Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

QUẢN TRỊ HỌC (CHƯƠNG 1-4)

1. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng


 Nhận thức
2. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm
 Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
3. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng?
 Tất cả các đáp án đều không chính xác (lập k/h, đkhien, kiểm tra, tổ
chức)
4. Điền vào chỗ trống: Quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và
chi phí thấp nhất => kết quả
5. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng? lãnh đạo
6. Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành:
 3 cấp quản trị.
7. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải:
 Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
8. Điền vào chỗ trống: Nhà quản trị cấp cơ sở thì kỹ năng … càng quan trọng.
 Chuyên môn.
9. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm:
 4 chức năng
10.Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
 Tất cả các đáp án đều sai
11.Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
 Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
12.Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng:
 Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ
năng nhận thức càng quan trọng.
13.Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi:
 Làm việc đúng cách
14.Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
 Tất cả phương án đều không chính xác (ddkhien, kiểm tra, hoạch định,
tổ chức).
15.Nghệ thuật quản trị có được từ:
 Trải nghiệm qua thực hành quản trị.
16.Điền vào chỗ trống: Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện …… chung.
 Mục tiêu
17.Hoạt động quản trị thường được thực hiện thông qua bốn chức năng:
 Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
18.Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát
triển kinh doanh?
 Vai trò nhà doanh nhân
19.Điền vào chỗ trống: Chức năng lập kế hoạch nhằm xác định mục tiêu cần đạt
được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian
nhất định.
 Chương trình.
20.Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản
trị:
 Cấp cao.
21.Điền vào chỗ trống: Quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và
chi phí thấp nhất
 Kết quả
22.Nhà quản trị cấp cơ sở cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào
sau đây?
 Lãnh đạo
23.Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là:
 Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
24.Quản trị cần thiết cho….
 Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
25.Mô hình ra quyết định theo lý trí là:
 Quyết định đưa ra logic, thống nhất và tối đa hóa giá trị.
26.Những phẩm chất nào cần có của nhà quản trị để ra quyết định hiệu quả?
 Kinh nghiệm
 Xét đoán
 Óc sáng tạo
27.Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong chức năng nào của
nhà quản trị?
 Tổ chức
28.Quyết định chiến lược là do:
 Quản trị cấp cao ra quyết định
29.Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho doanh nghiệp là quyết định thuộc
chức năng nào?
 Lập kế hoạch
30.Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp là quyết định loại gì?
 Quyết định có cấu trúc
31.Vai trò của việc ra quyết định trong quản trị là gì?
 Cơ sở thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
 Công cụ đánh giá năng lực của nhà quản trị
 Cơ sở để thực hiện các hoạt động quản trị
32.Ví dụ như việc mua máy tính, những căn cứ để quyết định mua chiếc máy
tính nào gồm giá cả, dịch vụ, thời gian, bảo hành, độ tin cậy, mẫu mã. Bước
này là bước gì trong tiến trình ra quyết định?
 Xác định các tiêu chuẩn của quyết định
33.Một vấn đề thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại là vấn đề:
 Có cấu trúc/được chương trình hóa
34.Ví dụ doanh nghiệp quyết định khen thưởng, kỉ luật là quyết định:
 Có cấu trúc/được chương trình hóa
35.Tổ chức thực hiện quyết định là:
 Một trong các bước trong tiến trình ra quyết định
36.Xử lý một sự cố cháy nhỏ trong văn phòng là vấn đề….
 Có cấu trúc/được chương trình hóa
37.Các quyết định quản trị rất quan trọng vì:
 Không thể thay thế các quyết định quản trị bằng tiền bạc, vốn liếng, sự tự
điều chỉnh hoặc bất cứ thứ tự động hóa bằng máy móc tinh xảo nào.
 Là một khâu trong toàn bộ hệ thống các quyết định của một tổ chức có sự
tương tác lẫn nhau rất phức tạp.
38.Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
 Nhiều yếu tố khác nhau
39.Ý nào sau đây KHÔNG đúng?
 Ra quyết định là công việc của các nhà quản trị cấp cao
40.Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào?
 Khách hàng và hàng thay thế
 Nhà cung cấp và các đối thủ mới tiềm ẩn
 Đối thủ cạnh tranh
41.Môi trường quản trị là:
 Tổng thể các yếu tố tác động lên và chịu tác động bởi hoạt động của tổ
chức
42.Đâu là khía cạnh phản ánh môi trường bên trong của doanh nghiệp:
 Môi trường văn hóa của tổ chức
43.Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
 Chu kỳ sống của sản phẩm (các yếu tố thuộc là: các chính sách kte,
chu kì kinh doanh, sự tăng trưởng kinh tế)
44.Những nhóm yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá rủi ro
chính trị?
 Bùng nổ dân số (yếu tố được xem xét: xu thế chính trị, sự mất ổn định
trong nước, sự xung đột với nước ngoài)
45.Thay đổi quy định của Nhà nước về điều kiện kinh doanh và sự phụ thuộc
nguyên liệu đầu vào của doanh nghiệp là ví dụ về yếu tố môi trường nào
trong quản trị?
 Môi trường pháp luật và nhà cung cấp
46.Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải
liên hệ với ai?
 Người cung cấp
47.Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp bao gồm:
 Môi trường bên trong, môi trường vi mô và vĩ mô.
48.Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?
 Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
 Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
 Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
49.Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?
 Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
50.Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là:
 Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
51.Tham nhũng là một khía cạnh trong yếu tố môi trường … mà tổ chức cần
quan tâm khi đầu tư.
 Chính trị
52.Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc
duy trì những hàng rào hợp pháp nào?
 Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và
ưu thế về giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra được.
 Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm.
 Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao.
53.Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố
kỹ thuật công nghệ?
 Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
54.Công ty Ally’s Applesauce đang trong quá trình tuyển dụng sáu mươi công
nhân mới. Phòng nhân sự đang gặp khó khăn do việc thiếu nhân sự có kỹ
năng tại địa phương. Bối cảnh nào của môi trường bên ngoài liên quan đến
trường hợp này?
 Thị trường lao động
55.Bước thứ ba trong quá trình lập kế hoạch chiến lược là gì?
 Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
56.Kế hoạch sử dụng nhiều lần là những cách thức hành động đã được tiêu
chuẩn hóa để giải quyết những tình huống ……và có thể lường trước.
 Thường xảy ra
57.Đâu là ý nghĩa của quản trị theo mục tiêu (MBO), ngoại trừ:
 Tăng tính chủ động trong việc ra quyết định của nhà quản trị
Ý nghĩa là:
 Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
 Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
 Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
58.Bước đầu tiên trong quá trình lập kế hoạch chiến lược là gì
 Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức
59.Lập kế hoạch chiến lược thường do cấp quản trị nào thực hiện?
 Quản trị cấp cao
60.Các thành phần chính của lập kế hoạch là gì?
 Sứ mệnh, các mục tiêu, các bản kế hoạch, đạt được mục tiêu
61.Phân loại kế hoạch căn cứ vào các yếu tố nào?
 Phạm vi; Độ dài thời gian
 Tần suất sử dụng
 Tính cụ thể
62.Đặc tính của quản trị theo mục tiêu (MBO) là mỗi thành viên trong tổ
chức… ràng buộc và… hành động trong suốt quá trình quản trị.
 Tự nguyện, cam kết
63.Quản trị theo mục tiêu (MBO) được đặt ra theo cách nào?
 Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới để ra mục tiêu
64.Kế hoạch dài hạn trong tổ chức thường có thời gian bao lâu?
 Trên 5 năm
65.Quản trị theo mục tiêu MBO là gì?
 Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên xác định mục tiêu, tự
mình quản lý và thực hiện các mục tiêu đề ra
66.Trong quá trình hoạch định chiến lược, những hoạt động nào có thể được
tiến hành đồng thời?
 Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức, đánh giá những điểm
mạnh và điểm yếu của tổ chức
67.Theo ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, khi công ty xác
định mục tiêu chiến lược và ngân sách để giao phó cho mỗi đơn vị kinh
doanh chiến lược, các mục tiêu cụ thể là:
 Xây dựng (build), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest), loại bỏ (divest)
68.Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất theo SMART?
 Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/tháng
vào năm 2023
69.Mục đích của lập kế hoạch không bao gồm yếu tố nào?
 Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
Bao gồm yếu tố : phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức
Giảm sự chồng chéo
Loại trừ khả năng biến động của môi trường

You might also like