Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


I. Thông tin tổng quát
1. Tên môn học tiếng Việt: Quan hệ công chúng (ENGL5322)
2. Tên môn học tiếng Anh: Public Relations
3. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng
☐ Giáo dục đại cương ☒ Kiến thức chuyên ngành
☐ Kiến thức cơ sở ☐ Kiến thức bổ trợ
☐ Kiến thức ngành ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
4. Số tín chỉ

Tổng số Lý thuyết Thực hành Tự học

3 2 1 3(2,1,5)

5. Phụ trách môn học


a. Phụ trách: Khoa Ngoại ngữ
b. Giảng viên: Bùi Đỗ Công Thành
c. Địa chỉ email liên hệ: thanh.bdc@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc: P.503, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí
Minh, 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
II. Thông tin về môn học
1. Mô tả môn học
Môn học Quan hệ công chúng (Public Relations) là môn học chuyên sâu cho sinh viên
chuyên ngành Marketing hay Kinh doanh quốc tế (giảng bằng tiếng Anh) và
chuyên ngành tiếng Anh thương mại. Môn học này giúp sinh viên hiểu rõ PR là gì,
phân biệt được truyền th ông nội bộ ( internal PR) và truyền thông với cộng đồng bên
ngoài ( external PR) , vai trò của nó trong hoạt dộng của doanh nghiệp; Quy trình hoạch
dịnh chuong trình PR, các công cụ thực thi chính của PR, đánh giá hiệu quả chuong trình
PR và làm thế nào xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với công chúng, bao gồm nhà đầu tư,
cổ đông, chính phủ, chính quyền địa phương, chính khách, cộng đồng, khách hàng,
nhà cung cấp, báo giới, đối tác và nhân viên. Môn học còn giúp cho sinh viên hiểu
khủng hoảng gây tác hại như thế nào đối với danh tiếng của tổ chức/doanh nghiệp,
làm thế nào để quản lý và vượt qua khủng hoảng. Môn học còn giúp sinh viên hiểu
các công việc liên quan đến PR, các yêu cầu về năng lực, tính cách, các kỹ năng càn
có, từ đó sinh viên có thể khám phá được sự phù hợp, cá tính, điểm mạnh và điểm yếu
của bản thân và nâng cao khả năng ứng xử với các cá nhân, tổ chức trong cộng đồng
và xã hội.

2. Môn học điều kiện

STT Môn học điều kiện Mã môn học

1. Môn tiên quyết

Không yêu cầu

2. Môn học trước

Không yêu cầu

3. Môn học song hành

Không yêu cầu


3. Mục tiêu môn học

Môn học cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng sau đây:

Mục tiêu môn Mô tả CĐR CTĐT phân bổ


học cho môn học

CO1 Kiến thức PLO 3, PLO 4


- Giải thích được các thuật ngữ thường dùng
trong lĩnh vực PR
- Phân biệt được sự khác nhau giữa PR,
Marketing và Quảng cáo, nhà báo,
-Nhận biết được các công việc, các vị trí
tuyên dụng trong doanh nghiệp có liên quan
đến PR, các yêu cầu tương ứng
- Nhận biết được các hoạt động PR trong
thực tiễn,
- Biết cách xây dựng và duy trì mối quan hệ
tốt đẹp với công chúng
- Hiểu được các phương pháp quản lý PR 2
- Biết cách thiết kế và trình bày một kế
hoạch PR cụ thể
- Hiểu về kh ủng hoảng và cách thức để xử
lý khủng hoảng
- Hiểu đạo đức nghề PR và nhận diện các
vấn đề pháp lý liên quan
- Biết được vai trò khác nhau của chuyên
viên PR trong các tổ chức khác nhau
- Hiểu được các phương pháp thực hiện
- nắm bắt xu hướng trong tương lai và biết
cách cập nhật các kiến thức, các khía cạnh
liên quan đến PR
- Hiểu được phạm vi sử dụng ngoại ngữ
( tiếng Anh), các key term, các cụm từ hay
được sử dụng trong lĩnh vực truyền thông.
- Nắm được các phong cách viết, phương
pháp, format viết các công văn trong truyền
thông

CO2 Kỹ năng PLỌ5,6,7,


- Kỹ năng phát huy năng lực cá nhân và năng
lực nhóm để làm việc hiệu quả.
- Kỹ năng làm việc nhóm: khả năng xây
dựng mối quan hệ và cộng tác với nhau giữa
các thành viên trong cùng một nhóm vì mục
tiêu chung
- Kỹ năng viết thông cáo báo chí và viết bài
advertorials.
- Kỹ năng giao tiếp, thuyết phục, thương
lượng với các thành viên khác
-kỹ năng biên phiên dịch trong các cuộc họp,
tọa dàm,
- kỹ năng giải quyết vấn đề, giải quyết xung
đột, hòa giải
- kỹ năng ứng xử khéo léo giữa người với
người và người

CO3 Thái độ
- Có ý thức và tuân thủ nghiêm ngặt qqui PLO7, PLO 9, PLO 10,
PLO 11
chuẩn đạo đức trong các hoạt động PR và
các tiêu chí trong công việc
- Luôn lắng nghe hiệu quả và có thái độ tích
cực trong các việc xử lý tình huống
- Nhiệt tình và đam mê công việc PR, chịu
trách nhiệm về những cam kết của bản thân
đối với công chúng và tổ chức/doanh nghiệp.
-Có thái độ dấn thân, dám nghi dám làm, tự
tin, chủ động tham gia và giúp đỡ cộng dồng,
tập thể trong các linh vực của cuộc sống
- có tinh thần cầu tiến, phát huy tính hiệu quả và
nhân văn trong cuộc sống và công việc

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học

Học xong môn học này, sinh viên có khả năng (đạt được):

Mục tiêu môn học CĐR môn học Mô tả CĐR


(CLO)

CO1 CLO1.1 Hiểu duợc các khái niệm co bản về PR; các thuật
ngữ chuyên ngành, văn phong giao tiếp tiếng Anh
trong các lĩnh vực thuộc về PR
- Các qui trình, các đặc điểm của internal PR và
extermal PR, các thách thức, xu hướng trong
tương lai
- Các triết lý và cách thức giao tiếp trong PR av2
ý nghĩa trong thực tế
- phân vbiệt các điểm giống và khác giữa PR và
marketing, báo chí, mối quan hệ tương tác giữa
các linh vực này với nhau
Nguyên tác quản lý khủng hoảng, truyền thông
trong bối cảnh khủng hoảng
- các phương tiện truyền thông và mạng xã hội,
và ý nghĩa của chúng trong các hoạt động pR
- hiểu được ứng dụng của PR trong một số ngành
cụ thể đặc thù như du lịch, thể thao, giải trí….

CLO1.2 Ứng dụng duợc các vấn dề co bản của PR vào


việc xây dựng và duy trì các mối quan hệ cụ thể
trong một tổ chức;
Thiết lập duợc các chiến luợc PR cho doanh
nghiệp trong sự phối hợp với các môn học và
kiến thức khác ( marketing, advertising,
jjournalism)
Thiết kế và triển khai duợc dự án nghiên cứu, thu
thập thông tin, trình bày kết quả dạt duợc nhằm
hoàn thiện các hoạt dộng PR trong doanh nghiệp

CO2 CLO2.1 Có kỹ năng viết, nói chuyên nghiệp cả bằng tiếng


anh và tiéng Việt
Có kỹ năng tiến hành nghiên cứu độc lập vả viết
báo cáo,
Kỹ năng quản lý thời gian, điều phối công việc
Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, lắng nghe hiệu
quả giải quyết các vấn đề phất sinh
Kỹ năng sắp xếp, tố chức, điều phối hài hòa, hợp
lý công việc

CLO2.2 Có ký năng thiết lập, xây dựng, duy trì các mối
quan hệ,
Có khả năng sáng tạo
Kỹ năng suy nghĩ, lập luận chiến lược
Kỹ năng ứng xử khéo léo giữa người và ngưởi

CO3 CLO3.1 Cò khả năng làm việc độc lập, chịu áp lực cao.
Linh hoạt, tự tin, dám dấn thân, học hỏi không
ngừng
Có thái độ cởi mở, thích ứng nhanh, tích cực
trong nhìn nhận và xử lý vấn đề
Có tính kỷ luật cao, có độ linh hoạt nhất định để
mang lại hiểu quả cao trong công việc
Có thể chấp nhận, xử lý, hồi phục nhanh và kiểm
soát được cảm xúc, rủi ro,

CLO3.2 Có thái độ dấn thân, dám nghi dám làm, tự tin,


chủ động tham gia và giúp đỡ cộng dồng, tập
thể trong các linh vực của cuộc sống
- có tinh thần cầu tiến, phát huy tính hiệu quả và

nhân văn trong cuộc sống và công việc


- ứng cử đúng mực phù hợp trong các hoàn
cảnh khác nhau
Suy luận và định hướng tích cực để phát triển
hơn nữa năng lực, phẩm ch ất của bản thân, giúp
đỡ những người khác để cùng nhau phát triển
trong ngành và các lĩnh vực khác
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo

CLOs PLO PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO1 PLO1
1 0 1

1.1 x x

1.2 x x

2.1 x x x

2.2 x x x

3.1 x x x x x

3.2 x x x x x

5. Học liệu

a. Giáo trình
[1.] Broom, G. M. (2013), Cutlip and Center's Effective Public Relations, 11 edition,
th

Pearson, Boston. [659.2 / B8738]

b. Tài liệu tham khảo

[2] Dennis L. Wilcox, Glen T Cameron, Bryan H. Reber (2015), “Public relations,
strategies and tactic”, 11th edition, Pearson [659.2/18269]
[3] Otis Baskin, Craig Aronoff, Dan Lattimore (1997), “Public relations – the
profession and the practice”, Mc Graw Hill [659.2/16395]
6. Đánh giá môn học

Hình thức Nội dung Hình thức Đánh giá Trọng số Thời điểm
đánh giá thực hiện

Quá trình Bài tập Cá nhân Bài tập về nhà hay 20% Trong quá
kiểm tra trên lớp trình học

Thuyết Nhóm, Trình vày kế hoạch 30% Tuần thứ 8


trình PR cụ thể trong
một ngành nghề cụ
thể: thể thao, giái
trí, du lịch..)

Cuối kỳ Kiểm tra Làm bài cá Thi viết hoặc trắc 50% Theo lịch
cuối HK nhân nghiệm thi HK

7. Kế hoạch giảng dạy

Buổi Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh Tài liệu
học môn học giá chính và tài
liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1 Giới thiệu môn PLO 3, GV: trình bày slide những Thảo [1]
học và Giới thiệu PLO 4 item quan trọng trong bài,
luận cá
Chapter 1
PR giải thích ý nghĩa, các áp nhân với
and chapter
-Introduction dụng thực tế. phân tích các
giáo
4
-Definition of PR case study viên/
-PR, Advertising and short
SV: nghe bài giảng, chủ
Marketing quiz về
động tham gia thảo luận
- historical origins and một số
evolution (Sinh viên học lý thuyết 3 terms
tiết, thực hành tại lớp 1,5
tiết, thực hành trên LMS 1,5
tiết, tự học 9 tiết)

2. Professionalism and PLO 3, GV: trình bày slide những Thảo [1]
ethics PLO 4 item quan trọng trong bài,
luận cá
Chapter 5, 6
Legal consideration giải thích ý nghĩa, các áp nhân với
dụng thực tế. phân tích các
giáo
case study viên/
short
SV: nghe bài giảng, chủ
quiz về
động tham gia thảo luận
một số
(Sinh viên học lý thuyết 3 terms
tiết, thực hành tại lớp 1,5
tiết, thực hành trên LMS 1,5
tiết, tự học 9 tiết)

3. Communication theories PLO GV: trình bày slide những Thảo [1]
3,4,5 item quan trọng trong bài, luận cá
Dissmination Vs Chapt 8,
giải thích ý nghĩa, các áp nhân với
communication
dụng thực tế. phân tích các giáo
Elements of the mass case study viên/
communication model short
SV: nghe bài giảng, chủ
quiz về
Public opinion động tham gia thảo luận
một số
(Sinh viên học lý thuyết 3 terms
tiết, thực hành tại lớp 1,5
tiết, thực hành trên LMS 1,5
tiết, tự học 9 tiết)

4 Internal relation PLO GV: trình bày slide những Chapt 9, 10


3,4,5 item quan trọng trong bài,
External media and
giải thích ý nghĩa, các áp
media relation
dụng thực tế. phân tích các
case study
SV: nghe bài giảng, chủ
động tham gia thảo luận
(Sinh viên học lý thuyết 3
tiết, thực hành tại lớp 1,5
tiết, thực hành trên LMS 1,5
tiết, tự học 9 tiết)

5. Management process PLO GV: trình bày slide những Thảo [1]
( part 1) 4,5,6,7,9 item quan trọng trong bài, luận cá
Chapt 11
giải thích ý nghĩa, các áp nhân với
Research in PR
dụng thực tế. phân tích các giáo
Management process case study viên/
short
Defining public relation SV: nghe bài giảng, chủ
quiz về
problems động tham gia thảo luận
một số
Research method (Sinh viên học lý thuyết 3 terms
tiết, thực hành tại lớp 1,5
tiết, thực hành trên LMS 1,5
tiết, tự học 9 tiết)

6 Planning and PLO GV: trình bày slide những Thảo [1]
programming : 4,5,6,7,9 item quan trọng trong bài, luận cá
Chapt 12
objectives, strategies giải thích ý nghĩa, các áp nhân với
and tactics dụng thực tế. phân tích các giáo
case study viên/
short
SV: nghe bài giảng, chủ quiz về
động tham gia thảo luận một số
terms
(Sinh viên học lý thuyết 3
tiết, thực hành tại lớp 1,5
tiết, thực hành trên LMS 1,5
tiết, tự học 9 tiết)

7. Management process PLO GV: trình bày slide những Thảo [1]
( part 2) 4,5,6,7,9 item quan trọng trong bài, luận cá
Chapt 13,
giải thích ý nghĩa, các áp nhân với
Implementation and 14
dụng thực tế. phân tích các giáo
communication
case study viên/
Evaluation: research short
SV: nghe bài giảng, chủ
process, steps, quiz về
động tham gia thảo luận
evaluation, project một số
program (Sinh viên học lý thuyết 3 terms
tiết, thực hành tại lớp 1,5
tiết, thực hành trên LMS 1,5
tiết, tự học 9 tiết)

8 Group presentation Tất cả GV: điều phối, theo dõi và Topic


đánh giá Presentat
Sinh vien trình bày theo
ion
nhóm vế ứng dụng SV: làm group presentation
của PR trong một số
(Sinh viên học lý thuyết 3
ngành như du lịch,
tiết, thực hành tại lớp 1,5
giải trí, thể thao
tiết, thực hành trên LMS 1,5
tiết, tự học 9 tiết)

9. Practice/ application PLO GV: trình bày slide những Thảo [1]
( part 1) 6,7,9,10 item quan trọng trong bài, luận cá
Chapt 15,
giải thích ý nghĩa, các áp nhân với
PR in Corporate 16
dụng thực tế. phân tích các giáo
organization
case study viên/
CSR, short
SV: nghe bài giảng, chủ
quiz về
động tham gia thảo luận
Restoring public trust một số
(Sinh viên học lý thuyết 3
terms
Globalization tiết, thực hành tại lớp 1,5
tiết, thực hành trên LMS 1,5
Public affairs in the
tiết, tự học 9 tiết)
government

10. Practice/ application PLO GV: trình bày slide những Thảo [1]
( part 2) 6,7,9,10 item quan trọng trong bài, luận cá
Parts of
giải thích ý nghĩa, các áp nhân với
PR in other disciple: chapt 17,
dụng thực tế. phân tích các giáo
military, education, 18, 19, 20
case study viên/
health care,
short
PR in NGO SV: nghe bài giảng, chủ
quiz về
Review and động tham gia thảo luận
một số
consolidation
(Sinh viên học lý thuyết 3 terms
tiết, thực hành tại lớp 1,5
tiết, thực hành trên LMS 1,5
tiết, tự học 9 tiết)

8. Quy định của môn học

- Quy định về nộp bài tập, bài thuyết trình: Sinh viên nộp bài tập, bài thuyết trình
đúng hạn và có mặt đúng giờ quy định để làm bài kiểm tra.

- Quy định về chuyên cần: Cá nhân sinh viên và các nhóm cần hoàn thành ít nhất
80% bài tập được giao để đạt được điểm đánh giá quá trình.

- Nội quy lớp học: Sinh viên cần tuân theo nội quy của Trường Đại học Mở
Thành phố Hồ Chi Minh.

TRƯỞNG KHOA NGOẠI NGỮ Giảng viên biên soạn


Nguyễn Thúy Nga Bùi Đỗ Công Thành

You might also like