Professional Documents
Culture Documents
Toán 12&11CTM. LOGA. Tiết 7.2. Giải phương trình Mũ - Phần 2
Toán 12&11CTM. LOGA. Tiết 7.2. Giải phương trình Mũ - Phần 2
Tuyết
PHƯƠNG PHÁP
Câu 2. Phương trình 7.72𝑥 − 8. 7𝑥 + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 , 𝑥2 (𝑥1 > 𝑥2 ).
Tính 𝑃 = log 2 (𝑥1 2 + 1)
A. 𝑃 = 1 B. 𝑃 = 0 C. 𝑃 = 2 D. 𝑃 = 5
𝑎 2𝑥 𝑎 𝑥
Bước 1: Chia cả 2 vế cho 𝑏2𝑥 ta được: 𝐴. ( ) + 𝐵. ( ) + 𝐶 = 0
𝑏 𝑏
𝑎 𝑥
Bước 2: Đặt 𝑡 = ( ) (𝑡 > 0)
𝑏
𝑥 𝑥 𝑥 2 𝑥
Câu 3. Cho phương trình 2.9 − 3. 6 + 8. 4 = 0. Với phép đặt 𝑡 = ( ) , 𝑡 > 0.
3
Ta được phương trình là:
A. 2𝑡 2 − 3𝑡 + 8 = 0 B. 2𝑡 2 − 3𝑡 − 8 = 0
C. 8𝑡 2 − 3𝑡 + 2 = 0 D. 8𝑡 2 − 3𝑡 − 2 = 0
Page 1 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 8. Gọi 𝑥1 , 𝑥2 (𝑥1 < 𝑥2 ) là hai nghiệm của phương trình 2.16 𝑥 − 9. 4𝑥 + 4 = 0.
1 1
Tính 𝑃 = + .
𝑥1 𝑥2
A. −2 B. −1 C. 2 D. 1
3 𝑥
Câu 10. Cho phương trình 3.9 𝑥 − 11. 6𝑥 + 6. 4𝑥 = 0. Đặt 𝑡 = ( ) , 𝑡 > 0. Ta
2
được phương trình là:
A. 3𝑡 2 − 11𝑡 + 6 = 0 B. 3 − 11𝑡 + 6𝑡 2 = 0
C. 3𝑡 2 + 11𝑡 + 6 = 0 D. 3 − 11𝑡 − 6𝑡 2 = 0
Câu 11. Phương trình 32𝑥+1 − 4. 3𝑥 + 1 = 0 có nghiệm 𝑥1 , 𝑥2 (𝑥1 < 𝑥2 ) .Kết luận
nào sau đây đúng?
A. 2𝑥1 + 𝑥2 = 0 B. 𝑥1 + 2𝑥2 = −1 C. 𝑥1 + 𝑥2 = −2 D. 𝑥1 . 𝑥2 = −1
Câu 12. Tích các nghiệm của phương trình 2.4𝑙𝑛𝑥 − 5. 2𝑙𝑛𝑥 + 2 = 0 là:
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Page 2 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3