 9

You might also like