Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.

Tuyết

CHUYÊN ĐỀ: THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP - MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI MẶT ĐÁY

PHƯƠNG PHÁP
(𝑃) ⊥ (𝑄) theo giao tuyến △
{𝑎 ⊂ (𝑃) ⟹ 𝑎 ⊥ (𝑄)
𝑎⊥∆
Dựng đường cao của hình chóp: Từ đỉnh kẻ 1 đường vuông góc
với giao tuyến
𝑐ạ𝑛ℎ.√3
Lưu ý: - ∆ 𝐴𝐵𝐶 đều, 𝐻 là trung điểm của 𝐵𝐶 ⟹ 𝐴𝐻 ⊥ 𝐵𝐶, 𝐴𝐻 =
2

- ∆ 𝐴𝐵𝐶 cân tại A, 𝐻 là trung điểm của 𝐵𝐶 ⟹ 𝐴𝐻 ⊥ 𝐵𝐶


𝐵𝐶
- ∆ 𝐴𝐵𝐶 vuông cân tại A, 𝐻 là trung điểm của 𝐵𝐶 ⟹ 𝐴𝐻 ⊥ 𝐵𝐶, 𝐴𝐻 =
2

BÀI TẬP ÁP DỤNG


Câu 1. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, mặt bên (SBC) là tam
giác vuông cân tại S và (SBC) vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp đã cho bằng
𝑎3 √3 𝑎3 √3
A. 3𝑎3 √3 B. C. D. 𝑎3 √3
3 12

Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐶 = 2𝑎.
Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể
tích khối chóp S.ABC.
𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3 √3
A. B. C. D.
6 2 4 3

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác
đều có cạnh bằng a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính
thể tích khối chóp S.ABCD.
𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3
A. B. 𝑎3 C. D.
2 6 3

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) vuông góc với đáy. Tam giác SAB đều cạnh a.
Đáy là hình chữ nhật với hai kích thước lần lượt là a và 2a. Tính 𝑉𝑆.𝐴𝐵𝐶𝐷 ?
𝑎3 √3 2𝑎3 √3
A. B. C. 2𝑎3 √3 D. 𝑎3 √3
3 3

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có (𝑆𝐴𝐵) ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷). Tam giác SAB cân tại S. Đáy là hình
vuông với 𝐴𝐵 = 𝑎. Cho góc giữa SD và đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷.
𝑎3 √15 𝑎3 √15 2𝑎3 √15
A. B. C. D. 𝑎3
3 6 3

Page 1 of 1
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3

You might also like