Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ HSG TOÁN 9
ĐỀ HSG TOÁN 9
a b c
2
a
2
b c 2 2
Chứng minh rằng: .
x y z x y z
1
b) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 . Tính giá trị nhỏ nhất
3
x3 y3 z3
của biểu thức B .
2x 3y 5z 2y 3z 5x 2z 3x 5y
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB AC ) . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác ABC , các tiếp diểm trên BC, CA, AB lần lượt là D, E, F . Gọi K là trung điểm của
AC , đường thẳng KI cắt cạnh AB tại G .
a) Tính AE, AG theo các các cạnh của tam giác ABC.
b) Đường thẳng DF cắt đường cao AH của tam giác ABC tại M . Chứng minh
tam giác AGM cân.
Bài 5. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y ) thỏa phương trình: 8y 2 25 3xy 5x .
Bài 6. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Điểm D thay đổi trên cạnh AC
(D khác A, khác C). Gọi E là hình chiếu vuông góc của D trên BC, F là hình chiếu
vuông góc của E trên AB. Chứng minh HF vuông góc với BD.
HẾT.
2
1 1 1
Tính giá trị biểu thức A .
ab c 6 bc a 6 ca b 6
2
Ta có a b c a b c 2 ab bc ca
ab bc ca 16 ........................... 0.5đ
• Ta có a b c 7 c 6 a b 1 nên
ab c 6 b 1 ............... 1.0đ
a 1
• Cmtt bc a 6 b 1 c 1 ; ac b 6 a 1 c 1
1 1 1
• Vậy A
a 1 b 1 b 1 c 1 a 1 c 1
c 1 a 1 b 1
A
a 1 b 1 c 1
A
a b c 3
....................................... 1.0đ
abc a b c ab bc ca 1
73
A 2. ............................. 0.5đ
12 7 16 1
Bài 2. (5,0 điểm) Giải các phương trình
a) 2x 1 x 4x 9.
Điều kiện x 0. Bình phương 2 vế ta được :
3x 1 2 2x 2 x 4x 9
2 2x 2 x x 8
x 8
2 ................................... 1.0đ
4 2x 2 x x 8
x 8 x 4
2
7x 12x 64 0 x 16
7
3
Đối chiếu với điều kiện ta thấy có x 4 là nghiệm của phương trình. .................1.0đ
b) 4 x 3 19 3x x 2 2x 9
19
Điều kiện 3 x , phương trình tương đương
3
4 20 13 x
3 3 3 3
4 x 3 x 19 3x x 2 x 2 0 …………...1.0đ
3 19 3x 13 x x 2 x 2 0
4
3
3 x 3
x 5
3
4 x x 2 x x 2
2 2
x 2 x 2 0 ……….1.0đ
3 3 x 3 x 5 3 3 19 3x 13 x
4
x x 2 .
2
1
1
3 3 x 3 x 5 3 19 3x 13 x
1 0
19 1 1
Với 3 x thì 0, 0.
3 3 x 3 x 5 3 19 3x 13 x
4 1 1
Nên . 1 0 ……………………..0.5đ
3 3 x 3 x 5 3 19 3x 13 x
x 1
Phương trình đã cho tương đương với x 2 x 2 0
x 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 1; 2 .…………...0.5đ
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Cho a, b, c là các số thực và x , y, z là các số thực dương.
a b c
2
a 2
b c 2 2
Chứng minh rằng: .
x y z x y z
Trước hết ta chứng minh với a, b là các số thực và x , y là các số thực dương
a b
2
a2
b 2
. (1)
x y x y
Bất đẳng thức được viết lại thành:
a 2y(x y ) b 2x (x y ) (a b )2 xy (ay bx )2 0 (Luôn đúng).
a b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
x y
Bất đẳng thức (1) được chứng minh. .…………...1.0đ
Với 6 số a, b, c, x , y, z và x , y, z 0 .Áp dụng bất đẳng thức (1) hai lần ta có:
4
a 2 b 2 c 2 (a b)2 c 2 (a b c)2
.
x y z x y z x y z
a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . .…………...1.0đ
x y z
1
b) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 . Tính giá trị nhỏ nhất
3
x3 y3 z3
của biểu thức B .
2x 3y 5z 2y 3z 5x 2z 3x 5y
x
2
2
y2 z 2
.…………...1.0đ
2 x 2 y 2 z 2 8(xy yz zx )
Lại có: x 2 y 2 z 2 xy yz zx nên
x y z x
2
2 2 2 2
y2 z 2 1
A
10 x y z
2 2 2
10 30
1 1
Min A bằng khi và chỉ khi x y z ..…………...1.0đ
30 3
Bài 4. (4,0 điểm)
a. Do tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau nên BF BD, AF AE , CE CD.
AE AC CE AC CD AC (BC BD ) AC (BC BF )
AC BC AB AF AC BC AB AE
AB AC BC
2.AE AB AC BC , nên AE . …………….1.0đ
2
Chứng minh được tứ giác AFIE là hình vuông.
GF IF
Do IF ‖ AK nên .
AG AK
5
AG AE AE AC .AE
Suy ra . Tính được AG . …………..1.0đ
AG AC AC 2.AE
2
AC AE AC (AC AB BC )
AG
AC (AC AB BC ) 2(BC AB )
BC AB AC AB AC BC
2 2
2(BC AB )
BC AB AC
... . ………………………………1.0đ
2
b. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, cắt DF tại L.
Chứng minh được ALF cân tại A nên AL AF AE .
ALM vuông tại A nên AM AL. tan ALM AE . tan BDF .
Chứng minh được BI vuông góc với DF nên
AE . BD BD BA BC AC .
AE . tan BID
AM AE tan BDF
DI 2
Vì AG AM nên AGM cân tại A. ………………………………1.0đ
Bài 5. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y ) thỏa phương trình: 8y 2 25 3xy 5x .
Vì x, y nguyên nên x
8y 2 25
Suy ra 9x
9 8y 2 25
nguyên.
3y 5 3y 5
8 9y 2 25 25
8(3y 5)
25
………………………………1.0đ
3y 5 3y 5
Suy ra 25 chia hết cho 3y 5 nên 3y 5 1;25; 1; 25; 5; 5
y 2; 0; 10 . Tính được