Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

ĐÁP ÁN TRONG SGK

CHƯƠNG 1
1. Mục tiêu của kinh tế vĩ mô của các nước hiện nay:
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn, tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thoa mãn nhu câu
cao nhất của xã hội.
b. Hạn chế sự dao động của chu kỳ kinh tế.
c. Tăng trưởng kinh tế để thòa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
d. Các cầu trên đều đúng.

D
2. Chu kỳ kinh tế là hiện tượng:
a. Doanh thu của doanh nghiệp dao động theo mùa.
b. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống đều đặn theo thời gian.
c. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năng.
d. Sản lượng tiềm năng tăng giảm đều theo thời gian.

C
3. "Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao", câu nói này thuộc:
a. Kinh tế vĩ mô.
b. Kinh tế vi mô.
c. Kinh tế học thực chứng.
d. Câu a và c đúng.

A
4. Đường tổng cung dài hạn:
a. Song song trục sản lượng.
b. Dốc lên từ trái sang phải.
c. Song song trục giá.
d. Dốc xuống từ trái sang phải.
C

5. Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải đo:
a. Giá hàng hóa tăng.
b. Tiến bộ công nghệ.
c. Phát hiện ra nguồn tài nguyên mới.
d. b và c đúng.

D
6. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải do:
a. Người tiêu dùng bi quan.
b. Giá hàng hóa giảm.
c. Chính phủ tăng mua hàng hóa và dịch vụ.

HUỲNH NGỌC
d. Người nước ngoài giảm mua hàng trong nước.

C vì AD=C+I+G+X-M nên G tăng thi AD tăng, người nước ngoài giảm mua hàng trong nước->
X giảm-> AD giảm, bi quan-> mua ít -> AD giảm,

7. Đường tổng cầu dịch chuyển là do:


a. Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi.
b. Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi.
c. Các nhân tố khác giá tác động đến tổng cầu thay đổi.
d. Các câu trên đều sai.

C Các nhân tố dịch chuyển tổng cầu là C I G X M


8. Tại điểm cân bằng vĩ mô ngắn hạn
a. GDP thực bằng GDP tiềm năng và tổng cầu quyết định mức giá.
b. Mức giá không đổi và tổng cung ngắn hạn quyết định GDP thực.
c. GDP thực và mức giá được quyết định bởi đường tổng cầu và đường
tong cung ngan han.
d. GDP thực nhỏ hơn GDP tiềm năng (GDP toàn dụng).

C
9. Yếu tố nào sau đây không làm đường tổng cung dài hạn dịch chuyển:
a. Một sự tăng lên trong nguồn lao động.
b. Một sự tăng trong nguồn tư bản.
c. Một sự cải thiện về công nghệ.
d. Một sự tăng lên trong mức giá.

D vì tổng cung không bị ảnh hưởng bởi mức giá


10. Trong mô hình tổng cung và tổng cầu, tác động ban đầu khi người tiêu dùng trở nên lạc
quan hơn là làm dịch chuyển...
a. Tổng cung ngắn hạn sang phải.
b. Tổng cung ngắn hạn sang trái.
c. Tổng cầu sang phải.
d. Tổng cầu sang trái.

C
11. Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống vì:
a. Mức giá thấp hơn làm lượng tiền đang nắm giữ tăng giá trị và tiêu dùng tăng lên.
b. Mức giá thấp hơn làm lượng tiền đang nắm giữ giảm giá trị và tiêu dùng giảm xuống.
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi
tiêu đầu tư tăng lên.
d. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi
tiêu đầu tư giảm đi.

HUỲNH NGỌC
12. Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu đốc xuống vì:
a. Mức giá thấp hơn làm lượng tiền đang nắm giữ tăng giá tri và tiêu dùng tăng lên.
b. Mức giá thấp hơn làm lượng tiền đang nắm giữ giảm giá trị và tiêu dùng giảm xuống.
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi
tiêu đầu tư tăng lên.
d. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi
tiêu đầu tư giảm đi.

Hiệu ứng của cải (Pigou effect) là hiện tượng tăng tiêu dùng khi mức giá chung giảm.
Hiệu ứng này xảy ra do khi giá cả giảm, lượng tiền mà người tiêu dùng nắm giữ có giá trị
thực tế cao hơn (có thể mua được nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn). Điều này dẫn đến sự gia
tăng sức mua của người tiêu dùng, khiến họ tiêu dùng nhiều hơn.

13. Đường tổng cầu chỉ ra mối quan hệ ……….giữa……….và tổng


a. đồng biến; mức giá; lượng cầu
b. nghịch biến; mức giá; lượng cung
c. nghịch biến; mức giá; lượng cầu
d. đồng biến; lãi suất; lượng cầu

C
14. Nếu thuế thu nhập cá nhân giảm và năng suất lao động tăng:
a. Sản lượng sẽ tăng.
b. Sản lượng sẽ giảm.
c. Mức giá chắc chắn sẽ giảm.
d. Mức giá chắc chắn sẽ tăng.

A
15. Thất bại thị trường xảy ra khi:
a. Xã hội lựa chọn hỗn hợp sản lượng tối ưu.
b. Giá thị trường làm tín hiệu cho sản xuất.
c. Cơ chế thị trường không đem lại kết quả tối ưu.
d. Giá thị trường làm tín hiệu cho tiêu dùng.

C
16. Điều gì sau đây không phải là hiệu quả vĩ mô:
a. Sự ổn định giá cả.
b. Tăng trưởng kinh tế.
c. Cú sốc bên ngoài.
d. Toàn dụng lao động (việc làm đầy đủ).

HUỲNH NGỌC
17. Thay đổi của yếu tố nào sau đây gây ra một sự di chuyển dọc theo đường tổng cung
ngắn hạn mà không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái hoặc sang
phải?
a. Tiền lương
b. Công nghệ
c. Vốn
d. Mức giá hàng hóa

A
18. Đường tổng cầu:
a. Thẳng đứng nếu nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng.
b. Nằm ngang khi nền kinh tế có thất nghiệp đáng kể.
c. Dốc xuống do hiệu ứng lãi suất, của cải và ngoại thương.
d. Dốc xuống do chi phí sản xuất giảm khi sản lượng tăng.

C
19. Nếu tổng cầu tăng và tổng cung giảm, mức giá:
a. Giảm nhưng sản lượng thực có thể tăng hoặc giảm.
b. Tăng nhưng sản lượng thực có thể tăng hoặc giảm.
c. Sản lượng thực đều tăng.
d. Sản lượng thực đều giảm.

B
20. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới tổng cầu:
a. Lãi suất
b. Tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
c. Chi tiêu của chính phủ
d. Xuất khẩu

B
Vì khi mà lãi suất giảm thì AD sẽ tăng, G và X giảm thì AD sẽ giảm

CHƯƠNG 2
1. Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP?
a. Công việc nội trợ
b. Doanh thu từ bán các sản phẩm trung gian.
c. Dịch vụ tư vấn.
d. Giá trị của một ngày nghỉ ngơi.

C
2. GDP danh nghĩa năm 2022 lớn hơn GDP danh nghĩa năm 2021 thì
sản lượng phải:
a. Tăng.
b. Giảm.

HUỲNH NGỌC
c. Không đổi.
d. Không đủ thông tin để xác định.

D
3. Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100.000 đồng, một cuộn chỉ giá 50.000
đồng và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500.000 đồng cho
người tiêu dùng, giá trị đóng góp của anh vào GDP là:
a. 150.000 đồng.
b. 350.000 đồng.
c. 500.000 đồng.
d. 650.000 đồng.

B. 500-100-50=350
4. GDP thực được đo theo mức giá ... trong khi đó GDP danh nghĩa được đo theo mức giá ...
a. Năm hiện hành, năm cơ sở.
b. Năm cơ sở, năm hiện hành.
c. Trong nước, nước ngoài.
d. Nước ngoài, trong nước.

B
5. Khoản chi tiêu 40.000 đô la mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức của gia đình
bạn được tính vào GDP của Việt Nam như thế nào?
a. Đầu tư tăng 40.000 đô la và xuất khẩu ròng tăng 40.000 đô la
b. Tiêu dùng tăng 40.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 40.000 đô la.
c. Xuất khẩu ròng giảm 40.000 đô la.
d. Xuất khẩu ròng tăng 40.000 đô la.

B vì xuất khẩu ròng là sự chênh lệch giữa X và M. mua xe -> nhập khẩu-> xuất khẩu ròng giảm
40.000 đô la. Và mua xe làm tăng chi tiêu
6. Nếu ông của bạn mua một ngôi nhà mới để ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ ảnh hưởng
đên:
a. Tiêu dùng.
b. Đầu tư.
c. Xuất khẩu ròng.
d. Không phải các điều kể trên.

A
7. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
a. Tính theo giá hiện hành.
b. Đỏ lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng.
c. Thường tính cho một năm.
d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian.

A vì

HUỲNH NGỌC
GDPr -> giá cố định/ cơ sở/ so sánh
GDPn -> giá hiện hành
8. GDP của Việt Nam là chỉ tiêu:
a. Phản ánh mức sản xuất do công dân Việt Nam tạo ra.
b. Phản ánh giá trị của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra ở
Việt Nam.
c. Bao hàm cả phần thu nhập của người nước ngoài tạo ra trên lãnh thô
Việt Nam.
d. a, b, c đều đúng.

D
9. Thu nhập khả dụng là:
a. Thu nhập được quyền dùng theo ý muốn.
b. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
c. Tiết kiệm còn lại sau khi tiêu dùng.
d. Thu nhập tài sản từ nước ngoài.

A
Thu nhập khả dụng là số tiền mà một cá nhân hoặc hộ gia đình có thể sử dụng cho chi tiêu hoặc
tiết kiệm sau khi đã trừ đi các khoản thuế thu nhập và các khoản chuyển nhượng bắt buộc
khác.

10. Khoản chỉ tiêu nào được tính vào GDP:


a. Tiền mua điện của xí nghiệp dệt.
b. Tiền mua cá của bà nội trợ.
c. Tiên mua thịt của xí nghiệp đồ hộp.
d. Tiên thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp cán thếp

B vì bà nội trợ mua cá về nấu thì đó là tiêu dùng cuối cùng mà tiêu dùng cuối cùng thì đc tính
vào GDP
11. GNP theo giá yếu tố sản xuất bằng:
a. GNP trừ đi khẩu hao.
b. GNP theo giá thị trường trừ thuế gián thu.
c. NI cộng khấu hao.
d. b và c đúng.

D
12. Khi tính GDP, ta loại bỏ sản phẩm trung gian vì :
a. Nó không đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng.
b. Nó chưa phải là những sản phẩm hoàn chỉnh.
c. Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng.
d. a, b, c đều sai.

HUỲNH NGỌC
13. Nếu GDP danh nghĩa năm 2020 là 2.500, GDP danh nghĩa năm 2021 la 3.600. Chi so gia
nam 2020 va 2021 lan lugt la: 100% va 120%, Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2021
bằng:
a. 13.33%.
b. 20%.
c. 25%.
d. Không có câu nào đúng.

B
Năm 2021: GDPr =3600/(120/100)=3000
Năm 2020: GDPr=2500/(100/100)=2500
Tốc độ tăng trưởng = (300-2500)/2500 x 100= 20%
14. Giả sử rằng tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản
xuất ra ở một quốc gia vào năm 2022 là 500 ti đô - la và tổng giá trị thị trường của hàng
hóa và dịch vụ cuối cùng được bán là 450 ti đô - la. Chúng ta co the ket luan rang:
a. GDP năm 2022 là 450 tỉ đô-la.
b. NDP năm 2022 là 450 tỉ đô-la.
c. GDP năm 2022 là 500 tỉ đô-la.
d. Hàng tồn kho năm 2017 giảm 50 ti đô-la.

C
 Tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra ở một
quốc gia vào năm 2022 là 500 ti đô - la chính là GDP năm 2022.
 Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được bán có thể thấp hơn
GDP do một số yếu tố như: hàng tồn kho, xuất khẩu ròng

15. Khoản nào không được tính vào chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ:
a. Trả lương cho giáo viên.
b. Xây dựng đường sá.
c. Trợ cấp bão lụt.
d. Chi tiêu cho quốc phòng.

C vì trợ cấp bảo lụt được gọi là chi chuyển nhượng


16. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
b. Quan điểm sở hữu.
c. Quan điểm lãnh thổ.
d. Cả a và b đều đúng.

B vì GNP là giá trị bằng tiền của tất cả hàng hóa dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra.
Còn lãnh thổ là của GDP
17. Giả sử năm 2021 là năm gốc. Năm 2022 xảy ra giảm phát. Trong năm 2022,GDPn …….
GDP thực và chi số điều chỉnhG DP ( GDPdet )…..
a. nhỏ hơn; lớn hơn 100

HUỲNH NGỌC
b. bằng; bằng 10
c. lớn hơn; lớn hơn 100
d. nhỏ hơn; nhỏ hơn 100

D vì giảm phát -> GDPn<GDPr (lạm phát -> GDPn?GDPr)


GDPdef=GDPn/GDPr -> nhỏ hơn
18. Một ví dụ về thanh toán chuyển nhượng là:
a. Tiền lương.
b. Lợi nhuận.
c. Trợ cấp thất nghiệp.
d. Tiền thuê đất.

C
19. Khoản mục nào dưới đây không được tính vào GDP của năm 2021?
Doanh thu của:
a. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 2021 tại Vĩnh Phúc.
b. Dịch vụ cắt tóc.
c. Một ngôi nhà xây xong vào năm 2020 và được bán lần đầu tiên trong năm 2021.
d. Tất cả những khoản trên đều được tính vào GDP năm 2021.

C cả a và b đều là sản phẩm cuối cùng còn câu c, ở năm 2020 thì nó đã là sản phẩm cuois cùng
đến năm 2021 chỉ chuyển quyền sở hữu sử dụng căn nhà chứ kh phải sản phẩm mới.
Dùng thông tin sau để trả lời câu hỏi từ 20 đến 25:
Trong năm 2020 có các chỉ tiêu thống kê của một quốc gia giả định như sau: tổng đầu tư:
300; đầu tư ròng: 100; tiền lương: 460; tiền thuê: 70;
tien lai: 150; lpi nhuan: 120; thue gian thu: 100; thu nhap rong từ nước
ngoài: 100; chi số điều chỉnh GDP năm 2020: 150.
20. GDP danh nghĩa theo giá thị trường:
a. 1000 b. 1100 d. 900 c. 1200
GDPn= W+De+i+R+Pr+Ti mà Tn=T-De->De=300-100=200-> GDPn=1100
B
21. GNP danh nghĩa theo giá thị trường:
b. 1000 a. 900 c. 1100 d. 1200
D vì GNP=GDP+NIA=1100+100=1200
22. GDP thực năm 2020:
a. 666,67 b. 777 c. 733,33 d. 916,66
C GDPr= GDPn/GDPdef x100=733,33
23. GNP theo giá yếu tố sản xuất:
a. 900 b. 1100 c. 1000 d. 1200
B
GNP theo giá YTSX=GNP giá thị trường- Ti=1200-100=1100
24. NNP theo giá thị trường:
a. 800 b. 1000 d. 1100 c. 900
B vì NNP=GNP-De=1200-200=1000

HUỲNH NGỌC
25. NI theo giá thị trường:
a. 700 b. 800 c. 750 d. 900
D vì GNP theo giá YTSX=GNP giá thị trường- Ti=NI+De->NI=1100-200=900

26. Thước đo nào được sử dụng để so sánh toàn cầu:


a. GDP
b. GNP
c. GDP bình quân đầu người.
d. GDP thực.
A
27. Khoản nào được tính vào GDP:
a. Doanh thu của công ty sản xuất lốp xe nhận được từ công ty Ford.
b. Tiền bán ngôi nhà mới.
c. Giá trị hàng hóa trong nền kinh tế ngầm.
d. Cả 3 câu đều không được tính.

D
28. GDP thực là thước đo chính xác về tăng trưởng kinh tế hơn GDP danh nghĩa vì:
a. GDP thực có thể tăng do giá tăng.
b. GDP danh nghĩa tăng có thể do giá tăng hoặc sản lượng tăng.
c. GDP danh nghĩa được điều chỉnh lạm phát.
d. GDP thực được chia cho dân số.

B
29. Tổng chi tiêu trong công thức: C+ I+ G+ (X-M), bằng:
a. GDP thực.
b. GDP danh nghĩa.
c. Sản phẩm quốc nội ròng.
d. Thu nhập quốc dân.
B
30. Hệ thống tài khoản quốc gia định nghĩa đầu tư bao gồm:
a. Sự gia tăng hàng tồn kho của doanh nghiệp.
b. Gởi tiên vào tài khoản tiết kiệm.
c. Mua cổ phiếu thường hoặc cổ phiếu ưu đãi.
d. Mua hàng hóa lâu bền như tủ lạnh hoặc xe máy.

A vì Khi doanh nghiệp tăng hàng tồn kho, nghĩa là họ đang chi tiêu để mua thêm nguyên vật liệu,
thành phẩm hoặc hàng hóa để bán trong tương lai. Việc này giúp tăng khả năng sản xuất và
cung cấp hàng hóa cho thị trường trong tương lai.

CHƯƠNG 3
1. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
a. Không còn lạm phát.

HUỲNH NGỌC
b. Không còn thất nghiệp.
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.
d. Cà 3 câu đều sai.

c
2. Một số lao động xin nghỉ việc do bất mãn với công ty nhưng chưa tìm được việc làm mới.
Số người này được xếp vào:
a. Thất nghiệp cọ sát.
b. Thất nghiệp cơ cấu.
c. Thất nghiệp chu kỳ
d. Không được xếp vào 3 loại trên.
A vì thất nghiệp cọ sát là những người đang tìm việc làm do bỏ việc cũ tìm việc mới hoặc là
thành phần mới gia nhập hoặc tái nhập lực lượng lao động
3. Một số lao động bị sa thải khỏi ngành dệt may nhưng không thể vào làm trong ngành
thép do không đủ trình độ chuyên môn. Sô người này được xép vão:
a. Thất nghiệp cọ xát.
c. Thất nghiệp chu Kỳ.
b. Thất nghiệp cơ câu.
d. Không được xếp vào 3 loại trên.

B vì thất nghiệp cơ cấu là mất cân đối giữa cung và cầu lao động. do sự không tương thích giữa
các kỹ năng địa điểm.
4. Lạm phát do cung:
a. Còn được gọi là lạm phát do chi phí đẩy.
b. Xảy ra khi giá các yếu tố đầu vào tăng.
c. Đi kèm theo suy thoái kinh tế.
d. a, b, c đều đúng.

D
5. Giải pháp đối với lạm phát cầu kéo (demand-pull inflation) là:
a. Tăng chi tiêu chính phủ, thu nhập và thuế.
b. Giảm chi tiêu chính phủ, thu nhập và thuế.
c. Tăng thuế thu nhập và giảm chi tiêu chính phủ.
d. Tăng lãi suất, thuế thu nhập và chi tiêu chính phủ.

C cầu kéo là do AD tăng -> giải pháp là giảm AD-> giảm G và tăng thuế
6. Nền kinh tế bị lạm phát có nghĩa là:
a. Giá tất cả hàng hóa tăng lên.
b. Mức giá trung bình tăng lên.
c. Giá cả một vài loại hàng hóa tăng lên.
d. a, b, c đều sai.

B vì Lạm phát là hiện tượng tăng giá cả trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong một thời gian
dài. Điều này dẫn đến sự mất giá của đồng tiền và giảm sức mua của người tiêu dùng

HUỲNH NGỌC
7. Được tính trong lực lượng lao động là:
a. Những người trong độ tuổi lao động.
b. Những người trong tuổi lao động và có khả năng lao động.
c. Học sinh.
d. a, b, c đều sai.

B
8. Mức giá chung trong nền kinh tế là:
a. Chi số giá.
b. Tỷ lệ lạm phát.
c.a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.

A
9. Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư quá mức của tư nhân, của chính phủ hoặc xuất
khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng:
a. Lạm phát do giá yếu tố sản xuất tăng lên.
b. Lạm phát do câu kéo.
c. Lạm phát do chi phí đẩy.
d. Lạm phát đình đốn.

B vì Ad tăng lên -> lp cầu kéo


10. Các nhà kinh tế học cho rằng:
a. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
b. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
c. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi trong dài
hạn.
d. Các câu trên đều đúng.
C
11. Trong thời kỳ lạm phát: *
a. Mọi người làm công ăn lương đều bị thiệt hại.
b. Mọi chủ đoanh nghiệp đều được lợi.
c. Các doanh nghiệp tích cực sản xuất nhiều hơn.
d. a, b, c đều không chính xác.

D
12. Tỷ lệ lạm phát năm 2008 bằng 20% có nghĩa là:
a. Giá cả năm 2008 tăng thêm 20% so với năm 2007.
b. Giá cả năm 2008 tăng thêm 20% so với năm gốc.
c. Giá cả năm 2008 bằng 20% so với năm 2007.
d. Giá cả năm 2008 bằng 20% so với năm gốc.

A
13. Ty lệ lạm phát năm 2008 là 20%, năm 2011 là 19%, ta nói:

HUỲNH NGỌC
a. Nền kinh tế đang giảm lạm phát.
b. Nền kinh tế vẫn còn lạm phát.
c. Nền kinh tế bị thất nghiệp cao.
d. a và b đúng.

D
14. Một nước có dân số là 80 triệu, lực lượng lao động là 50 triệu, số người thất nghiệp là 5
triệu. Tỳ lệ thất nghiệp là:
a. 10%.
b. 6%.
c. 6,25%.
d. a, b, c đều sai.

A -> 50/5
15. Thất nghiệp có tính chất thời vụ được xếp vào:
a. Thất nghiệp cọ sát.
b. Thất nghiệp cơ cấu.
c. Thất nghiệp chu kỳ.
d. Không được xếp vào 3 loại trên.

D
16. Một số người bước vào tuổi lao động chưa muốn tìm việc làm. Số này được xếp vào:
a. Thất nghiệp cọ sát.
b. Thất nghiệp cơ cấu.
c. Thất nghiệp chu kỳ.
d. a, b, c đều sai.

D
17. Lạm phát đình đốn xảy ra khi mức giá và GĐP thực
a. giảm, tăng
b. giảm, giảm
c. tăng, giảm
d. tăng, tăng

C
lạm phát đình đốn xảy ra khi nên kinh tế vừa bị lạm phát( làm cho mức giá chung tăng lên)
vừa giảm sản lượng( GDPr giảm)
18. Nếu giá táo tăng khiến người điêu dùng mua ít t và mua nhiều cam hơn thì CPI/ sẽ
có:
a. Độ chệch thay thế.
d. Độ chệch do sự xuất hiện những sản phẩm mới.
c. Độ chệch do không tính được sự thay đổi chất lượng.
d. Cà 3 đều đúng.
A

HUỲNH NGỌC
Độ chệch thay thế là một loại sai lệch trong tính toán CPI xảy ra khi người tiêu dùng thay
đổi việc tiêu dùng một số hàng hóa do giá cả của một số hàng hóa khác thay đổi.

19. Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỷ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực là:
a. 4%.
b. 3%.
c, 10%.
d.21%.

A Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa - Tỷ lệ lạm phát=7-3=4


20. Trong trường hợp nào sau đây bạn sẽ thích trở thành người cho vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỷ lệ lạm phát là 25%.
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỷ lệ lạm phát là 14%.
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỷ lệ lạm phát là 9%.
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát là 1%.

D vì lãi suất thực của câu D =4% cao nhất trong 4 câu vì thế sẽ thích hợp cho vay hơn. Lãi
suất thực âm thì người cho vay mất tiền còn lãi suất thực thấp thì người cho vay kiếm được ít
tiền hơn.

21. GDP danh nghĩa năm 2020 là bao nhiêu triệu


a.800
b.1060
c.1200
d.1460

C. GDPn=SL từng năm x giá năm đó=12x70+3x120=1200

HUỲNH NGỌC
22. GDP thực năm 2020 là bao nhiêu triệu?
a. 800.
b. 1060.
c. 1200.

B GDPr=giá năm gốc x sản lượng mỗi năm=10x70+3x120=1060


23. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2020 tà bao nhiêu?
a. 100. B.113 C.116 d. 1460.
B
GDPn/GDPr x100
24. Tỷ Lệ lạm phát của năm 2020 là bao nhiêu?
A. 0% b. 13%. c. 16% D.38%
B

CPI năm 2020=45/53


CPI năm 2019=
25. Tý Lệ lạm phát của năm 2021 là bao nhiêu?
a. 0%
b. 13%
c. 16%
d.22%


CPI năm 2021= 14.50+4.100/10.70+3.120=55/53
CPI năm 2020=14.50+4.100/10.70+3.120=45/53
Tỷ lệ lp=((55/53 -45/53)/ 45/53 ) x100=22%
26. Tốc độ tăng trường kinh tế của năm 2021 là bao nhiêu?
a. 0%.
b. 7%.
c. 22%.
d. 27%.

GDPr(t) - GDPr(t-1) / GDPr (t-1)= ( 10.70 +3.120)- (10.70 +3.120)/ ( 10.70 +3.120)=0
A.
27. Dọc theo đường Philips ngắn hạn:
a. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cao hơn kết hợp với tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn.
b. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cao hơn kết hợp với tỷ lệ thất nghiệp cao hơn.
c. Tỷ lệ lạm phát cao hơn kết hợp với tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn.
d. Tỷ lệ lạm phát cao hơn kết hợp với tỷ lệ thất nghiệp cao hơn.

HUỲNH NGỌC
C
28. Sự sụt giảm giá dầu nhập khẩu làm:
a. Dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang trái và sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
thuận lợi hơn.
b. Dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang trái và sự đánh đổi giữa lạm phát và thấtnghiệp
ít thuận lợi hơn.
c. Dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang phải và sự đánh đổi giữa lạm phát và thấtnghiệp
thuận lợi hơn.
d. Dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang phải và sự đánh đổi giữa lạm phát và
thấtnghiệp ít thuận lợi hơn.

A vì giảm giá dầu nhập khẩu -> M tăng-> AD giảm -> trái và khi mà AD giảm thì lạm phát
giảm-> thất nghiệp sẽ tăng.
29. Một người được coi là ở ngoài lực lượng lao động nếu:
- a. Có việc nhưng đang kiếm việc tốt hơn.
b. Không có việc và đang tìm việc.
c. Về hưu.
d. Tự nguyện rời bỏ công việc và đang kiểm việc.

C
30. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải gây ra lạm phát….. và sản lượng…..
a. Câu kéo, cao hơn
c. Cầu kéo, thấp hơn
b. Chi phí đẩy, thấp hơn
d. Chi phí đây, cao hơn

A dịch chuyển sang phải khi AD tăng-> lạm phát cầu kéo và sản lượng tăng
….……………….TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………
1) Chi tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội
b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
d. Các câu trên đều đúng
D
2) Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được

d. Câu (a) và (b) đúng


D
3) Phát biểu nào sau đây không đúng:

HUỲNH NGỌC
a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một khoảng
thời gian nào đó
b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền
kinh tế
C
3) Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực
tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un).
a. Nhỏ hơn
b. Bằng
c. Có thể bằng
d. Lớn hơn
D
4) Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
a. Thất ngiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
C vì SL thực tế > SL tiềm năng thì thát nghiệp thực tế< thất nghiệp tự nhiên và lạm phát thực
tế> lạm phát vừa phải
5) Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia
a. giảm trong 1 quý
b. Giảm liên tục trong 1 năm
c. Giảm liên tục trọng 2 quý
d. Không thay đổi
C
6) Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động
d. Tất cả các yếu tố trên
D
7) Yếu tố nào không ảnh hưởng tới tổng cầu:
a. Lãi suất
b. Tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
c. Xuất khẩu
d. Chi tiêu cảu chính phủ

B vì lãi suất giảm thì tổng cầu sẽ tăng và các yếu tố như X và G giảm thì AD sẽ giảm

HUỲNH NGỌC
8) Trong mô hình tổng cung và tổng cầu, tác động ban đầu khi người tiêu dùng trở nên lạc
quan hơn là làm dịch chuyển…
a. Tổng cầu sang phải
b. Tổng cung ngắn hạn sang trái
c. Tổng cung ngắn hạn sang phải
d. Tổng cầu sang trái
A
9) Nếu tổng cầu dịch chuyển sang trái và tổng cung không đổi thì
a. Sản lượng cân bằng giảm và giá giảm
b. Sản lượng vẫn không đổi nhưng giá tăng
c. Sản lượng cân bằng tăng và giá tăng
d. Sản lượng cân bằng giảm và giá giảm

D vì
10) Sự kiện nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường SAS nhưng không làm dịch chuyển
đường LAS:
a. Sự thay đổi khối lượng tư bản
b. Sự thay đổi cung về lao động
c. Sự thay đổi công nghệ
d. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa

SAS: tổng cung ngắn hạn


LAS: tổng cung dài hạn : các yếu tố làm thay đôi LAS là thay đổi về lao động, công nghệ và
khối lượng tư bản
D

11) Sức mạnh thị trường là một thất bại thị trường:
a. Độc quyền tự nhiên sẽ không tồn tại.

HUỲNH NGỌC
b. Sản phẩm được sản xuất qá nhiều
c. Người bãn sẽ có thể giảm cung và làm tăng giá
d. Người sản xuất sẽ kiếm lợi nhuận

C
12) Những phân tích của Keynes ngụ ý rằng:
a. Ngân sách chính phủ nên cân bằng hằng năm
b. Tiền lương và giá cả linh hoạt để đưa nền kinh tế thị trường đến vị trí toàn dụng
c. Những biến động của cung tiền là yếu tố quan trọng gây bất ổn kinh tế vĩ mô
d. Những biến động của tổng cầu là yếu tố quan trọng gây nên bất ổn kinh tế vĩ mô

D
13) Thời kỳ chuyển từ đỉnh sang đáy của chu kỳ kinh doanh được gọi là:
a. Bùng nổ
b. Pha thu hẹp
c. Pha mở rộng
d. Tăng trưởng

B
14) . Đường tổng cầu dịch chuyển là do:
a) Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi.
b) Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi.
c) Các nhân tố khác giá tác động đến tổng cầu thay đổi.
d) Các câu trên đều sai.

C
15) Người việt nam mua hàng nước ngoài nhiều hơn làm cho:
a) Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
b) Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
c) Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
d) A và c đúng.

A vì M tăng -> AD giảm-> trái


16) Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải do:
a) Giá hàng hoá tăng.
b) Tiến bộ công nghệ.
c) Phát hiện ra nguồn tài nguyên mới.
d) B và c đúng.

HUỲNH NGỌC
D sự dịch chuyển tổng cung dài hạn do năng lực sản xuât của quốc gia tăng, vì vậy khi công
nghệ tăng và phát hiện ra nguồn tài nguyên mới thì nang lực sản xuất của quốc gia sẽ tăng.
17) Chính sách tài khóa sử dụng công cụ:
a) Kiểm soát tín dụng.
b) Thuế và chi tiêu chính phủ.
c) Tỷ giá hối đoái.
d) Không có câu nào đúng.
B vận dụng sức mạnh về thuế và chi tiêu chính phủ để làm thay đổi hieurj quả kinh tế.

18) : Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a. Chỉ tiêu theo giá trị trường
b. Chỉ tiêu thực
c. Chỉ tiêu danh nghĩa
d. Chỉ tiêu sản xuất

B
19) Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa:
a. Tính theo giá cố định
b. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng
c. Tính cho một thời kỳ nhất định
d. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian
A
20) Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật chất của một nền kinh tế
a. Đầu tư ròng
b. Tổng đầu tư
c. Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị
d. Tái đầu tư
A
21) Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của:
a. Tiền lương, tiền lãi , lợi nhuận, thuế gián thu
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
61 Khoản nào sau đây không phải chi chuyển nhượng:
a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh
b. Trợ cấp thất nghiệp
c. Trợ cấp hưu trí
d. Chi mua hàng hóa công
D chi chuyển nhượng gồm các khoản trợ cấp
22) GNP danh nghĩa bao gồm:
a. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì
b. Tiền mua sợ của một nhà máy dệt vải

HUỲNH NGỌC
c. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ
d. Không có câu nào
C vì GDPn là sản phẩm cuối cùng tính theo giá hiện hành, bà nợ trợ mua bột mì về làm bánh
ăn không có đem bán.

23) GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c. Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc
C

33. Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa của quốc gia A năm 2015 là 360 tỷ USD, năm 2018
là 672 tỷ.
Chỉ số giá năm 2015 là 90 và chỉ số giá năm 2018 là 120. Tổng sản phẩm quốc dân thực năm
2015 và 2018 sẽ là:

a. Chênh lệch khoảng 40%


b. Giữ nguyên không thay đổi
c. Chênh lệch khoảng 86,6%
d. Chênh lệch khoảng 70%

Đáp án A.
GDPt(2018)= GDPn/hệ số giảm phát/100= 672/120/100=560
GDPt(2017) = 360/90/100=400
Chênh lệch=(560-400)/400 x100=40%

34. Một số lao động xin nghỉ việc do bất mãn với công ty nhưng chưa tìm được việc làm
mới. Số người này được xếp vào:
a. Không được xếp vào loại thất nghiệp nào
b. Thất nghiệp cọ xát
c. Thất ngiệp chu kỳ
d. Thất nghiệp cơ cấu
Đáp án B. thất nghiệp cọ xát hay còn được gọi là thất nghiệp bất đồng thất nghiệp tạm thời hay
thất nghiệp chuyển đổi . loại này chủ yếu gồm những người đang tìm việc, xuất thân từ thành
phần bỏ việc cũ, tìm việc mới…
35. Dọc theo đường Phillips ngắn hạn:
a. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cao hơn kết hợp với tỷ lệ thất nghiệp cao hơn
b. Tỷ lệ lạm phát cao hơn kết hợp với tỷ lệ thất nghiệp cao hơn
c. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cao hơn kết hợp với tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn
d. Tỷ lệ lạm phát cao hơn kết hợp với tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn

Đáp án D Vì tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát ngược nhau

HUỲNH NGỌC
36. Khoản nào sau đây là thuế gián thu trong kinh doanh:

a. Thuế giá trị gia tăng


b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Thuế thừa kế tài sản
d. Thuế thu nhập cá nhân

Đáp án A. Ti gồm thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu
37. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
a. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giáinăm trước
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
c. Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc
d. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc

Đáp án C vì
 GDP thực là giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong một năm, được đo
bằng giá của năm gốc.
 GDP danh nghĩa là giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong một năm, được
đo bằng giá của năm hiện hành.

38. Trong 2 quí liền, dấu hiệu nào bên dưới được xem là nền kinh tế bắt đầu suy thoái:
a. Không có tăng trưởng kinh tế
b. Không có lạm phát
c. Không có thất nghiệp
d. Không có xuất khẩu
Đáp án A
Khi nền kinh tế suy thoái thì thất nghiệp sẽ tăng, sẽ có thể dẫn đến lạm phát,

39. Giải pháp đối với lạm phát cầu kéo là:

a. Tăng thuế thu nhập và giảm chi tiêu chính phủ


b. Tăng chi tiêu chính phủ, thu nhập và thuế
c. Giảm chi tiêu chính phủ, thu nhập và thuế
d. Tăng lãi suất, thuế thu nhập và chi tiêu của chính phủ

Lạm phát cầu kéo làm cho tổng cầu tăng và lớn hơn tổng cung vì vậy giải pháp cho lp cầu kéo là
giảm tổng cầu-> giảm AD bằng việc giảm G và tăng thuế giúp NTD hạn chế mua từ đó giảm
AD
Đáp án A
40. Cán cân ngân sách của chính phủ là cân bằng và tổng đầu tư bằng với tổng tiết kiệm thì
.
a. Đây là nền kinh tế đóng
b. Có thặng dư trong cn cân thương mại

HUỲNH NGỌC
c. Cân bằng trong cán cân thương mại
d. Có thâm hụt trong cán cân thương mại

Đán áp C vì thặng dư hay thâm hụt phụ thuộc vào X và M. Còn Nền kinh tế đóng đề cập đến
một nền kinh tế không tham gia vào thị trường thế giới, do đó không liên quan đến cân bằng
giữa đầu tư và tiết kiệm.
41. GDP tính theo giá thị trường là:
a. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (TT) + Tiền thuê (R) + khấu hao (De)
b. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (TT) + Tiền thuê (R) + Thuế gián thu (Ti) + khấu hao (De)
c. Luong (w) + Lai (i) + Loi nhuan (T) + Tien thue (R)
d. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (T) + Tiền thuê (R) + Thuế gián thu (Ti)

Đáp án B
42. Chính sách tài khoá (ngân sách) [fiscal policy] không bao gồm:
a. Việc tăng chi tiêu của chính phủ
b. Giảm thuế
c. Xây dựng thêm cơ sở hạ tầng
d. Giảm lãi suất

Đáp án D. vì CSTK vận dụng sức mạnh về thuế và chi tiêu chính phủ để làm thay đổi hiệu quả
kinh tế.

43.GDP danh nghĩa năm 2017 là 20 tỷ đô và năm 2018 là 25,3 tỷ đô. Hệ số giảm phát năm
2017 là 100 và năm 2018 là 115.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2018 là:
a. 20,9%
b. 10%
C. 26,5%
d.15%

Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2018 = (GDP thực tế năm 2018 - GDP thực tế năm 2017) / GDP
thực tế năm 2017 * 100%
GDPt(2018)= GDPn/hệ số giảm phát/100= 25,3/115/100=22
GDPt(2017) = 20/100/100=2
TĐTT=(22-2)/2 X100=10%
Đáp án B
44. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí:
a. Tiền thuê đất
• b. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp
• c. Trợ cấp trong kinh doanh
• d. Tiền lương của người lao động

Đáp án Cvì nó là chi chuyển nhượng

HUỲNH NGỌC
45. Sản lượng tiềm năng trong kinh tế vĩ mô là:
a. Sản lượng cao nhất của nền kinh tế có thể làm ra được
b. Là sản lượng ở đó không có thất nghiệp
c. Là sản lượng dự báo trong tương lai
d. Là sản lượng ở đó toàn dụng các yếu tố sản xuất

Đáp án D
46. Trong năm 2009, cán cân thương mại của nước ta là cân bằng,GDP của nó là
500$,C=385$ và I=14$. Khi đó chi tiêu chính phủ bằng?
a. 101$
b.500%
c.896$
d.0$

Đáp án A. GDP=I+G+C+X-M-> 500=385+14+G-> G=101$


47. Một trong những mức đo giá trị tổng quát trong nền kinh tế là
A. CPI
B.sự thay đổi trung bình trong CPI
c. Tỷ lệ lạm phát
d. tốc độ tăng trưởng

đáp án A
48. Lạm phát tính theo CPI của Việt Nam năm 2008 là 15%, điều này có nghĩa là:
a. Thu nhập của người dân giảm xuống 15%
b. CPI tăng so với năm gốc 15%
c. Giá tất cả hàng hóá thiết yếu tăng 15
d. CPI tăng so với năm 2007 là 15%

Đáp án D Lạm phát tính theo CPI 15% nghĩa là chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng 15% so với
năm trước.
49. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
• a. không còn thất nghiệp
b. Sản lượng nền kinh tế đạt tối đa
c. Không còn lạm phát
d. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp

Đáp án D

50) Trong các khoản mục dưới đây, khoản nào được và không được tính vào GDP của việt
nam
a. Tiền lương trả cho công nhân nhà máy giấy bãi bằng Đ
b. Chi của chính phủ cho các dự án phát triển nông nghiệp- nong thôn Đ
c. Công việc mà người nội trợ làm tại nhà K

HUỲNH NGỌC
d. Công việc của người giúp việc được trả lương. Đ
e. Trứng bán lẻ ngoài chợ Đ
f. Quả táo hái trong vườn để gia đình ăn K
g. Lợi nhuận của một công ty hàn quốc hoạt độn tại Việt Nam Đ
h. Tiền lãi từ một dự án đầu tư tại Campuchia của VieetjNam Airline. K (tính vào GNP)

51) Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia đình 100 triệu đồng sau đó hộ gia đình dùng khoản
tiền này để mua thuốc y tế. khi tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu thì khoản tiền
đó được tính vào:
A. Tiêu dùng của hộ gia đình
B. Chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa dịch vụ
C. Thu nhập của doanh nghiệp
D. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình

A
52) GDPn của năm 2009 lớn hơn GDPn 2008 có nghĩa là;
a. Sản lượng tăng
b. Sản lượng kh đổi
c. Sản lượng giảm
d. Sản lượng có thể tăng giảm kh đổi vì ch đủ để biết sản lượng thực tế.
D do là GDP n nên kh biêt sản lượng thực tế ntn vì GDPr cho biết tổng sản lượng hh và dv
thay đổi như thế nào theo thời gian.
53) Tất cả mục tiêu kinh tế vĩ mô đều là mục tiêu dài hạn
A. Đúng
B. Sai
B có cả mục tiêu dài hạn và ngắn hạn
54) Khi chính phủ giảm thuế cho các hộ gia đình sẽ góp phần kích thích sự tăng trưởng kinh
tế.
T giảm=> thu nhập tăng=> C tăng=> AD tăng=> AD dịch chuyển sang phải=> Y và P tăng
55) Đối với nền kinh tế Việt Nam, khi các nước bán hàng rơi vào suy thoái và mua ít hàng
hóa của VN hơn sẽ làm sản lượng giảm và lạm phát tăng
AD=C+i+G+EX-IM => EX giảm=> AD giảm( suy thoái)=> Y giảm(suy thoái) và P
giảm( giảm phát)
=> sai

56) Người việt nam mua hàng nước ngoài nhiều hơn sẽ giúp cải thiện CCTM từ đó làm tăng
tổng cầu và sản lượng cân bằng của nền kinh tế: Sai
Mua hàng nước ngoài nhiều hơn=> ảnh hưởng đến tổng cầu
AD=C+I+G+EX-IM => IM tăng=> AD giảm=> dịch chuyển sang trái

HUỲNH NGỌC
57) Đường tổng cung trong dài hạn là một đường thẳng đứng, do đó trong dài hạn:
A) Sản lượng và giá cả được quyết định bởi tổng cầu
B) Sản lượng được quyết định bởi tổng cung, còn giá cả được quyết định bởi cả tổng cung và
tổng cầu.
C) Sản lượng và giá cả chỉ phụ thuộc vào tổng cung
D) Sản lượng quyết định bởi tổng cầu, còn giá cả được quyết định bởi tổng cung
B

58) Sự thay đổi sản lượng tiềm năng phụ thuộc vào :( thay đổi trong dài hạn)
A) Các nguồn lực của nền kinh tế
B) Trình độ kết hợp các yếu tố đầu vào trong sản xuất
C) Cả a và b
D) Tất cả đều sai
C
59) Trên mô hình AD-AS đường tổng cầu dịch chuyển là do:
A) Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi
B) Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi
C) Các cân thương mại thay đổi
D) Các câu đêu sai
C
Câu A, B sai vì nó làm thay đổi tổng cung
60) Trên mô hình AD-AS sự dịch chuyển sang phải của đường AD là do:

HUỲNH NGỌC
A) Xuất khẩu giảm
B) Cung tiền giảm
C) Chi tiêu chính phủ giảm
D) Không câu nào đúng
D vì AD=G+I+C+X-M nên khi X và G giảm thì AD giảm
Khi cung tiền giảm thì lãi suất sẽ tăng-> AD giảm
61) Trên mô hình AD-AS sự dịch chuyển sang phải của đường AD có thể gây bởi
A) Chính phủ tăng thuế
B) Chính phủ tăng chi tiêu
C) Các doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển kinh tế trong tương lai
D) A và b đều sai
B vì AD=G+I+C +X-M nên tăng G thì AD tăng-> dịch phải
62) Trên mô hình AD-AS sự dịch chuyển sang phải của đường AD có thể gây bởi
A) Mức giá chung của nền kinh tế tăng
B) Chính phủ quyết định thực hiện chính sách thắt lưng buộc bụng để đối phó với tình trạng nợ
công đang gia tăng
C) Chính phủ quyết định giảm thuế thu nhập
D) Tăng niềm tin của người tiêu dung với các DN vào sự phục hồi của nền kinh tế
C vì:
+b. thắt lưng buộc bụng-> giảm G và tăng thuế-> giảm AD
+ tăng niêm tin-> tăng tiêu thụ nhưng nó kh nhất thiết ảnh hưởng đến tổng cầu

63) Chi phí sản xuất tăng có thể dẫn đến:


A) AD tăng và đường AD dịch chuyển sang trái
B) AS và AD dịch phải
C) Giá giảm và có sự dịch chuyển dọc xuống trên đường SAD và As
D) Không câu nào đúng
D
Chi phí sản xuất tăng-> tăng giá bán sản phẩm-> tổng cầu giảm-> dịch trái
64) Khi mức giá trong nền kinh tế cao hơn mức giá căn bằng sẽ dẫn đến hiện tượng nào?
A) Nền kinh tế dư cầu hang hóa, giá cả và sản lượng có xu hướng giảm
B) Nền kt dư cung hang hóa, P và Y có xu hướng giảm
C) Nền kinh tế dư cầu hang hóa, P và Y có xu hướng tăng.
D) Nền kinh tế dư cung hang hóa, P và Y có xu hướng tăng.
E) Không câu nào đúng.
B

HUỲNH NGỌC
Dư cung dẫn đến việc giảm giá để bán, do lượng cầu thấp nên dẫn đến sản lượng thấp.
65) Khi đường AS càng dốc chính sách tài khóa càng phát huy tác dụng đối với việc tăng
sản lượng.
A) Đúng
B) Sai
B
CSTK mở -> G tăng , AD tăng

66) Khi giá xăng dầu thế giới tăng mạnh sẽ gây ra tình trạng lạm phát vừa suy thoái ở các
nước nhập khẩu dầu.
A) Đúng
B) Sai
Giá tăng -> CPSX tăng-> AS giảm
A

HUỲNH NGỌC
Các nước chuyên nhập khẩu tức là ngt sẽ nhập hàng về . Nhập khẩu xăng dầu tức là chi phí
sản xuất->Giá xăng dầu sẽ ảnh hưởng đến AS-> khi giá xăng tăng -> chi phí sản xuất sẽ tăng-
> cung sẽ giảm và giá bán sẽ tăng.
Khi P tăng thì -> lạm phát
Y giảm-> suy thoái

67) Giá xăng dầu trên thế giới tăng mạnh mẽ làm cho nền kinh tế của các nước chuyên xuất
khẩu xăng dầu tăng trưởng nhưng có nguy cơ lạm phát.
A) Đúng
B) Sai
EX tăng -> AD tăng
A

Các nước chuyên xuất khẩu -> ảnh hưởng đến xuất khẩu-> ảnh hưởng đến AD.khi X tăng thì
AD tăng-> giá tăng ( dẫn đến lạm phát) và sản lượng tăng

68) Khi tiền lương trong lĩnh vực sản xuất tăng sẽ làm tăng giá cả và sản lượng trong nền
kinh tế.
A) Đúng
B) Sai
Sai (P tăng Y giảm)

HUỲNH NGỌC
Khi lương sản xuất tăng nên chi tiêu của chính phủ sẽ giảm-> AD giảm-> P tăng và Y giảm

69) Sự khan hiếm xuất hiện


A) Nền kinh tế thị trường
B) Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
C) Tất cả nền kinh tế
D) Chỉ khi con nguòi không tối ưu hóa được các nguồn lực
C
70) Các nền kinh tế phải đối mặt với vấn đề:
A) Sản xuất cái gì
B) Sản xuất như thế nào
C) Sản xuất cho ai
D) Tất cả các vấn đề trên
D
71) Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để tăng lương cơ bản trong lĩnh vực hành
chính sự nghiệp nguồn lực đó sẽ không còn để đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
A) Kinh tế vi mô
B) Phân tích chuẩn tắc
C) Con người đối mặt vói sự đánh đổi
D) Con người suy nghĩ ở điểm cận biên
C
72) Kinh tế học nghiên cứu:
A) Các phương pháp sản xuất
B) Cách thức xã hội quản lý nguồn lực khan hiếm
C) Cách thức các hộ gia đình phân công việc giữa các thành viên
D) Cách thức doanh nghiệp tạo ra hang hóa, dịch vụ.
B
73) Khi tính toán chi phí cơ hội của việc xem phim bạn nên bao gồm
A) Giá vé xem phim và giá trị thời gian
B) Giá vè xem phim nhưng ko gồm giá trị thời gian
C) Giá trị thời gian không bao gồm giá vé
D) Loại trừ cả giá vé và giá trị thời gian
A
74) Mức sống của một quốc gia phụ thuộc vào:
A) Khối lượng tiền mà quốc gia đó phát hanh
B) Khối lượng hang hóa và dịch vụ được sản xuất bởi tất cả lao động
C) Năng suất lao động
D) A,b,c
C
75) Khi nhà nước đưa một lượng tiền lớn vào nền kinh tế thì:
A) Giá trị của tiền giảm
B) Giá trị tiền tăng
C) Gây ra lạm phát

HUỲNH NGỌC
D) A và C
D
76) Nguồn lực của nền kinh tế gồm:
A) Vốn
B) Lao động
C) Đất đai
D) Tất cả
D
77) Trong sơ đồ chu chuyển vĩ mô
A) Lợi nhuận luân chuyển từ hộ GĐ sang DN
B) Lao động luân chuyển từ hộ GĐ sang DN
C) Hang hóa dịch vụ luân chuyển từ hộ GĐ sang DN
D) Tất cả
D
78) Nội dung nào sau đây được sử dụng vào thành phần tiêu dung trong GDP
A) HGĐ chi thiết bị gia dụng
B) HGĐ chi tiêu cho chăm sóc y tế
C) HGĐ chi tiêu cho thực phẩm
D) Tất cả những đáp án trên.
D
79) Một hình thức chi tiêu của chính phủ không thực hiện để đổi lấy hang hóa dịch vụ đang
được sản xuất gọi là:
A) Chi chuyển nhượng
B) Chi tiêu dung
C) Chi đầu tư
D) Tất cả đều sai
C. Vì tiêu dung chắc chắn để đổi lấy hang hóa dịch vụ. Chi đầu tư để đổi lấy một thứ gì đó. Chi
chuyển nhượng như trợ cấp, trợ giá kh đc tính vào G.
80) Ralph trả tiền cho người cắt bãi cỏ của mình, trong khi Mike tự cắt bãi cỏ của chính
mình. Phát biểu nào đúng với hai cách làm trên.
A) Chỉ các khoản thanh toán của Ralph mới được tính vào GDP
B) Các khoản thanh toán của Ralph cũng như giá trị ước tính của các dịch vụ cắt cỏ của mike
được tính vào GDP
C) Cả các khoản thanh toán của Ralph và giá trị của dịch vụ căt scor của Mike đều không được
tính vào GDP
D) Các khoản thanh toán của Ralph được tính vào GDP trong khi giá trị ước tính của các dịch vụ
cắt cỏ của mike chỉ được tính vào GDP nếu mike tự nguyện cung cấp ước tính của mình về
giá trị đó cho chính phủ.
A. GDP= w +De+R+i+Pr+Ti
81) Y= C+I+G+NX
A) Y thể hiện tổng chi tiêu của nền kinh tế
B) C thể hiện chi tiêu hộ gia đình cho dịch vụ hang hóa lâu bền
C) Tất cả các biến luôn là số dương
D) Tất cả các ý trên đều đúng

HUỲNH NGỌC
A. Do NX= EX-IM nên có thể âm.
82) Thành phố HN mua 1 chiếc xe cảnh sát được sản xuất tại Đức. Trong tài khoản GDP
của VN , giao dịch này được tính vào.
A) Chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
B) Chi tiêu chính phủ và nhập khẩu
C) Xuất khẩu nhưng không phải chi tiêu chính phủ
D) Nhập khẩu nhưng không phải chi tiêu chính phủ
B
83) Khoản mục nào dưới đây không được tính vào GDP trong năm
A) Tiền lương của người cung cấp dịch vụ vào giúp việc gia đình
B) Vải bán buôn ở chợ Đồng Xuân
C) A và B
D) Không câu nào đúng
B. Vải bán buôn không phải sản phẩm cuối cùng nó là HHDV trung gian vì bán rồi ngt mua lại
làm quần áo bán ra. Khi đó quần áo là HHDV cúi cùng
84) Tổng sản phẩm quốc dân GNP của VN đo lường thu nhập:
A) Mà người VN tạo ra ở cả trong nước và ngoài nước
B) Tạo ra trên lãnh thổ VN
C) Của khu vực dịch vụ trong nước
D) Của khu vực sản xuất vật chất trong nước.
A
85) Lợi nhuận do 1 công ty VN hoạt động tại Nga tạo ra sẽ được tính vào
A) GDP và GNP của VN
B) GDP của VN và GNP của Nga
C) GDP vsf GNP của Nga
D) GNP của VN và GDP của Nga
D vì GNP: người công dân một nước tạo ra ở cả trong nước và ngoài nước
GDP: tạo ra trên lãnh thổ một nước

86) Nội dung nào được tính vào thành phần đầu tư của GDP
A) Hàng tồn kho
B) Chi xây nhà máy
C) Chi cho thiết bị kinh doanh
D) Tát cả
D đầu tư của GDp gồm máy móc thiết bị và hàng tồn kho
87) Xuất khẩu ròng:
A) X+M
B) X-M
C) M-X
D) GDP-M
B xuất khẩu ròng là sự chênh lệch giữa X và M

HUỲNH NGỌC
88) Khi tính toán chi phí của giỏ hang hóa và dịch vụ được mua bởi 1 người tiêu dung điển
hình, giá trị nào thay đổi từ năm này sang năm khác.
A) Số lượng hang hóa và dịch vụ đã mua
B) Giá của HHDV
C) HHDV tạo thành giỏ
D) Tất cả
D
89) Nếu chỉ số giá tiêu dung là 88 vào năm 2009, 95 vào năm 2010 và 100 vào năm 2011, 105
vào năm 2012 thì năm cơ sở là năm bao nhiêu
A) 2009
B) 2010
C) 2011
D) Không xác điịnh được năm gốc từ thông tin đã cho
C . CPI năm gốc=100
90) CPI là thước đo cho chi phí tổng thể của hang hóa và dịch vụ được mua bởi
A) Một cty điển hình
B) Chính phủ
C) Một người tiêu dung điển hình
D) Tất cả
C
91) Việc tính toán chỉ số giá tiêu dung và tỷ lệ lạm phát theo thứ tự
A) Chọn năm gốc, cập nhật giỏ hang hóa, xác định giá, ước tính giá trị của giỏ, tính chỉ số và tỷ
lệ lạm phát.
B) Chọn năm gốc, cố định giỏ hang hóa, xác định giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính giá trị của giỏ
hang hóa và tính chỉ số.
C) Cố định giỏ hang hóa, xác định giá, tính toán giá trị của giỏ hang hóa, chọn năm gốc, tính
toán chỉ số và tỷ lệ lạm phát.
D) Cố định giỏ hang hóa, xác định giá, tinh chỉ số lạm phát, tính giá trị của giỏ hang hóa, chọn
năm gốc và tính chỉ số.
C. Lạm phát tính cuối cùng.
92) Tỷ lệ lạm phát được tính :
A) Bằng cách xác định lượng thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước
B) Bằng cách cộng các mức tăng giá của tất cả hang hóa và dịch vụ
C) Bằng cách tính toán mức bình quân gia truyền về mức tăng giá của tất cả hang hóa và dịch vụ
D) Bằng cách xác định tỉ lệ phần trăm thay đổi của chỉ số giá so vói kỳ trước.
D tỷ lệ lm= (chỉ số giá năm t – chỉ số giá năm t-1)/chỉ số giá năm t-1 x 100
93) GDP được định nghĩa là giá trị của tất cả hang hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất
bởi công dân của một quốc gia, bất kể họ đang sống ở đâu trog một khoảng thời gian
nhất định
A) Đúng
B) Sai
B vì GDP là của một nước trong một thời gian nhất định. Còn GNP mới là của công dân một
nước.

HUỲNH NGỌC
94) GDP không bao gồm các mặt hàng được sản xuất và bán bất hợp pháp và hầu hết các
mặt hàng được sản xuất và tiêu dùng tại nhà bởi vì chất lượng của các mặt hàng chưa
đủ cao để đóng góp giá trị GDP.
A) Đúng
B) Sai.
B vì không phải chất lượng các mặt hnagf chưa đủ cao mà vì tính không công khai và khó
xác định giá trị.
95) Một bài báo cho bạn biết rằng hầu hết các doanh nghiệp đã giảm sản lượng trong năm
nay nhưng cũng bán được từ hang tồn kho từ năm trước. Dựa vào thông tin này, GDP
có thể giảm
A) Đúng
B) Sai
A vì hang tồn kho thuộc I mà I giảm thì GDP có thể giảm nhưng chưa chắc chắn giảm.
96) Shart HƯng mua một chiếc xe hơi cổ điển được sản xuất từ năm 1964,. Sau đó, anh ấy
mua một số bộ phận mới để sửa chửa lại chiếc xe đó. Như vậy, số tiền mà Shart Hưng
trả để mua chiếc xe hơi và các bộ phận mới đều đươc tính vào GDP.
A) Đúng
B) Sai
B vì số tiền mua chiếc xe hơi cũ không được tính vào GDP. Trái phiếu cổ phiếu hàng đã qua
sử dụng không được tính vào GDP
97) Công dân nước ngoài kiếm được nhiều thu nhập hơn ở Ireland so với công dân Ireland
kiếm được ở nước ngoài thì GDP của nước này lớn hơn GNP.
A) Đúng
B) Sai
GNP= GDP+NIA. NIA<0. => GDP>GNP=> đúng
98) GDP k thể đồng thời một lúc đo lường cả tổng thu nhập và tổng chi tiêu của mọi người
trong nền kinh tế.
A) Đúng
B) Sai
Sai vì tổng thu nhập( NSX)= tổng chi tiêu(NTD) <=>Y=C+I+G+NX
99) GDPn=GDPr
A) Đúng
B) Sai
A
100) Do chi tiêu của các HGĐ đã bao
gồm các khoản chi tiêu cho hàng hóa NK nên giá trị hàng hóa nhập khẩu được tính vào
trong GDP.
A) Đúng
B) Sai
Đúng vì theo PPCT thì GDP=C+I+G+X-M
101) Một sản phẩm có thể vừa đóng
vai trò là hang hóa dịch vụ trung gian vừa đóng vai trò là HHDV cuối cùng.
A) Đúng
B) Sai

HUỲNH NGỌC
Đúng vì ví dụ như bánh xe. Đối với cửa hang sx xe thì nó sẽ là hang hóa trung gian. Còn đối
với mình mua về mk tự lắp vào xe của mình thì nó là hang hóa cuối cùng.
102) CPI là thước đo chi phí tổng thể
của hang hóa và dịch vụ được mua bởi một công ty điển hình.
A) Đúng
B) Sai
Sai vì được mua bởi một NTD điển hình.
103) Khi tính CPI, sách có trọng số
lớn hơn tạp chí nếu người tiêu dung mua nhiều sách lớn hơn tạo chí.
A) Đúng
B) Sai
Đúng vì trọng số là tỉ lệ. nếu mua nhiều sách lớn hơn tạp chí thì tỉ lệ của sách lớn hơn tạp chí.

HUỲNH NGỌC

You might also like