Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

THE SECOND ENGLISH TEST GRADE 9

2020-2021

Question Answer Explain


- Cramming: học nhồi nhét
1 C
- Cram for exams: học nhồi nhét để thi
Line 1, first sentence, paragraph 5, not unusual =
2 B
normal
3 A Line 3, fourth sentence, paragraph 4
Line 2, paragraph 1 “But there are ways to ease the
4 B
stress at exam time.”
Đoạn 4: “The key is to put these nerves to positive use”
5 D
 solution to ease students’ stress >< D
Since + QKĐ/ mốc thời gian, đi cùng với hiện tại hoàn
6 C
thành
Associate with: liên quan tới, có mối liên hệ với
Contact with: liên lạc với
7 D
Link to: liên quan đến
Join with: tham gia với
Unreal: hư ảo, không có thật
Untrue: không đúng, trái với sự thật
8 D
Artificial: nhân tạo
Incredible: tuyệt vời
Sử dụng đại từ quan hệ để nối vế câu, which (dùng để
9 A chỉ vật) bổ nghĩa cho “600 kinds of flora and over 200
kinds of fauna”
Understand: hiểu, nhận thức được ý nghĩa của việc gì
đó.
10 D Consider: cân nhắc
Know: biết (hiểu biết)
See: thấy, nhận ra
11 D Lời xin lỗi
12 D Lời khen  cảm ơn
“the upcoming Monday show”: buổi diễn vào thứ 2 tuần
13 A
sau  tương lai
It is + adj + to V, keep sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
14 C
= prevent sb from Ving
15 D Be proud of: tự hào về
16 D Each of N(số nhiều) + V(chia số ít)
Reference: sự tham khảo
Article: bài báo
17 C
Outline: dàn ý
Research: sự nghiên cứu
New York Times tên riêng  dùng the, the + so sánh
18 B
nhất
19 A Hành động đã xảy ra và kể lại  QKĐ
Câu gián tiếp với Wh-question: S + Ved + wh-question
20 C
+ mệnh đề khẳng định/phủ định
Câu hỏi đuôi, vế trước thì HTHT, có never, ngôi thứ 3
21 A
 dùng has she
22 C Count on = Rely on: dựa vào
23 A Packed with people: chật ních người, đông = crowded
24 A Be used to + Ving: quen với cái gì
When + QKĐ, QKTD: diễn tả hành động đang xảy ra
25 C
thì có hành động khác chen vào  was still sleeping
26 A Despite/ Inspite of + N
Phát âm đuôi –ed:
A. Jogged: /g/ + ed = /gd/
27 C B. Examined /n/ + ed = /nd/
C. Increased /s/ + ed = /st/
D. Please /z/ + ed = /zd/
Although /ɔːlˈðəʊ/: không phát âm
Cough /kɔːf/
28 A
Enough /ɪˈnʌf/
Laugh /lɑːf/
Turn down: vặn nhỏ (âm thanh) >< turn up: bật to lên
Look for: tìm kiếm
29 D
Take over: mang đi
Set up: thành lập
Out of order: hỏng >< functioning well: hoạt động tốt
Refusing order: từ chối mệnh lệnh /đơn hàng...
30 B
Sold out: hết hàng
Under repair: đang sửa chữa
A. Il’literate: mù chữ
B. Va’riety: đa dạng, đuôi -ty  trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 3 từ dưới lên.
31 C
C. ‘Indicator: sự chỉ thị
D. Com’municate: đuôi –ate 4 âm tiết  trọng âm rơi
vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
A. ‘Furniture: trọng âm 1
B. ‘Opposite: trọng âm 1
32 D C. ‘Fortunate: trọng âm 1
D. Es’sential: đuôi –al, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
từ dưới lên.
Cấu trúc câu although thể hiện sự đối lập (mọi người
33 B vẫn tin anh ta dù anh ta đang nói dối), although đứng
giữa câu không có dấu phẩy  B
34 C Câu hỏi yêu cầu, hỏi ý kiến: Do you mind + if + S +
V(s,es)
Would you mind + if + S + V(ed)
Borrow: mượn của ai khác với lend: cho ai mượn
Câu điều kiện với unless = if not, loại 1 (hành động có
35 A thể xảy ra trong tương lai)
Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V
Câu bị động với đại từ bất định (Nobody, no one,
36 C everyone,...): không dùng by no one, by everyone.
 S + TĐT/ be + not + P2.
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong
37 C quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
HTHT, since + QKĐ
... should improve  câu gián tiếp của lời khuyên
38 A
S + advised + sb + to V
Would you mind...: câu yêu cầu lịch sự
A sai vì đây là câu sai khiến, không phải yêu cầu
39 D
B sai vì do you mind + Ving
C sai vì nghĩa khác với câu gốc.
Why don’t you  câu gợi ý, dùng suggested
A sai vì suggest Ving không chỉ đối tượng cụ thể
40 B
C sai vì cấu trúc đúng là suggest that S + V
D sai vì cấu trúc suggest Ving, không có to V.

You might also like