- Cramming: học nhồi nhét 1 C - Cram for exams: học nhồi nhét để thi Line 1, first sentence, paragraph 5, not unusual = 2 B normal 3 A Line 3, fourth sentence, paragraph 4 Line 2, paragraph 1 “But there are ways to ease the 4 B stress at exam time.” Đoạn 4: “The key is to put these nerves to positive use” 5 D solution to ease students’ stress >< D Since + QKĐ/ mốc thời gian, đi cùng với hiện tại hoàn 6 C thành Associate with: liên quan tới, có mối liên hệ với Contact with: liên lạc với 7 D Link to: liên quan đến Join with: tham gia với Unreal: hư ảo, không có thật Untrue: không đúng, trái với sự thật 8 D Artificial: nhân tạo Incredible: tuyệt vời Sử dụng đại từ quan hệ để nối vế câu, which (dùng để 9 A chỉ vật) bổ nghĩa cho “600 kinds of flora and over 200 kinds of fauna” Understand: hiểu, nhận thức được ý nghĩa của việc gì đó. 10 D Consider: cân nhắc Know: biết (hiểu biết) See: thấy, nhận ra 11 D Lời xin lỗi 12 D Lời khen cảm ơn “the upcoming Monday show”: buổi diễn vào thứ 2 tuần 13 A sau tương lai It is + adj + to V, keep sb from Ving: ngăn cản ai làm gì 14 C = prevent sb from Ving 15 D Be proud of: tự hào về 16 D Each of N(số nhiều) + V(chia số ít) Reference: sự tham khảo Article: bài báo 17 C Outline: dàn ý Research: sự nghiên cứu New York Times tên riêng dùng the, the + so sánh 18 B nhất 19 A Hành động đã xảy ra và kể lại QKĐ Câu gián tiếp với Wh-question: S + Ved + wh-question 20 C + mệnh đề khẳng định/phủ định Câu hỏi đuôi, vế trước thì HTHT, có never, ngôi thứ 3 21 A dùng has she 22 C Count on = Rely on: dựa vào 23 A Packed with people: chật ních người, đông = crowded 24 A Be used to + Ving: quen với cái gì When + QKĐ, QKTD: diễn tả hành động đang xảy ra 25 C thì có hành động khác chen vào was still sleeping 26 A Despite/ Inspite of + N Phát âm đuôi –ed: A. Jogged: /g/ + ed = /gd/ 27 C B. Examined /n/ + ed = /nd/ C. Increased /s/ + ed = /st/ D. Please /z/ + ed = /zd/ Although /ɔːlˈðəʊ/: không phát âm Cough /kɔːf/ 28 A Enough /ɪˈnʌf/ Laugh /lɑːf/ Turn down: vặn nhỏ (âm thanh) >< turn up: bật to lên Look for: tìm kiếm 29 D Take over: mang đi Set up: thành lập Out of order: hỏng >< functioning well: hoạt động tốt Refusing order: từ chối mệnh lệnh /đơn hàng... 30 B Sold out: hết hàng Under repair: đang sửa chữa A. Il’literate: mù chữ B. Va’riety: đa dạng, đuôi -ty trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. 31 C C. ‘Indicator: sự chỉ thị D. Com’municate: đuôi –ate 4 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. A. ‘Furniture: trọng âm 1 B. ‘Opposite: trọng âm 1 32 D C. ‘Fortunate: trọng âm 1 D. Es’sential: đuôi –al, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Cấu trúc câu although thể hiện sự đối lập (mọi người 33 B vẫn tin anh ta dù anh ta đang nói dối), although đứng giữa câu không có dấu phẩy B 34 C Câu hỏi yêu cầu, hỏi ý kiến: Do you mind + if + S + V(s,es) Would you mind + if + S + V(ed) Borrow: mượn của ai khác với lend: cho ai mượn Câu điều kiện với unless = if not, loại 1 (hành động có 35 A thể xảy ra trong tương lai) Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V Câu bị động với đại từ bất định (Nobody, no one, 36 C everyone,...): không dùng by no one, by everyone. S + TĐT/ be + not + P2. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong 37 C quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại. HTHT, since + QKĐ ... should improve câu gián tiếp của lời khuyên 38 A S + advised + sb + to V Would you mind...: câu yêu cầu lịch sự A sai vì đây là câu sai khiến, không phải yêu cầu 39 D B sai vì do you mind + Ving C sai vì nghĩa khác với câu gốc. Why don’t you câu gợi ý, dùng suggested A sai vì suggest Ving không chỉ đối tượng cụ thể 40 B C sai vì cấu trúc đúng là suggest that S + V D sai vì cấu trúc suggest Ving, không có to V.