CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

Câu 1: (Chọn phương án đúng). Hoạt động nghiệp vụ là hoạt động:

a) Chỉ phí hằng năm được tính dựa trên kinh nghiệm trong qúa khứ.

b) Bị hủy nếu không đáp ứng được mục tiêu và yêu cầu ban đầu.

c ) Tạo ra một sản phẩm xác định, duy nhất

d) Ngày kết thúc và chỉ phí được tính theo dự kiến và phụ thuộc vào sự quản lý

Câu 2: (Chọn phương án đúng). Hoạt động dự án là hoạt động:

a) Làm việc trong một kinh phí được cấp thường xuyên hàng năm

b) Phải đảm bảo lâu dài để đảm bảo tính bên vững của dự án. „

c) Công việc lặp đi lặp lại để hiểu.

d) Có ngày khởi đầu và ngày kết thúc.

Câu 3: (Chọn phương án đúng). Đặc thù của một đự án phần mềm:

a) Dễbị thay đổi

b) Xác định rõ được thể nào là "xong".

c) Nhìn thấy được.

d) Độ phức tạp

Câu 4: Trong tình huồng sau: “Gần đến khi kết thúc dự án, mới tự phát hiện ra một khuyết

điểm rất nặng, tiềm ẩn trong sản phẩm bản giao”, người quán lý dự án đang phải chịu loại sức

ép gì?

a) Sức ép từ phia khách hàng

b) Sức ép về chuẩn kỹ thuật.

c) Sức ép về mặt danh dự.

d) Sức ép môi trường xung quanh

Câu 5: Trong tình huống sau: “Đã họp và thống nhất, công bố quyết định sẽ mua thiết bị

của Công ty A. Nhưng Công ty A tuyên bỏ giải thể, hoặc không sán xuất loại thiết bị đó nữa”,

người quản lý dự án đang phải chịu loại sức ép gì?

a) Sức ép từ phía khách hàng

b) Sức ép về chuẩn kỹ thuật.


c) Sức ép về mặt danh dự.

c) Sức ép môi trường xung quanh

Câu 6: Trong tình huống sau: “Hai nhân viên kỳ thuật giỏi đưa ra 2 phương án thực hiện

công việc khác nhau, tranh cãi bắt phân thắng bại, ai cũng cho là phương án của mình hay nhất

và để nghị phải áp dụng.” phẩm chất nào người quản lý dự án cần phát huy?

a) Nhìn xa trông rộng

b) Khả năng diễn đạt

c) Tính khách quan.

d) Các phương án trên.

Giai đoạn lập kế hoạch dự án gồm các bước:

A. Lắp danh sách CÔNG việc , ước lượng, lập lịch biểu vầ lên ngân sách.

B Xây dựng phác thao công việc và công bố dự án

C Lập tổ dự án và phân bổ tài nguyên dự án

D Lập tài liệu dự án và hoạt động quản lý dự án

—— Chí quan điểm dụng ki nến sở An

n " Mi " " , Ắ ni hi tịnh XU T01, CN ĐFOHC bèt quá vông việc hơm thời gian hoàn thành dự án. s

" ki 8ñ đã dược qua định bát hú v phải bún tiến

€C. lồn thời tràn thức hiến và để sử dụng

D. Kết quả thiểu tín cây,

3. Chọn quan điểm sai khi nói về phương pháp ước lượng PERT:

A Phải tính đến rất nhiều yếu tố nếu muốn có được các chỉ số MO, MP.

B. Kết quả đáng tin cậy,

C. Phải trao đối với nhiều người để đạt được sự đồng thuận.

D. Thích hợp đói với dự án coi trong thời gian hoàn thành dự án hơn chất lượng dự án

4. Chọn quan điểm sai Khí nói vẻ phư ng phép ước bị + địút trên năng suất toàn cục;

A. Đơn giản và mang tính chủ quan

B. Thuận tiện. dễ dùng

C. Nhanh, không tồn thời gian.


D. Tính chính xác cao, đáng tin cậy. `

š.. Chọn quan điểm đúng khi nói về phương pháp ước lượng dựa trên năng suất toàn cục: ` bai

A. Được tính dựa trên 3 chỉ số ước lượng ML, MO, MP. Hee eyyceeermeeeerlir

B. Đơn giản và mang tính chủ quan, nghi ngờ vẻ tính chính xắc., ¡. hi

C. Phải cân bằng giữaPhải cân bằng giữa hai yếu tố MO. MI?,® Mai 1 "

D. Độ chính xác cao. _—.

6. (Chọn phương án sai) Đảng công việc (WBS) là có só dẻ

A. Ước lượng chỉ phí và thời gian.

B. Lập lịch

€. Bồ trí nhân lực và phân bỏ tải nguyên.

D. Xây dựng tài liệu dự án.

7. (Chọn phương án sai) Danh sách sản phẩm: chỉ án (PS) trong sơ đỗ Bảng công việc (WBS) được phân

chia theo một trong các hình thức sau

Á. Theo giai đoạn.

B. Tổng quan đến chỉ tiết.

€. Theo vai trò.

D. Theo chức năng.

8. Chọn quan điểm sai khi nói về Bảng công việc (WBS):

A. Bảng công việc (WBS) trả lài cho câu hỏi " Dự án làm cái gì?”.

B. Bảng công việc (WBS) trả lời cho câu hỏi "Dư án làm nhị thế nào?".

C. Bảng công việc (WBS) bao gồm danh sách san phẩm ( PBS) và danh sách các công việc (TBS).

D. Trình tự công việc trong Bảng công việc (WBS) là không quan trọng,

9. Chọn quan điểm đúng khi nói về bảng công việc (W HS):

A. Danh sách các công việc trong bảng công việc (WBS) duợc viết bởi “Danh từ + Tính từ”.

B. Danh sách các sản phâm(TBS) trong bảng công việc được việt bởi “Động từ + Bồ ngữ”.

C. Đánh số các ô trong bảng công việc theo hướng: từ trên xuống dưới, từ phải sang trái.

D. Mã số của các công việc trong WBS được ký hiệu là A. Ii, C....

I0. Để phân rã chỉ tiết danh sách công việc trong Bảng công việc (WBS) người ta thường phân rã theo:
A. Quy tắc 8-80.

B. Hướng vai trò. "—

C. Hướng chức năng. m.aốca nh ¡ e7 ¬

You might also like