Professional Documents
Culture Documents
Toán 12&11CTM
Toán 12&11CTM
Tuyết
THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
1
Công thức tính thể tích của khối chóp: 𝑉 = . 𝑆. ℎ
3
Trong đó: 𝑆 là diện tích đáy và ℎ là chiều cao của khối chóp
Page 1 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và 𝑆𝐴 = 𝑎√2. Tính thể tích V khối chóp S.ABCD.
𝑎3 √2 𝑎3 √2 𝑎3 √2
A. 𝑉 = B. 𝑉 = C. 𝑉 = 𝑎3 √2 D. 𝑉 =
6 4 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và 𝑆𝐵 = 𝑎√3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
𝑎3 √2 𝑎3 √3 𝑎3 √2
A. 𝑉 = B. 𝑉 = C. 𝑉 = D. 𝑉 = 𝑎3 √2
3 3 6
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 𝑎3 . Tính
chiều cao ℎ của hình chóp đã cho.
𝑎√3 𝑎√3 𝑎√3
A. ℎ = B. ℎ = C. ℎ = D. ℎ = 𝑎√3
6 2 3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶), 𝑆𝐴 = 𝑎√3. Tam giác ABC vuông cân tại B,
𝐴𝐶 = 2𝑎. Thể tích khối chóp S.ABC là:
2𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3 √3
A. 𝑎3 √3 B. C. D.
3 6 3
Câu 6. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷), 𝐴𝐵 = 3𝑎,
𝐴𝐷 = 2𝑎, 𝑆𝐵 = 5𝑎. Tính thể tích V của khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 theo a.
A. 𝑉 = 8𝑎2 B. 𝑉 = 24𝑎3 C. 𝑉 = 10𝑎3 D. 𝑉 = 8𝑎3
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, 𝑆𝐴 = 4, 𝐴𝐵 = 6, 𝐵𝐶 = 10, 𝐶𝐴 =
8. Tính thể tích V của khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶.
A. 𝑉 = 40 B. 𝑉 = 192 C. 𝑉 = 32 D. 𝑉 = 24
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶), 𝑆𝐴 = 2𝑎. Tam giác ABC vuông ở C có
̂ = 300 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
𝐴𝐵 = 2𝑎, 𝐶𝐴𝐵
𝑎3 √3 𝑎3 √3
A. B. C. 3𝑎3 D. 2𝑎3
3 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SC vuông góc với
mặt phẳng (ABC), 𝑆𝐶 = 𝑎. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3 √2 𝑎3 √3
A. B. C. D.
3 9 12 12
Page 2 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP – CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI MẶT ĐÁY
NHẮC LẠI: CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA CẠNH BÊN VÀ MẶT ĐÁY
Bước 1. Tìm giao điểm 𝐴𝑂 ∩ (𝑃) = 𝑂 (điểm chung)
Bước 2. Từ 𝐴 (điểm còn lại) dựng 𝐴𝐻 ⊥ (𝑃) tại H. Nối HO
⟹ HO là hình chiếu vuông góc của AO (đường xiên) trên (P)
̂ =𝛼
Bước 3. Vậy [𝐴𝑂; (𝑃)] = (𝐴𝑂; 𝐻𝑂) = 𝐴𝑂𝐻
Lưu ý: - 0 ≤ 𝛼 ≤ 900
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷). Đáy là hình vuông cạnh a. Góc giữa SC
và đáy bằng 450 . Tính 𝑉𝑆.𝐴𝐵𝐶𝐷 ?
𝑎3 √2 𝑎3 √2 2𝑎3 √2 𝑎3 √3
A. 𝑉 = B. 𝑉 = C. 𝑉 = D. 𝑉 =
5 3 3 2
̂ = 600 , cạnh
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 𝐴𝐵𝐶
bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
𝑎3 𝑎3 𝑎3 𝑎3 √2
A. B. C. D.
2 3 15 2
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, 𝑆𝐵 ⊥ (𝐴𝐵𝐶), 𝐴𝐵 = 𝑎,
̂ = 300 , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là 600 . Tính thể tích V của khối
𝐴𝐶𝐵
chóp S.ABC theo a.
3𝑎3
A. 𝑉 = 3𝑎3 B. 𝑉 = 𝑎3 C. 𝑉 = 2𝑎3 D. 𝑉 =
2
Page 1 of 1
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP – CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI MẶT ĐÁY
NHẮC LẠI: CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA MẶT BÊN VÀ MẶT ĐÁY
DỰNG HÌNH:
Bước 1. Tìm giao tuyến ∆
Bước 2. Dựng 𝑆𝑂 ⊥ mặt đáy
Bước 3. Dựng 𝑂𝐼 ⊥ giao tuyến ∆
̂ là góc cần tìm
Bước 4. Nối I và S ⟹ 𝑆𝐼𝑂
TRÌNH BÀY:
(𝛼) ∩ (𝛽) = ∆
𝑎 ⊂ (𝛼)
𝑏 ⊂ (𝛽) ⟹ ((𝛼), (𝛽)) = (𝑎; 𝑏) = 𝜑
𝑎⊥∆
{ 𝑏⊥∆
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐷 = 𝑎√3, SA vuông góc
với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
𝑎3 𝑎3 √3
A. 𝑉 = B. 𝑉 = C. 𝑉 = 𝑎3 D. 𝑉 = 3𝑎3
3 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết SA vuông góc với
đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp.
𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3 𝑎3 √3
A. 𝑉 = B. 𝑉 = C. 𝑉 = D. 𝑉 =
8 12 4 4
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 300 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
𝑎3 √3 8𝑎3 √3 𝑎3 √3 8𝑎3 √3
A. 𝑉 = B. 𝑉 = C. 𝑉 = D. 𝑉 =
8 9 9 3
Page 1 of 1
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP - CÓ CÁC CẠNH ĐÔI MỘT VUÔNG GÓC
Thể tích khối tứ diện 𝑂𝐴𝐵𝐶 có 𝑂𝐴, 𝑂𝐵, 𝑂𝐶 đôi một vuông góc và có độ dài các cạnh đó lần
𝒂𝒃𝒄
lượt bằng a, b, c là: 𝑽 =
𝟔
Câu 1. Cho khối tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
𝑂𝐴 = 𝑎, 𝑂𝐵 = 𝑏, 𝑂𝐶 = 𝑐. Tính thể tích của khối tứ diện.
𝑎𝑏𝑐 𝑎𝑏𝑐 𝑎𝑏𝑐
A. 𝑉 = 𝑎𝑏𝑐 B. 𝑉 = C. 𝑉 = D. 𝑉 =
3 6 9
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau,
𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐶 = 𝑏, 𝐴𝐷 = 𝑐. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a, b, c.
𝑎𝑏𝑐 𝑎𝑏𝑐 𝑎𝑏𝑐
A. 𝑉 = B. 𝑉 = C. 𝑉 = D. 𝑉 = 𝑎𝑏𝑐
2 6 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau,
𝑆𝐴 = 1, 𝑆𝐵 = 2, 𝑆𝐶 = 3. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
√14 6 3√14
A. ℎ = √14 B. ℎ = C. ℎ = D. ℎ =
2 7 7
Page 1 of 1
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP - MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI MẶT ĐÁY
PHƯƠNG PHÁP
(𝑃) ⊥ (𝑄) theo giao tuyến △
{𝑎 ⊂ (𝑃) ⟹ 𝑎 ⊥ (𝑄)
𝑎⊥∆
Dựng đường cao của hình chóp: Từ đỉnh kẻ 1 đường vuông góc
với giao tuyến
𝑐ạ𝑛ℎ.√3
Lưu ý: - ∆ 𝐴𝐵𝐶 đều, 𝐻 là trung điểm của 𝐵𝐶 ⟹ 𝐴𝐻 ⊥ 𝐵𝐶, 𝐴𝐻 =
2
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐶 = 2𝑎.
Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể
tích khối chóp S.ABC.
𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3 √3
A. B. C. D.
6 2 4 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác
đều có cạnh bằng a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính
thể tích khối chóp S.ABCD.
𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3
A. B. 𝑎3 C. D.
2 6 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) vuông góc với đáy. Tam giác SAB đều cạnh a.
Đáy là hình chữ nhật với hai kích thước lần lượt là a và 2a. Tính 𝑉𝑆.𝐴𝐵𝐶𝐷 ?
𝑎3 √3 2𝑎3 √3
A. B. C. 2𝑎3 √3 D. 𝑎3 √3
3 3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có (𝑆𝐴𝐵) ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷). Tam giác SAB cân tại S. Đáy là hình
vuông với 𝐴𝐵 = 𝑎. Cho góc giữa SD và đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷.
𝑎3 √15 𝑎3 √15 2𝑎3 √15
A. B. C. D. 𝑎3
3 6 3
Page 1 of 1
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
1 −8
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức: A = ( ) . 8−2 + (0,2)−4 . 25−2
2
1 −10 1 −9
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức: A = ( ) . 27−3 + (0,2)−4 . 25−2 + 128−1 . ( )
3 2
1 −12 1 −6
Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức: A = ( ) . 8−3 + (0,2)−4 . 25−2 + 243−1 . ( )
2 3
Page 1 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Ví dụ 4. Tính:
3 4 1
a) √−64 b) √
16
Ví dụ 5. Tính:
5 5 3
a) √4. √−8 b) √−3√3
Ví dụ 6. Rút gọn mỗi biểu thức sau:
5 5 3
a) √3. √−81 b) √5√5
Ví dụ 7. Tính
1
1 3 2
a) ( ) b) 243−5
64
Ví dụ 8. Tính
3 2
a) 162 b) 8−3
3. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây sai? (giả sử các biểu thức có nghĩa)
𝑥
4𝑥
A. 3𝑥 . 3𝑦 = 3𝑥+𝑦 B. 4𝑦 = C. (5𝑥 )𝑦 = (5𝑦 )𝑥 D. (2.7)𝑥 = 2𝑥 . 7𝑥
4𝑦
2022 2022
Câu 3. Giá trị của biểu thức 𝑃 = (1 + √3) (3 − √3) bằng:
2022 2022
A. 121011 B. 41011 C. (1 + √3) D. (3 − √3)
1
6
Câu 4. Rút gọn biểu thức 𝑃 = 𝑥 3 √𝑥 với 𝑥 > 0.
1 2
A. 𝑃 = √𝑥 B. 𝑃 = 𝑥 8 C. 𝑃 = 𝑥 9 D. 𝑃 = 𝑥 2
2023 2022
Câu 5. Giá trị của biểu thức 𝑃 = (5 − 2√6) (5 + 2√6) bằng:
A. 1 B. 5 − 2√6 C. 5 + 2√6 D. 3
3 6
Câu 6. Cho biểu thức 𝑃 = √𝑥. √𝑥 . √𝑥 với 𝑥 > 0. Mệnh đề nào đúng?
7 11 5
A. 𝑃 = 𝑥 6 B. 𝑃 = 𝑥 C. 𝑃 = 𝑥 6 D. 𝑃 = 𝑥 6
43
Câu 7. Cho biểu thức 𝑃 = √𝑥 2 √𝑥 (với 𝑥 > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ là:
7 5 12 6
A. 𝑃 = 𝑥 12 B. 𝑃 = 𝑥 6 C. 𝑃 = 𝑥 7 D. 𝑃 = 𝑥 5
5
3
Câu 8*. Rút gọn biểu thức 𝑄 = 𝑏 3 : √𝑏 với 𝑏 > 0
5 4 4
A. 𝑄 = 𝑏2 B. 𝑄 = 𝑏 9 C. 𝑄 = 𝑏 −3 D. 𝑄 = 𝑏 3
5
√𝑏2 √𝑏
Câu 9. Cho biểu thức 𝑃 = 3 (với 𝑏 > 0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu
√𝑏√𝑏
tỉ là:
Page 1 of 2
ĐỂ HỌC GIỎI CÁC EM CẦN LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
1
A. 𝑃 = 𝑏 2 B. 𝑃 = 𝑏 −2 C. 𝑃 = 1 D. 𝑃 = 2
1
6
𝑥 3 √𝑥
Câu 10. Rút gọn biểu thức 𝑃 = 4 với 𝑥 > 0
√𝑥
−1 1
4
A. 𝑃 = √𝑥 B. 𝑃 = 𝑥 6 C. 𝑃 = √𝑥 D. 𝑃 = 𝑥 6
Page 2 of 2
ĐỂ HỌC GIỎI CÁC EM CẦN LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Ví dụ 1. Tính
1
a) log 2 8 b) log 2
8
1
c) log 3 d) log √3 9
9
3
e) log 5 √5 f) 4log2 7
Page 1 of 3
ĐỂ HỌC GIỎI CÁC EM CẦN LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Ví dụ 3. Tính:
a) log 9 3 b) log 4 8
Ví dụ 4. Tính:
a) log 3 92 b) log 5 15 − 2 log 5 √3
5. Lôgarit thập phân. Lôgarit tự nhiên
Ví dụ 5. Tính:
a) log 0,0001 b) ln 𝑒 2
Page 2 of 3
ĐỂ HỌC GIỎI CÁC EM CẦN LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 4. Cho 0 < 𝑎 ≠ 1, tính giá trị của biểu thức
𝑃 = (𝑙𝑛𝑎 + log 𝑎 𝑒)2 + ln2 𝑎 − log 2𝑎 𝑒
Câu 5. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 𝐴 = log 2 3 + log 2 5 + log 2 6 − log 2 9
1 2 3 99
b) 𝐵 = log + log + log + ⋯ + log
2 3 4 100
1 3
c) 𝐶 = 2log 1 6 − log 1 400 + 3 log 1 √45
3 2 3 3
d) 𝐷 = log 4 9 + log 1 5
2
Câu 6. Đặt log 27 5 = 𝑎, log 8 7 = 𝑏, log 2 3 = 𝑐. Hãy biểu diễn log 6 35 theo a, b, c.
Câu 7. Đặt log 2 3 = 𝑎, log 5 3 = 𝑏. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a, b.
Page 3 of 3
ĐỂ HỌC GIỎI CÁC EM CẦN LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
𝑎2
C. 2𝑙𝑜𝑔𝑎 − 𝑙𝑜𝑔𝑏 = 𝑙𝑜𝑔 D. 𝑙𝑜𝑔𝑎 + 2𝑙𝑜𝑔𝑏 = 𝑙𝑜𝑔(𝑎2 𝑏)
𝑏
A. 𝑥 3 𝑦 2 B. 2𝑥 + 3𝑦 + 2 C. 𝑥 2 + 𝑦 3 + 4 D. 6𝑥𝑦
Câu 5. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. 𝑎− log𝑎 2 = B. log 𝑎3 (𝑎) = 3 C. 3log3 𝑎 = 𝑎 D. log 𝑎 (𝑎2 ) = 2
2
𝑎4𝑒
Câu 6. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, ln bằng:
𝑏
Câu 7. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt 𝑃 = log 𝑎 𝑏3 + log 𝑎2 𝑏6 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. 9 B. √3 C. 6 D. 3
Câu 9. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. 𝑙𝑛(2023𝑎) = 2023𝑙𝑛𝑎 B. 𝑙𝑛𝑎2023 = 𝑙𝑛𝑎
2023
Page 1 of 3
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
𝑎3
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 5. Tính 𝐼 = log 𝑎 ( ).
5 125
1 1
A. 𝐼 = − B. 𝐼 = −3 C. 𝐼 = D. 𝐼 = 3
3 3
Câu 12. Với các số 𝑎, 𝑏 > 0 thỏa mãn 𝑎2 + 𝑏2 = 6𝑎𝑏, biểu thức log 2 (𝑎 + 𝑏) bằng:
1 1
A. (3 + log 2 𝑎 + log 2 𝑏) B. (1 + log 2 𝑎 + log 2 𝑏)
2 2
1 1
C. 1 + (log 2 𝑎 + log 2 𝑏) D. 2 + (log 2 𝑎 + log 2 𝑏)
2 2
Câu 14. Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt log 3 𝑥 = 𝑎, log 3 𝑦 = 𝑏. Chọn mệnh đề
đúng
𝑥 1 𝑥 1
A. log 1 ( 3 ) = 𝑎 − 𝑏 B. log 1 ( 3 ) = 𝑎 + 𝑏
27 𝑦 3 27 𝑦 3
𝑥 1 𝑥 1
C. log 1 ( 3 ) = − 𝑎 − 𝑏 D. log 1 ( 3 ) = − 𝑎 + 𝑏
27 𝑦 3 27 𝑦 3
Câu 15. Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log 3 𝑥 = 𝛼, log 3 𝑦 = 𝛽. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
3 3
√𝑥 𝛼 √𝑥 𝛼
A. log 27 ( ) = + 𝛽 B. log 27 ( ) = 9 ( + 𝛽)
𝑦 2 𝑦 2
3 3
√𝑥 𝛼 √𝑥 𝛼
C. log 27 ( ) = − 𝛽 D. log 27 ( ) = 9 ( − 𝛽)
𝑦 2 𝑦 2
Câu 16. Biết rằng log 3 4 = 𝑎 và 𝑇 = log12 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?
𝑎+2 𝑎+4 √𝑎+2 √𝑎−2
A. 𝑇 = B. 𝑇 = C. 𝑇 = D. 𝑇 =
2𝑎+2 2𝑎+2 𝑎+1 𝑎+1
3
Câu 17. Biết rằng log 2 𝑥 = 6 log 4 𝑎 − 3 log 2 √𝑏 − log 1 𝑐 với a, b, c là các số thực dương
2
Câu 18. Giá trị của biểu thức 𝑀 = log 2 2 + log 2 4 + log 2 8 + ⋯ + log 2 256 bằng:
Page 2 of 3
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
A. 48 B. 56 C. 36 D. 8 log 2 256
𝑎 𝑏 𝑐 𝑑
Câu 19. Cho các số dương a, b, c, d. Biểu thức 𝑆 = ln + ln + ln + ln bằng:
𝑏 𝑐 𝑑 𝑎
𝑎 𝑏 𝑐 𝑑
A. 1 B. 0 C. ln ( + + + ) D. ln(𝑎𝑏𝑐𝑑 )
𝑏 𝑐 𝑑 𝑎
Câu 20. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn 𝑎2 + 𝑏2 = 8𝑎𝑏, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 1
A. log(𝑎 + 𝑏) = (log 𝑎 + log 𝑏) B. log(𝑎 + 𝑏) = + log 𝑎 + log 𝑏
2 2
1
C. log(𝑎 + 𝑏) = (1 + log 𝑎 + log 𝑏) D. log(𝑎 + 𝑏) = 1 + log 𝑎 + log 𝑏
2
Page 3 of 3
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 2. Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa?
A. 𝑦 = 𝑥 −3 B. 𝑦 = 3−𝑥 C. 𝑦 = 𝑒 𝑥 D. 𝑦 = ln 𝑥
C. 𝑅\{𝑘𝜋, 𝑘 ∈ 𝑍} D. 𝑅\{𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ 𝑍}
Page 1 of 3
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
A. 𝐷 = 𝑅\{±3} B. 𝐷 = {±3}
Câu 14. Tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = (2𝑥 − 1)𝑒 là:
1 1
A. 𝐷 = (−∞; ) B. 𝐷 = 𝑅\ { }
2 2
1 1
C. 𝐷 = [ ; +∞) D. 𝐷 = ( ; +∞)
2 2
1
Câu 15. Tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = (9𝑥 2 − 1)5 là:
1 1 1 1
A. 𝐷 = (−∞; ] ∪ [ ; +∞) B. 𝐷 = (−∞; − ) ∪ ( ; +∞)
3 3 3 3
1 1 1
C. 𝐷 = (− ; ) D. 𝐷 = 𝑅\ {± }
3 3 3
A. 𝐷 = (0; +∞) B. 𝐷 = 𝑅
C. 𝐷 = 𝑅\{±1} D. 𝐷 = (−1; 1)
2
Câu 21. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = (𝑥 2 − 4)−3 là:
C. 𝐷 = (−2; 2) D. 𝐷 = 𝑅
2−𝑥 √2
Câu 23. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = ( ) là:
2𝑥+1
1 1 1
A.[− ; 2] B. (− ; 2) C. [− ; 2) D. (2; +∞)
2 2 2
3
Câu 24. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = (𝑥 + 3)2 − √5 − 𝑥 là:
Câu 25. Hàm số nào sau đây không có tập xác định là R?
2
A. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛𝑥 B. 𝑦 = 𝑥 3 C. 𝑦 = ln(𝑥 2 + 1) D. 𝑦 = 𝑒 𝑥
Page 3 of 3
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
1 1
C. 𝐷 = ( ; 3) D. 𝐷 = [ ; 3]
2 2
Page 1 of 2
ĐỂ HỌC GIỎI CÁC EM CẦN LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
A. 𝑅\{−1} B. 𝑅\{0} C. 𝑅+ D. 𝑅
Câu 12. Hàm số 𝑦 = log(𝑥 − 1) + ln(2 − 𝑥)2 có tập xác định là:
Câu 14. Tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = log 𝜋 (√𝑥 + 2 − √4 − 𝑥) là:
A. 𝐷 = (0; 1) B. 𝐷 = [0; 1]
Page 2 of 2
ĐỂ HỌC GIỎI CÁC EM CẦN LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
PHƯƠNG PHÁP
Với (𝒂 > 𝟎, 𝒂 ≠ 𝟏, 𝒃 > 𝟎)
Cách 1: Đưa về cùng cơ số: 𝒂𝒇(𝒙) = 𝒂𝒈(𝒙) ⟺ 𝒇(𝒙) = 𝒈(𝒙)
Cách 2: Logarit hóa 𝒂𝒇(𝒙) = 𝒃𝒈(𝒙) (𝑏 ≠ 1) ⟺ 𝒇(𝒙) = 𝒈(𝒙). 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒃
Đặc biệt: 𝒂𝒙 = 𝒃 ⟺ 𝒙 = 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒃
Cách 3: Đặt ẩn phụ
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Giải các phương trình sau:
1) 42𝑥−3 = 5 2) 2𝑥+1 = 8
1 3−2𝑥
3) ( ) = 27 4) 10𝑥+1 − 2. 10𝑥 = 8
3
1
5) 4𝑥−2 = 23𝑥+1 6) 3𝑥+1 =
31−2𝑥
2
7) 5𝑥 −5𝑥−6 = 1
2
8) 2𝑥 −𝑥+8 = 41−3𝑥
2
9) 5𝑥−√𝑥 +4 = 25
12) 6𝑥 − 4. 3𝑥 − 2𝑥 + 4 = 0
Page 1 of 1
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
PHƯƠNG PHÁP
Câu 2. Phương trình 7.72𝑥 − 8. 7𝑥 + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 , 𝑥2 (𝑥1 > 𝑥2 ).
Tính 𝑃 = log 2 (𝑥1 2 + 1)
A. 𝑃 = 1 B. 𝑃 = 0 C. 𝑃 = 2 D. 𝑃 = 5
𝑎 2𝑥 𝑎 𝑥
Bước 1: Chia cả 2 vế cho 𝑏2𝑥 ta được: 𝐴. ( ) + 𝐵. ( ) + 𝐶 = 0
𝑏 𝑏
𝑎 𝑥
Bước 2: Đặt 𝑡 = ( ) (𝑡 > 0)
𝑏
𝑥 𝑥 𝑥 2 𝑥
Câu 3. Cho phương trình 2.9 − 3. 6 + 8. 4 = 0. Với phép đặt 𝑡 = ( ) , 𝑡 > 0.
3
Ta được phương trình là:
A. 2𝑡 2 − 3𝑡 + 8 = 0 B. 2𝑡 2 − 3𝑡 − 8 = 0
C. 8𝑡 2 − 3𝑡 + 2 = 0 D. 8𝑡 2 − 3𝑡 − 2 = 0
Page 1 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 8. Gọi 𝑥1 , 𝑥2 (𝑥1 < 𝑥2 ) là hai nghiệm của phương trình 2.16 𝑥 − 9. 4𝑥 + 4 = 0.
1 1
Tính 𝑃 = + .
𝑥1 𝑥2
A. −2 B. −1 C. 2 D. 1
3 𝑥
Câu 10. Cho phương trình 3.9 𝑥 − 11. 6𝑥 + 6. 4𝑥 = 0. Đặt 𝑡 = ( ) , 𝑡 > 0. Ta
2
được phương trình là:
A. 3𝑡 2 − 11𝑡 + 6 = 0 B. 3 − 11𝑡 + 6𝑡 2 = 0
C. 3𝑡 2 + 11𝑡 + 6 = 0 D. 3 − 11𝑡 − 6𝑡 2 = 0
Câu 11. Phương trình 32𝑥+1 − 4. 3𝑥 + 1 = 0 có nghiệm 𝑥1 , 𝑥2 (𝑥1 < 𝑥2 ) .Kết luận
nào sau đây đúng?
A. 2𝑥1 + 𝑥2 = 0 B. 𝑥1 + 2𝑥2 = −1 C. 𝑥1 + 𝑥2 = −2 D. 𝑥1 . 𝑥2 = −1
Câu 12. Tích các nghiệm của phương trình 2.4𝑙𝑛𝑥 − 5. 2𝑙𝑛𝑥 + 2 = 0 là:
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Page 2 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
PHƯƠNG PHÁP
𝒂>𝟎
Dạng 1: 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒇(𝒙) = 𝒃 ⟺ { 𝒂 ≠ 𝟏
𝒇(𝒙) = 𝒂𝒃
Câu 1. Giải phương trình: log 4 (5𝑥 − 4) = 2
𝒂>𝟎
𝒂≠𝟏
Dạng 2: 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒇(𝒙) = 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒈(𝒙) ⟺ {𝒇(𝒙) > 𝟎 (𝒈(𝒙) > 𝟎)
𝒇(𝒙) = 𝒈(𝒙)
Câu 2. Giải phương trình: log 3 𝑥 + log 3 (𝑥 + 2) = 1
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 2 (𝑥 − 9) = 3 là:
A. 𝑥 = 1 B. 𝑥 = 15 C. 𝑥 = 17 D. 𝑥 = 18
Câu 8. Tích các nghiệm của phương trình (𝑙𝑛𝑥 + 1)(log 2 𝑥 + 3) = 0 là:
1 8
A. 𝑒 + 8 B. 8𝑒 C. D.
8𝑒 𝑒
Câu 9. Gọi 𝑥1 , 𝑥2 là hai nghiệm của phương trình log 3 𝑥 (𝑥 + 2) = 1. Tính 𝑥12 + 𝑥22
A. 𝑥12 + 𝑥22 = 4 B. 𝑥12 + 𝑥22 = 6 C. 𝑥12 + 𝑥22 = 8 D. 𝑥12 + 𝑥22 = 10
Page 1 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 10. Số nghiệm của phương trình log 3 (2𝑥 + 1) + log 3 (𝑥 − 3) = 2 là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình ln(𝑥 2 − 2𝑥 ) = 0 là:
A. −2 B. 2 C. 1 D. −1
Câu 14. Cho phương trình log 3 (𝑥 2 − 4𝑥 + 12) = 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Có hai nghiệm cùng dương B. Có hai nghiệm trái dấu
C. Có hai nghiệm cùng âm D. Vô nghiệm
Câu 15. Nghiệm của phương trình log 2 (ln 𝑥 ) = 1 nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (0; 3) B. (3; 7) C. (7; 10) D. (2; 5)
Câu 17. Tính tích các nghiệm của phương trình log √3 |𝑥 + 1| = 2 .
A. −20 B. −8 C. 3 D. −6
Câu 18. Gọi 𝑛 là số nghiệm của phương trình log 2 𝑥 2 = 2 log 2 (3𝑥 + 4). Tìm 𝑛.
A. 𝑛 = 0 B. 𝑛 = −1 C. 𝑛 = 2 D. 𝑛 = 1
2
Câu 19. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 𝑥. log 9 𝑥. log 27 𝑥 . log 81 𝑥 =
3
bằng:
80 82
A. 0 B. C. 9 D.
9 9
Câu 20. Phương trình log 2 (𝑥 3 − 2𝑥 ) = log √2 √𝑥 + 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Page 2 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
PHƯƠNG PHÁP
Dạng 1: 𝑨. (𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒙)𝟐 + 𝑩. 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒙 + 𝑪 = 𝟎 (1)
Với 𝒂 > 𝟎, 𝒂 ≠ 𝟏, 𝒙 > 𝟎
Đặt 𝑡 = log 𝑎 𝑥
Câu 1. Giải phương trình log 23 𝑥 − 4 log 3 𝑥 + 3 = 0
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Dạng 2: 𝑨. 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒙 + 𝑩. 𝐥𝐨𝐠 𝒙 𝒂 + 𝑪 = 𝟎 (1)
Với 𝒂 > 𝟎, 𝒂 ≠ 𝟏, 𝒙 > 𝟎, 𝒙 ≠ 𝟏
1
Đặt 𝑡 = log 𝑎 𝑥 ⟹ log 𝑥 𝑎 = (t ≠ 0)
𝑡
A. 𝑡 2 − 2𝑡 − 2 = 0 B. 9𝑡 2 − 2𝑡 − 2 = 0
C. 𝑡 2 + 2𝑡 + 2 = 0 D. 4𝑡 2 + 2𝑡 + 2 = 0
Câu 5. Phương trình ln2 𝑥 + 4 ln(e𝑥) − 1 = 0 có tổng các nghiệm nằm trong khoảng
nào sau đây?
Page 1 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 6. Tính tích hai nghiệm của phương trình (log 2 𝑥 )2 + log 2 𝑥 − 12 = 0
1 1
A. B. 4 C. D. 2
4 2
Câu 8. Phương trình log 3 𝑥 3 + 3log 𝑥 3 − 10 = 0 có tích các nghiệm nằm trong
khoảng nào sau đây?
Câu 11. Giả sử phương trình log 25 𝑥 − 2log 25 𝑥 2 − 3 = 0 có hai nghiệm 𝑥1 , 𝑥2 (𝑥1 < 𝑥2 ).
1
Tính 𝑃 = 15𝑥1 + 𝑥2 .
5
1876 28
A. B. 100 C. D. 28
625 25
Câu 12. Phương trình log 3 (2𝑥 + 1) = 2log 2𝑥+1 3 + 1 có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 , 𝑥2 .
Giá trị của biểu thức 𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥1 𝑥2 thuộc khoảng nào dưới đây?
Page 2 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
PHƯƠNG PHÁP
𝒂>𝟏
{
𝒇(𝒙) > 𝒈(𝒙)
Dạng 1: 𝒂𝒇(𝒙) > 𝒂𝒈(𝒙) ⟺[
𝟎<𝒂<𝟏
{
𝒇(𝒙) < 𝒈(𝒙)
Ví dụ 1: Giải BPT sau: 𝟑𝒙+𝟏 > 𝟐𝟕
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
𝒂>𝟏
{
𝒇(𝒙) > 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒃
Dạng 2: 𝒂𝒇(𝒙) >𝒃⟺[
𝟎<𝒂<𝟏
{
𝒇(𝒙) < 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒃
Đặc biệt: Nếu 𝑏 ≤ 0, tập nghiệm của BPT đã cho là R (vì 𝑎 𝑓(𝑥) > 0 ≥ 𝑏, ∀𝑥 ∈ 𝑅)
𝟏 𝒙
Ví dụ 2: Giải BPT sau: ( ) < 𝟕
𝟐
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
2 +3𝑥
Câu 1. Số nghiệm nguyên của BPT 2𝑥 ≤ 16 là số nào sau đây?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
2 −𝑥−9
Câu 2. Tập nghiệm của BPT 5𝑥−1 ≥ 5𝑥 là:
A. [−2; 4] B. [−4; 2]
C. 𝑅 D. (−2; 2)
2
1 −𝑥 +3𝑥 1
Câu 9. Tập nghiệm S của BPT ( ) < là:
2 4
Câu 10. Bất phương trình 9𝑥 − 4. 3𝑥 + 3 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
1 √𝑥+2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình ( ) > 3−𝑥 là:
3
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 6.4𝑥 − 13. 6𝑥 + 6. 9𝑥 > 0 là:
PHƯƠNG PHÁP
Điều kiện: 𝑓(𝑥) > 0, 𝑔(𝑥) > 0
𝒂>𝟏
{
𝒇(𝒙) > 𝒂𝒃
Dạng 1: 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒇(𝒙) > 𝒃 ⟺ [
𝟎<𝒂<𝟏
{
𝒇(𝒙) < 𝒂𝒃
Ví dụ 1: Giải BPT sau: log 2 (𝑥 − 1) < 3
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
𝒂>𝟏
{
𝒇(𝒙) > 𝒈(𝒙)
Dạng 2: 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒇(𝒙) > 𝐥𝐨𝐠 𝒂 𝒈(𝒙) ⟺ [
𝟎<𝒂<𝟏
{
𝒇(𝒙) < 𝒈(𝒙)
Ví dụ 2: Giải BPT sau: log 1 (3𝑥 − 5) > log 1 (𝑥 + 1)
5 5
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập nghiệm của BPT log 6 (𝑥 2 − 𝑥) ≤ 1 là:
C. [−2; 3] D. [−3; 2]
Câu 3. Điều kiện xác định của BPT log 0,5 (5𝑥 + 15) ≤ log 0,5 (𝑥 2 + 6𝑥 + 8) là:
𝑥 < −4
A. 𝑥 > −2 B. [ C. 𝑥 > −3 D. −4 < 𝑥 < −2
𝑥 > −2
Page 1 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 4. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của BPT log 2 (log 4 𝑥 ) ≥ log 4 (log 2 𝑥 ) là:
A. 6 B. 10 C. 16 D. 9
1 1
A. (0; 1) B. ( ; 1) C. (1; 8) D. ( ; 3)
8 8
Câu 8. Tập nghiệm của BPT log 1 (𝑥 − 1) + log 3 (11 − 2𝑥) ≥ 0 là:
3
11
A. 𝑆 = (1; 4] B. 𝑆 = (−∞; 4] C. 𝑆 = (3; ) D. 𝑆 = (1; 4)
2
Câu 9. Tập nghiệm S của BPT log 20,2 𝑥 − 5 log 0,2 𝑥 < −6 là:
1 1 1
A. 𝑆 = ( ; ) B. 𝑆 = (2; 3) C. 𝑆 = (0; ) D. 𝑆 = (0; 3)
125 25 25
Page 2 of 2
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
PHƯƠNG PHÁP
𝑚 < 𝑓 (𝑥 ) ; 𝑚 ≤ 𝑓 (𝑥 )
Bước 1: Cô lập m ⟹ [
𝑚 > 𝑓 (𝑥); 𝑚 ≥ 𝑓(𝑥)
Bước 2: Vẽ bảng biến thiên bằng casio
Bước 3: Kết luận
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để BPT 4𝑥+1 − 𝑚(2𝑥 + 1) > 0 có nghiệm
với mọi 𝑥 ∈ 𝑅.
A. 𝑚 ∈ (−∞; 0] B. 𝑚 ∈ (−∞; 0)
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để BPT log 22 𝑥 − 2 log 2 𝑥 + 3𝑚 − 2 < 0 có
nghiệm thực?
2
A. 𝑚 < 1 B. 𝑚 < C. 𝑚 < 0 D. 𝑚 ≤ 1
3
Câu 4. Số giá trị nguyên dương của 𝑚 để phương trình 𝑚. 9𝑥 − (2𝑚 + 1). 6𝑥 + 𝑚. 4𝑥 ≤ 0
có nghiệm ∀𝑥 ∈ [0; 1] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để BPT
log 1 (𝑥 2 − 3𝑥 + 𝑚) < log 1 (𝑥 − 1) có tập nghiệm chứa khoảng (1; +∞). Tìm tập S.
3 3
Page 1 of 1
LỘ TRÌNH CHUYÊN ĐỀ Ở PHẦN MÔ TẢ CỦA VIDEO EM NHÉ! <3