a. Cơ chế tỷ giá cố định b. Cơ chế tỷ giá thả nổi c. Cơ chế tỷ giá thả nội có sự điều tiết của nhà nước 2. Đặc điểm nào của nghiệp vụ mua bán ngoại hối giao ngay (Spot) sau đây là đúng: a. Là nghiệp vụ mà việc ký kết hợp đồng không xảy ra đồng thời với việc thực hiện hợp đồng b. Là nghiệp vụ mà việc ký kết hợp đồng xảy ra đồng thời với việc thực hiện hợp đồng c. Là nghiệp vụ mà việc ký kết hợp đồng xảy ra đồng thời với việc thực hiện hợp đồng hoặc sau đó 2 ngày 3. Nghiệp vụ hợp đồng kỳ hạn ( Forward) có đặc điểm như thế nào? a. Là việc ký kết hợp đồng xảy ra tại thời điểm hiện tại nhưng việc giao nhận ngoại hối sẽ xảy ra sau một thời gian nhất định theo tỷ giá thỏa thuận lúc ký hợp đồng b. Giúp tránh rủi ro trong kinh doanh ngoại hối c. Cả a và b 4. Đặc điểm nào sau đây của nghiệp vụ hợp đồng tương lại là không đúng a. Yêu cầu 2 bên phải ký quý tại trung tâm thanh toán bù trừ b. Hai bên buộc phải thực hiện hợp đồng khi đáo hạn c. Có độ chuẩn hóa cao 5. Đối với nghiệp vụ hợp đồng kỳ hạn( Forward), 2 bên: a. Phải thực hiện hợp đồng khi hợp đồng đáo hạn theo giá đã thỏa thuân khi ký ký kết b. Có thể thực hiện hợp đồng hoặc k thực hiện hợp đồng c. Phải trả đặt cọc một khoản tiền khi ký kết hợp đồng 6. Đặc điểm của nghiệp vụ hợp đồng quyền chọn là: a. 2 Bên phải có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng đã ký khi hợp đồng đáo hạn b. Có thể mua hoặc bán các hđ quyền chọn mua hoặc quyền chọn bán c. Người mua hđ quyền chọn phải trả 1 khoản phí nhất định cho người bán để dành quyền chọn mua hoặc bán 1 lượng ngoại tệ nhất định trước hoặc khi đáo hạn hđ d. Cả b&c 7. Đặc điểm của nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ? a. Kết hợp 2 giao dịch cùng 1 đồng tiền, ngày giao dịch mua và bán khác nhau b. Ngày giao dịch mua và bán được thực hiện trong cùng 1 ngày 8. Nhà đầu tư mua 1 hđ quyền chọn mua USD trong vòng 3 tháng với tỷ giá thực hiện trong hợp đồng USD/VND là 17.200, phí quyền chọn là 100 USD. Tại thời điểm đáo hạn, tỷ giá giao ngay tại ngày thực hiện hợp đồng USD/VND= 17.350. Đánh giá lợi nhuận của nhà đầu tư: a. Nhà đầu tư lãi 50VND/ 1 USD b. Nhà đầu tư lỗ 50VND/ 1 USD c. Nhà đầu tư lãi 150VND/ 1 USD d. K thể xác định lãi lỗ của nhà đầu tư 9. Công ty A ký hợp đồng quyền chọn mua 1000 USD kỳ hạn 3 tháng, tỷ giá thực hiện Rf( USD/ VND)= 17.450. Chi phí quyền chọn là 150VND/ 1USD. Công ty sẽ thực hiện quyền chọn với tỷ giá thị trường nào? a. 17.600 b. 17.550 c. 17.750 10.Tỷ giá giao ngay Rs( USD/ VND = 17.000/ 17.020; Rs( EUR/USD)= 1,2400/1,2550. Tính tỷ giá chéo Rs (EUR/ VND) a. 21.000/ 22.000 b. 21.080/ 21.360 c. 20.050/ 20.080 11.Học thuyết ngang giá sức mua phản ánh: a. Mối quan hệ giữa tỷ giá và mức giá cả giữa các nước b. Mối quan hệ giữa sự thay đổi giá cả và sự thay đổi tỷ giá hối đoái c. Mối quan hệ giữa lãi suất và tỷ giá 12.Khi đồng tiền của 1 quốc gia lên giá: a. Hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài rẻ đi và hàng hóa nước ngoài tại quốc gia đó đắt lên b. Hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên đắt hơn và hàng hóa nước ngoài tại quốc gia đó rẻ đi c. NHTW điều tiết bằng cachsh tăng lãi suất nội tệ và giảm lãi suất ngoại tệ tại quốc gia đó 13.Nhân tố làm đồng nội tệ mất giá trong dài hạn a. Năng suất trong nước tăng so với nước ngoài b. Giá cả hàng hóa trong nước tăng so với nước ngoài c. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa tăng d. K câu nào đúng 14.Một đồng tiền bị định giá cao giá trị ( overvalued ) khi: a. Giá trị đồng tiền đó trên thị trường cao hơn giá tị dự đoán trong lý thuyết hay các mô hình kinh tế b. Giá trị đòng tiền đó trên thị trường thấp hơn giá trị dự đoán trong lý thuyết hay các mô hình kinh tế 15.Phần lớn hợp đồng ngoại hối kỳ hạn được thực hiện thong qua: a. Sở giao dịch b. Các ngân hàng thương mại c. Bàn trao đổi ngoại tệ d. Quỹ tiền tệ quốc tế 16.Các hợp đồng ngoại hối tương lại được giao dịch thông qua a. Các ngân hàng thương mại b. Sở giao dịch c. Bàn trao đổi ngoại tệ d. Quỹ tiền tệ quốc tế 17.Khi mua 1 quyền chọn mua, lỗ tối đa là phí quyền chọn ( premium) a. Đúng b. Sai 18.Phương pháp yết giá ngoại tệ trực tiếp a. Yết ngoại tệ trên 1 đơn vị tiền tệ b. Sử dụng chủ yếu ở anh, mỹ, Canada c. Yết nội tệ trên 1 đơn vị ngoại tệ d. Sử dụng trên thị trường liên ngân hàng 19.Yếu tố nào sau đây làm tăng cầu đô la mỹ trên thị trường ngoại hối a. Người tiêu dùng mỹ mua ô tô đức b. Nhà đầu tư mỹ mua 1 công ty trung quốc c. Người du lịch mỹ chi tiêu ở trung quốc d. Bán máy tính mỹ cho khách hàng đức 20.Yếu tố nào làm tăng cung đô la mỹ trên thị trường ngoại hối a. Người tiêu dùng mỹ mua ô tô nhật b. Nhà sản xuất xe máy mỹ bán xe máy cho người việt nam c. Quỹ hưu trí nhật mua cổ phiếu GE d. Bán 1 công ty mỹ cho khách hàng hà lan 21.Trên thị trường giao dịch tương lai, trung tâm thanh toán bù trừ sẽ không thực hiện việc nào sau đây? a. Quyết định sẽ giao dịch những hợp đồng nào b. Quy định mức ký quỹ ban đầu và ký quỹ duy trì c. Đóng vai tro là 1 bên trong tất cả hợp đồng 22.Hợp đồng tương lịa sẽ không khác so với các hợp đồng ký hạn ở điểm nào sau đây a. Tiêu chuẩn hóa b. Ít chịu rủi ro mất khả năng thanh toán hơn c. Giao dịch tập trung d. Quy mô hợp đồng lớn hơn 23.Khi VND xuống giá trên thị trường ngoại hối, kết quả là: a. Giá hàng nhập khẩu tính bằng đồng VND giảm xuống b. Lạm phát giảm c. Giá hàng xuất khẩu tính bằng ngoại tệ giảm xuống d. Không đáp án nào đúng 24.Trong chế độ tỷ giá cố định, tỷ giá giao ngay ( Spot rate) được xác định hàng ngày dựa theo: a. Cung- cầu ngoại hối trên thị trường b. Ngang giá sức mua giữa 2 loại tiền tệ c. Ngân hàng trung ương công bố d. Tỷ giá kỳ hạn 25.Để VND lên giá so với USD, chính phủ Việt Nam có thể tiến hành tất cả các biện pháp sau, TRỪ: a. Tăng thuế đối với hàng nhập khẩu của Mỹ b. Tăng dự trữ ngoại hối c. Bán USD và mua VND d. Cắt giảm chi tiêu 26.Dự trữ ngoại hối của nước CHXHCN Việt Nam do ai quản lý? a. Bộ tài chính và ngân hàng nhà nước b. Chính phủ và ngân hàng nhà nước c. Quốc hội và chính phủ d. Ngân hàng nhà nước 27.Đánh giá lợi nhuận của nhà đầu tư mua 1 hợp đồng bán USD kỳ hạn 3 tháng, tỷ giá kỳ hạn trong hợp đồng USD/VND= 17.200, tỷ giá giao ngay tại ngày thực hiện hợp đồng USD/VND= 17.250 a. Nhà đầu tư k có lợi nhuận b. Nhà đầu tư lãi 150VND/ 1 USD c. Nhà đầu tư lỗ 150VND/ 1USD d. Không thể xác định lãi lỗ của nhà đầu tư 28.Chênh lệch lạm phát giữa Vietnam và Hoa kỳ ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoái USD/VND thế nào? a. Không có ảnh hưởng trực tiếp b. Tỷ giá tăng lên nếu tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Việt Nam c. Tỷ giá tăng lên nếu tỷ lệ lạm phát của Việt Nam lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ d. Tỷ giá giảm xuống nếu tỷ lệ lạm phát của Việt Nam lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Hoa Kỳ 29.Nếu lãi suất ngắn hạn tại Việt Nam được dự đoán sẽ tăng lên trong thời gian tới trong khi lãi suất ngắn hạn tại Mỹ có xu hướng ổn định, có thể dự báo như thế nào về tỷ giá USD/VND trong ngắn hạn: a. Tỷ giá USD/VND sẽ tăng lên b. Tỷ giá USD/VND sẽ giảm xuống c. Biến động của lãi suất không tác động tới biến động của tỷ giá d. Không có ảnh hưởng j cụ thể 30.Trên thị trường ngoại hối, nghiệp vụ nào được coi là nghiệp vụ cơ sở a. Nghiệp vụ giao ngay b. Nghiệp vụ kỳ hạn c. Nghiệp vụ tương lai d. Nghiệp vụ quyền chọn 31.Chính sách chiết khấu cao có tác dụng làm cho a. Tỷ giá hối đoái giảm xuống b. Tỷ giá hối đoái tăng lên c. Khuyến khích đầu tư ra nước ngoài 32.Nghiệp vụ nào sau đây KHÔNG phải là nghiêp vụ giao dịch trên TTNH a. Nghiệp vụ giao ngay b. Nghiệp vụ kỳ hạn c. Nghiệp vụ quyền chọn d. Nghiệp vụ tiền gửi 33.Trong cách niêm yết tỷ giá trực tiếp, tỷ giá đứng trước là: a. Tỷ giá ngân hàng thương mại mua vào b. Tỷ giá ngân hàng thương mại bán ra c. Cả 2 phương án trên đều đúng 34.Phá giá tiền tệ có tác dụng đến: a. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa b. Giảm đầu tư vào trong nước phá giá c. Khuyến khích du lịch ra nước ngoài d. Có lợi cho nhà nhập khẩu hàng hóa ở mức phá giá 35.Những nhân tố nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái: a. Mức chênh lệch lạm phát, cung và cầu ngoại hối, hàm lượng vàng của tiền tệ tăng lên hay giảm đi b. Cung và cầu ngoại hối, mức chênh lệch lãi suất của 2 đồng tiền, thu nhập thực tế tính theo đầu người tăng lên, hàm lượng vàng của tiền tệ tăng lên hay giảm đi c. Mức chênh lệch lạm phát, cung và cầu ngoại hối, mức chên lệch lãi suất của 2 đồng tiền, thu nhập thực tế tính theo đầu người tăng lên. d. Mức chênh lệch lạm phát và mức chênh lệch lãi suất của 2 đồng tiền