Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Sóng cơ và sóng âm

Thạc sĩ Lê Văn Út & Đoàn Thị Ánh Nguyệt


( ĐT: 0909370293 )

TÀI LIỆU LUYỆN THI TN QUỐC GIA


  

VẬT LÍ 12

Chương II: SÓNG CƠ VÀ


SÓNG ÂM

Năm học 2021 - 2022

Thạc sĩ Lê Văn Út – Đoàn Thị Ánh Nguyệt Trang 1


Sóng cơ và sóng âm
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
Chủ đề 1: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
A. LÝ THUYẾT
 Định nghĩa: Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
• Sóng ngang: Các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc
với phương truyền sóng.
Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
• Sóng dọc: Các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng.
Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
• Sóng cơ không truyền được trong chân không.
 Bước sóng : là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
v
  v.T 
f
Bước sóng cũng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng dao động cùng pha. u

 Phương trình sóng: v sóng
x
- Phương trình sóng tại nguồn: O
M x
uO = Acost.
- Phương trình sóng tại M (x= OM ):

uM = Acos[(t - x
)] = Acos  2 t  2 x  .
v  T  

 Độ lệch pha của hai dao động giữa hai điểm cách nhau một khoảng d trên
2 d
phương truyền sóng là:  

Vậy: 2 điểm M và N trên phương truyền sóng sẽ :
- Dao động cùng pha khi: d = k .

- Dao động ngược pha khi: d = (2k + 1) .
2

Thạc sĩ Lê Văn Út – Đoàn Thị Ánh Nguyệt Trang 2


Sóng cơ và sóng âm

- Dao động vuông pha khi: d = (2k + 1) .
4
Với : k = 0, ±1, ±2 ...
Suy ra:
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
cùng pha là .
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao
động ngược pha là λ .
2
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao
động vuông pha là λ .
4

λ
A E I
B D F H Phương truyền sóng
J

C 2 G

3
2

- Giữa n đỉnh (ngọn) sóng có (n - 1) bước sóng.

B. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và
chu kì của sóng là
A. f = 50 Hz; T = 0,02 s. B. f = 0,05 Hz; T= 200 s.
C. f = 800 Hz; T = 1,25 s. D. f = 5 Hz; T = 0,2 s.
Câu 2: Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây với tần số f = 10 (Hz), hai điểm
trên dây cách nhau 50 (cm) dao động với độ lệch pha 5π/3. Vận tốc truyền sóng
trên dây bằng: A. 6 (m/s). B. 3 (m/s). C. 10 (m/s). D.5 (m/s).
Câu 3: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng
.x
tại một điểm trên dây: u = 4cos(20t - 3
)(mm), với x: đo bằng mét, t: đo bằng
giây. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị.
A. 30m, 60 mm/s B. 60m, 60 cm/s C. 6 m, 60 m/s D. 6m, 30 mm/s
Câu 4: Một sóng ngang có phương trình là u = 8cos2(10t – x/50)(mm), trong
đó x tính bằng cm , t tính bằng giây. Tốc độ của sóng là :
A. 5m/s B. 0,5m/s C. 500m/s D. 50m/s

Thạc sĩ Lê Văn Út – Đoàn Thị Ánh Nguyệt Trang 3


Sóng cơ và sóng âm
Câu 5: Sóng truyền trên dây Ax dài với bước sóng 10 cm. Phương trình dao
động của nguồn A: uA = 4cos100t (cm). Phương trình dao động của một điểm
M cách A một khoảng 25 cm là :
A. uM = 4cos100t cm B. uM = 4cos100 cm
C. uM = 4cos 100t  2  cm D. uM = 4cos(100t - ) cm
 3
Câu 6: Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 5 m/s. Phương trình dao động
của nguồn A: uA = 4cos100t (cm). Bước sóng trên dây có giá trị nào trong các
giá trị sau ? A. 15 cm B. 10 cm C. 48 cm D. 36 cm
Câu 7: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2
m/s, chu kì dao động 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây
dao động ngược pha nhau là :
A. 2 m. B. 0.5 m. C. 1,5 m. D. 1 m.
Câu 8: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz , người ta
thấy khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 400 m/s B. 400 cm/s C. 16 m/s D. 6,25 m/s
Câu 9: Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta
thấy hai điểm dao động lệch pha nhau π/2 cách nhau gần nhất là 60 cm. Xác định
độ lệch pha của hai điểm cách nhau 360 cm tại cùng thời điểm t
A. 2π B. 3π C. 4π D. 2,5π
Câu 10: Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần
nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao
nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng  rad ?
3
A. 0,116 m. B. 0,476 m. C. 0,233 m. D. 4,285 m.
Câu 12: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u =
28cos(20x – 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng m, t là thời gian
được tính bằng s. Vận tốc của sóng là
A. 100 m/s. B. 314 m/s. C. 331 m/s. D. Một đáp án khác.
Câu 13: Một sóng được biểu diễn bởi phương trình: u = 8cos 2( x  t )  (cm),
 20 2 
với khoảng cách có đơn vị là cm, thời gian có đơn vị là (s). Kết luận nào sau đây
là đúng ?
A. Biên độ là 4 cm. B. Tần số là 2 Hz.
C. Bước sóng là 20 cm. D. Vận tốc truyền sóng là 10 cm/s.

Câu 14: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước
với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra
không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4 lần B. giảm 4,4 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4,4 lần.
Thạc sĩ Lê Văn Út – Đoàn Thị Ánh Nguyệt Trang 4
Sóng cơ và sóng âm
Câu 15: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36
giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10 m. Tính tần số sóng biển và vận tốc
truyền sóng biển.
A. 0,25 Hz; 2,5 m/s. B. 4 Hz; 25 m/s. C. 25 Hz; 2,5 m/s. D. 4 Hz; 25 cm/s.
Câu 16: Quan sát trên mặt biển, nhận thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân
cận là 8 m. Trên mặt biển hai điểm cách nhau 2m trên cùng phương truyền sóng
có độ lệch pha: A.  / 4 B. 3  / 2 C.  D.  /2.
Câu 17: Quan sát một thuyền gần bờ biển, người ta thấy thuyền nhô cao 10 lần
trong 27 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng là 6 m. Xác định vận tốc truyền
sóng trên biển. A. 1 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 4 m/s
Câu 18: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số
120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một
phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm
0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 25 m/s
Câu 19: Tạo một dao động cho một dây đàn hồi theo phương vuông góc với sợi
dây, với tần số 3 Hz. Sau 3 giây chuyển động truyền được 12m dọc theo dây.
Tìm bước sóng đã tạo thành trên dây.
A. 2 m. B. 1,5 m. C. 1,33 m. D. 3 m.
Câu 20: Khoảng cách giữa hai bụng của sóng nước trên mặt hồ bằng 9 m. Sóng
lan truyền với vận tốc bằng bao nhiêu, nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào
bờ 7 lần ?
A. 3 m/s. B. 0,9m/s. C. 1,5 m/s. D. 54m/s.
Câu 21: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u=3cos(20t) cm. Vận tốc truyền
sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường
truyền sóng cách nguồn 20 cm là:
A. u = 3cos(20t -  ) cm. B. u = 3cos(20t +  ) cm.
2 2
C. u = 3cos(20t - ) cm. D. Một áp án khác.
t x
Câu 22: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos  (  ) mm,
0,1 2
trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ
độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là:
A. 0 mm B. 5 mm C. 5 cm D. 2,5 cm
Câu 23: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t (cm)
với t tính bằng giây. Trong khỏang thời gian 2 s, sóng này truyền được quãng
đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 24: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận
tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó

Thạc sĩ Lê Văn Út – Đoàn Thị Ánh Nguyệt Trang 5


Sóng cơ và sóng âm
PQ = 15 cm. Cho biên độ a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền.
Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm
Câu 25: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần
số f  30Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 m  v  2,9 m .
s s
Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha
với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s
Câu 26: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra
các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và
N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M
nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 3 (s) B. 3 (s) C. 7 (s) D. 1 (s)
20 80 160 160

Câu 27: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng  = 60cm. M cách A 30cm. So
với sóng tại A thì sóng tại M có tính chất nào sau đây ?
A. Đồng pha với nhau B. Sớm pha hơn một lượng là 3
2
C. Trễ pha hơn một lượng là  D. Một tính chất khác.
Câu 28 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng
tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn dao
động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng trong khỏang từ 70 cm/s
đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 75 cm/s B. 80 cm/s C. 70 cm/s D. 72 cm/s
Câu 29: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương
vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là
4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm người ta thấy M luôn dao
động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz.
Bước sóng  của sóng là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 30 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn DĐĐH theo phương thẳng
đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại
hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn DĐ ngược
pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của
nguồn thay đổi từ 48Hz đến 64 Hz. Tần số f là:
A. 48 Hz B. 54 Hz C. 56 Hz D. 64 Hz
Câu 31: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4
m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng
cách nguồn sóng những đọan lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc :

Thạc sĩ Lê Văn Út – Đoàn Thị Ánh Nguyệt Trang 6


Sóng cơ và sóng âm
A. /2 B.  C. 2 D. /3
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ =
3 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng dao động lệch pha nhau một góc 900 là:
A. 0,75 m B. 1,5 m C. 3 m D. 2m
Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 1
m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: u 0 =
3cos(πt)cm. Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O và cách O một khoảng
25 cm là:
A. uM = 3cos(π t− π/2) cm B. uM = 3cos(π t + π /2 ) cm
C. uM = 3cos(π t – π/4) cm D. uM = 3cos(π t + π/4 ) cm
Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 40
cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: u 0 =
2cos(2πt) cm. Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước O và cách O một
khoảng 10 cm là:
A. uM = 2cos(2πt – π/2 ) cm B. uM = 2cos(2πt + π/2 ) cm
C. uM = 2cos(2πt – π/4 ) cm D. uM = 2cos(2πt + π/4 ) cm
Câu 35: Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi
dây dao động theo phương trình u = 3,6cos(  t) cm, tốc độ truyền sóng bằng 1
m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2 m là
A. uM = 3,6cos(  t) cm B. uM = 3,6cos(  t − 2) cm
C. uM= 3,6cos  (t − 2) cm D. uM = 3,6cos(  t +2  ) cm
Câu 36: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình
sóng tại nguồn O là uo =acos  2 t  cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước
 T 
sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kỳ có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a là:
4
A. 2 cm B. cm C. 4 cm D. 2 3 cm
3
Câu 37: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ
340 m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50
cm là: A. 3 rad B. 2 rad C.  rad D.  rad
2 3 2 3
Câu 38: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo
phương vuông góc với dây với biên độ 2 cm, chu kì 1,5 s. Sau 3s chuyển động
truyền được 12 m dọc theo dây. Gốc thời gian là lúc A bắt đầu dao động từ vị trí
cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của điểm M cách
A 1,5 m nhận biểu thức đúng nào sau đây ?
2t 
u
A. M  2cos(3  t   / 2) (cm) B. u  2 cos(  )
1,5 2 (cm)
M

Thạc sĩ Lê Văn Út – Đoàn Thị Ánh Nguyệt Trang 7


Sóng cơ và sóng âm
2t 
C. u M  2cos(15 t   / 6) (cm) D. u M  2 cos(  ) (cm)
1, 5 4
Câu 39: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500 Hz. Hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn lệch pha nhau /4. Vận tốc
truyền sóng là: A. 500 m/s B. 1 km/s C. 250 m/s D. 750 m/s
Câu 40: Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng
hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng hai lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 41: Đầu A của một sợi dây căng nằm ngang được làm cho dao động theo
phương vuông góc với phương của sợi dây khi ở vị trí cân bằng. Biết biên độ và
chu kỳ dao động là 2 cm và 1,6 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Chọn
gốc thời gian là lúc đầu A bắt đầu chuyển động theo chiều dương từ VTCB. Li
độ của một điểm cách đầu A 1,6 m ở thời điểm 3,2 s là:
A. 2 cm B. 2 cm C. -2 cm D. 1 cm
Câu 42: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120
Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một
phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm
0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.
Câu 43: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động
đàn hồi có tần số f = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm
O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Vận tốc truyền sóng ngang trên mặt nước
có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A. v = 120 cm/s B. v = 360 cm/s C. v = 150 cm/s D. Một giá trị khác.
Câu 44: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi
dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A
một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc
 = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong
khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz
Câu 45: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương
vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4 cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4
(m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy M luôn

luôn dao động lệch pha với A một góc   (2k  1) với k = 0, 1, 2. Tính bước
2
sóng  ? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz.
A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm

Thạc sĩ Lê Văn Út – Đoàn Thị Ánh Nguyệt Trang 8

You might also like