Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 36

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019

Thời gian: 120 phút

Câu 1: (1,0 điểm) Cho biểu thức: (x > 0, x ≠ 1)

a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của A tại x = 3 + .

Câu 2: (1,0 điểm)

Cho hệ phương trình: . Tính giá trị biểu thức .

Câu 3: (0,5 điểm) :Thực hiện phép tính

Câu 4: (1,5 điểm) Giải phương trình

a) (x2 – 2)(x2 + 2) = 3x2


b)
Câu 5: (1,5 điểm) Cho phương trình: (m là tham số).

a) Giải phương trình khi

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:

Câu 6:(1,5 điểm) Cuối học kì 2 vừa rồi, bạn Bình đạt học sinh giỏi nên ba thưởng cho
Bình 1 cái cặp và 1 cái áo sơ mi.Tổng số tiền 2 món quà tính cả thuế VAT 10% thì số tiền
mà ba bạn Bình phải trả là 429 nghìn đồng. Nhưng khi tính tiền cô bán hàng giảm giá tiền
1 cái cặp là 5% vì vậy ba bạn Bình chỉ trả số tiền là 417 nghìn đồng .Các em hãy tính dùm
bạn Bình xem giá tiền của cái cặp và cái áo sơ mi (chưa tính thuế VAT) là bao nhiêu?

Câu 7: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Các
tiếp tuyến tại B, tại C của đường tròn (O) cắt nhau tại M.
a) Gọi D là giao điểm của MA và đường tròn (O) (D khác A), H là giao điểm của OM
và BC. Chứng minh rằng MB2 = MD.MA và MD.MA=MH.MO
b) Chứng minh rằng tứ giác OAHD nội tiếp và .
c) Chứng minh rằng: .
Bài 1: giải các phương trình và hệ phương trình sau

a) b) c)

Bài 2:(1,5 đ) Cho phương trình:

x2 – 2mx + 2m – 5 = 0.

1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

2) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

3) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2, tìm các giá trị của m để:

x12(1 – x22) + x22(1 – x12) = -8.

Bài 3. (1,5 đ) Trên mp tọa độ Oxy, cho parapol (P): y= - 3x2 và 2 điểm A(-1;-3), B(2; 3)

a) Chứng tỏ rằng điểm A thuộc (P)

b) Tìm tọa độ điểm C ( C khác A) thuộc parapol (P) sao cho 3 điểm A ,B, C thẳng
hàng

Bài 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Các
đường cao AD và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.

a) Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp. Suy ra


b) Gọi M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác B và C)
và N là điểm đối xứng của M qua AC. Chứng minh tứ giác AHCN nội tiếp.
c) Gọi I là giao điểm của AM và HC; J là giao điểm của AC và HN.
Chứng minh

d) Chứng minh rằng : OA vuông góc với IJ

Câu 4. (1,25 điểm)


1) Chứng minh phương trình x2– 2x – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Tính T = 2x1+
x2.(2 – 3x1).
2) Chứng minh x2 – 3x + 5 > 0, với mọi số thực x.
Rút gọn biểu thức

Bài 3. (1điểm)

Tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng bằng 2 và hiệu các bình phương

của chúng bằng 36.

Rút gọn các biểu thức sau:


Bài 4.(4,5điểm)

Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH.

D là điểm nằm giữa hai điểm A và H. Đường tròn đường kính AD cắt AB,

AC lần lượt tại M và N khác A.

a) Chứng minh MN < AD và

b) Chứng minh tứ giác BMNC nội tiếp.

c) Đường tròn đường kính AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E. Tia

AE cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh ba điểm K, M, N thẳng hàng.

d) Đường thẳng AH cắt MN tại I, cắt đường tròn (O) tại F khác điểm A.

Chứng minh AD. AH = AI. AF

Bµi 10: NÕu tö sè cña mét ph©n sè ®îc t¨ng gÊp ®«i vµ mÉu sè thªm 8 th× gi¸ trÞ cña
ph©n sè b»ng . NÕu tö sè thªm 7 vµ mÉu sè t¨ng gÊp 3 th× gi¸ trÞ ph©n sè b»ng . T×m
ph©n sè ®ã.
Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O,R) sao cho điểm O nằm trong tam giác ABC.
Lấy điểm M bất kỳ trên cùng nhỏ AC (M A và M C). Vẽ tia Cx đi qua điểm N.

1) Chứng minh và MA là tia phân giác của .

2) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O;R), trên tia đối của tia MB lấy điểm H sao cho MH = MC.
Chứng minh và MD//HC (dựa vào ý trước)

3) Gọi I là giao điểm của BC và AD, K là trung điểm của CH. Chứng minh tứ giác AICK là tứ giác
nội tiếp. TÍnh bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AICK theo R khi BC = .

4) Tính theo R thể tích hình tạo thành khi cho tam giác ABC quay một vòng quanh cạnh

BC = cố định.

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O;R) sao cho điểm O nằm trong tam
giác ABC. Lấy điểm M bất kì trên cung nhỏ AC. Vẻ tia Cx đi qua M

a) Chứng minh và MA là tia phân giác

b) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O), trên tia đối tia MB lấy điểm H sao cho MH
= MC. Chứng minh và MD // HC

c) Gọi I là giao của BC và AD, K là trung điểm của CH. Chứng minh tứ giácAICK nội
tiếp. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AICK theo R khi
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019

Thời gian: 120 phút

Câu 1:(0,75 điểm) Rút gọn và tính giá trị biểu thức

tại a = 1

Câu 2. (1,25 điểm)


a) Chứng minh phương trình x2– 2x – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
Tính T = 2x1+ x2.(2 – 3x1).
b) Chứng minh x2 – 3x + 5 > 0, với mọi số thực x.
Câu 3. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) : y = x2 và đường thẳng
(d) : y = 2mx – 2m + 1

a) Với m = -1 , hãy vẽ 2 đồ thị hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ

b) Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt : A (x1; y1 );B(x2; y2) sao cho tổng các
tung độ của hai giao điểm bằng 2

Câu 4: (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau

a) b)

Câu 5 (1,5 điểm): NÕu tö sè cña mét ph©n sè ®îc t¨ng gÊp ®«i vµ mÉu sè thªm 8 th× gi¸ trÞ
cña ph©n sè b»ng . NÕu tö sè thªm 7 vµ mÉu sè t¨ng gÊp 3 th× gi¸ trÞ ph©n sè b»ng .
T×m ph©n sè ®ã.

Câu 6.(3,5điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), đường cao
AH. D là điểm nằm giữa hai điểm A và H. Đường tròn đường kính AD cắt AB,AC lần
lượt tại M và N khác A.

a) Chứng minh MN < AD và

b) Chứng minh tứ giác BMNC nội tiếp.

c) Đường thẳng AH cắt MN tại I, cắt đường tròn (O) tại F khác điểm A.

Chứng minh AD. AH = AI. AF

d) Đường tròn đường kính AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E. Tia

AE cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh ba điểm K, M, N thẳng hàng.


Bài 4:Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy C thuộc (O) (C không trùng với A, B),
M là điểm chính giữa cung nhỏ AC. Các đường thẳng AM và BC cắt nhau tại I, các đường
thẳng AC, BM cắt nhau tại K

a) Chứng minh: và tam giác ABI cân

b) Chứng minh tứ giác MICK nội tiếp

c) Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở N. Chứng minh đường thẳng NI là
tiếp tuyến của (B, BA) và NI vuông góc MO

d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BIK cắt đường tròn (B, BA) tại D. Chứng minh A,
C, D thẳng hàng

ĐỀ THI TUYỂN SINH LẦN 2


Tên:..........................................
Bài 1.(1,5 điểm)
Cho hàm số y = (m2 – 2m + 3)x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Chứng tỏ rằng hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị m
b) Chứng tỏ rằng khi m thay đổi các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 2:(0,5 điểm).
Cho hai hàm số y = 2x +(3+m) và y = 3x +(5 – m) có đồ thị là 2 đường thẳng (d) và (d’).
Chứng tỏ (d) và (d’) cắt nhau với mọi giá trị m. Với những giá trị nào của m thì 2 đồ thị
hàm số trên cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
1 2 1
Bài 3: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho (P): y = x , (d) y  x
2 2
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d).
b) Gọi A(x1, y1) và B(x2;y2) là hoành độ giao điểm của (P) và (d’): y = x – 4.
Chứng minh: y1  y2  5( x1  x2 )  0
Bài 4: (2,5 điềm)
a) Không giải phương trình, chứng minh rằng phương trình x2 – 2x – 2 =0 có 2 nghiệm
phân biệt x1, x2. Tính GTBT :A= 2x1+x2(2 – 3x1)
b) Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự nên
phải kê thêm 2 dãy ghế, mỗi dãy phải kê thêm một ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự
định lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn 20 dãy ghế và số ghế
trên mỗi dãy là bằng nhau.
c) Hai trường A và B có 435 học sinh thi đỗ vào lớp 10 đạt tỉ lệ là 87%. Riêng trường A tỉ
lệ thi đỗ vào lớp 10 là 85%, riêng trường B tỉ lệ thi đỗ vào lớp 10 là 90%. Tính số học sinh
dự thi vào lớp 10 của mỗi trường.

Giả sử KM cắt đtr tại N’. CM : Tam giac KMB đồng dạng KCN’ và cm goc MNC =
ABK

Bài 3 (1,5 điểm):


Cho hai hàm số (P):y=x2 và d:y=x+2m+10, với m là tham số.
a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm giá trị của tham số m biết d cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 5.

Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/de-so-35-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-c44a49644.html#ixzz5nwInCBuD

Cho phương trình x2 – 4mx + 4m2 – 2 = 0

a) Giải phương trình khi m = - 1

b) Chứng minh rằng với mọi m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. Giả
sử hai nghiệm là x1,x2 khi đó tìm m để x21 + 4mx2 + 4m2 – 6 =0
Câu 1 (1 điểm): Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình: (x−2018)(x−2020)=2018−x.

Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/de-so-37-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-c44a49646.html#ixzz5nwJtfKGV

Câu 3:
Hai bến sông A và B cách nhau 60km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng về A. Thời
gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút. Tính vận tốc ngược dòng của ca nô, biết
vận tốc xuôi dòng lớn hơn vận tốc ngược dòng của ca nô là 6 km/h.

Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/de-so-38-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-c44a49647.html#ixzz5nwL7t6NL


Bài 1:(1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a) (x−2019)(x−2020)=2019−x b)

Bài 2 (1,0 điểm):


Cho hai hàm số (P):y=x2 và (d) : y=x+2m+10, với m là tham số.
a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm giá trị của tham số m biết (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 5.

Bài 3: (1,25 điểm) Cho biểu thức:

a) Rút gọn biểu thức P

b) Chứng minh rằng

Bài 4 (1,5 điểm) Cho phương trình : x2 – 4mx + 4m2 – 2 = 0

a) Giải phương trình khi m = - 1

b) Chứng minh rằng với mọi m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. Giả sử hai
nghiệm là x1,x2 khi đó tìm m để x21 + 4mx2 + 4m2 – 6 =0

Bài 5:(1,25 điểm)


Hai bến sông A và B cách nhau 60km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng
về A. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút. Tính vận tốc
ngược dòng của ca nô, biết vận tốc xuôi dòng lớn hơn vận tốc ngược dòng của ca nô là 6
km/h.
Bài 6: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O;R) sao cho điểm O nằm trong tam
giác ABC. Lấy điểm M bất kì trên cung nhỏ AC. Vẻ tia Cx đi qua M

a) Chứng minh và MA là tia phân giác

b) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O), trên tia đối tia MB lấy điểm H sao cho MH
= MC. Chứng minh và MD // HC

c) Gọi I là giao của BC và AD, K là trung điểm của CH. Chứng minh tứ giác AICK
nội tiếp. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AICK theo R khi

Bài II: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Để chở hết 120 tấn hàng ủng hộ nhân dân bị lũ lụt, đội xe dự định dùng một số xe cùng loại. Đến khi sắp khởi
hành thì số hàng lại tăng thêm 20 tấn, vì vậy đội xe đã điều thêm 5 xe cùng loại nữa đi chở. Biết số hàng mỗi xe
chở là như nhau và so với dự định ban đầu mỗi xe phải chở ít hơn 1 tấn. Hỏi lúc đầu đội xe dự định dùng bao
nhiêu xe đi chở hàng?

Bài 3: (1,5 điểm) Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 8m . Nếu tăng một cạnh
góc vuông của tam giác lên 2 lần và giảm cạnh góc vuông còn lại xuống 3 lần thì được một tam giác
vuông mới có diện tích là 51m2 . Tính độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông ban đầu.

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

b)

Bài 2: Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện của a ,b để P xác định


b) Rút gọn P
Bài 5: Giải phương trình

a)
b)
c)
Bài 2:

1) Tính

2) Cho đường thẳng (d): . Tìm m để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.

Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Hai bên bến sống A và B cách nhau 40km. Cùng một lúc, một chiếc ca nô xuôi dòng từ A đến B và một
chiếc bè cũng trôi từ A đến B với vận tốc 3km/h. Sau khi đến B, ca nô quay về A ngày và gặp chiếc bè ở
một địa điểm cách B là 32 km. Tính vận tốc của ca nô?

Bài 18: giải bài toán bằng cách lập pt hoặc hpt
Một tổ dự định sản xuất 72 sản phẩm trong một thời gian đã định. Nhưng thực tế tổ lại được giao 80 sản
phẩm. Mặc dù mỗi giờ tổ đó làm thêm 1 sản phẩm so với dự kiến nhưng thời gian hoàn thành vẫn chậm
hơn dự định 12 phút. Tính số sản phẩm thực tế tổ đó đã làm được trong một giờ. Biết lúc đầu, mỗi giờ tổ
đó dự kiến làm không qua 20 sản phẩm.

Câu 1: (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình

a)

b)

Câu 2: (0,5 điểm) Tính


Câu 3:(1,5 điểm) Cho biểu thức : ( Với )

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tính tại a thoả mãn điều kiện a2 – 7a + 12 = 0

Câu 4:(1,5 điểm)

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho Parabol (P) có phương trình

a) Tìm a biết (P) đi qua A( 2; - 2) .Vẽ (P) vừa tìm được

b) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M(0;– 2) và có hệ số góc k. Chứng tỏ (d) luôn
cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi k thay đổi.

Câu 5: (1,5 điểm) Một tổ dự định sản xuất 72 sản phẩm trong một thời gian đã định.
Nhưng thực tế tổ lại được giao 80 sản phẩm. Mặc dù mỗi giờ tổ đó làm thêm 1 sản phẩm
so với dự kiến nhưng thời gian hoàn thành vẫn chậm hơn dự định 12 phút. Tính số sản
phẩm thực tế tổ đó đã làm được trong một giờ. Biết lúc đầu, mỗi giờ tổ đó dự kiến làm
không quá 20 sản phẩm.
Câu 6 :(3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R .Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn
sao cho OA = 2R ,kẻ tiếp tuyến MA và một cát tuyến MBC không đi qua tâm O. Gọi I là trung
điểm của BC .Kẻ AH vuông góc với OM cắt đường tròn tại D

a) Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn

b) Chứng minh 4 điểm O,M,I,D cùng thuộc một đường tròn .Xác định tâm

và bán kính của các đường tròn này

c) Chứng minh rằng : MB.MC  MO  R


2 2

d) Tính theo R diện tích của phần tam giác OAM nằm ngoài đường tròn (O).
Bài 4. (4,5điểm)

Cho đường tròn (O;R) hai đường kính AB và CD. Tiếp tuyến tại B của

đường tròn (O) cắt các tia AD, AC lần lượt tại E và F. Phân giác góc FAB

cắt đường tròn (O) tại N. Tia BN cắt đường thẳng AF ở M.

a) Chứng minh EDCF là một tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh tam giác MCN cân.

c) Chứng minh đường thẳng ON đi qua trung điểm của đoạn thẳng BF

d) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đoạn thẳng BF, CF và cung nhỏ BC trong
trường hợp CD vuông góc AB.

Bài 3. ( 2điểm)

a) Giải hệ phương trình:

b) Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó là đường

thẳng (d) song song với đường thẳng y = x + 2 và chắn trên hai trục toạ

độ một tam giác có diện tích bằng 2.


Bài 5

Cho đường tròn tâm O bán kính R và hai đường kính vuông góc AB; CD . Trên AO lấy E sao cho OE =

AO,CE cắt (O) tại M.

a/ Chứng tỏ tứ giác MEOD nội tiếp . b/ Tính CE theo R.

c/ Gọi I là giao điểm của CM và AD . Chứng tỏ OI AD.


Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi O là trung điểm BC,
qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng BA tại I. Gọi M là trung
điểm BO

a) Chứng minh tứ giác IAOC nội tiếp đường tròn

b) Chứng minh: BA.BI = BO. BC, từ đó suy ra tam giác BOA đồng dạng với
tam giác BIC

c) Tính diện tích tam giác AMC

d) Gọi N là điểm đối xứng của B qua C. Chứng minh tứ giác AINM nội tiếp
đường tròn

Câu 5 (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC . Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AB, AC theo
thứ tự tại E và D

a) Chứng minh : AD.AC = AE. AB

b) Gọi H là giao điểm của BD và CE , gọi K là giao điểm của AH và BC . Chứng minh AH vuông góc với BC

c) Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN đến đường tròn (O) với M, N là các tiếp điểm

Chứng minh ANM = AKN

d)Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng

b) 9x4 + 5x2 - 4 = 0.

Bài 7 : Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và hàm số y = 2mx – m2

( m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (D).

a/Vẽ (P).

b/ Chứng tỏ đường thẳng (D) luôn luôn tiếp xúc (P) với mọi m.

Bài 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một người đi xe đạp xuất phát từ A. Sau 4 giờ một người đi xe máy cũng đi từ A và đuổi theo trên cùng
một con đường và gặp người đi xe đạp cách A là 60km. Tính vận tốc của mỗi xe. Biết vận tốc của xe máy lớn hơn
vận tốc của xe đạp là 20km/h.

Bài 1. Cho phương trình: m2x2 – 3mx - 1 = 0 (1)

a) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho là phương trình bậc hai.
Khi (1) là phương trình bậc hai, không tính , hãy chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm. Tính tổng và tích
hai nghiệm

Bài 4:

a) Một hình trụ có chu vi đáy bằng 20cm, diện tích xung quanh bằng 140cm2. tính chiều cao của hình trụ
b) Cho tam giác ABC vuông ở A có các cạnh AB = 3cm, AC = 4cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích
hình nón sinh ra khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh AC cố định
Bài 2 ( 1.5đ ): Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và hàm số y = 2mx – m2

( m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (D).

a/Vẽ (P).

b/ Chứng tỏ đường thẳng (D) luôn luôn tiếp xúc (P) với mọi m.

Bài 3 (2 đ) :Cho Phương trình x2 – 2 ( m – 1 )x – 4 = 0

a/Giải phương trình khi m = 2

b/Chứng tỏ pt có hai nghiệm phân biệt với mọi m

c/Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn .

Bài 1 (1,5đ ): Cho hệ phương trình

a/ Giải hệ phương trình khi m = 1.

b/ Tìm m để hệ phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm ?

Vô nghiệm ?.

Câu 4: (2.0 đ)

Cho phương trình x4 – 3x2 + m = 0 (*)

a/ Giải phương trình khi m = 0 (1.0 đ)

b/ Với giá trị nguyên nào của m thì phương trình (*)có bốn nghiệm đều dương

c) 9x4 + 8 x2 – 1 = 0

Câu 3.(2điểm)

Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì trong 6 giờ bể đầy. Nếu chảy riêng thì mỗi vòi
chảy trong bao lâu bể đầy. Biết rằng vòi I chảy một mình đầy bể nhanh hơn vòi II chảy một mình đầy bể là 5 giờ.

Câu 2.(3điểm)

Cho phương trình x2 - 2(m + 1)x + m – 4 = 0

a) Giải phương trình khi m = 1.


b) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Chứng minh rằng A = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) không phụ thuộc giá trị của m, biết x1, x2 là các nghiệm của
phương trình đã cho.
Bài 3.(1,5đ) Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0 (1)

a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.

b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiêm phân biệt thỏa .

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019


Thời gian: 120 phút

Bài 1:(1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a)

b)

Bài 2: (1,0 điểm) Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện của a ,b để P xác định


b) Rút gọn P
Bài 3:(1,0 điểm)

a) Tính:

b) Cho đường thẳng (d): . Tìm m để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.

Bài 4: (1,0 điểm)

Cho phương trình : x2 – (m – 1)x – m = 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x1(3 – x2) + 20 3 (3 – x2 )

Bài 5:(1,5 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì trong 6 giờ bể
đầy. Nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy trong bao lâu bể đầy. Biết rằng vòi I chảy một mình
đầy bể nhanh hơn vòi II chảy một mình đầy bể là 5 giờ.

Bài 6:(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Vẽ
đường tròn (C) có tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (C) tại điểm thứ
hai là D.
1)Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C).
2)Trên cung nhỏ của đường tròn (C) lấy điểm E sao cho HE song song với AB.
Đường thẳng BE cắt đường tròn (C) tại điểm thứ hai là F. Gọi K là trung điểm của
EF. Chứng minh rằng:
a) BA2 = BE.BF và
b) Ba đường thẳng AF, ED và HK song song với nhau từng đôi một.

Bài 7: (0,5 điểm) Một hình trụ có chu vi đáy bằng 20cm, diện tích xung quanh bằng
140cm2. tính chiều cao của hình trụ

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019


Thời gian: 120 phút

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a)

b)
Bài 2(1,0 điểm): Cho hai hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m ) có đồ thị là hai
đường thẳng (d) và (d1). Chứng tỏ (d) và (d1) cắt nhau với mọi giá trị m. Với những giá trị
nào của m thì (d) và (d1) cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung

Bài 3 (1,5đ ): Cho hệ phương trình

a/ Giải hệ phương trình khi m = 1.

b/ Tìm m để hệ phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm ? Vô nghiệm ?.

Bài 4: (1,5 điểm) Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 8m . Nếu
tăng một cạnh góc vuông của tam giác lên 2 lần và giảm cạnh góc vuông còn lại xuống 3
lần thì được một tam giác vuông mới có diện tích là 51m2 . Tính độ dài hai cạnh góc
vuông của tam giác vuông ban đầu.

Bài 5: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x (d)

Bài 6:(0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AC = 16 cm và

. Tính độ dài các cạnh BC, AB

Bài 7 (3,5 điểm): Cho đường tròn đường kính , điểm ở bên ngoài đường tròn
với . Vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn ( là các tiếp điểm).

1. Chứng minh tứ giác nội tiếp và xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp .

2. Chứng minh rằng tam giác đều.

3. Vẽ vuông góc với . Gọi là trung điểm của , cắt đường tròn
tại , cắt đường tròn tại . Chứng minh: .

4. Gọi K là giao điểm của AO và DE. Chứng minh AO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác QDPK

Câu 1 : Cho hàm số y = ( m+ 1 ) x +2 (d) . Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y
= x+ 3 tại điểm có hoành độ bằng 1
Câu 2 :Cho hai hàm số bậc nhất: , . Tìm
giá trị của m, n để đồ thị của hai hàm số đã cho là:

a. Hai đường thẳng song song.

b. Hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 3: Rút gọn

a) (với a < 3; b > 0)

b) (1 – cosx)(1 + cosx) – sin2x (Với x là góc nhọn)

Câu 4: Rút gọn biểu thức : D = Với 0 < a ≠ 4

Câu 5:Cho  ABC cã AB = 6 cm ; AC = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm.VÏ ®êng cao AH,

a)Chøng minh  ABC vu«ng ,TÝnh gãc B vµ ®êng cao AH.

b) VÏ ®êng trßn (A ;AH).

Chøng minh BC lµ tiÕp tuyÕn cña ®êng trßn (A;AH).

c)Tõ B vµ C vÏ c¸c tiÕp tuyÕn BE vµ CF víi ®êng trßn (A;AH). (E,F lµ c¸c tiÕp
®iÓm ,E F H ).Chøng minh BE.CF = AH2

d)x¸c ®Þnh vÞ trÝ t¬ng ®èi cña ®êng th¼ng EF víi ®êng trßn ®êng kÝnh BC.

Câu 6

1)Trục căn thức ở mẫu .

2) Cho số thực . Rút gọn biểu thức

Câu 7.Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị là và hàm số có đồ thị là .

a) Vẽ và trên cùng mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng cắt đường thẳng tại
điểm M có tung độ bằng – 1.

Câu 8 :

Cho (O, R) và điểm A ngoài (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC
đến (O) với B, C là hai tiếp điểm. Chứng minh :
a) AO là đường trung trực của BC.
b) ABC đều. Tính BC theo R
c) Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại E. Đường vuông góc với OC tại O cắt
AB tại F. Chứng minh:
+ Tứ giác AEOF là hình thoi.

+ EF là tiếp tuyến của ( O ; R)

Câu 10. Cho (O, R) có AB là đường kính. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy bất kỳ M thuộc Ax. MB
cắt (O) tại C.

a) Chứng minh : AC MB.


b) Tính BC.BM theo R
c) Vẽ dây AD MO tại H. Chứng minh : MD2 = MC.MB
d) Vẽ DE AD tại E, DE cắt MB tại I. Chứng minh : ID = IE

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn tâm O đường kính AB cắt BC tại D.

a) Chứng minh : AC2 = CD. BC.


b) Gọi I là trung điểm của BD. Tiếp tuyến tại D cắt AC ở M và cắt OI tại N. Chứng
minh MB là tiếp tuyến của (O)

c) OM cắt AD ở K. Chứng minh OK.OM = OI.ON

d) Gọi Q là giao điểm của MB và AN. Chứng minh DQ AB.

Bác An vay 100 triệu đồng của ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn một năm.
Lẽ ra cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi, song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời
hạn thêm một năm nữa, số lãi của năm đầu được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau và lãi
suất vẫn như cũ. Hết hai năm bác phải trả tất cả là 121 triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay là
bao nhiêu phần trăm trong một năm ?

Hai đội công nhân cùng làm một quãng đường thì 12 ngày xong việc) Nếu đội thứ nhất
làm một mình hết nửa công việc, rồi đội thứ hai tiếp tục một mình làm nốt phần việc còn
lại thì hết tất cả 25 ngày. Hỏi mỗi đội làm một mình thì bao lâu xong việc?

Hai anh Quang và Hùng góp vốn kinh doanh. Anh Quang góp 150 triệu đồng, anh Hùng
góp 130 triệu đồng. Sau một thời gian được lãi 70 triệu đồng. Lãi được chia tỉ lệ với vốn
đã góp. Em hãy dùng cách giải hệ phương trình tính tiền lãi mà mỗi anh được hưởng.

Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia
tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đố với loại hàng thứ hai. Nếu
thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng.
Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hàng?
Bài 63: Hai người dự định làm một công việc trong 12 giờ thì xong. Họ làm với
nhau được 8 giờ thì người thứ nhất nghỉ, còn người thứ hai vẫn tiếp tục làm. Do cố gắng
tăng năng suất gấp đôi, nên người thứ hai đã làm xong công việc còn lại trong
3giờ 20phút. Hỏi nếu mỗi người thợ làm một mình với năng suất dự định ban đầu thì mất
bao lâu mới xong công việc nói trên?

Hai trường THCS A và B có tất cả 250 học sinh dự thi vào 1 trường trung học phổ thông .
Biết rằng nếu có 2 /3 số học sinh dự thi của trường THCS A và 3 /5 số học sinh dự thi của
trường THCS B trúng tuyển thì số HS trúng tuyển của trường A nhiều hơn số HS trúng
tuyển của trường B là 2 HS. Tính số HS dự thi vào 1 trường trung học phổ thông của
trường THCS A và B.

Tên:.........................................................
Lớp:................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.........................................................................................
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019

Thời gian: 120 phút

Câu 1: (1,0 điểm) Cho biểu thức: (x > 0, x ≠ 1)

a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của A tại x = 3 + .

Câu 2: (1,0 điểm) Cho hệ phương trình: . Tính giá trị biểu thức

Câu 3: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính

Câu 4: (1,5 điểm) Giải phương trình

a) (x2 – 2)(x2 + 2) = 3x2


b)
Câu 5: (1,0 điểm) Cho phương trình: (m là tham số). Tìm m để
phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:

Câu 6:(1,5 điểm) Để chở hết 120 tấn hàng ủng hộ nhân dân bị lũ lụt, đội xe dự định dùng
một số xe cùng loại. Đến khi sắp khởi hành thì số hàng lại tăng thêm 20 tấn, vì vậy đội xe
đã điều thêm 5 xe cùng loại nữa đi chở. Biết số hàng mỗi xe chở là như nhau và so với dự
định ban đầu mỗi xe phải chở ít hơn 1 tấn. Hỏi lúc đầu đội xe dự định dùng bao nhiêu xe
đi chở hàng?

Câu 7: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O;R) sao cho điểm O
nằm trong tam giác ABC. Lấy điểm M bất kì trên cung nhỏ AC. Vẻ tia Cx đi qua M

a) Chứng minh và MA là tia phân giác

b) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O), trên tia đối tia MB lấy điểm H sao cho MH
= MC. Chứng minh và MD // HC

c) Gọi I là giao của BC và AD, K là trung điểm của CH. Chứng minh tứ giácAICK nội
tiếp. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AICK theo R khi

d) Tính theo R thể tích hình tạo thành khi cho tam giác ABC quay một vòng quanh
cạnh BC = cố định.

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019


Thời gian: 120 phút

Câu 1:(1,0 điểm) Rút gọn và tính giá trị biểu thức

tại a = 1

Câu 2. (1,25 điểm)


b) Chứng minh phương trình x2– 2x – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
Tính T = 2x1+ x2.(2 – 3x1).
b) Chứng minh x2 – 3x + 5 > 0, với mọi số thực x.
Câu 3:(0,75 điểm).
Cho hai hàm số y = 2x +(3+m) và y = 3x +(5 – m) có đồ thị là 2 đường thẳng (d) và (d’).
Chứng tỏ (d) và (d’) cắt nhau với mọi giá trị m. Với những giá trị nào của m thì 2 đồ thị
hàm số trên cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
1 2 1
Câu4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho (P): y = x , (d) y  x
2 2
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d).
b) Gọi A(x1, y1) và B(x2;y2) là hoành độ giao điểm của (P) và (d’): y = x – 4.
Chứng minh: y1  y2  5( x1  x2 )  0

Câu 5 : ( 1,5 điểm) Một ô tô dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 120km trong một
thời gian quy định . Sau khi đi được một giờ ô tô bị chắn đường bởi xe hoả 10 phút. Do
đó, để đến tỉnh B đúng hạn, xe phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính vận tốc ô tô lúc đầu.

Câu 6:(3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy C thuộc (O) (C không
trùng với A, B), M là điểm chính giữa cung nhỏ AC. Các đường thẳng AM và BC cắt nhau
tại I, các đường thẳng AC, BM cắt nhau tại K

a) Chứng minh: và tam giác ABI cân

b) Chứng minh tứ giác MICK nội tiếp

c) Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở N. Chứng minh đường thẳng NI là
tiếp tuyến của (B, BA) và NI vuông góc MO

d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BIK cắt đường tròn (B, BA) tại D. Chứng minh A,
C, D thẳng hàng

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019


Thời gian: 120 phút

Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

c)

d)
Bài 2 : (1,0 điểm) Cho phương trình x2 – (m – 1 )x – m = 0. Xác định các giá trị của m
để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa : x1.(3  x2 )  20  3.(3  x2 )

Bài 3: (1,5 điểm) Cho parapol (P) y = 2x2 và đường thẳng y = 2x + m


a) Vẽ (P)
b) Tìm m để (P) và (d) có một điểm chung. Tìm điểm chung đó
Bài 4: (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau
 x3  y 3  7
a) x  x  1  3 b) 
 x  y  1

Bài 5: (1,5 điểm) Một tổ dự định sản xuất 72 sản phẩm trong một thời gian đã định. Nhưng
thực tế tổ lại được giao 80 sản phẩm. Mặc dù mỗi giờ tổ đó làm thêm 1 sản phẩm so với
dự kiến nhưng thời gian hoàn thành vẫn chậm hơn dự định 12 phút. Tính số sản phẩm thực
tế tổ đó đã làm được trong một giờ. Biết lúc đầu, mỗi giờ tổ đó dự kiến làm không quá 20
sản phẩm.

Bài 6: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R)(AB <
AC ) .Gọi I là trung điểm của BC. Tiếp tuyến tại C với (O) cắt OI tại M, đường thẳng MA
cắt (O) tại điểm thứ 2 là D
a) Chứng minh : MB là tiếp tuyến của (O) . Cho R= 8 cm, BC = 8 3 cm. Tính BM
b) Chứng minh :tam giác MDI đồng dạng tam giác MOA
CI DB
c) Chứng minh: 
CA DA
d) Đường thẳng qua I và vuông góc OC cắt AC tại F. Chứng minh: BF // CD

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019

Thời gian: 120 phút

Bài 1(1,5 điểm) : Tính

a) với a> 3
b)

Bài 2 (1,0 điểm) :Q với a>0

a) Rút gọn Q.
b) Tìm giá trị của a để Q < 0

Bài 3: (2 điểm) Cho hai hàm số: và .


a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên trong cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên bằng phép tính.
c) Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) song song (D2) và cắt (D1) tại điểm M
có hoành độ là 4.
Bài 4:(0,75 điểm) Giải phương trình :

Bài 5 : ( 1,5 điểm) Hai trường THCS A và B có tất cả 250 học sinh dự thi vào 1 trường
trung học phổ thông . Biết rằng nếu có 2 /3 số học sinh dự thi của trường THCS A và 3 /5
số học sinh dự thi của trường THCS B trúng tuyển thì số HS trúng tuyển của trường A
nhiều hơn số HS trúng tuyển của trường B là 2 HS. Tính số HS dự thi vào 1 trường trung
học phổ thông của trường THCS A và B.
Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC . Đường tròn tâm O
đường kính BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại E và D

a) Chứng minh : AD.AC = AE. AB

b) Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN đến đường tròn (O) với M, N là các tiếp điểm

Chứng minh ANM = AKN

c)Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng

Bài 7:(0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A có các cạnh AB = 3cm, AC = 4cm.
Tính diện tích toàn phần và thể tích hình nón sinh ra khi quay tam giác vuông ABC
một vòng quanh cạnh AC cố định

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường tròn (O) (MA < MB, M
khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.

a) Chứng minh ABM vuông. Giả sử MA = 3cm, MB = 4cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của AC.
Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh: NA.BD = R2.
d) Chứng minh: OC AD.
. Bạn Nam đem 20 tờ tiền giấy gồm hai loại 2.000 đồng và 5.000 đồng đến siêu thị mua một món
quà có giá trị 78.000đồng và được thối lại 1.000 đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ giấy tiền mỗi loại .
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019

Thời gian: 120 phút

Bài 1:(1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:

c)

d)

Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và hàm số y = 2mx – m2 ( m là tham
số) có đồ thị là đường thẳng (D).

a/Vẽ (P).

b/ Chứng tỏ đường thẳng (D) luôn luôn tiếp xúc (P) với mọi m.

Bài 3 (2 đ) :Cho Phương trình x2 – 2 ( m – 1 )x – 4 = 0

a/Giải phương trình khi m = 2

b/Chứng tỏ pt có hai nghiệm phân biệt với mọi m

c/Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn .

Bài 4. (1,5 điểm) Một người đi xe đạp xuất phát từ A. Sau 4 giờ một người đi xe máy
cũng đi từ A và đuổi theo trên cùng một con đường và gặp người đi xe đạp cách A là
60km. Tính vận tốc của mỗi xe. Biết vận tốc của xe máy lớn hơn vận tốc của xe đạp là
20km/h.

Bài 5. (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R và hai đường kính vuông góc AB; CD
. Trên AO lấy E sao cho OE = AO,CE cắt (O) tại M.

a/ Chứng tỏ tứ giác MEOD nội tiếp .

b/ Tính CE theo R.

c/ Gọi I là giao điểm của CM và AD . Chứng tỏ OI AD.

d/ Tính diện tích toàn phần của hình được sinh ra khi cho tam giác MCD quay quanh cạnh
CD cố định

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019

Thời gian: 120 phút

Câu 1: (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình

c)

d)

Câu 2: (1,0 điểm )

a) Cho hàm số y = (2m – 1 )x + 3. Tìm m để hàm số đã cho là nghịch biến

b) Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó là đường thẳng (d)
song song với đường thẳng y = x + 2 và chắn trên hai trục toạ độ một tam giác có
diện tích bằng 2.

Câu 3(1,0 điểm ): Cho hệ phương trình

Tìm m để hệ phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm ? Vô nghiệm ?.

Câu 4.(1,5 điểm).Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P): y = - x2 và đường thẳng
(d): y = mx + 2 (m là tham số).
a) Tìm m để (d) tiếp xúc với (P) .
b) Tìm m để (d) Cắt (p) tại 2 điểm có hoành độ x1; x2 Thỏa mãn x1<1<x2
Câu 5: (1,5 điểm) Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 8m . Nếu
tăng một cạnh góc vuông của tam giác lên 2 lần và giảm cạnh góc vuông còn lại xuống 3
lần thì được một tam giác vuông mới có diện tích là 51m2 . Tính độ dài hai cạnh góc
vuông của tam giác vuông ban đầu.

Câu 6.(3,5 điểm ).Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi O là
trung điểm BC, qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng BA tại I. Gọi M
là trung điểm BO

a) Chứng minh tứ giác IAOC nội tiếp đường tròn

b) Chứng minh: BA.BI = BO. BC, từ đó suy ra tam giác BOA đồng dạng với tam giác
BIC

c) Tính diện tích tam giác AMC

d) Gọi N là điểm đối xứng của B qua C. Chứng minh tứ giác AINM nội tiếp đường
tròn

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019

Thời gian: 120 phút

Câu 1: ( 1.5 điểm ) Rút gọn biểu thức

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tính giá trị của A khi x = 3 + 2 2

Câu 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau

a) b)

Câu 3:(1,5 điểm)

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho Parabol (P) có phương trình

a) Tìm a biết (P) đi qua A( 2; - 2) .Vẽ (P) vừa tìm được

b) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M(0;– 2) và có hệ số góc k. Chứng tỏ (d) luôn
cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi k thay đổi.

Câu 4.(1,5 điểm) Anh Bình đến siêu thị để mua một cái Bếp ga và một cái Quạt điện với
tổng số tiền theo giá niêm yết là 850 nghìn đồng. Khi thanh toán, nhân viên cho biết siêu
thị đang có chương trình khuyến mãi để tri ân khách hàng sau đợt nghỉ phòng chống dịch
COVID-19, cụ thể: giá của Bếp ga và Quạt điện lần lượt được giảm bớt 10% và 20% so
với giá niêm yết. Do đó, anh Bình đã trả ít hơn 125 nghìn đồng so với giá niêm yết khi
mua hai sản phẩm trên. Hỏi giá bán niêm yết của từng loại sản phẩm mà anh Bình đã mua
là bao nhiêu?
Câu 5:(3,5 điểm) Cho  ABC cã AB = 6 cm ; AC = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm.VÏ ®êng cao
AH,

a)Chøng minh  ABC vu«ng ,TÝnh gãc B vµ ®êng cao AH.

b) VÏ ®êng trßn (A ;AH).

Chøng minh BC lµ tiÕp tuyÕn cña ®êng trßn (A;AH).

c)Tõ B vµ C vÏ c¸c tiÕp tuyÕn BE vµ CF víi ®êng trßn (A;AH). (E,F lµ c¸c tiÕp
®iÓm ,E F H ).Chøng minh BE.CF = AH2

d)X¸c ®Þnh vÞ trÝ t¬ng ®èi cña ®êng th¼ng EF víi ®êng trßn ®êng kÝnh BC

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH NĂM 2019

Thời gian: 120 phút

Câu 1:( 1,5 điểm) Rút gọn:

a) (với a < 3; b > 0)

b) (1 – cosx)(1 + cosx) – sin2x (Với x là góc nhọn)

Câu 2: (1,0 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất: ,


. Tìm giá trị của m, n để đồ thị của hai hàm số đã cho là:

a. Hai đường thẳng song song.

b. Hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 3:(1,0 điểm) Rút gọn biểu thức : D = Với 0 < a ≠ 4

Câu 4 :(1,0 điểm) Cho phương trình: m2x2 – 3mx - 1 = 0 (1)

a)Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho là phương trình bậc hai.
b) Khi (1) là phương trình bậc hai, không tính , hãy chứng tỏ phương trình luôn có
hai nghiệm. Tính tổng và tích hai nghiệm
Câu 5 (3,5 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Hai đường
chéo AC và BD cắt nhau tại E. Gọi F là hình chiếu của E trên AD

a) Chứng minh CA là tia phân giác của góc BCF


b) Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh tứ giác BCKF nội tiếp

c) Đường tròn đi qua 3 điểm K, D, F cắt (O) tại N. P là giao điểm của BC và FK.
Chứng minh 3 điểm: P, N, D thẳng hàng

d) Cho AD = 10 cm, CD = 6 cm.Tính diện tích tam giác ACD và diện tích hình viên
phân giới hạn bởi dây AC và cung ABC

Câu 6: (1,5 điểm)


Cho đường thẳng (d1 ):y=x+2 và đường thẳng (d2):y=(2m2 −m)x+m2 +m (m là tham số).
a) Tim m để (d1) // (d2)
b) Gọi A là điểm thuộc đường thẳng (d1) có hoành độ x = 2, Viết phương trình đường
thẳng (d3) đi qua A vuông góc với (d1).
Câu 7 : (0,5 điểm)

Chứng minh đẳng thức

Bài 4. (4,5điểm)

Cho đường tròn (O;R) hai đường kính AB và CD. Tiếp tuyến tại B của

đường tròn (O) cắt các tia AD, AC lần lượt tại E và F. Phân giác góc FAB
cắt đường tròn (O) tại N. Tia BN cắt đường thẳng AF ở M.

a) Chứng minh EDCF là một tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh tam giác MCN cân.

c) Chứng minh đường thẳng ON đi qua trung điểm của đoạn thẳng BF

d) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đoạn thẳng BF, CF và cung nhỏ BC trong
trường hợp CD vuông góc AB

2
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x −4x−2=0. Không giải phương trình hãy tính:

Câu 3 (2,5 điểm)


Cho parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d): y = -x + 7
a) Vẽ P
b) Điểm A (4;16) có thuộc (P), (d) hay không?

You might also like