Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Câu Nội dung câu hỏi

Nếu thông tin mỗi 1 pixel trên màn hình ta dùng 8-bit. Thì bảng LUT (LookUp Table) có số màu là
1
bao nhiêu?

Nếu thông tin mỗi 1 pixel trên màn hình ta dùng 24-bit. Thì bảng LUT (LookUp Table) có số màu là
2
bao nhiêu?

Nếu thông tin mỗi 1 pixel trên màn hình ta dùng 1-bit. Thì bảng LUT (LookUp Table) có số màu là
3
bao nhiêu?

Nếu thông tin mỗi 1 pixel trên màn hình ta dùng 9-bit. Thì bảng LUT (LookUp Table) có số màu là
4
bao nhiêu?

Cho màn có độ phân giải 1024x1024 và mỗi pixel được mô tả 24 bit vậy video RAM của màn hình là
5
bao nhiêu?

Cho màn có độ phân giải 1024x600 và mỗi pixel được mô tả 24 bit vậy video RAM của màn hình là
6
bao nhiêu?

Cho màn có độ phân giải 1024x768 và mỗi pixel được mô tả 16 bit vậy video RAM của màn hình là
7
bao nhiêu?

Cho màn có độ phân giải 1280x600 và mỗi pixel được mô tả 8 bít vậy video RAM của màn hình là
8
bao nhiêu?

Cho màn có độ phân giải 1280x720 và mỗi pixel được mô tả 8 bít vậy video RAM của màn hình là
9
bao nhiêu?

Cho màn có độ phân giải 1024x768 và mỗi pixel được mô tả 8 bít vậy video RAM của màn hình là
10
bao nhiêu?

11
Máy in dùng hệ màu nào? Giải thích?

12
Màn hình máy tính, điện thoại sử dụng hệ màu nào? Giải thích?

13
Có thể in 1 bông hoa màu đỏ ( red) lên 1 tấm bìa màu xanh ngọc (cyan) được không, Giải thích?

Có thể in 1 bông hoa màu xanh dương ( blue) lên 1 tấm bìa màu vàng (yellow) được không, Giải
14
thích?

15
Có thể in 1 bông hoa màu xanh lá (green) lên 1 tấm bìa màu tím (magenta) được không, Giải thích?

16
Trọng hệ màu RGB, để tạo ra màu xanh ngọc cần cộng phổ của 2 màu nào?

17
Trọng hệ màu RGB, để tạo ra màu trắng cần cộng phổ của những màu nào?

18
Trọng hệ màu RGB, để tạo ra màu đen cần cộng phổ của những màu nào?

19
Trọng hệ màu RGB, để tạo ra vàng cần cộng phổ của những màu nào?

20
Trọng hệ màu RGB, để tạo ra màu tím cần cộng phổ của những màu nào?

21
Hệ tọa độ nào cho điểm (1,1,1) màu đen?

22
Hệ màu nào có gốc tọa độ màu đen?
Câu Nội dung câu hỏi

Phép biến đổi Afine trong mặt phẳng là: x’=ax+cy+e; y’=bx+dy+f; Vậy phép thu nhỏ kích thước
23
một đối tượng xuống một nửa ban đầu thì các hệ số a,b,c,d,e,f tương ứng là bao nhiêu

Phép biến đổi Afine trong mặt phẳng là: x’=ax+cy+e; y’=bx+dy+f; Vậy nếu phóng to một đối tượng
24
lên gấp đôi sau đó thu nhỏ xuống chỉ còn 1/4 ban đầu thì các hệ số a,b,c,d,e,f tương ứng là bao nhiêu

Phép biến đổi Afine trong mặt phẳng là: x’=ax+cy+e; y’=bx+dy+f; Vậy để sửa một đối tượng sao
25
cho chiều cao tăng gấp 3, chiều rộng không thay đổi thì các hệ số a,b,c,d,e,f tương ứng là bao nhiêu

Phép biến đổi Afine trong mặt phẳng là: x’=ax+cy+e; y’=bx+dy+f; thì các hệ số a,b,c,d,e,f tương ứng
26
là bao nhiêu để được phép lấy đối xứng qua trục hoành

Phép biến đổi Afine trong mặt phẳng là: x’=ax+cy+e; y’=bx+dy+f; thì các hệ số a,b,c,d,e,f tương ứng
27
là bao nhiêu để được phép lấy đối xứng qua trục tung

Phép biến đổi Afine trong mặt phẳng là: x’=ax+cy+e; y’=bx+dy+f; thì các hệ số a,b,c,d,e,f tương ứng
28
là bao nhiêu để được phép lấy đối xứng qua gốc tọa độ

Trong phép biến đổi tỷ lệ, Sx, Sy được gọi là các hệ số tỷ lệ, điều kiện của Sx và Sy là gì để được
phép phóng to đồng dạng

29
Trong phép biến đổi tỷ lệ, Sx, Sy được gọi là các hệ số tỷ lệ, điều kiện của Sx và Sy là gì để được
phép thu nhỏ đồng dạng

30
Trong phép biến đổi tỷ lệ, Sx, Sy được gọi là các hệ số tỷ lệ, điều kiện của Sx và Sy là gì để hình giữ
31
nguyên

Nếu dùng thuật toán DDA vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (10,9) và (17,15) thì giá trị y tai x=13 là
32
bao nhiêu ?

Nếu dùng thuật toán DDA vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (2,3) và (17,15) giá trị y tai x=5 là bao
33
nhiêu ?

Nếu dùng thuật toán DDA vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (3,5) và (17,15) thì giá trị y tai x=6 là bao
34
nhiêu ?

Nếu dùng thuật toán DDA vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (7,2) và (14,10) thì giá trị y tai x=11 là
35
bao nhiêu ?

Nếu dùng thuật toán DDA vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (-5,6) và (6,15) thì giá trị y tại x=-4 là bao
36
nhiêu ?

Nếu dùng thuật toán DDA vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (-5,6) và (6,15) thì giá trị x tai y=9 là bao
37
nhiêu ?

Nếu dùng thuật toán DDA vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (4,3) và (15,9) thì giá trị y tại x=7 là bao
38
nhiêu ?

Nếu dùng thuật toán DDA vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (4,3) và (15,9) thì tại y=4 vẽ được mấy
39
điểm ? là những điểm nào ?
40
Nếu dùng thuật toán Bresenham vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (-6,6) và (5,13) thì giá trị p1 tại thời
Câu Nội dung câu hỏi

điểm x=-5, y=7 là bao nhiêu ?

Nếu dùng thuật toán Bresenham vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (6,5) và (17,13), thì tại y=6 vẽ ược
41
mấy điểm là những điểm nào ?

Nếu dùng thuật toán Bresenham vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (6,5) và (17,13), thì tại x=8 sẽ cho
42
giá trị y bằng bao nhiêu và p bằng bao nhiêu?

43
Nếu dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (1,3) và (12,9) tính y tại x=4

44
Nếu dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (1,3) và (12,9) tính pi tại x=3 và y=4

Đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (2,2) và (8,6). Dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng tính các giá trị
45
tại x=5.

Đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (3,2) và (11,8). Dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng tính các giá trị
46
tại x=6.

Đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (7,9) và (18,18). Dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng tính các giá
47
trị tại x=10.

Đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (7,7) và (14,16). Dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng tính các giá
48
trị tại y=10.

Đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (4,4) và (13,12). Dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng tính các giá
49
trị tại y=6

Đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (4,4) và (13,12). Dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng tính các giá
50
trị tại x=6

51
Nếu dùng thuật toán Bresenham vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (4,5) và (10,14), tính y tại x=6

Đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (3,5) và (10,9). Dùng thuật toán Bresenham vẽ đoạn thẳng tính y tại
52
x=6

Đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (2,3) và (10,9). Dùng thuật toán Bresenham vẽ đoạn thẳng tính y tại
53
x=5.
54 94. Nếu dùng thuật toán Bresenham vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (3,14) và (11,21) tính y tại x=6

55
Nếu dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (6,14) và (17,21) tính y tại x=10

56
Nếu dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (8,9) và (17,15), tính y tại x=12

57
Nếu dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (1,1) và (8,10), tính y tại x=5

58
Nếu dùng thuật toán Midpoint vẽ đoạn thẳng có 2 điểm cuối là (6,9) và (12,18)

59
Dùng thuật toán Midpoint vẽ đường tròn tâm O(0,0) bán kính R=11, tính y tại x=4

60
Dùng thuật toán Midpoint vẽ đường tròn tâm O(0,0) bán kính R=21, tính y tại x=4

61
Dùng thuật toán Midpoint vẽ đường tròn tâm O(0,0) bán kính R=13, tính y tại x=5

62
Dùng thuật toán Midpoint vẽ đường tròn tâm O(0,0) bán kính R=9, tính y tại x=5

63
Dùng thuật toán Midpoint vẽ đường tròn tâm O(0,0) bán kính R=15, tính y taị x=3
Câu Nội dung câu hỏi

64
4. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, A’(3,7), B’(9,19), C’ lần lượt là ảnh của A, B, C, tìm C’(0,y)

65
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, A’(15, 39), B’(6,12), C’ lần lượt là ảnh của A, B, C, tìm C’(x,21)

66
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, A’(3,11), B’(9,23), C’ lần lượt là ảnh của A, B, C, tìm C’(x,35)

67
. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, A’(27,55), B’(11,23), C’ lần lượt là ảnh của A, B, C, tìm C’(14,y)

68
Cho 4 điểm AB//CD, A’(3,9), B’(6,15), C’(0,10 ), D’ lần lượt là ảnh của A, B, C, D, tìm D’(x,72)

69
Cho 4 điểm AB//CD, A’(7,23), B’(11,19), C’(15,27 ), D’ lần lượt là ảnh của A, B, C, D, tìm D’(22,y)

Sau khi thực hiện quay P(1,4) một góc -900 quanh gốc tọa độ O(0,0) rồi lấy đối xứng qua trục tung.
70
Tính ảnh Q của P?

Sau khi thực hiện lấy đối xứng P(13,8) qua trục hoành rồi quay một góc -900 quanh gốc tọa độ O(0,0).
71
Tính ảnh Q của P?

Sau khi thực hiện quay P(1,4) một góc 900 quanh gốc tọa độ O(0,0) rồi lấy đối xứng qua y=x. Tính
72
ảnh Q của P?

Sau khi thực hiện quay P(1,4) một góc -900 quanh gốc tọa độ O(0,0) rồi lấy đối xứng qua y=-x. Tính
73
ảnh Q của P?

Sau khi thực hiện quay P(1,4) một góc -900 quanh gốc tọa độ O(0,0) rồi lấy đối xứng qua Ox. Tính
74
ảnh Q của P?

Sau khi thực hiện tịnh tiến P(1,4) theo vector v(7,-3) rồi biến đổi theo tỷ lệ Sx=1.5, Sy=2. Tính ảnh Q
75
của P?

Trong hệ tọa độ Oxy, cho đoạn thẳng AB lần lượt có tọa độ A(1,1); B(4,6); vector v=(3,-2). Hãy tìm
76
ảnh A’B’ của AB qua phép tịnh tiến theo vector v.

Trong hệ tọa độ Oxy, cho đoạn thẳng AB lần lượt có tọa độ A(-2,-1); B(2,8). Hãy tìm ảnh của đoạn
77
thẳng AB thông qua phép quay quanh tâm O(0,0) một góc 300 và 600.

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho AB lần lượt có tọa độ A(-1,-1,-1); B(3,5,2); và vector v=(-1,-2,-1).

78
Hãy tìm ảnh của AB qua phép tịnh tiến theo vector v.

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC lần lượt có tọa độ A(-1,-1,-1); B(3,5,2);
79
và vector v=(-1,-2,-1). Hãy tìm ảnh của AB qua phép tỉ lệ theo vector v.

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho BC lần lượt có tọa độ B(3,5,2); C(7,2,-1) và vector v=(-1,-2,-1). Hãy tìm
80
ảnh của BC qua phép tịnh tiến theo vector v.

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho BC lần lượt có tọa độ B(3,5,2); C(7,2,-1) và vector v=(-1,-2,-1).

81
Hãy tìm ảnh của BC qua phép tỉ lệ theo vector v.

Trong hệ tọa độ Oxy, cho A có tọa độ A(1,1); Hãy tìm ảnh của A thông qua phép quay quanh tâm
82
I(1,2) một góc 600.

Trong hệ tọa độ Oxy, cho B có tọa độ B(5,6). Hãy tìm ảnh của B thông qua phép quay quanh tâm
83
I(1,2) một góc 600.
84
Sau khi thực hiện biến đổi theo tỷ lệ Sx=1.5, Sy=2 điểm P(1,4) rồi tịnh tiến theo vector v(7,-3). Tính
Câu Nội dung câu hỏi

ảnh Q của P?

Thực hiện tịnh tiến P(5,7) theo vector v(7,-3) rồi quay một góc -900 quanh gốc tọa độ O(0,0). Tính
85
ảnh Q của P?

Thực hiện biến đổi theo tỷ lệ Sx=3, Sy=20 điểm P(1,4) rồi một góc 1800 quanh gốc tọa độ O(0,0).
86
Tính ảnh Q của P?

87
Tính ảnh Q của P(1,4) sau khi biến đổi theo tỷ lệ Sx=3, Sy=2 tâm I(5,6)?

88
Tính ảnh Q của P(1,2) sau khi biến đổi theo tỷ lệ Sx=3, Sy=4 tâm I(5,6)?

89
Tính ảnh Q của P(3,4) sau khi biến đổi theo tỷ lệ Sx=1, Sy=2 tâm I(5,6)?

90
Tính ảnh Q của P(5,4) sau khi biến đổi theo tỷ lệ Sx=3, Sy=2 tâm I(1,6)?

Trong không gian, lấy đối xứng điểm A(3,5,11) qua gốc tọa độ O(0,0,0) rồi quay 90 độ quanh Ox.
91
Tính ảnh Q?

Trong không gian, lấy đối xứng điểm A(1,2,3) qua trục Ox rồi quay 90độ quanh Oy. Tính ảnh
92
Q(x,y,z)?
93 Tính ảnh Q của P(5,4,9) sau khi biến đổi theo tỷ lệ Sx=3, Sy=2,Sz=7 tâm I(1,6,8)?
94 Tính ảnh Q của P(5,8,4) sau khi biến đổi theo tỷ lệ Sx=3, Sy=2, Sz=9 tâm I(1,6,7)?
95 Tính ảnh Q của P(7,5,4) sau khi biến đổi theo tỷ lệ Sx=3, Sy=2, Sz=8 tâm I(1,9,6)?
96 Tính ảnh Q của P(6,5,4) sau khi biến đổi theo tỷ lệ Sx=3, Sy=2, Sz=7 tâm I(1,8,9)?
Cho cửa sổ W có tọa độ điểm dưới trái là (-3,-2), Điểm trên phải có tọa độ là (3,4). Hãy xác định các
tọa độ xmin, ymin, xmax , ymax của cửa sổ w và tính mã vùng của điểm A(4,3) biết mã vùng 4 bít được xác
97
định là ( bottom, top, right, left),

Cho cửa sổ W có tọa độ điểm dưới trái là (-3,-2), Điểm trên phải có tọa độ là (3,4). Hãy xác định các
tọa độ xmin, ymin, xmax , ymax của cửa sổ w và tính mã vùng của điểm B(5,7) biết mã vùng 4 bít được xác
98
định là ( bottom, top, right, left)

Mã vùng 4 bit của điểm A là (0010), điểm B là (1010) và mã vùng 4 bít được xác định là ( bottom,
99
top, right, left), theo giải thuật Cohen Sutherland thì kết luận về AB như thế nào

Cho cửa sổ W có tọa độ điểm dưới trái là (-2,1), Điểm trên phải có tọa độ là (3,6). Hãy xác định các
tọa độ xmin, ymin, xmax , ymax của cửa sổ w và tính mã vùng của điểm A(3,3) biết mã vùng 4 bít được xác
100
định là ( bottom, top, right, left),

Cho cửa sổ W có tọa độ điểm dưới trái là (-2,1), Điểm trên phải có tọa độ là (3,6). Hãy xác định các
tọa độ xmin, ymin, xmax , ymax của cửa sổ w và tính mã vùng của điểm A(4,6) biết mã vùng 4 bít được xác
101
định là ( bottom, top, right, left),

Mã vùng 4 bit của điểm A là (0000), điểm B là (1010) và mã vùng 4 bít được xác định là ( bottom,
102
top, right, left), theo giải thuật Cohen Sutherland thì kết luận về AB như thế nào

Mã vùng 4 bit của điểm A là (1000), điểm B là (0000) và mã vùng 4 bít được xác định là ( bottom,
top, right, left), theo giải thuật Cohen Sutherland thì AB sẽ cắt các cạnh của cửa sổ cắt tỉa tại biên nào
103
của cửa sổ?

Mã vùng 4 bit của điểm A là (0100), điểm B là (0000) và mã vùng 4 bít được xác định là ( bottom,
top, right, left), theo giải thuật Cohen Sutherland thì AB sẽ cắt các cạnh của cửa sổ cắt tỉa tại biên nào
104
của cửa sổ?
Câu Nội dung câu hỏi

Mã vùng 4 bit của điểm A là (0010), điểm B là (0000) và mã vùng 4 bít được xác định là ( bottom,
top, right, left), theo giải thuật Cohen Sutherland thì AB sẽ cắt các cạnh của cửa sổ cắt tỉa tại biên nào
105
của cửa sổ?

Mã vùng 4 bit của điểm A là (0001), điểm B là (0000) và mã vùng 4 bít được xác định là ( bottom,
top, right, left), theo giải thuật Cohen Sutherland thì AB sẽ cắt các cạnh của cửa sổ cắt tỉa tại biên nào
106
của cửa sổ?

107
Cho cửa sổ (4,5): (20,80) tính mã của điểm P(34,45)?
108 Cho cửa sổ (4,5): (20,50) tính mã của điểm P(14,55)?
109 Cho cửa sổ (4,5): (20,30) tính mã của điểm P(34,45)?
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (10,11) và góc phải trên (32,26). Đoạn P(7,8)Q(15,23), tính
110
q1,q2?

Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (10,11) và góc phải trên (32,26). Đoạn P(7,8)Q(15,23), tính
111
q3,q4?

112
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (20,13) và góc phải trên (32,26). Đoạn P(7,8)Q(15,23), tính p1,p3

Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (12,23) và góc phải trên (45,34), nếu mã vùng 4 bít được qui định
113
(bottom, top,right, left). Tính mã vùng 4 bit của điểm P(23,45) ?

114
Trong thuật toán Liang Basky, khi dx=0, q1<0 thì đoạn thẳng ở vị trí nào so với cửa sổ?

115
Trong thuật toán CohenSutherland, mã Cp=1010 mã Cq=0110, vậy đoạn PQ ở vị trí nào so với của sổ

116
Trong thuật toán CohenSutherland, mã Cp=1001 mã Cq=0000, vậy đoạn PQ ở vị trí nào so với của sổ

117
Trong thuật toán CohenSutherland, mã Cp=1010 mã Cq=1010, vậy đoạn PQ ở vị trí nào so với của sổ

118
Trong thuật toán CohenSutherland, mã Cp=1000 mã Cq=0010, vậy đoạn PQ ở vị trí nào so với của sổ

119
Trong thuật toán Scanline, thế nào là cạnh được kích hoạt?

120
Trong thuật toán Scanline, nêu cách giải quyết trường hợp dòng quét đi qua đỉnh cực trị?

Trong thuật toán CohenSutherlan, nếu mã vùng 4 bít được qui định (bottom, top,right, left). Có khi
121
nào tồn tại mã CP=1100 không?

Trong thuật toán CohenSutherlan, nếu mã vùng 4 bít được qui định (bottom, top,right, left). Có khi
122
nào tồn tại mã CP=0110 không?

Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (10,11) và góc phải trên (32,26). Tìm giao I(x,y) của đoạn
123
P(7,7)Q(15,23) với cửa sổ.
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (10,5) và góc phải trên (25,15), Tìm giao I(x,y) của đoạn
124 P(15,10)Q(22,17) với cửa sổ.
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (12,6) và góc phải trên (28,29. Tìm giao I(x,y) của đoạn
125 P(15,25)Q(21,37) với cửa sổ.
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (21,7) và góc phải trên (42,20). Tìm giao I(x,y) của đoạn
126 P(30,12)Q(41,23) với cửa sổ.
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (16,18) và góc phải trên (46,35). Tìm giao I(x,y) của đoạn
127 P(22,15)Q(31,24) với cửa sổ.
128
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (9,10) và góc phải trên (35,28). Tìm giao I(x,y) của đoạn
Câu Nội dung câu hỏi

P(12,8)Q(21,26) với cửa sổ

129
Có mấy loại phép chiếu? là những loại nào?

130
Trình bày về hệ màu RGB và CMY_CMYK
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (7,11) và góc phải trên (21,25), đoạn A(3,4), B(19,18) và bất
phương trình tPk ≤ Qk (k=1, 2, 3, 4). Dùng giải thuật Liang Barsky tính các giá trị P1, P2, P3, P4,
q1,q2,q3,q4
131
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (7,11) và góc phải trên (21,25), đoạn A(7,4), B(8,9) và bất
phương trình tPk ≤ Qk (k=1, 2, 3, 4). Dùng giải thuật Liang Barsky tính các giá trị P1, P2, P3, P4,
q1,q2,q3,q4
132
Cho đoạn thẳng AB và cửa sổ xén tỉa W, thuật toán liang barsky cho kết quả các giá trị p và q tương
ứng như sau: P1= -1 ,P2=1 ,P3=-5 ,P4=5
q1= 0, q2= 14, q3=-7 ,q4=21, hãy tính các giá trị u tương ứng và kết luận về vị trí tương đối của đoạn
133 thẳng so với cửa sổ.
Cho cửa sổ cắt tỉa hình chữ nhật có góc trái dưới L(-2, -2), góc phải trên R(9, 4). Cho đoạn CD có toạ độ là
134 C(1, -3) và D(6, 5). Dùng giải thuật Liang-Barsky tính các giá trị P1, P2, P3 và P4, q1,q2,q3,q4
Cho cửa sổ cắt tỉa hình chữ nhật có góc trái dưới L(-2, -2), góc phải trên R(9, 4). Cho đoạn CD có toạ độ là
135 C(2, 3) và D(4, 4). Dùng giải thuật Liang-Barsky tính các giá trị P1, P2, P3 và P4, q1,q2,q3,q4.
Cho đoạn thẳng AB và cửa sổ xén tỉa W, thuật toán liang barsky cho kết quả các giá trị p và q tương
ứng như sau: P1= -2 ,P2=2 ,P3=-1,P4=1
q1= 4, q2= 7, q3=5 ,q4=1, hãy tính các giá trị u tương ứng và kết luận về vị trí tương đối của đoạn
136 thẳng so với cửa sổ.
Cho cửa sổ cắt tỉa hình chữ nhật có góc trái dưới L(-2, 5), góc phải trên R(9, 4). Cho đoạn CD có toạ độ là
137 C(3, 4) và D(4, 4). Dùng giải thuật Liang-Barsky tính các giá trị P1, P2, P3 và P4, q1,q2,q3,q4.
Cho đoạn thẳng AB và cửa sổ xén tỉa W, thuật toán liang barsky cho kết quả các giá trị p và q tương
ứng như sau: P1= -1 ,P2=1 ,P3=0,P4=0
138 q1= 5, q2= 6, q3=-1 ,q4=0, hãy kết luận về vị trí tương đối của đoạn thẳng so với cửa sổ.
Cho cửa sổ cắt tỉa hình chữ nhật có góc trái dưới L(-2, 5), góc phải trên R(9, 4). Cho đoạn CD có toạ độ là
139 C(5, 7) và D(11, 12). Dùng giải thuật Liang-Barsky tính các giá trị P1, P2, P3 và P4, q1,q2,q3,q4.
Cho đoạn thẳng AB và cửa sổ xén tỉa W, thuật toán liang barsky cho kết quả các giá trị p và q tương
ứng như sau: P1= -6, P2=6 ,P3=-5, P4=5
q1= 7, q2=4, q3=2 ,q4=-3. Hãy tính các giá trị U tương ứng và kết luận về vị trí tương đối của đoạn
140 thẳng so với cửa sổ.
Trong không gian, thực hiện lấy đối xứng điểm A(5,7,11) qua O(0,0,0), rồi tịnh tiến theo vector T(5,17,18), ta
141 được điểm B(x,y,z) có tọa độ là bao nhiêu?
Trong không gian, thực hiện lấy đối xứng điểm A(4,5,3) qua Ox, rồi thực hiện biến đổi tỷ lệ với Sx= 1, Sy=
1.5 , Sz= 0.5, ta được điểm B(x,y,z) có tọa độ là:

142
Trong không gian, thực hiện lấy đối xứng điểm A(12,4,9) qua O(0,0,0), rồi thực hiện biến đổi tỷ lệ với Sx=
0.1, Sy= 1.5 , Sz= 2, ta được điểm B(x,y,z) có tọa độ là:

143
144 Trong mắt của con người chứa những loại tế bào nào, mỗi loại có đặc điểm gì?
Mã vùng 4 bit của điểm A là (1001), điểm B là (1000) và mã vùng 4 bít được xác định là ( bottom, top, right,
left), theo giải thuật Cohen Sutherland thì vị trí tương đối của AB với cửa sổ là:

145
Câu Nội dung câu hỏi
Trong không gian, thực hiện lấy đối xứng điểm A(3,-6,-3) qua Ox, rồi tịnh tiến theo vector T(4,65,21), ta được
146 điểm B(x,y,z) có tọa độ là?
Trong không gian, thực hiện lấy đối xứng điểm A(5,5,7) qua Oy, rồi tịnh tiến theo vector T(3,-1,-2), ta được
147 điểm B(x,y,z) có tọa độ là:
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (14,7) và góc phải trên (28,40), đoạn A(7,1), B(21,31) và bất phương trình
148 tPk ≤ Qk (k=1, 2, 3, 4). Dùng giải thuật Liang Barsky tính các giá trị t1, t2:
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (2,9) và góc phải trên (50,45), đoạn A(8,18), B(20,36) và bất phương trình
149 tPk ≤ Qk (k=1, 2, 3, 4). Dùng giải thuật Liang Barsky tính các giá trị Q1, Q2, Q3, Q4:
Cho cửa sổ xén tỉa có góc trái dưới (-2,2) và góc phải trên (19,21), đoạn A(5,17), B(19,27) và bất phương trình
150 tPk ≤ Qk (k=1, 2, 3, 4). Dùng giải thuật Liang Barsky tính các giá trị t1, t2:

You might also like