TN-LÝ-THUYẾT-ĐXC-nối-tiếp

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Chương 3 : Dòng điện xoay chiều

Câu 1: Chọn câu sai


A Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện
xoay chiều.
C Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều ở
hai đầu vôn kế.
D Khi đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe
kế nhiệt.
Câu 2: Đối với dòng điện xoay chiều phát biểu nào sau đâu sai.
A Điện lượng tải qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 chu kì bằng không.
B Cường độ tức thời biến thiên cùng tần số với điện áp tức thời.
C Công suất tức thời bằng 2 lần công suất hiệu dụng.
D Cường độ hiệu dụng được định nghĩa từ tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 3: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng
nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A Điện áp. B Tần số. C Chu kì. D Công suất.
Câu 4: Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A 30 lần. B 60 lần. C 240 lần. D 120 lần.
Câu 5: Cách phát biểu nào sau đây không đúng ?
A Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với điện
áp.
B Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với
điện áp.
C Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha /2 so với dòng
điện trong mạch.
D Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với điện
áp.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm
thuần?
A Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2.
B Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4.
C Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2
D Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4.
Câu 7: Một điện trở thuần R mắc vào mạng điện xoay chiều có f = 50Hz, muốn dòng
điện trong mạch trể pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2 thì:
A Người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B Người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần
D Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
Câu 8: Chọn câu đúng.
A Khi tần số dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chứa tụ điện tăng 4 lần thì dung
kháng của tụ điện giảm 4 lần
B Khi tần số dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chứa cuộn dây tăng 4 lần thì cảm
kháng của cuộn dây giảm 4 lần
C Dung kháng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện có tần số càng
nhỏ thì càng ít bị cản trở
D Cảm kháng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện có tần số càng
nhỏ thì càng bị cản trở nhiều
Câu 9: Khi chu kì dòng điện xoay chiều chạy qua tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện
A giảm đi 2 lần. B tăng lên 2 lần.
C tăng lên 4 lần. D giảm đi 4 lần.
Câu 10: Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của
dòng điện lên 2 lần thì:
A cảm kháng giảm 2 lần, dung kháng tăng 2 lần.
B cảm kháng tăng 2 lần, dung kháng giảm 2 lần.
C cảm kháng tăng 2 lần, dung kháng tăng 2 lần.
D cảm kháng giảm 2 lần, dung kháng giảm 2 lần.
Câu 11: Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0cos(t) (V). Cường độ hiệu dụng trong
mạch là bao nhiêu?
A CU
0
B U0
C U0.C. D U C 0

2C 2
Câu 12: Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì,  là tần số góc. Biểu
thức tính dung kháng của tụ điện là
A ZC = T B ZC = fC C ZC = 1 D Z C = C
2C 2 2C
Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều i = I0sint chạy qua mạch gồm R và cuộn dây
thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng?
A uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
B uL sớm pha hơn uR một góc /2.
C uL chậm pha so với i một góc /2.
D u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i.
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, góc lệch pha giữa điện
áp tức thời ở hai đầu cuộn thuần cảm và điện áp tức thời ở hai đầu điện trở thuần
A chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở
B chỉ phụ thuộc độ tự cảm của cuộn cảm.
C phụ thuộc vào giá trị của R, L và C.
D là một số không đổi.
Câu 15: Chọn câu đúng .
A Đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp hai đầu cuộn thuần cảm ngược pha với điện
áp hai đầu tụ điện.
B Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trể pha hơn điện áp một góc /2
C Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
/2
D Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thì dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2
Câu 16: Mạch RLC có điện trở thuần R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC. Điện áp ở
hai đầu đoạn mạch u = Uocos(100t – π /6) (V) thì cường độ qua mạch là i =
Iocos(100t + π /6) A .Đoạn mạch này có :
A ZL = R B ZL < ZC . C ZL > ZC . D ZL = ZC .
Câu 17: Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất cos của mạch điện
xoay chiều :
A Mạch R, C nối tiếp : cos  < 0 . B Mạch chỉ có R : cos  = 1 .
C Mạch L, C nối tiếp : cos  = 0 . D Mạch R, L nối tiếp : cos  > 0 .
Câu 18: Công suất mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây
A P = ZI2 B P = I2Rcosφ
C P = Z I2 cosφ D P = UI
Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp có dòng điện I chạy qua. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu mạch, giữa hai đầu R lần lượt là U và UR, độ lệch pha giữa
điện áp hai đầu mạch với cường độ dòng điện là . Công thức nào dưới đây không
được dùng để tính công suất tiêu thụ điện của mạch điện xoay chiều.
A P = UI cos  . B P =U I.
R C P = IR .
2
D P = RI .
2

Câu 20: Hệ số công suất của đọan mạch xoay chiều đạt giá trị lớn nhất trong trường
hợp:
A Đọan mạch chỉ có điện trở thuần . B Đọan mạch không có cuộn cảm.
C Đọan mạch không có tụ điện. D Đọan mạch có điện trở bằng 0.
Câu 21: Trong mạch điện xoay chiều, phải nâng cao hệ số công suất nhằm mục
đích:
A nâng cao công suất của nguồn.
B nâng cao hiệu quả sử dụng điện năng.
C thay đổi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đọan mạch và cường độ dòng điện qua
mạch.
D giảm điện năng tiêu thụ của mạch điện.
Câu 22: Chọn câu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số công suất cosφ của một mạng điện
có công suất tiêu thụ không đổi.
A Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B Hệ số công suất càng lớn thì cường độ hiệu dụng qua mạch càng nhỏ.
C Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D Công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85.
Câu 23: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nào sau đây?
A 2 = 1 B  = LC
LC
1 1
C f= D f2 = 2LC
2 LC
Câu 24: Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (2L)-1 . Nếu ta tăng dần giá trị của C
thì:
A Công suất của mạch tăng lên rồi giảm . B Công suất của mạch tăng
C Công suất của mạch không đổi. D Công suất của mạch giảm
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không
phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa điều kiện 2LC = 1 thì
A cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
C công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại.
D dòng điện biến thiên cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 26: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm
kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A tăng điện dung của tụ điện. B tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D giảm điện trở của mạch.
Câu 27: Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có điện áp tức thời u giữa hai đầu đoạn
mạch trể pha hơn điện áp tức thời uR giữa hai đầu điện trở thuần R. Để u cùng pha với
uR thì phương án nào sau đây đúng ?
A Giảm tần số của dòng điện xoay chiều . B Tăng điện trở của mạch.
C Tăng điện dung của tụ điện. D Giảm hệ số tự cảm của ống
dây.
Câu 28: Một mạch nối tiếp gồm R = 50 , L = 1/ H và C = 100/ F. Tần số của
dòng điện qua mạch là f = 50 Hz. Người ta thay đổi giá trị của tần số f. Chọn kết luận
đúng,
A Khi tần số thay đổi thì tổng trở của mạch điện tăng.
B Khi tần số thay đổi thì tổng trở của mạch điện không đổi.
C Khi tần số giảm thì tổng trở của mạch điện giảm.
D Khi tần số tăng thì tổng trở của mạch điện giảm.
Câu 29: Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm R , L , C nối tiếp . Khi xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất .
B Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau .
C Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu R .
D Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 30: Mạch xoay chiều R = 10 Ω ZL = 8 Ω ZC = 6 Ω khi tần số là f. Khi tần số có
giá trị f0 thì hệ số công suất bằng 1. Chọn kết luận đúng.
A không có giá trị f0 B f0 > f C f0 = f D f0 < f
Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh, nếu điện dung của
tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện LC2 = 1 thì phát biểu nào sau đây là không
đúng ?
A Dung kháng bằng cảm kháng.
B Dòng điện dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C Hệ số công suất của mạch bằng 0.
D Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 32: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng
dần tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A giảm dần rồi tăng dần. B tăng lên.
C tăng lên rồi giảm. D giảm dần.
Câu 33: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện
nhận xét nào sau đây là đúng
A UL+UC = 0 B UR = U C 2 = LC D P< U.I
Câu 34: Máy biến áp
A dùng để tăng, giảm điện áp của dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi.
B làm tăng điện áp bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện cũng tăng bấy nhiêu lần.
C là máy tăng áp khi cuộn sơ cấp có số vòng dây nhỏ hơn cuộn thứ cấp.
D hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường
quay.
Câu 35: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A lõi sắt của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với
nhau.
B tăng độ cách điện trong máy biến thế.
C để máy biến thế nơi khô ráo.
D lõi sắt của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
Câu 36: Máy biến áp dùng trong máy hàn điện nấu chảy kim loại có
A điện áp hiêu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn điện áp hiêu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp.
B lõi sắt ở cuộn thứ cấp lớn hơn lõi sắc ở cuộn sơ cấp.
C tần số của điện áp tức thời ở cuộn thứ cấp lớn hơn tần số của điện áp tức thời ở
cuộn sơ cấp.
D tiết diện dây ở cuộn thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở cuộn sơ cấp.
Câu 37: Một máy giảm áp có hai cuộn dây có số vòng dây là 500 vòng và 1000 vòng
. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp .
A 100 V B 400 V C 300 V D 200 V
Câu 38: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500
vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng
220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu
vòng?
A 140 vòng. B 99 vòng . C 198 vòng. D 70 vòng.
Câu 39: Để tăng điện áp ở nơi truyền tải người ta dùng máy tăng áp cuộn sơ cấp là
500 vòng và cuộn thứ cấp là 2500 vòng . Công suất hao phí trên đường dây tải điện
giảm bao nhiêu lần so với trường hợp không tăng áp ?
A 5 lần B 25 lần C 10 lần D 100 lần
Câu 40: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, rôto có 8 đôi cực. Để khi hoạt
động máy phát ra tần số 50 Hz thì rôto của máy phải quay với tốc độ
A 6,25 vòng/s. B 25 vòng/s.
C 50 vòng/s. D 3,125 vòng/s
Câu 41: Một máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50
Hz. Cho biết rôto là nam châm điện có 6 cực nam và 6 cực bắc, tốc độ quay của rôto

A 500 vòng/ phút. B 1000 vòng/ phút. C 150 vòng/ phút. D 3000 vòng/
phút
Câu 42: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha.
A Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn.
B Rôto là phần cảm làm bằng nam châm.
C Các suất điện động ở mỗi cuộn dây phần ứng có cùng biên độ.
D Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng tự cảm.
Câu 43: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều
ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao,điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là
A 381V B 311V C 660V D 220V
Câu 44: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A khung dây chuyển động trong từ trường. B khung dây quay trong điện
trường.
C hiện tượng tự cảm. D hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 45: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp
vào mạng điện xoay chiều 220V − 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A 30 vòng B 42 vòng C 85 vòng D 60 vòng
Câu 46: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha.
A Các suất điện động ở mỗi cuộn dây của phần ứng lệch pha nhau 2/3.
B Ba suất điện động sinh ra có cùng chu kì và cùng biên độ.
C Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 120o trên một
vòng tròn.
D Rôto là một khung dây dẫn kín.

You might also like