Professional Documents
Culture Documents
inbound2040945442010305481
inbound2040945442010305481
inbound2040945442010305481
THỊ XÃ THUẬN AN
TRƯỜNG THCS BÌNH CHUẨN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐÊ 1 Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
a) b) c)
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
b) Hai ô tô đi từ A đến B dài 200km. Biết vận tốc xe thứ nhất nhanh hơn vận tốc xe
thứ hai là 10km/h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc
mỗi xe.
Câu 4. (1,5 đ)
Cho phương trình: x2 – 2(m+2)x + m2 + 4m +3 = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá
trị của m.
b) Tìm giá trị của m để biểu thức A = đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5. (3,5đ)
Cho tam giác vuông cân ADB ( DA = DB) nội tiếp trong đường tròn tâm O.
Dựng hình bình hành ABCD ; Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến AC ; K là
giao điểm của AC với đường tròn (O). Chứng minh rằng:
; 0.25
b 0.25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (2; -1) 0.25
1 (1)
c ( nhận) 0.25
(loại)
Với x2 = 3 x = 0.25
Vậy phương trình (1) đã cho có hai nghiệm: ;
2 a
= 0.25
=
0.25
=
0.25
=4
Gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h). Đk: x > 0
Vận tốc xe thứ nhất là x + 10 (km/h) 0.25
= x +4
x2 – 2x – 8 = 0 (*) 0.25
3
b Giải phương trình (*) ta được: ;
Với .
Với .
0.25
Vậy : M (-2 ; 2) và N (4 ; 8).
Ta có 0.25
= 1 > 0 với mọi m.
a Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi 0.25
giá trị của m.
Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị
5
D C
1
1
K
I
H
1
A B
O
0.5
2
2/ Chứng minh
Gọi I là giao điểm của AC và BD
0.25
Ta có ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn )
(1)
0.25
( cùng phụ )
(2)
0. 25
Từ (1), (2)
Hay
3 3/ Chưng minh
Ta có ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét hai tam giác vuông và có:
(2 cạnh đối hình bình hành)
(so le trong)
Do đó (cạnh huyền- góc nhọn) 0.25
(2 cạnh tương ứng)
Ta có 0.25
(1)
Xét vuông tại D, đường cao DH
Ta có:
Mà (chứng minh trên) 0.25
Nên (2)
Xét vuông tại B, đường cao BK 0.25
Ta có: (3)
Lấy (3)+(2) ta được:
0.25
Vậy
Học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THCS BÌNH CHUẨN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
Câu 5 (3,5 điểm): Cho đường tròn đường kính , điểm ở bên ngoài đường
tròn với . Vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn ( là các tiếp điểm).
1. Chứng minh tứ giác nội tiếp và xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp
.
2. Chứng minh rằng tam giác đều.
3. Vẽ vuông góc với . Gọi là trung điểm của , cắt đường
tròn tại , cắt đường tròn tại . Chứng minh:
.
4. Gọi K là giao điểm của AO và DE. Chứng minh AO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác QDPK
ĐÁP ÁN
Câu 1 (1,5đ):
0,25đ
0,25đ
Đặt
Ta có phương trình: A2 + 2A – A = 0
0,25đ
Ta có a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0
Phương trình có 2 nghiệm: A1 = 1 (nhận)
A2 = -3 (loại)
0,25đ
Với A = 1 x2 = 1
Do đó x = ± 1
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 1 ; x2 = -1 0,25đ
Câu 2 (2,0đ):
a)
x -4 -2 0 2 4
4 1 0 1 4 0,25đ
cắt trục hoành tại điểm: (4;0 ); cắt trục tung tại điểm: 0,25đ
(0;2 )
0,75đ
0,25đ
1b) Ta có song song với nên phương trình có dạng (
). 0,25đ
0,25đ
Mà cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên b = 3.
b) Tìm giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn:
0,25đ
.
Phương trình (1) có hai nghiệm
(2)
Vì , là nghiệm của phương trình (1) nên theo Viét ta có: 0,25đ
Mà (*) 0,25đ
+ Với (3)
Ta có:
0,25đ
(4)
Đối chiếu (2),(3),(4) cho ta .
+ Với (5)
Ta có:
(6) 0,25đ
Đối chiếu (2),(5),(6) cho ta không có m thỏa yêu cầu với TH này.
Vậy với thì phương trình (1) có hai nghiệm thỏa 0,25đ
mãn: .
Câu 4:(1,5đ)
0,25đ
Số cây thực tế mỗi bạn đã trồng là ( cây)
Do đến buổi lao động có 8 bạn đi làm việc khác nên mỗi bạn có mặt phải
trồng thêm 3 cây nữa mới xong, ta có phương trình:
0,25đ
P C
Q 0,25đ
A
I K O
0,25đ
H
B 0,25đ
0,25đ
Câu 5.1: Xét tứ giác ADOE có:
(Do AD là tiếp tuyến của đường tròn (O))
0,25đ
(Do AE là tiếp tuyến của đường tròn (O))
0,25đ
Nên tứ giác ADOE nội tiếp đường tròn đường kính OA có tâm là trung điểm
OA
Câu5. 2:
Có AD, AE là tiếp tuyến của (O) (gt), nên AO là tia phân giác của và 0,25đ
AD = AE.
Xét 0,25đ
0,25đ
và (1)
(2)
Từ (1) và (2) cho ta tứ giác QDPK nội tiếp đường tròn đường kính DK.
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN 9
ĐÊ 1
*Lưu ý: Đề thi gồm 03 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này
Bài 1 ( 1,5 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau
a) Giải phương trình: (2x + 1)(3-x) + 4 = 0
Bài 5 ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) , kẻ
đường kính AD . Gọi AH là đường cao của tam giác ABC, qua B kẻ đường thẳng vuông
góc với AD tại E.
a/ Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp và
b/ Chứng minh
c/ Gọi M là trung điểm BC, F là hình chiếu của C lên AD, chứng minh M là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN 9
ĐÊ 1
x1 = -1 và x2 = 0,25
b)
0,25
0,25
0,25
2
Cho biểu thức A =
a) Rút gọn :
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Với x =
0,25
A=
3 a/ HS lập 0,25
đúng bảng 0,25
giá trị của
hai hàm
số
Vẽ đúng
đồ thị hai
hàm số
0,5
0,25
0,25
24 24
(x1 x 2 ) 8x1x 2 (2m) 8(m 2)
2 2
0,25
24 6
2
4m 8m 16 (m 1) 2 3
2
0,25
Dấu “=” xảy ra khi m = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M = -2 khi m = 1.
0,25
5 HS vẽ hình đúng câu a
0,25
A
O
E
M
B H C
F
D
0,25
a/ HS chứng minh được 0,25
Suy ra hai đỉnh H và E cùng nhìn cạnh AB dưới một góc 900
Vậy tứ giác ABHE nội tiếp 0,25
Xét hai tam giác vuông AHB và tam giác vuông AED có
( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) 0,25
Suy ra tam giác AHB đồng dạng với tam giác AED
0,25
b/ HS chứng minh được ( là góc ngoài của tứ giác
nội tiếp ABHE ) 0,25
mà ( chứng minh trên )
0,25
mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên HE//DC
Ta có , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) 0,25
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 4:(1,5 điểm)Một đoàn xe vận tải nhận chuyên chở 30 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì
được bổ sung thêm 2 xe nên mỗi xe chở ít hơn 0,5 tấn hàng. Hỏi lúc đầu đoàn xe có bao
nhiêu chiếc xe?
Bài 5:(3,5 điểm)Cho đường tròn (O) đường kính AB bằng 6cm . Gọi H làđiểm nằm giữa
A vàB sao cho AH = 1cm. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với AB , đường thẳng này
cắtđường tròn (O) tại C và D.Hai đường thẳng BC và DA cắt nhau tại M.Từ Mhạ đường
vuông góc MN với đường thẳng AB ( N thuộc thẳng AB).
a) Chứng minh MNAC là tứ giác nội tiếp.
b) Tính độ dài đoạn thẳng CH và tính tan .
c) Chứng minh NC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt NC ở E. Chứng minh đường thẳng EB đi
qua trung điểm của đoạn thẳng CH.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI
TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020
0,25
Bài 1
(1 điểm)
0,25
0,25
a) Lập bảng giá trị:
x -4 -2 0 2 4 0,25
4 1 0 1 4
0,25
Vẽ đúng đổ thị hàm số
b) Phương trình đường thẳng (d) có dạng: y = ax + b
Vì đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 nên b = -2 0,25
Vì đường thẳng (d) cắt đồ thị (P) tại điểm có hoành độ bằng 2 nên x =
Bài 2 2 0,25
0,25
a=
0,25
Đặt = t (t 0)
Khi đó, phương trình trở thành: 0,25
Giải phương trình ta được: t1 = -3(loại) và t2 = 2 (nhận) 0,25
Với t = 2, ta có:
x = 4 (nhận)
0,25
0,25
Do (m - 2)2 với mọi m nên với mọi m
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Vì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
0,25
0,25
Vẽ hình đúng
a) Chứng minh tứ giác MNAC nội tiếp:
b) Tính CH và tanABC.
AB = 6 (cm) ; AH = 1 (cm) HB = 5 (cm).
Tam giác ACB vuông ở C, CH AB
Mà C thuộc (O).
Suy ra CN là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Chứng minh EB đi qua trung điểm của CH:
Gọi K là giao điểm của AE và BC; I là giao điểm của CH và
có CI // KE và có IH // AE
. 0,25
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
1) Rút gọn:
a) Rút gọn M.
b) Viết phương trình đường thẳng (d 1) biết (d1) song song với đường thẳng (d 2):
và (d1) tiếp xúc (P). Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và (d1).
b) Vào dịp Tết Kỷ Hợi 2019, nhà thiết kế đường hoa Bình Dương muốn thi công một
bồn hoa gồm hai hình tròn tâm A và B tiếp xúc ngoài với nhau. Số liệu cho thấy
khoảng cách hai tâm là 5m và diện tích bồn hoa là (m2). Tìm bán kính của
mỗi hình tròn.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp
tuyến AM và AN (M, N là các tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng có bờ là AN không chứa
điểm M, lấy điểm B sao cho .
a) Chứng minh 5 điểm A, B, N, O, M cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm
đường tròn đó.
b) Đường thẳng BO cắt AN tại D và cắt đường thẳng AM tại C; BM cắt AN tại K.
---Hết---
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐÊ 1
1 1
1,5đ 0,5
Rút gọn:
0,25
0,25
2a
với 0,25
0,25
2b
0,5
Tìm giá trị của M khi .
0,25
0,25
Vậy khi thì
2 a
1,5đ Vẽ đồ thị (P) của hàm số . Biết (P) đi qua
0,75
điểm
(nhận) 0,25
Vậy (P):
Đồ thị: 0,25
b Viết phương trình đường thẳng (d1) biết (d1) song song với
0,75
đường thẳng (d2): và (d1) tiếp xúc (P). Tìm tọa độ
tiếp điểm của (P) và (d1).
0,25
(P) và (d1) tiếp xúc nhau (nhận)
3 a 0,75
2,0đ
Cho hệ phương trình: . Tính giá trị biểu thức
.
0,25
0,25
0,25
b Vào dịp Tết Kỷ Hợi 2019, nhà thiết kế đường hoa Bình Dương
muốn thi công một bồn hoa gồm hai hình tròn tâm A và B tiếp
xúc ngoài với nhau. Số liệu cho thấy khoảng cách hai tâm là
1,25
5m và diện tích bồn hoa là (m2). Tìm bán kính của mỗi
hình tròn.
0,25
0,5
Giải được hai nghiệm: (nhận); (nhận)
Vậy: Nếu hình tròn A có bán kính 3,2m thì hình tròn B có bán 0,25
kính 1,8m và ngược lại.
4 a
Cho phương trình: (m là tham số).
1,5đ 0,5
Giải phương trình khi
0,25
Thay ta được phương trình:
0,25
0,25
0,25
Với , theo hệ thức Vi-ét, ta có:
0,25
0,25
(nhận)
5 a Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ
3,5 hai tiếp tuyến AM và AN (M, N là các tiếp điểm). Trên nửa
mặt phẳng có bờ là AN không chứa điểm M, lấy điểm B sao
0,75
cho .
Chứng minh 5 điểm A, B, N, O, M cùng thuộc một đường
tròn. Xác định tâm đường tròn đó.
Suy ra: (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng
nhau)
0,5
Vậy BD là phân giác của .
(1)
0,25
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
a) b) . c) .
0,25 đ
0,25 đ
1
(1 đ) b) Với x = 3 + , ta có:
0,25 đ
0,25 đ
2
(1,5đ) 0,25 đ
0,25 đ
.
0,25 đ
Với thì hoặc
Vậy
ĐKXĐ:
0,25 đ
0,25 đ
(nhận) , (nhận)
Vậy S = {1;-3}.
3
(1,5
đ) a) a) Hàm số . Bảng một vài giá trị:
x -2 -1 0 1 2
2 0 2
y
(P)
4
3
0,5 đ
Với x = 2 thì y = 2;
Với x = -4 thì y = 8.
Vậy (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm: (2; 2), (-4; 8).
4 a) Với m = 3, ta có phương trình:
(1,5đ)
hoặc
hoặc 0,25 đ
Vậy S = {0; 2}
b)
0,25 đ
0,25 đ
(nhận)
Vậy m = -3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25 đ
giả sử , ta có:
Mặt khác:
0,25 đ
, x > 5) 0,25 đ
Gọi x (học sinh) là số học sinh của lớp 9A (
Số học sinh tham gia trồng cây thực tế là: x – 5 (học sinh)
Số cây mà mỗi học sinh phải trồng theo kế hoạch là: (cây)
0,25 đ
0,25 đ
Giải phương trình (*) ta được: x1 = 30 (nhận); x2 = -25 (loại)
Vậy số học sinh của lớp 9A là 30 học sinh.
6 A
(3,5đ)
E I
B
H
.
O D
C 0,5 đ
a) Trong (O) ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay
.
Xét tứ giác ABDE có:
(chứng minh trên) 0,25 đ
( )
Suy ra:
Do đó tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn (tứ giác có tổng hai
góc đối bằng 1800). 0,25 đ
Trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDE, ta có:
= (hai góc nội tiếp cùng chắn cung DE). 0,25 đ
b) Trong tam giác AHC, ta có AH // DE (cùng vuông góc với BC) nên
.
0,25 đ
Suy ra: (1)
Mặt khác, trong đường tròn (O) thì đường kính BC vuông góc với
dây AF tại H nên H là trung điểm của AF. Do đó
AH = HF (2) 0,25 đ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ 1:
b)
Bài 3: (1,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P): và (d):
a) Vẽ (P) và (d)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
c) Tìm hệ số a để đường thẳng ( d/): cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Bài
Lời giải
Điểm
0.5
(nhận)
0.25
0.25
Bài 2
Giải Phương trình và hệ phương trình sau:
a)
0.25
0.25
0.25
b)
Đặt Ta có hệ:
0. 25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
x 0 1
-1 0
a
Vẽ đúng đồ thị x -4 -2 0 2 4
0.25 4 1 0 1 4
0.25
b
phương trình hoành độ giao điểm
0.25
c
(d/): cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 4
0.25
0.25
Bài 4
0.25
0.25
b
Gọi x (h) là thời gian vòi thứ nhất chảy đầy bể (x > 18)
Thời gian vòi thứ hai chảy đầy bể là: x – 27 (h)
Mỗi giờ vòi thứ nhất chảy được (bể).
Vì hai vòi cùng chảy vào bể sau 18 giờ đầy bể, nên trong một giờ cả hai vòi chảy được
(bể), ta có phương trình:
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 5
P
B
I E
1
2
D
3 O
A H
1 2
1
2
1
K
C
Q
0.25
a
Vì AB, AC là tiếp tuyến của (O) nên
Suy ra
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp (tứ giác có tổng 2 góc đối bằng 1800)
0.25
0.25
0.25
b
Ta có Δ ABO vuông tại B có đường cao BH, ta có :
AH.AO = AB2 (1)
AB AE
=
Lại có Δ ABD Δ AEB (g.g) ⇒ AD AB ⇒ AB2 = AD.AE (2)
Từ (1), (2) suy ra:
AH.AO = AD.AE (đpcm)
0.25
0.5
0.25
c
Xét tam giác và
Ta có (Vì tam giác APQ cân tại A)
hay
Do đó (g.g)
IP OQ PQ 2
=
Từ đó suy ra OP KQ ⇒ IP.KQ = OP.OQ = 4 hay
PQ2 = 4.IP.KQ
Mặt khác ta có: 4.IP.KQ ¿ (IP + KQ)2 (Vì )
Vậy .
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ 2:
Bài1: (1 điểm)
Cho hai biểu thức và với
a) Rút gọn A và B
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A gấp ba lần giá trị của biểu thức B.
Bài 2: (1,75 điểm) Giải Phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
Bài 3: (1,5 điểm) Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P): và (d):
a) Vẽ (P) và (d)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
c) Tìm a để đường thẳng (d’): cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 2
Bài 4: (2,25 điểm)
a) Cho phươngtrình . Tìm m để biểu thức đạt giá trị
nhỏ nhất.
b) Một chiếc thuyền xuôi dòng và ngược dòng trên khúc sông dài 40km hết 4 giờ 30
phút. Biết thời gian xuôi dòng 5 km bằng thời gian ngược dòng 4 km. Tính vận tốc
của thuyền khi nước yên lặng và vận tốc của dòng nước.
Bài 5: (3,5điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy điểm M, Trên AB
lấy điểm C sao cho AC<CB. Gọi Ax; By là hai tiếp tuyến của nửa đường tròn. Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với MC cắt Ax ở P; đường thẳng qua C và vuông góc với
CP cắt By tại Q. Gọi D là giao điểm của CP với AM; E là giao điểm của CQ với BM.
a/ Chứng minh tứ giác ACMP nội tiếp.
b/ Chứng tỏ AB//DE
c/ Chứng minh ba điểm M; P; Q thẳng hàng.
d/ Cho AM = 15cm, AB = 25cm. Tính thể tích hình tạo thành khi quay một
vòng của tam giác vuông AMB quanh cạnh MB cố định.
------------- Hết -----------
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Bài
Lời giải
Điểm
Bài 1
a
0.25
0.25
0.25
Ta có:
0.25
Bài 2
Giải Phương trình và hệ phương trình sau:
a)
ĐK:
hoặc
0.25
(nhận)
0.25
2)
Ta có: a + b + c = 0 suy ra x1 = 1 ( nhận ) x2= 4 ( nhận )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x1 = 10 : x2 = 1; x3 = 4
0.25
0.25
b)
0.25
Bài 3
(P): và (d): x 0 -1
y= 2x - 3 1 0
a
Vẽ đúng đồ thị x -2 -1 0 1 2
2
0.25 y=-x -4 -1 0 -1 -4
0.25
b
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d): (P): và (d):
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
0.25
0.25
c
Hệ số a để đường thẳng ( d/): cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 2
0.25
0.25
Bài 4
a)
phương trình có nghiệm với mọi giá trị m.
Áp dụng hệ thức Viet ta có:
Theo đề bài ta có
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
Gọi x (km/h) là vận tốc của thuyền khi nước yên lặng. Gọi y (km/h) là Vận tốc của dòng
Vì thời gian xuôi dòng 5 km bằng thời gian ngược dòng 4 km.
Ta có phương trình:
Vì chiếc thuyền xuôi dòng, ngược dòng trên khúc sông dài 40 km hết 4 giờ 30 phút. (4
Ta có phương trình:
Vậy vận tốc của thuyền là 18 km/h và vận tốc dòng nước là 2 km/h
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 5: (3,5 điểm)
Hình vẽ đúng
x y
M Q
P
0,5 E
D
A C O B
a)
Chứng minh tứ giác ACMP nội tiếp. Ta có:
(vì Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O))
0,25
b)
Chứng minh AB//DE:
Vì ACMP nội tiếp nên (cùng chắn cung PM)
Chứng minh tương tự tứ giác MDCE nội tiếp
(1)
Ta lại có: (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
0,25
0,25
0,25
c)
c/Chứng minh M;P;Q thẳng hàng:
nhau)
Þ P; M; Q thẳng hàng
0,25
0,25
0,25
0,25
d)
Khi quay tam giác vuông AMB một vòng quanh cạnh MB cố định ta được hình nón. ∆
AMB vuông tại M. áp dụng định lí Pytago ta có:
MB = cm
Hình nón có r = 15cm, h = 20cm
Vậy thể tích hình nón là:
Þ V = 1500π (cm3)
0,25
0,25
0,25
a) Rút gọn:
b) Giải phương trình :
{2 x−y=4¿¿¿¿
0,5
Bài 2:
Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x + a
a\ Vẽ đúng Parabol (P)
0,5
b\ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x2 = 2x +a (1) 0,5
{ x1 + x 2=m
Hệ thức vi – ét x x =m−1
1 2
0,25
0,25
0,25
Pt có 2 nghiệm x1 = 40 (nhận) x2 = - 50 (loại) 0,25
Vậy vận tốc của ôtô thứ nhất là 40 km/ h và vận tốc của ôtô thứ 2 là 50km/h.
0,25
I O
A B
M H
a\ ta có:
^
MCO= ^
0
MDO=90 ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 1
^
MCO= ^
MDO=90
0
tứ giác OCMD nội tiếp đường tròn đường kính MO 0,5
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
1) Rút gọn: B =
2) Giải phương trình : 5x4 + 4x2 – 1 = 0
2) Với những giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (P): đi qua điểm
A(-1; 2).
Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 4x + m +1 = 0 (1)
1) Giải phương trình (1) khi m = 2.
2) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức
1
= 2 (x1 + x2)
Bài 4: ( 1,5 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều dài lớn hơn
chiều rộng 7m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 5: ( 3,5 điểm)
Cho vuông tại A có và AB = 5. Lấy D AC, đường tròn đường
kính CD cắt BC tại E. BD kéo dài cắt đường tròn tại M, AM kéo dài cắt đường tròn tại N.
1) Chứng minh rằng: 4 điểm A, B, C, M cùng nằm trên 1 đường tròn. Xác
định tâm I và bán kính đường tròn đó.
2) Tính .
3) CM : CD là đường phân giác của .
4) . Chứng minh rằng: E, D, K thẳng hàng.
--HẾT—
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ĐÁP ÁN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THPT
ĐỀ THAM KHẢO NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ 2 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
0.75
2)
Giải phương trình : 5x4 + 4x2 – 1 = 0 (*)
Đặt t = x2
Phương trình (*) thành 5t2 + 4t – 1 = 0 0.25
Vì a – b + c = 5 – 4 – 1 = 0
0.25
Nên t1 = -1 < 0 (loại) ; t2 = 0 (nhận)
0.25
3)
a) Với m = 2 ta có hệ
0.5
0.5
m2 ≠ - 3 (luôn đúng với mọi m)
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m.
Bài 2: (1 điểm)
a) Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ khi và chỉ khi 0.5
Hay 0.25
3– m 0 m 3 (1)
0.25
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có :
1
Vậy = 2 (x1+ x2)
1
(x + x )2 – 2x1x2 = (x1 + x2)
2
1
42 – 2 (m +1) = .4
2 0.5
2 (m + 1) = 12
m=5
Kết hợp với điều kiện (1) , ta có m = 5
Bài 4: (1,5 điểm)
Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật (đơn vị m, x > 0) 0.25
Nên chiều dài của hình chữ nhật là x + 7 (m). 0.25
Vì đường chéo là 13 (m) nên theo định lý Piatago ta có :
0.5
0.25
⇔ . Chỉ có nghiệm thoả mãn.
0.25
Vậy mảnh đất có chiều rộng 5m, chiều dài 12m và diện tích là S = 5.12 = 60 (m2).
Bài 5: ( 3,5 điểm)
K Hình
N
A
M vẽ
hoàn
D
thiện
B 600
được
E I
C 0.5
2) Tính
Xét (I), đường kính BC
0.25
Ta có:
0.25
Do đó, (2 góc nội tiếp cùng chắn )
3) CD là đường phân giác của
0.25
Ta có: (cmt) (1)
0.25
Mặt khác: (cùng kề bù với (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0.25
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 2 ( 2 điểm )
Giải các phương trình và hệ phương trình
a) 3x2 + 4x - 7 =0
b) x4 – 4x2 – 5 = 0
c)
Câu 3 ( 1,5 điểm )
Cho hai hàm số (P) : y = x2 và đường thẳng (D): y = mx +4
a) Vẽ đồ thị hàm số P
b) Chứng minh rằng đồ thị (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
0.5 đ
0.5 đ
Do đó:
Bài a) 3x2 + 4x - 7 =0
2 Vì a+ b + c = 3+4+(-7) =0 0.25 đ
( 2 0.25 đ
đ) Nên phương trình có nghiệm x1 = 1 , x2 =
b) x4 – 4x2 – 5 = 0 (1)
Đặt t = x2 ( t ≥ 0) 0.25 đ
(1) t2 – 4 t – 5 = 0 0.25 đ
Vì a – b + c = 1 – ( - 4 ) + ( - 5 ) = 0 0.25 đ
Nên phương trình có nghiệm t1 = - 1 ( loại )
t2 = 5 ( nhận ) 0.25 đ
Với t = 5 x2 = 5 x1 = , x2 =
c) 0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) có Δ>0 nên đồ thị
hai hàm số trên cắt nhau tại 2 điểm phân biệt 0.25 đ
Bài a) Δ’ = ( - m ) 2 – ( m -1 ) ( m + 1)
4 = m 2 – ( m2 – 1 )
=1 0.25 đ
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ≠ 1
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm khác 0 của phương trình, theo hệ thức 0.25 đ
Vi – ét ta có :
0.25 đ
Do đó
2x12 + 2x22 + 5x1 x2 = 0
2(x12 + x22 ) + 5x1 x2 = 0
2 [( x1 + x2 )2 – 2 x1 x2 ] + 5x1 x2 = 0
2( x1 + x2 )2 – 4 x1 x2 + 5x1 x2 = 0
2( x1 + x2 )2 + x1 x2 = 0 0.25 đ
0.25 đ
thức
Bài
5
3,5
đ
K H
O
A
0.5 đ
M C
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1:
b) (2x + 1)(3-x) + 4 = 0 (1) -2x2 + 5x + 3 +4 = 0 2x2 – 5x – 7 = 0 (2)
Phương trình (2) có a – b + c =0 nên phương trình (1) có 2 nghiệm là
x1 = -1 và x2 =
HPT có nghiệm:
Bài 2:
=
=1
Bài 3:
a) x2 – 2x – 2m2 = 0 (1)
m=0, (1) x2 – 2x = 0 x(x – 2) = 0 x= 0 hay x = 2
b) ∆’ = 1 + 2m2 > 0 với mọi m => phương trình (1) có nghiệm với mọi m
Theo Viet, ta có: x1 + x2 = 2 => x1 = 2 – x2
Ta có: => (2 – x2)2 = 2 – x2 = hay 2 – x2 = -
x2 = 2/3 hay x2 = -2.
Với x2 = 2/3 thì x1 = 4/3, với x2 = -2 thì x1 = 4
-2m2 = x1.x2 = 8/9 (loại) hay -2m2 = x1.x2 = -8 m = 2
Bài 4:
Gọi x,y là số sản phẩm của tổ I, II theo kế hoạch .
ĐK: x, y nguyên dương và x < 600; y < 600.
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm nên ta có phương trình:
x + y = 600 (1)
Bài 5:
C
a) Ta có: cung DC = cung DB chắn 60 0 nên góc
CMD = góc DMB= 300
MD là phân giác của góc BMC
1) 2)
Bài 2 (1,5 điểm): Cho Parabol (P): y = và đường thẳng (d): y = -m + x (m là tham
số)
1) Vẽ đồ thị (P).
2) Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc nhau.
Bài 4 (2 điểm):
1) Cho phương trình x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 (m là tham số)
a.Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên, tìm m để hai nghiệm x 1 và x2
thỏa mãn điều kiện: x12 – x1x2 + x22 < 3.
2) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m và bình phương độ dài
đường chéo gấp 5 lần chu vi. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó.
------HẾT----
ĐÁP ÁN
1)
0,25
0,25
1 (1.0đ)
2)
0,25
0,25
0,25
Lập đúng ’=
0,5
Tính đúng
0,25
2
Đặt x = t (t ), phương trình trên trở thành:
= 15 – 4.4.(-4) = 289
2
0,25
(nhận); (loại)
0,25
Với thì
0,25
0,25
a.Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
Lập đúng ’= m2 – 2m +1 = (m-1)2 0,25
2
Lập luận (m-1) với mọi giá trị của m
Vậy phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 0,25
b. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên, tìm m để hai
nghiệm x1 và x2 thỏa mãn điều kiện: x12 – x1x2 + x22 < 3.
Với mọi giá trị của m, theo định lý Vi-ét: x1 + x2 = 2m, x1x2 = 2m - 1 0,25
Theo đề bài: x12 – x1x2 + x22 < 3 ( x1 + x2)2 – 3 x1x2 – 3 < 0
0,25
0,5
0,25
5a) Ý2) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (1)
(Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được trọn số điểm tương ứng)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐÊ 2
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
a) b) c) với
Bài 2 (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị ( P) của hàm số y = x2
b) Chứng minh rằng đường thẳng (d) : y = kx + 1 luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt
với mọi k .
Bài 3 (2 điểm)
Hai người cùng làm chung một công việc trong giờ thì xong. Nếu mỗi người làm một
mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu
làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc?
Bài 5 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R), từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường
thẳng d lấy điểm M bất kì ( M khác A) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP,
kẻ tiếp tuyến MB (B là tiếp điểm). Kẻ AC MB, BD MA, gọi H là giao điểm của AC
và BD, I là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp.
b) Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn .
c) Chứng minh OI.OM = R2; OI. IM = IA2.
d) Chứng minh OAHB là hình thoi.
e) Chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
0,25
0,25
1(1,5 đ)
0,25
0,25
c)Với
0,25
0,25
2(1,5đ)
0,25
với mọi k
Vậy đường thẳng (d) : y = kx + 1 luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm 0,25
phân biệt với mọi k .
3(2đ)
0,25
4
+ x2 – 2 = 0
0,25
x (giờ), ĐK
Thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là x + 2 (giờ)
0,25
Mỗi giờ người thứ nhất làm được (công việc),
Vì cả hai người cùng làm xong công việc trong giờ nên mỗi giờ
5(3,5đ) d
A
0,5
P
K D
N
H
O M
I
0,25
Mà ; (chứng minh trên)
Vậy K, A, B cùng nhìn OM dưới một góc 900 nên cùng nằm trên 0,25
đường tròn đường kính OM.
Do đó năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn.
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình y = –
và đường thẳng (d) có phương trình y = mx + m – 1 ( m là tham số)
a) Vẽ (P) y = –
b) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt khi m
thay đổi.
c) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
Bài 4: (2 điểm) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may 280 bộ quần áo trong một thời
gian quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đó may được nhiều hơn 5 bộ quần áo
so với số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng đó đã hoàn
thành trước kế hoạch 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày xưởng phải may xong bao
nhiêu bộ quần áo?
Bài 5: (3,5điểm) Cho trục tọa độ xOy và hai điểm A,B trên Ox ( A nằm giữa O và B),
điểm M nằm bất kỳ trên Oy. Đường tròn (T) đường kính AB cắt tia MA, MB lần lượt tại
điểm thứ hai là C,E. Tia OE cắt đường tròn (T) tại điểm thứ hai là F.
a) Chứng minh rằng bốn điểm O, A, E, M nằm trên một đường tròn. Xác định tâm của
đường tròn đó.
d) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác OCFM là hình bình hành.
=======HẾT=======
ĐÁP ÁN VÀ DỰ KIẾN THANG ĐIỂM
0,75
=x- -2 -1+2 +2=x- + 1.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Với điều kiện x > 0 và x 1, ta có
P=
0,5
0,25
0,25
Giải phương trình ta được x1 = 35 (nhận); x2 = -40 (loại)
0,25
Vậy số bộ quần áo may trong một ngày theo kế hoạch là 35 bộ.
Bài 5: 0,25
y
E F
I
H x
O A B
C
a) Chứng minh rằng bốn điểm O,A,E,M nằm trên một đường tròn. 0,5
Xác định tâm của đường tròn đó.
Ta có Tứ giác OAEM nội tiếp đường tròn đường
kính MA. Tâm đường tròn là trung điểm MA.
b) Chứng minh tứ giác OCFM là hình thang.
Ta có (đối đỉnh) mà
Do đó (1) 0,75
0,25
Mặt khác (Do tứ giác OAEM nội tiếp) (2)
Từ (1) và (2) FC//OM. 0,25
Vậy tứ giác OCFM là hình thang.
c) Chứng minh rằng OE.OF + BE.BM = OB2.
Ta có (3) 0,25
0,25
(4)
0,5
Từ (3) và (4) suy ra OE.OF + BE.BM = OB2.
d) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác OCFM là hình bình hành. 0,5
Gọi I là giao điểm của CM với OF, H là giao điểm của CF với OB.
Hình thang OCFM là hình bình hành I là trung điểm của OF
A là trọng tâm của
TRƯỜNG THCS PHÚ LONG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐÊ 2
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
=======HẾT=======
* SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
a) ĐKXĐ: x ≥ 0 ; x ≠ 9 0,25
A=
(
1
−
1
:
)
3
= √
x+3−√ x+3 √ x−3
∙
√ x−3 √ x +3 √ x −3 (√ x−3)( √ x+3) 3
=
0,25
∙√
6 x −3 2
=
( √ x−3)( √ x+ 3) 3 √ x +3
1 2 1 3− √ x
b) A> 3 ⇔ > ⇔ >0 0,25
√ x +3 3 3 ( √ x+ 3 ) 0,25
⇔ 3−x >0 ( vì3 ( √ x+ 3 ) >0 ) ⇔ √ x<3 ⇔ x< 9
1
Kết hợp ĐKXĐ ta được 0 ≤ x< 9thì A>
3 0,25
2
c) A= đạt giá trị lớn nhất khi √ x+ 3 đạt giá trị nhỏ nhất 0,25
√ x +3
Mà √ x+ 3≥ 3=¿ ( √ x +3 )min=3 ⇔ √ x = 0 ⇔ x = 0
2
Vậy Amax = ⇔ x = 0
3
Bài 2. a) 9 x +5 x 2−4=0Đặt t = x 2. Điều kiện: t ≥ 0
4
0,25
(1,5điểm) Phương trình đã cho trở thành
2
9 t +5 t−4=0
Vì a – b + c = 9 – 5 – 4 = 0
4 0,25
Nên phương trình ẩn t có nghiệm: t 1=−1 ( loại ) ; t 2= (nhận)
9
4 2 4 2
Với t = => x = ⇔ x =±
9 9 3 0,25
2 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm: S = { ;− }
3 3
{
b ¿ √ x−1+ y =3
2
Điều kiện: x ≥ 1
5 √ x−1−3 y =7
2
Đặt {
√ x −1=a (I)
y 2=b 0,25
∆=m −4
2
0,25
(d) tiếp xúc (P) khi ∆=0 ⇔ m2−4=0 ⇔
m=2
m=−2 [ 0,25
+0,25
Bài 4. Xét phương trình: x 2−2 ( m−1 ) x−3−m=0 (1)
(2điểm) 2 1 15
2
0,25
a) Ta có : ∆’ = (m – 1) – (−¿3 – m) = (m− ) +
2 4
1
2
15 0,25
Do (m− ) ≥0 với mọi m và > 0
2 4
=> ∆’ > 0 với mọi m 0,25
=> phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Hay phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi m.
b) Theo câu a) thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi m 0,25
Nên theo định lí Vi_et, ta có: S = x1+ x2 = 2(m – 1) ; P = x1.x2 = –
( m+3) 0,25
Để phương trình (1) có hai nghiệm âm <=> P>0 ⇔ { S <0
– ( m+3 )> 0 {
2 ( m – 1 ) <0
0,25
⇔ {
m←1
m←3
⇔m<-3
Vậy m < - 3
c) Ta đã có: S = x1+ x2 = 2(m – 1) ; P = x1.x2 = – ( m+3)
2 2 2 2
Khi đó: x 1+ x2 =( x 1+ x 2 ) −2 x 1 x 2=4 ( m−1 ) +2 ( m+ 3 )
= 4 m2−6 m+10 0,25
Theo đề bài x 21+ x22 ≥ 10 ⇔ 4 m2−6 m+10 ≥10 ⇔ 4 m2−6 m≥ 0
[
{
m≥ 0
[
{
2 m≥ 0 3
m≤ 0 [ m≤ 0
m≥ 3
2 m−3 ≥ 0 m≥ 2
⇔ 2m(2m-3)≥ 0 ⇔ ⇔ ⇔ 2
[ 2 m−3 ≤ 0 [ m ≤ 3
2 m≤ 0
0,25
2
3
Vậy m ≥ hoặc m≤ 0
2
Bài 5. - Vẽ đúng, đủ hình 0,5
(3,5điểm)
A
•O
P
P
a) * Ta có:
MP ⊥ AB (gt) => ^ APM=90
0
0,25
MQ ⊥ AC (gt) => ^ AQM=90
0
0,25
=> ^ APM +¿ ^
0 0
AQM=90 +90 =180 ¿
0
0.25
1a
0.25
A=
0.25
1b 0.5
0.25
A<0 .
2a
Vẽ đồ thị thông qua bảng giá trị 0.25
x -2 -1 0 1 2
y -1 -0.25 0 -0.25 -1
0.25
y
8
15 10 5
O 5 10 15
x
2
y f(x) =
x2
4
6
(*)
0.25
TH1: khi thì
0.25
3.1
(*) (loại)
0.25
TH2: khi thì
Dấu “=” xảy ra khi (thỏa mãn điều kiện m>1) 0.25
Vậy khi thì biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất là
Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x (km/h). 0.25
Suy ra vận tốc của ô tô thứ hai là: x – 10 (km/h) (Đk: x > 10). Thời gian 0.25
120 0.25
để ô tô thứ nhất và ô tô thứ hai chạy từ A đến B lần lượt là x (h) và
120 0.25
x - 10 (h).
4 0.5
Theo bài ra ta có phương trình:
120 120
0, 4
x x - 10
Giải ra ta được x = 60 (thỏa mãn).Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 60
km/h và ô tô thứ hai là 50 km/h.
0.25
5 B H C
K
D
0.75
5b
MB, MC là hai tiếp tuyến của (O) nên: MB=MC, MO là tia phân giác
MH cũng là tia phân giác 0.25
cân tại M, MH là đường phân giác , MH cũng là đường
cao
0.25
. Do đó:
5c MD.MA=MH.MO (=MB2)
Vậy (c.g.c) 0.25
Tứ giác OADH nội tiếp ( tứ giác có góc trong bằng góc đối ngoài).
Xét đường tròn OADH có: OA = OD (=R)
0.25
Ta có
0.25
5d Mà
0.25
Nên 0.25
, Mà 0.25
Vậy
Rút gọn: A =
Câu 2: (2 điểm)
a) với m = 1, ta có Pt: x2 – 6x + 8 = 0 => x1 = 2, x2 = 4 (1 điểm)
b) xét pt (1) ta có: = (m + 2)2 – (m2 + 7) = 4m – 3 (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Gọi vận tốc của xe thứ hai là x (km/h), ĐK: x > 0
vận tốc của xe thứ nhất là x + 10 (km/h)
c) ( 1 điểm)
=> =>
Mà
--------HẾT--------
HƯỚNG DẪN GIẢI
1b 0,5
= (-8)2 - 5.3 = 49>0
Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
0,5
;
1c 0,5
0,5
2a Lập đúng mỗi bảng giá trị cho 0,25 điểm. 0,5
Vẽ đúng mỗi đồ thị cho 0,5 điểm. 1
2b Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x2 = –x + 2 0,5
⇔ x2 + x – 2 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = —2. 0,25
Với x = —2 y = 4 ⇒ A(—2; 4)
0,25
Với x = 1 y = 1 ⇒ B(1; 1) 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A(—2; 4) và B(1; 1) 0,25
3a 0,25
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > —1 0,25
3b
0,25
0,25
Vì nên Bmin = . Dấu “=” xảy ra khi
4
0,5
OM là tia phân giác (MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau
tại M)
Mà (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AB) 0,25
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra:
Mà và ở vị trí đồng vị nên AF // CD.
5 0,5
+ Diện tích xung quanh hình nón:
0,25
+ Thể tích hình nón:
0,25
TRƯỜNG THCS THUẬN GIAO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
d)
Bài 3: (1.5 điểm): Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P): và (d):
d) Vẽ (P) và (d)
e) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
f) Tìm hệ số a để đường thẳng ( d/): cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 4: (2.25 điểm)
c) Cho phương trình : .Tìm m để phương trình có 2
nghiệm dương.
d) Hai bến sông A và B cách nhau 30 km. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B, rồi ngược
dòng từ B về A mất 4 giờ 10 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô ( vận tốc này
không đổi), biết vận tốc dòng nước là 3 km/h.
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB với đường
tròn (O) (B là tiếp điểm) và đường kính BC. Trên đoạn thẳng CO lấy điểm I (I khác C, I
khác O). Đường thẳng AI cắt (O) tại hai điểm D và E (D nằm giữa A và E). Gọi H là
trung điểm của đoạn thẳng DE.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, H cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh
c) Đường thẳng d đi qua điểm E song song với AO, d cắt BC tại điểm K.
d) Tia CD cắt AO tại điểm P, tia EO cắt BP tại điểm F. Chứng minh tứ giác BECF là
hình chữ nhật.
-----HẾT-----
Bài
Lời giải
Điểm
0.25
Với
0.25
0.25
0.25
Bài 2
Giải Phương trình và hệ phương trình sau:
a)
ĐK:
0.25
hoặc
1)
0.25
2)
Đặt t = x2 ( )ta được phương trình ẩn t
0.25
0.25
b)
Đặt
Hệ phương trình trở thành:
0.25
Bài 3
x 0 -3/2
y= 2x + 3 3 0
a
Vẽ đúng đồ thị x -2 -1 0 1 2
2
0.25 y=x 4 1 0 1 4
0.25
b
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d): và
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
0.25
0.25
c
Hệ số a để đường thẳng ( d/): cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 2
Thay x = 2 vào (P)
0.25
0.25
Bài 4
0.25
0.25
0.25
0.25
b
Loại
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 15 (km/h)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 5
0.25
a
Vì AB là tiếp tuyến của (O) DE là dây cung của (O) mà H
là trung điểm của DE
Xét tứ giác ABOH có: nên tứ giác ABOH nội tiếp.
0.25
0.25
0.25
b
Vì AB là tiếp tuyến của (O) tại B (góc tạo bở tiếp tuyến và dây
cung và góc nội tiếp cùng chắn cung BD)
Xét và có:
(cmt)
(g.g)
0.25
0.5
0.25
c
Tứ giác ABOH nội tiếp
(hai góc cùng chắn một cung) (1)
Mà EK // AO (hai góc so le trong) (2)
Từ (1) và (2)
Tứ giác HKEB nội tiếp (dấu hiệu tứ giác nội tiếp)
(3)
Vì tứ giác DCEB nội tiếp (hai góc cùng chắn cung CE) (4)
Từ (3) và (4) mà hai góc nằm ở vị trí đồng vị HK // DC.
0.25
0.25
0.25
(2).
Từ (1) và (2)
Mà EF qua O, nên EF là đường kính của (O) suy ra BFCE có hai đường chéo EF và BC
bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên nó là hình chữ nhật.
0,25
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN .
ĐÊ 1
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
a.
b.
2) Cho hai đường thẳng (d1): ; (d2): cắt nhau tại I. Tìm m để
3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là ; . Tìm giá trị của để ; là
độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng .
Câu 3 (1,5 điểm).Một hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì
được một hình chữ nhật mới có diện tích 77 m 2. Tính các kích thước của hình chữ nhật
ban đầu?
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có Â > 90 0. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và
đường tròn (O’) đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai là
D, đường thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
1) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
2) Gọi F là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O’) (F khác A). Chứng minh ba
điểm B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD.
3) Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD.
Câu 5 (0,5 điểm).Chứng minh rằng P luôn dương với mọi số thực x , y
________________HẾT_____________________
ĐÁP ÁN VÀ BIỄU ĐIỂM
Câ Ý Nội dung
Điểm
u
(điều kiện x 3)
2
Giải hệ tìm được I(-1; 3) 0,25
Do (d3) đi qua I nên ta có 3 = (m+ 1)(-1) + 2m -1 0,25
Giải phương trình tìm được m = 5 0,25
Khi m = 1 ta có phương trình x2 – 4x + 2 = 0 0,25
1
0,25
Giải phương trình được ;
Tính 0,25
2
Khẳng định phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 0,25
2 0,25
Biện luận để phương trình có hai nghiệm dương
3 Theo giả thiết có x12 + x22 = 12 (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 12 0,25
m2 + m – 2 = 0 0,25
Giải phương trình được m = 1 ( thoả mãn), m = -2 (loại) 0,25
3 Gọi kích thước của hình chữ nhật là a, b (m) điều kiện a, b > 0 0,25
Do chu vi của hình chữ nhật bằng 52 nên ta có a + b = 26 0,25
Sau khi giảm mỗi chiều đi 4 m thì hình chữ nhật mới có kích thước là a – 0,25
4 và b – 4
nên (a – 4)(b – 4) = 77 0,25
Giải hệ phương trình và kết luận được các kích thước là 15 m và 11 m 0,5
Hình vẽ đúng: x
H
0,5
O O'
1
B F C
0,25
Từ (1), (2) ta có:
Câu
5
0,25
0,25
Vậy P luôn dương với mọi giá trị x, y .
TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐÊ 2
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
-------------- HẾT--------------
ĐỀ 2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN
I. Một số chú ý khi chấm bài
Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi, giám khảo
cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp lô-gic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
.
0,25
= . =
0,25
b) A >
0,25
( vì 3
Kết hợp với ĐKXĐ ta có: . 0,25
0,25
c) đạt giá trị lớn nhất khi đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có:
0,25
Dấu “=” xảy ra (thỏa ĐKXĐ)
Câu 2:
a) Lập đúng bảng giá trị 0,25
Vẽ đồ thị đẹp, chính xác 0,5
b) Lập luận đưa về phương trình
0,25
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
Giải hệ ta được
0,25
K C K C
E E
M N M N
H H
A B A B
O O
a)
+ Nêu được ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) 0,25
+ Tứ giác MCNH có = 1800 là tứ giác nội tiếp 0,25
+ Chứng minh AE ^ BE từ đó suy ra OD // EB 0,25
b)
+ Nêu được (so le trong, OD//EB) 0,25
+Chứng minh DCKD = DCEB (g-c-g) 0,25
+ Suy ra CK = CE hay C là trung điểm của KE 0,25
c)
+ Chứng minh = 450 0,25
+ Chứng minh DEHK vuông cân tại H .
--------------HẾT --------------
TRƯỜNG THCS TRỊNH HOÀI ĐỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐÊ 1
Thời gian: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1: (1 điểm)
Cho biểu thức
Cho hàm số y = .
1) Vẽ đồ thị (P) của hàm số đó.
2) Xác định a, b để đường thẳng (d): y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng –2 và cắt đồ thị (P) nói trên tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 3 (2 điểm)
B=
( √a − √b
√ b( √ a−√ b) √ a( √ a−√ b ) )
( a √b−b √a ) 0,25
=
( √ ab( √ a−√ b ) ) √ab ( √ a− √b )=a−b
a−b 0,25
{ 2 x+ y=9 ¿ ¿ ¿ ¿
0,75
1)
Gọi (dãy) là số dãy ghế dự đinh lúc đầu( và ) 0,25
0,25
nên ta có phương trình :
0,25
K C
0,5
E
M
N
H
A B
O
Hình vẽ phục vụ câu 1: 0,25đ- Câu 2: 0,25đ
1) Chứng minh MCNH là tứ giác nội tiếp và OD song song với
EB.
+ Nêu được ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) 0,25
0,25
+ Tứ giác MCNH có = 900 là tứ giác nội tiếp
+ Chứng minh AE BE từ đó suy ra OD // EB 0,25
2) Chứng minh rằng CKD = CEB. Suy ra C là trung điểm
của KE.
5 0,25
+ Nêu được (slt)
(3,5đ)
+Chứng minh CKD = CEB (g-c-g) 0,25
+ Suy ra CK = CE hay C là trung điểm của KE 0,25
3) Chứng minh tam giác EHK vuông cân và MN song song với
AB.
0,25
+ Chứng minh = 450
+ Chứng minh EHK vuông cân tại H . 0,25
+ Suy ra đường trung tuyến HC vừa là đường phân giác , do 0,25
Tính theo R diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH.
và chứng minh MN =
+ Giải thích tứ giác MCNH nội tiếp đường tròn đường kính 0,25
MN. Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH
bằng
Tính được diện tích S của hình tròn đường kính MN :
( đvdt)
TRƯỜNG THCS TRỊNH HOÀI ĐỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN THI: TOÁN
ĐÊ 2
Thời gian: 120 phút, không kể thời gian giao đề
a) .
b)
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho các hàm số có đồ thị là (P) và có đồ thị là (d).
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
x 2 2m 1 x m 2 2
Bài 4 : (1,5 điểm). Cho phương trình , trong đó m là tham số.
a) Với giá trị nào của m thì phương trình trên có nghiệm?
3x x 7 5 x1 x2
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 1 2
Bài 5 (1,5 điểm)
Một nguời đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B dài 30 km. Khi đi nguợc trở lại
từ B về A nguời đó tăng vận tốc thêm 3 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30
phút. Tính vận tốc của nguời đi xe đạp lúc đi từ A đến B.
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. M là một điểm bất kỳ trên đường tròn
đó (M khác A và khác B). Tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn
đã cho lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh rằng:
i) Các tứ giác AOMC và BOMD nội tiếp.
ii) OC vuông góc với OD và .
b) Trong trường hợp biết . Chứng minh rằng tam giác BDM đều và
tính diện tích của hình quạt tròn chắn cung nhỏ MB của đường tròn đã cho theo R.
------------Hết-----------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Điểm
Câu 1
(1đ)
Q= =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5đ)
a) Giải hệ phương trình
0,75
b)
' 12 12 0 (0,25 đ) 0,25
b 4 3 3 0,5
x1 x 2 (0,5 đ)
2a 8 2
Câu 3 a) (d) đi qua M(0;3) và N(1;1). 0,25
(1,5đ)
Bảng một số giá trị.
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4 0,25
0,25
Câu 4 x 2 2m 1 x m 2 2 0,25
a)Phương trình có nghiệm 0
(1,5đ)
(-(2m + 1))2 – 4(m2 + 2) > 0 0,25
7
m
4m 7 0 4m 7 4 0,25
7
m
Vậy với 4 thì PT đã cho có nghiệm
7
m
b)Với 4 , PT đã cho có nghiệm.
Theo hệ thức Viét, ta có: 0,25
x1 x2 2m 1
và x1.x2 m 2
2
3x1 x2 7 5 x1 x2 3 m 2 2 7 5 2m 1 0,25
Theo đề bài :
7 4
m1 2 m1
3m 10m 8 0
2
4 (nhận); 7 (không thỏa điều kiện) 0,25
3x x 7 5 x1 x2
Vậy với m1 2 thì 1 2 .
Gọi vận tốc của người đi xe đạp từ A đến B là x (km/h; x > 0) 0,25
Câu 5 Khi đi từ B về A vận tốc của người đó là x + 3 (km/h)
(1,5d)
Thời gian đi từ A đến B là (h) 0,25
Vì thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút = h nên ta có phương
0,25
trình:
0,25
Suy ra:
0,25
Câu 6
(3đ) a) i) Chứng minh tứ giác AOMC nội tiếp:
0,5
Vậy tứ giác AOMC nội tiếp đường tròn đường kính OC.
Chứng minh tứ giác BOMD nội tiếp:
Tương tự
Vậy tứ giác BOMD nội tiếp đường tròn đường kính OD. 0,25
ii) Chứng minh OC vuông góc với OD.
Ta có (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung).
0,25
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OC song song với BM , mà BM vuông góc với OD (tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau).
Vậy OC vuông góc với OD 0,25
Chứng minh .
Ta có (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung AC của
đường tròn đường kính OC).
(hai góc nội tiếp cùng chắn một cung OM của đường tròn
đường kính OD). 0,25
O
B 0,5