Toán 12&11CTM. LOGA. Tiết 9. Giải bất phương trình mũ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.

Tuyết

CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

PHƯƠNG PHÁP
𝒂>𝟏
{
𝒇(𝒙) > 𝒈(𝒙)
Dạng 1: 𝒂𝒇(𝒙) > 𝒂𝒈(𝒙) ⟺[
𝟎<𝒂<𝟏
{
𝒇(𝒙) < 𝒈(𝒙)
Ví dụ 1: Giải BPT sau: 𝟑𝒙+𝟏 > 𝟐𝟕
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
𝒂>𝟏
{
𝒇(𝒙) > 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒃
Dạng 2: 𝒂𝒇(𝒙) >𝒃⟺[
𝟎<𝒂<𝟏
{
𝒇(𝒙) < 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒃
Đặc biệt: Nếu 𝑏 ≤ 0, tập nghiệm của BPT đã cho là R (vì 𝑎 𝑓(𝑥) > 0 ≥ 𝑏, ∀𝑥 ∈ 𝑅)
𝟏 𝒙
Ví dụ 2: Giải BPT sau: ( ) < 𝟕
𝟐

_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
2 +3𝑥
Câu 1. Số nghiệm nguyên của BPT 2𝑥 ≤ 16 là số nào sau đây?

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
2 −𝑥−9
Câu 2. Tập nghiệm của BPT 5𝑥−1 ≥ 5𝑥 là:

A. [−2; 4] B. [−4; 2]

C. (−∞; −2] ∪ [4; +∞) D. (−∞; −4] ∪ [2; +∞)


Page 1 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
2 −2𝑥
Câu 3. Tập nghiệm của BPT 3𝑥 < 27 là:

A. (3; +∞) B. (−1; 3)

C. (−∞; −1) ∪ (3; +∞) D. (−∞; −1)


2 𝑥
Câu 4. Cho BPT 12.9𝑥 − 35. 6𝑥 + 18. 4𝑥 > 0. Nếu đặt 𝑡 = ( ) với 𝑡 > 0 thì BPT đã cho
3

trở thành BPT nào dưới đây?

A. 12𝑡 2 − 35𝑡 + 18 > 0 B. 18𝑡 2 − 35𝑡 + 12 > 0

C. 12𝑡 2 − 35𝑡 + 18 < 0 D. 18𝑡 2 − 35𝑡 + 12 < 0

Câu 5. Tập nghiệm của BPT 22𝑥 < 2𝑥+6 là:

A. (−∞; 6) B. (0; 64) C. (6; +∞) D. (0; 6)


1 𝑥−2 1
Câu 6. Tập nghiệm của BPT ( ) < là:
3 27

A. 𝑥 < 5 B. 𝑥 > 5 C. 𝑥 > −1 D. 𝑥 < −1

Câu 7. Tập nghiệm của BPT 9𝑥 + 2. 3𝑥 − 3 > 0 là:

A. [0; +∞) B. (0; +∞) C. (1; +∞) D. [1; +∞)


2
3 −𝑥 81
Câu 8. Tập nghiệm của BPT ( ) > là:
4 256

A. (−∞; −2) B. (−∞; −2) ∪ (2; +∞)

C. 𝑅 D. (−2; 2)
2
1 −𝑥 +3𝑥 1
Câu 9. Tập nghiệm S của BPT ( ) < là:
2 4

A. 𝑆 = [1; 2] B. 𝑆 = (−∞; 1) C. 𝑆 = (1; 2) D. 𝑆 = (2; +∞)

Câu 10. Bất phương trình 9𝑥 − 4. 3𝑥 + 3 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 3 B. 1 C. 0 D. 2

1 √𝑥+2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình ( ) > 3−𝑥 là:
3

A. (1; 2) B. (2; +∞) C. [2; +∞) D. (1; 2]

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 6.4𝑥 − 13. 6𝑥 + 6. 9𝑥 > 0 là:

A. (−∞; −1) ∪ [1; +∞) B. (−∞; −2) ∪ (1; +∞)

C. (−∞; −1) ∪ (1; +∞) D. (−∞; −2] ∪ [2; +∞)


Page 2 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3

You might also like