Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ THI THAM KHẢO 02 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:......................................................................... Mã đề thi 302


Số báo danh:..............................................................................

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Sơn La. D. Bắc Kạn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có tổng lượng mưa
từ tháng XI - IV cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Hà Tiên. B. Lũng Cú. C. Huế. D. A Pa Chải.
Câu 43: Cho biểu đồ:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 VÀ NĂM 2022


(Số liệu theo World Population Data sheet 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia năm 2022 so với năm 2021?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn Cam-pu-chia. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma tăng chậm hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến lương thực và da giày?
A. Việt Trì. B. Thanh Hóa. C. Nha Trang. D. Vinh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho
biết hòn Đôi thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ngãi.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu
vực sông Ba?
A. Sông Ayun. B. Sông An Lão. C. Sông Tranh. D. Sông La Ngà.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khoáng sản antimoan?
A. Thái Bình. B. Hà Nội. C. Quảng Ninh. D. Hòa Bình.

Trang 1/4 - Mã đề 302


Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở phía đông
kinh tuyến 108°Đ?
A. Điện Biên. B. Nghệ An. C. Bình Định. D. Bình Phước.
Câu 50: Thuận lợi trong phát triển ngành công nghệ cao ở Đông Nam Bộ là
A. lao động có trình độ. B. nguyên liệu dồi dào. C. chế biến phát triển. D. giáp vùng biển lớn.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Lào Xin-ga-po Mi-an-ma Bru-nây
Tỉ suất sinh thô 20,9 7,9 17,7 14,9
Tỉ suất tử thô 6,8 6,3 8,9 4,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Asean 2023, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số quốc
gia năm 2022?
A. Lào thấp hơn Xin-ga-po. B. Mi-an-ma cao hơn Bru-nây.
C. Xin-ga-po cao hơn Mi-an-ma. D. Bru-nây thấp hơn Lào.
Câu 52: Ngập lụt ở nước ta thường xảy ra ở
A. miền núi. B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. hải đảo.
Câu 53: Biện pháp tăng độ che phủ rừng ở nước ta là
A. phát triển du lịch. B. tích cực trồng mới. C. lập khu bảo tồn. D. khai thác lâm sản.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hòn La. B. Vũng Áng. C. Nghi Sơn. D. Năm Căn.
Câu 55: Nông nghiệp nước ta hiện nay có xu hướng phát triển
A. với quy mô rất nhỏ. B. theo hướng bền vững. C. đẩy mạnh quảng canh. D. cơ cấu ít đa dạng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết điểm công nghiệp nào sau
đây có ngành luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Việt Trì. D. Tĩnh Túc.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết tỉnh nào sau đây không có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Bến Tre.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Lào Cai. B. Hồng Lĩnh. C. Đà Nẵng. D. Gia Nghĩa.
Câu 59: Năng lượng nào sau đây mở ra sự phát triển mới cho ngành năng lượng xanh ở Việt Nam?
A. Mặt Trời. B. Gió. C. Sức nước. D. Hydrogen.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 27 nối Phan Rang - Tháp
Chàm với địa điểm nào sau đây?
A. Buôn Ma Thuột. B. Đà Lạt. C. Pleiku. D. A Yun Pa.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết bán đảo Hòn Gốm nằm phía
bắc địa điểm nào sau đây?
A. Cù lao Cau. B. Mũi Ba Làng An. C. Hòn Ông Căn. D. Bán đảo Sơn Trà.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết Bến Ninh Kiều thuộc trung tâm du lịch
nào sau đây?
A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Hạ Long.
Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hướng
A. tăng xuất khẩu sản phẩm thô. B. giảm sản phẩm chất lượng cao.
C. ít thu hút đầu tư nước ngoài. D. tăng tỉ trọng chế biến, chế tạo.

Trang 2/4 - Mã đề 302


Câu 64: Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. chưa tham gia hoạt động dịch vụ. B. hầu hết làm việc trong nông nghiệp.
C. có chất lượng sống ngày càng cao. D. chủ yếu làm việc trong các hầm mỏ.
Câu 65: Giải pháp chủ yếu nâng cao tính ổn định cho ngành thủy sản nước ta là
A. mở rộng khu công nghệ cao. B. thu hút lao động có tay nghề.
C. áp dụng công nghệ sinh học. D. phát triển thị trường tiêu thụ.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. chưa được đào tạo nâng cao trình độ. B. có khả năng sử dụng nhiều ngôn ngữ.
C. ít có kinh nghiệm trong nông nghiệp. D. phần lớn tập trung trong ngư nghiệp.
Câu 67: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. tăng chất lượng sản phẩm, mở rộng đầu ra. B. phát triển thị trường, tạo nhiều giống mới.
C. phát triển chế biến, nâng cấp cơ sở hạ tầng. D. tăng cường công nghệ, liên kết các vùng.
Câu 68: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh mẽ, nhiều công nghệ. B. rất nhiều bưu cục, phân bố đồng đều.
C. công nghệ lạc hậu, rất chậm đổi mới. D. hầu hết là mạng cố định, ít điện thoại.
Câu 69: Điều kiện chủ yếu phát triển khai thác hải sản nước ta là
A. vùng biển rộng lớn, nguồn lợi sinh vật. B. sông ngòi dày đặc, rừng ngập mặn rộng.
C. tàu thuyền hiện đại, đầm phá ven biển. D. bãi biển rộng, nhiều rặn san hô ven bờ.
Câu 70: Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến nên có
A. khí hậu phân thành hai mùa. B. tài nguyên sinh vật đa dạng.
C. nhiệt độ trung bình năm cao. D. khoáng sản khá phong phú.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển du lịch ở Tây Nguyên là
A. nâng cao chất lượng, đầu tư đường cao tốc. B. đa dạng hóa sản phẩm, tăng liên kết vùng.
C. hoàn thiện hạ tầng, bảo vệ rừng đặc dụng. D. thu hút vốn đầu tư, tăng du lịch sinh thái.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ GIỜ NẮNG TẠI TRẠM QUAN TRẮC CÀ MAU VÀ SƠN LA GIAI ĐOẠN 2019 - 2022
(Đơn vị: giờ)
Năm 2019 2020 2021 2022
Cà Mau 2063,9 2083,8 1870,0 1780,6
Sơn La 2390,0 2226,2 2133,5 1961,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để so sánh tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Cà Mau và Sơn La giai đoạn 2019 -
2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Cột, đường. B. Tròn, miền. C. Kết hợp, cột. D. Cột, tròn.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. thúc đẩy chuyên canh, tăng hàng hóa để xuất khẩu.
B. tạo khối lượng nông sản lớn, chống xâm nhập mặn.
C. tăng hiệu quả sản xuất, đáp ứng nhu cầu thị trường.
D. thích ứng với biến đổi khí hậu, giải quyết việc làm.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành trồng trọt ở vùng Bắc Trung Bộ theo hướng bền vững là
A. tăng cường hệ thống thủy lợi, tăng trưởng sản xuất hàng hóa.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, thích ứng với biến đổi khí hậu.
C. sản xuất quy mô trang trại, thúc đẩy xuất khẩu các nông sản.
D. mở rộng thị trường cho nông sản, đảm bảo liên kết nội vùng.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của thị trường có tính cạnh tranh cao đối với ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông
Hồng hiện nay là
A. tăng trưởng kinh tế xanh, tăng hội nhập quốc tế. B. thúc đẩy đổi mới sáng tạo, nâng cao chất
lượng.
Trang 3/4 - Mã đề 302
C. đáp ứng các nhu cầu, đổi mới thị hiếu tiêu dùng. D. đa dạng hóa thị trường, hiện đại hóa giao
thông.
Câu 76: Hệ thống sông Hồng có đặc điểm lũ lên nhanh rút chậm do tác động kết hợp của các nhân tố là
A. hình dạng nan quạt, số lượng chi lưu lớn, chế độ mưa theo mùa.
B. cấu trúc địa chất, có đê ven bờ sông, sông nhiều cửa đổ ra biển.
C. địa hình phân bậc, đặc điểm của địa hình, hạ lưu có ít cửa sông.
D. mùa mưa tập trung, hình thái sông, đặc điểm lưu vực, địa hình.
Câu 77: Giải pháp phát triển bền vững cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy chế biến, mở rộng diện tích thâm canh.
B. liên kết theo chuỗi giá trị, quy hoạch vùng trồng.
C. phát triển thị trường, sử dụng khoa học hiện đại.
D. đổi mới phương thức sản xuất, liên kết các vùng.
Câu 78: Xuất khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi tích cực chủ yếu do
A. sản xuất hàng hóa, tăng việc chế biến, liên kết vùng kinh tế.
B. thay đổi cơ cấu hàng hóa, mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư.
C. kinh tế tăng trưởng, phát triển thị trường, chính sách hợp lí.
D. xây dựng khu chế xuất, thúc đẩy nhập khẩu, nâng cấp cảng.
Câu 79: Các nhân tố chủ yếu tác động đến sự phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. năng lượng, chất lượng lao động. B. khu công nghiệp, liên kết vùng.
C. cơ sở hạ tầng, nguồn vốn đầu tư. D. khoáng sản, hệ thống cảng biển.
Câu 80: Cho biểu đồ về tình hình xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2019 - 2022:

(Số liệu theo Tổng cục Thống kê, https://www.gso.gov.vn)


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu và quy mô xuất khẩu. B. Quy mô và tốc độ tăng xuất khẩu.
C. Tốc độ tăng và cơ cấu xuất khẩu. D. Thay đổi cơ cấu và quy mô xuất khẩu.
------------------------ HẾT ------------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề 302

You might also like