LỊCH SỬ ĐẢNG

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 136

ĐỀ 1 (DONE)

Câu 1: Trước khi thực dân Pháp nổ súng xâm lược (1858), xã hội Việt Nam
có những giai cấp cơ bản nào?

A. Công nhân và nông dân

B. Nông dân và tri thức

C. Địa chủ phong kiến và công nhân

D. Địa chủ phong kiến và nông dân

Câu 2: Trong Hội nghị thành lập Đảng ở Hương Cảng, Nguyễn Ái Quốc là
đại biểu của tổ chức nào?

A. An Nam Cộng sản Đảng

B. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn

C. Đông Dương Cộng sản Đảng

D. Quốc tế Cộng sản

Câu 3: Hội ghị Trung ương 6 (11/1939) họp ở đâu?

A. Bà Điểm (Gia Định)

B. Đình Bảng (Bắc Ninh)

C. Thái Nguyên

D. Tân trào (Tuyên Quang)

Câu 4: Lần đầu tiên Đảng ta khẳng định quyền bình đẳng nam nữ, giáo
dục phổ thông trong văn kiện nào?

A. Luận cương chính trị 10/1930

B. Tuyên ngôn độc lập 9/1945

C. Chính cương của Đảng lao động Việt Nam 2/1951


D. Cương lĩnh chính trị 2/1930 (sửa lại 23/6/2024)

Câu 5: Cách mạng giành chính quyền ở Hà Nội trong Cách mạng Tháng
Tám nổ ra vào thời gian nào?

A. 23/8/1945

B. 19/8/1945

C. 18/8/1945

D. 25/8/1945

Câu 6: Ở Việt Nam, giai cấp nào đã ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ nhất của thực dân Pháp?

A. Giai cấp tư sản

B. Giai cấp nông dân và công nhân

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp nông dân

Câu 7: Hoạt động nào dưới đây của Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị
về mặt tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920)

B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6/1925)(sửa lại 23/6/2024)

C. Mở các lớp huấn luyện chính trị nhằm đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt
Nam (từ năm 1925 -1927)

D. Chủ trì Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (2/1930)

Câu 8: Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng được ra
đời từ tổ chức tiền thân nào?

A. Tân Việt Cách mạng Đảng

B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên

C. Việt Nam Cách mạng Đồng Chí Hội


D. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế
kỷ XIX đầu thế kỷ XX, ai là người đại biểu cho xu hướng cải cách?

A. Hàm Nghi

B. Đề Thám

C. Phan Châu Trinh

D. Phan Bội Châu

Câu 10: Nội dung không thể hiện ý nghĩa của Cách mạng Tháng Mười Nga
năm 1917 là:

A. Có tác động sâu sắc đến cuộc khai thác thuộc địa của Pháp

B. Có ý nghĩa to lớn đối với cuộc đấu tranh giai cấp vô sản ở các nước chủ
nghĩa đế quốc

C. Có tác động sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa

D. Có ý nghĩa to lớn đối với cuộc đấu tranh giai cấp vô sản ở các nước tư bản

Câu 11: Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã xác
định kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương là:

A. Quân Nhật

B. Quân Pháp

C. Quân Đức

D. Quân Tưởng

Câu 12: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời vào thời gian
nào?

A. 15/10/1930

B. 27/11/1954

C. 30/12/1940
D. 22/12/1944

Câu 13: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập
Đảng đầu năm 1930?

A. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn

B. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn

C. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng

D. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương
Cộng sản Liên Đoàn

Câu 14: Cách mạng Tháng Mười Nga đã cổ vũ mạnh mẽ phong trào nào?

A. Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản ở các nước tư bản và phong trào
giải phóng dân tộc ở các nước xã hội chủ nghĩa

B. Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản ở các nước tư bản và phong trào
giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa

C. Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản ở các nước thuộc và phong trào giải
phóng dân tộc ở ở các nước xã hội chủ nghĩa

D. Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản ở các nước xã hội chủ nghĩa và
phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa

Câu 15: Thực dân Pháp đã sử dụng chính sách ngu dân và khuyến khích
nhiều tệ nạn thể hiện chính sách cai trị của thực dân Pháp ở An Nam về
mặt nào?

A. Văn hóa - xã hội

B. Chính trị

C. Kinh tế

D. Kinh tế - chính trị - xã hội

Câu 16: Để làm tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa Tháng 8/1945, chỉ thị
“Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã đề ra chủ trương
nào dưới đây?
A. Phát động tổng khởi nghĩa

B. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước

C. Phát động khởi nghĩa từng phần

D. Phát động phong trào kháng chiến kiến quốc

Câu 17: Mặt trận Việt Minh ra Tuyên ngôn về sự ra đời của Mặt trận vào
thời gian nào?

A. Tháng 6/1941

B. Tháng 10/1941

C. Tháng 11/1941

D. Tháng 5/1941

Câu 18: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
vào giai đoạn nào?

A. 1897 - 1900

B. 1884 - 1811

C. 1886 - 1913

D. 1897 - 1914

Câu 19: Với thắng lợi của cuộc cách mạng nào đã làm cho chủ nghĩa Mác -
Lênin từ lý luận đã trở thành hiện thực?

A. Cách mạng Tháng Mười Nga

B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa

C. Cách mạng giải phóng dân tộc

D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng giải phóng dân tộc

Câu 20: Tháng 3/1938, Đảng quyết định thành lập tổ chức nào để tập hợp
rộng rãi lực lượng đông đảo nhân dân chống phátxít và tay sai phản động?
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương

B. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương

C. Mặt trận Liên Việt

D. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương

Câu 21: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941) do Nguyễn Ái
Quốc chủ trì diễn ra ở đâu?

A. Bắc Cạn

B. Cao Bằng

C. Hà Nội

D. Tuyên Quang

Câu 22: Đại biểu không chính thức trong Hội nghị thành lập Đảng năm
1930 là:

A. Nguyễn Thiệu

B. Lê Hồng Sơn

C. Châu Văn Liêm

D. Nguyễn Đức Cảnh

Câu 23: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua mấy
văn kiện?

A. 4 Văn kiện

B. 6 Văn kiện

C. 5 Văn kiện

D. 3 Văn kiện

Câu 24: Triều đình nhà Nguyễn đã ký Hiệp ước Patơnốt đầu hàng hoàn
toàn thực dân Pháp thời gian nào?
A. 06/06/1883

B. 06/06/1962

C. 06/06/1874

D. 06/06/1884

Câu 25: Quốc tế cộng sản lãnh đạo cuộc cách mạng nào?

A. Cách mạng vô sản ở các nước sau chủ nghĩa các nước thuộc địa phụ thuộc

B. Cách mạng ở những nước thuộc địa và phụ thuộc

C. Cách mạng vô sản và cách mạng giải phóng dân tộc trên thế giới

D. Cách mạng vô sản ở các nước xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa

Câu 26: Tháng 10/1936, nhận thức mới của Đảng về mối quan hệ giữa
nhiệm vụ dân tộc và dân chủ được thể hiện trong văn kiện nào?

A. Tác phẩm Tự chỉ trích của Nguyễn Văn Cừ

B. Chung quanh vấn đề chiến sách mới

C. Chương trình hành động của Đảng cộng sản Đông Dương

D. Luận cương Cách mạng tư sản dân quyền

Câu 27: Từ khi ra đời cho đến nay Đảng ta có bao nhiêu cương lĩnh?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng được thông qua tại Hội
nghị thành lập Đảng đã xác định giai cấp nào là lực lượng lãnh đạo cách
mạng?

A. Giai cấp tư sản


B. Giai cấp địa chủ

C. Giai cấp nông dân

D. Giai cấp công nhân (sửa lại 23/6/2024)

Câu 29: Nội dung không thể hiện mưu đồ của thực dân Pháp đối với Việt
Nam và Đông Dương là:

A. Khai hóa văn minh

B. Ra sức vơ vét tài nguyên, bóc lột sức lao động

C. Nhiều hình thức thuế khóa nặng nề

D. Thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của “chính quốc”

Câu 30: Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn
đề thuộc địa của VI.Lênin được công bố tại Đại hội lần thứ mấy của Quốc
tế Cộng sản?

A. Đại hội I của Quốc tế Cộng sản

B. Đại hội III của Quốc tế Cộng sản

C. Đại hội II của Quốc tế Cộng sản

D. Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản

Câu 31: Văn kiện nào của Đảng nêu ra phương hướng chiến lược của cách
mạng Việt Nam là “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng
để đi tới xã hội cộng sản”?

A. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10/1936)

B. Luận cương chính trị (10/1930)

C. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18/11/1930)

D. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930)

Câu 32: Đảng đã xác định thời cơ “ngàn năm có một” của Cách mạng
Tháng Tám năm 1945 tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương đến trước khi quân Nhật đầu
hàng Đồng minh

B. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông
Dương

C. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào
Đông Dương

D. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào
Đông Dương

Câu 33: Nội dung nào không phải là hình thức tổ chức và biện pháp đấu
tranh trong giai đoạn 1936 - 1939 của Đảng Cộng sản Đông Dương?

A. Tuyên truyền và giáo dục

B. Bí mật, bất hợp pháp

C. Công khai, hợp pháp

D. Nửa công khai, nửa hợp pháp

Câu 34: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai vào
giai đoạn nào?

A. 1920 - 1930

B. 1919 - 1929

C. 1918 - 1926

D. 1917 - 1925

Câu 35: Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách
mạng của Nguyễn Ái Quốc - từ người yêu nước trở thành người cộng sản?

A. Ra đi tìm đường cứu nước

B. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia thành lập Đảng
Cộng sản Pháp
C. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa của Lênin

D. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Véc-xây

Câu 36: Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương vào thời gian nào?

A. 9/3/1945

B. 9/3/1944

C. 3/9/1944

D. 3/9/1945

Câu 37: Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng Tháng Tám năm
1945 là:

A. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh ngoại giao

B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh báo chí

C. Kết hợp đấu tranh ngoại giao với đấu tranh chính trị

D. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị

Câu 38: Việc đưa hội viên vào nhà máy, hầm mỏ, đồn điền để rèn luyện lập
trường, quan điểm giai cấp công nhân, truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin
vào phong trào cách mạng Việt Nam là chủ trương của phong trào nào?

A. Cần Vương

B. Nông dân Yên Thế

C. Chống sưu thuế

D. Vô sản hóa

Câu 39: Ai là người tiêu biểu cho phong trào Cần Vương cuối thế kỷ XIX
đầu thế kỷ XX?

A. Hàm Nghi

B. Đề Thám
C. Phan Châu Trinh

D. Phan Bội Châu

Câu 40: Ngày 16/8/1945, Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào (Tuyên Quang)
đã quyết định thành lập tổ chức nào?

A. Mặt trận Việt Minh

B. Mặt trận Nhân dân Đông Dương

C. Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam

D. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc

ĐỀ 2 (DONE)
Câu 1: Chiến tranh thế giới thứ hai bắt đầu bùng nổ vào thời gian nào?

A. Năm 1939

B. Năm 1940

C. Năm 1938

D. Năm 1937

Câu 2: Dưới tác động của chính sách cai trị thuộc địa của thực dân Pháp,
xã hội Việt Nam hình thành thêm những giai cấp mới nào?

A. Giai cấp địa chủ và giai cấp tư sản.

B. Giai cấp công nhân và giai cấp địa chủ.

C. Giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.

D. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.

Câu 3: Trong các bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng tháng Tám
năm 1945, bài học nào có ý nghĩa hàng đầu trong phương pháp của cách
mạng Việt Nam?

A. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ
B. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông

C. Nắm vững quan điểm bạo lực cách mạng của quần chúng

D. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống
đế quốc và chống phong kiến

Câu 4: Tính dân tộc, khoa học, đại chúng của nền văn hóa tiến bộ được đề
cập trong văn bản nào?

A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII của Đảng

B. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng

C. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

D. Đề cương văn hóa Việt Nam năm 1943

Câu 5: Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" ra đời
khi nào?

A. 12/3/1945

B. 12/3/1946

C. 9/3/1945

D. 9/3/1946

Câu 6: Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương vào thời gian nào?

A. 9/3/1945

B. 3/9/1945

C. 9/3/1944

D. 3/9/1944

Câu 7: Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng Tháng Tám năm
1945 là:

A. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh báo chí

C. Kết hợp đấu tranh ngoại giao với đấu tranh chính trị

D. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh ngoại giao

Câu 8: Bài học nào xác định nguồn gốc sức mạnh của Cách mạng Tháng
Tám năm 1945?

A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống
đế quốc và chống phong kiến

B. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông

C. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ

D. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù

Câu 9: Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?

A. Đông Dương Cộng sản Đảng

B. An Nam Cộng sản Đảng

C. Tân Việt Cách mạng Đảng

D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn

Câu 10: Việc đưa hội viên vào nhà máy, hầm mỏ, đồn điền để rèn luyện lập
trường, quan điểm giai cấp công nhân, truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin
vào phong trào cách mạng Việt Nam là chủ trương của phong trào nào?

A. Cần Vương

B. Chống sưu thuế

C. Nông dân Yên Thế

D. Vô sản hóa

Câu 11: Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng Cộng sản
Việt Nam là:

A. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng


B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng, truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin

C. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức

D. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin

Câu 12: Quân đội phát xít Nhật bắt đầu vào xâm lược nước ta từ thời gian
nào?

A. 3/ 1941

B. 2/1940

C. 9/1940

D. 9/1939

Câu 13: “Đề cương văn hóa Việt Nam” do đồng chí Trường Chinh soạn
thảo được Ban Thường vụ Trung ương Đảng thông qua vào năm nào?

A. Năm 1945

B. Năm 1943

C. Năm 1941

D. Năm 1944

Câu 14: Được sự giúp đỡ của Quốc Cộng sản, Đảng ta đã kịp thời công bố
Chương trình hành động của Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian
nào?

A. Tháng 5/1932

B. Tháng 7/1932

C. Tháng 6/1932

D. Tháng 8/1932

Câu 15: Cách mạng Tháng Mười Nga đã cổ vũ mạnh mẽ phong trào nào?

A. Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản ở các nước tư bản và phong trào
giải phóng dân tộc ở các nước xã hội chủ nghĩa
B. Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản ở các nước thuộc và phong trào giải
phóng dân tộc ở ở các nước xã hội chủ nghĩa

C. Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản ở các nước tư bản và phong trào
giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa

D. Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản ở các nước xã hội chủ nghĩa và
phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa

Câu 16: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập
Đảng đầu năm 1930?

A. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn

B. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn

C. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương
Cộng sản Liên Đoàn

D. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng

Câu 17: Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Cộng sản Việt Nam là:

A. Đưa đất nước tiến nhanh, tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội

B. Giải phóng con người

C. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội

D. Độc lập dân tộc

Câu 18: Văn kiện nhấn mạnh “vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư
sản dân quyền” là:

A. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh

B. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt

C. Luận cương cách mạng tư sản dân quyền

D. Chung quanh vấn đề chiến sách mới


Câu 19: Tổ chức nào được Hồ Chí Minh thành lập vào tháng 6 năm 1925 ở
Quảng Châu?

A. Hội Việt Nam cách mạng đồng minh

B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

C. Hội Việt Nam độc lập đồng minh

D. Tân Việt cách mạng Đảng.

Câu 20: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng giai đoạn 1936 -
1939 là gì?

A. Các quyền dân chủ đơn sơ

B. Tất cả các mục tiêu trên

C. Độc lập dân tộc

D. Ruộng đất cho dân cày

Câu 21: Luận cương tháng 10/1930 đã đề cao nhiệm vụ gì?

A. Đòi quyền dân sinh dân chủ

B. Tự do, hòa bình, cơm áo

C. Giải phóng dân tộc

D. Giải phóng giai cấp

Câu 22: Nội dung thể hiện tính chất xã hội Việt Nam dưới sự tác động
mạnh mẽ của chính sách thống trị của thực dân Pháp là:

A. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam.

B. Làm cho xã hội phong kiến Việt Nam trở thành xã hội thuộc địa nửa phong
kiến.

C. Nảy sinh mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu thuẫn
giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.

D. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.


Câu 23: Văn kiện nào của Đảng nêu ra phương hướng chiến lược của cách
mạng Việt Nam là “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng
để đi tới xã hội cộng sản”?

A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930)

B. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10/1936)

C. Luận cương chính trị (10/1930)

D. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18/11/1930)

Câu 24: Hội nghị nào đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy Tổng khởi
nghĩa giành chính quyền?

A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng

B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng

C. Hội nghị toàn quốc của Đảng

D. Hội nghị Tổng bộ Việt Minh

Câu 25: Từ thời gian nào nhân dân ta phải chịu cảnh “một cổ hai tròng áp
bức” (Phátxít Nhật và Thực dân Pháp)?

A. 23/9/1940

B. 23/9/1945

C. 22/9/1945

D. 22/9/1940

Câu 26: Trong Hội nghị thành lập Đảng, tên của Đảng ta được đặt là:

A. Đảng Cộng sản Việt Nam

B. An Nam Cộng sản Đảng

C. Đảng Cộng sản Đông Dương

D. Đông Dương Cộng sản Đảng


Câu 27: Chung quanh vấn đề chiến sách mới (10/1936) thể hiện nhận thức
mới của Đảng về mối quan hệ nào?

A. Mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân chủ và thực dân

B. Mối quan hệ giữa nhiệm vụ giai cấp và dân tộc

C. Mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ

D. Mối quan hệ giữa nhiệm vụ giai cấp và dân chủ

Câu 28: Đảng đã xác định thời cơ “ngàn năm có một” của Cách mạng
Tháng Tám năm 1945 tồn tại trong khoảng thời gian nào?

A. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào
Đông

Dương

B. Từ sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương đến trước khi quân Nhật đầu
hàng Đồng minh

C. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào

Đông Dương

D. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông

Dương

Câu 29: Tổ chức nào đã truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào phong trào
công nhân và phong trào yêu nước dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản
Việt Nam 1930?

A. Đông Dương Cộng sản Đảng.

B. An Nam Cộng sản Đảng

C. Mặt trận Việt Minh

D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

Câu 30: Đồng chí Hà Huy Tập (Hồng Thế Công) đã viết tác phẩm “Sơ thảo
lịch sử phong trào cộng sản Đông Dương” thời gian nào?
A. 12/1932

B. 3/1933

C. 12/1933

D. 3/1932

Câu 31: Quốc tế Cộng sản ra Nghị quyết công nhận Đảng Cộng sản Đông
Dương là chi bộ độc lập thời gian nào?

A. 11/04/1930

B. 04/11/1931

C. 04/11/1930

D. 11/04/1931

Câu 32: Hội nghị nào của Đảng đã mở đầu việc bàn đến phương pháp “Võ
trang bạo động” khi khởi nghĩa giành chính quyền?

A. Hội nghị Trung ương Đảng lần V (3/1938)

B. Hội nghị Trung ương Đảng lần VII (11/1940)

C. Hội nghị Trung ương Đảng lần VIII (5/1941)

D. Hội nghị Trung ương Đảng lần VI (11/1939)

Câu 33: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng đã diễn ra ở
đâu?

A. Quảng Châu

B. Ma Cao

C. Tuyên Quang

D. Hương Cảng

Câu 34: Đồng chí Trần Phú bị địch bắt tại Sài Gòn vào thời gian nào?

A. 18/04/1931
B. 18/11/1931

C. 18/11/1930

D. 18/04/1932

Câu 35: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai vào
giai đoạn nào?

A. 1918 - 1926

B. 1919 - 1929

C. 1920 - 1930

D. 1917 - 1925

Câu 36: Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải tán để rút vào hoạt
động bí mật vào thời gian nào?

A. 6/3/1946

B. 23/9/1945

C. 11/11/1945

D. 25/11/1945

Câu 37: Cách mạng giành chính quyền ở Hà Nội trong Cách mạng Tháng
Tám nổ ra vào thời gian nào?

A. 18/8/1945

B. 25/8/1945

C. 23/8/1945

D. 19/8/1945

Câu 38: Từ năm 1920 đến 1928, Nguyễn Ái Quốc đã viết 2 tác phẩm nổi
tiếng là:

A. “Bản án chế độ thực dân Pháp”, “Đường kách mệnh”


B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”, “Tuyên ngôn độc lập”

C. “Đường kách mệnh”, “Nhật ký trong tù”

D. Cả A, B và C

Câu 39: Để làm tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa Tháng 8/1945, chỉ thị
“Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã đề ra chủ trương
nào dưới đây?

A. Phát động phong trào kháng chiến kiến quốc

B. Phát động khởi nghĩa từng phần

C. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước

D. Phát động tổng khởi nghĩa

Câu 40: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng đã diễn ra vào
thời gian nào?

A. 4/1934

B. 3/1935

C. 4/1935

D. 3/1934

ĐỀ 3 (DONE)
Câu 1: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) vào thời gian nào?

A. 7/1966

B. 7/1965

C. 8/1965

D. 5/1965
Câu 2: Chiến thắng nào đã căn bản đánh bại âm mưu đánh nhanh, thắng
nhanh của thực dân Pháp?

A. Hà Nam Ninh

B. Biên Giới

C. Trung Du

D. Việt Bắc

Câu 3: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã thông qua văn
kiện Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam?

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng

B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng

C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng

D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng

Câu 4: Nội dung không thể hiện ý nghĩa của Cách mạng Tháng Mười Nga
năm 1917 là:

A. Có tác động sâu sắc đến cuộc khai thác thuộc địa của Pháp

B. Có tác động sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa

C. Có ý nghĩa to lớn đối với cuộc đấu tranh giai cấp vô sản ở các nước chủ
nghĩa đế quốc

D. Có ý nghĩa to lớn đối với cuộc đấu tranh giai cấp vô sản ở các nước tư bản

Câu 5: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng tháng
Tám năm 1945 là:

A. Thực dân Anh xâm lược

B. Giặc đói và giặc dốt

C. Thực dân Pháp xâm lược

D. Tưởng Giới Thạch và tay sai


Câu 6: Quốc tế cộng sản lãnh đạo cuộc cách mạng nào?

A. Cách mạng vô sản và cách mạng giải phóng dân tộc trên thế giới

B. Cách mạng vô sản ở các nước xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa

C. Cách mạng vô sản ở các nước sau chủ nghĩa các nước thuộc địa phụ thuộc

D. Cách mạng ở những nước thuộc địa và phụ thuộc

Câu 7: Đế quốc Mỹ đã đưa quân viễn chinh trực tiếp tham chiến ở Việt
Nam vào khi nào?

A. 1964

B. 1966

C. 1965

D. 1963

Câu 8: Nguyên nhân làm cho Luận cương chính trị (10/1930) khác Cương
lĩnh đầu tiên của Đảng (2/1930) về nhiệm vụ, lực lượng cách mạng là:

A. Nhận thức giáo điều máy móc về vấn đề dân tộc và giai cấp trong cách
mạng thuộc địa

B. Những diễn biến mới của thực tiễn cách mạng Việt Nam

C. Cương lĩnh tháng 2/1930 mắc sai lầm

D. Cả A, B và C

Câu 9: Thực dân Pháp đã sử dụng chính sách ngu dân và khuyến khích
nhiều tệ nạn thể hiện chính sách cai trị của thực dân Pháp ở An Nam về
mặt nào?

A. Kinh tế

B. Văn hóa - xã hội

C. Kinh tế - chính trị - xã hội

D. Chính trị
Câu 10: Ai đã viết dự thảo “Đề cương cách mạng miền Nam”?

A. Nguyễn Ái Quốc

B. Nguyễn Văn Linh

C. Lê Duẩn

D. Trần Văn Trà

Câu 11: Nội dung khác biệt lớn nhất của Luận cương chính trị tháng
10/1930 so với Cương lĩnh Chính trị tháng 2/1930 là:

A. Phương hướng cách mạng

B. Nhiệm vụ cách mạng

C. Lực lượng cách mạng

D. Mục tiêu cách mạng

Câu 12: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định phương
hướng, mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là:

A. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội
cộng sản

B. Xây dựng một nước Việt Nam dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh

C. Cách mạng tư sản dân quyền, phản đế và điền địa, lập chính quyền của công
nông bằng hình thức Xô viết, để dự bị điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ
nghĩa

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Nội dung nào thể hiện sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam là một
bước ngoặt vô cùng quan trọng trong lịch sử cách mạng Việt Nam ở đầu
thế kỷ XX?

A. Sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam chứng tỏ rằng giai cấp vô sản nước ta đã
trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
B. Sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân
tộc và đấu tranh giai cấp Việt Nam

C. Sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam giải quyết được tình trạng khủng
hoảng về đường lối cách mạng, về giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam ở
đầu thế kỷ XX

D. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập vào đầu năm 1930 là sản phẩm của sự
kết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
của nhân dân Việt Nam

Câu 14: Sự khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và
Luận cương chính trị tháng 10-1930 là:

A. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng

B. Phương pháp cách mạng

C. Phương hướng chiến lược của cách mạng

D. Vai trò lãnh đạo cách mạng

Câu 15: Hồ Chí Minh được bầu giữ chức vụ Chủ tịch Đảng từ thời điểm
nào?

A. 5/1941

B. 8/1945

C. 2/1951

D. 9/1960

Câu 16: Từ khi ra đời cho đến nay Đảng ta có bao nhiêu cương lĩnh?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2
Câu 17: Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách
mạng của Nguyễn Ái Quốc - từ người yêu nước trở thành người cộng sản?

A. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia thành lập
Đảng Cộng sản Pháp

B. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Véc-xây

C. Ra đi tìm đường cứu nước

D. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa của Lênin

Câu 18: Đại biểu không chính thức trong Hội nghị thành lập Đảng năm
1930 là:

A. Châu Văn Liêm

B. Lê Hồng Sơn

C. Nguyễn Thiệu

D. Nguyễn Đức Cảnh

Câu 19: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai của Đảng Lao động Việt Nam
đã thông qua một văn kiện nào?

A. Cương lĩnh của Đảng Cộng sản Đông Dương

B. Chính Cương của Đảng Lao động Việt Nam

C. Cương lĩnh Cách mạng Việt Nam

D. Luận cương về Cách mạng Việt Nam

Câu 20: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là:

A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của
chúng

B. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến

C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến

Câu 21: Nội dung không thể hiện mưu đồ của thực dân Pháp đối với Việt
Nam và Đông Dương là:

A. Ra sức vơ vét tài nguyên, bóc lột sức lao động

B. Khai hóa văn minh

C. Thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của “chính quốc”

D. Nhiều hình thức thuế khóa nặng nề

Câu 22: Việt Nam đã bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với Trung Quốc, Liên
Xô và một số nước khác vào thời điểm nào?

A. 1953

B. 1948

C. 1950

D. 1945

Câu 23: Với thắng lợi của cuộc cách mạng nào đã làm cho chủ nghĩa Mác -
Lênin từ lý luận đã trở thành hiện thực?

A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng giải phóng dân tộc

B. Cách mạng giải phóng dân tộc

C. Cách mạng Tháng Mười Nga

D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa

Câu 24: Trong các bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng tháng Tám
năm 1945, bài học nào có ý nghĩa hàng đầu trong đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.

B. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ
chống đế quốc và chống phong kiến
C. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ

D. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông

Câu 25: Nội dung được thể hiện trong Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của
Đảng là:

A. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam
hoàn toàn độc lập.

B. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc.

C. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng.

D. Đảng có vững cách mạng mới thành công.

Câu 26: Nguyễn Ái Quốc chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh
hướng chính trị vô sản vào thời gian nào?

A. 1920

B. 1919

C. 1917

D. 1918

Câu 27: Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” ra đời vào thời gian nào?

A. 25/11/1945

B. 26/11/1945

C. 25/11/1946

D. 26/11/1946

Câu 28: Dự thảo “Đề cương cách mạng miền Nam” được viết vào thời gian
nào?

A. 8/1954

B. 8/1955
C. 8/ 1956

D. 8/1957

Câu 29: Ngày 23/9/1969, Quốc hội khóa III tại kỳ họp đặc biệt đã bầu đồng
chí nào làm Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?

A. Nguyễn Lương Bằng

B. Trường Chinh

C. Tôn Đức Thắng

D. Phạm Văn Đồng

Câu 30: Đối tượng chính của Cách mạng Việt Nam được nêu trong Chính
Cương của Đảng Lao động Việt Nam là:

A. Mỹ và phong kiến Việt Nam

B. Phong kiến phản động và tay sai

C. Chủ nghĩa đế quốc xâm lược

D. Thực dân Pháp và Mỹ

Câu 31: Hội nghị Trung ương lần thứ mấy của Đảng nhấn mạnh giải
phóng dân tộc là nhiệm vụ bức thiết nhất?

A. Hội nghị Trung ương lần thứ tám, họp tháng 5/1941

B. Hội nghị Trung ương lần thứ bảy, họp tháng 11/1940

C. Hội nghị Trung ương lần thứ nhất, họp tháng 10/1930

D. Hội nghị Trung ương lần thứ sáu, họp tháng 11/1939

Câu 32: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng đã xác định
phương châm tiến hành kháng chiến là:

A. Kháng chiến trường kỳ

B. Tiến hành chiến tranh nhân dân


C. Kháng chiến toàn diện

D. Kháng chiến toàn dân

Câu 33: Hiệp định sơ bộ được Hồ Chí Minh ký với G. Xanhtơny vào thời
gian nào?

A. 6/3/1946

B. 14/9/1946

C. 3/6/1946

D. 19/12/1946

Câu 34: Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là một chủ trương
táo bạo và sáng tạo của Đảng, đánh thẳng vào … của giới cầm quyền Mỹ;
là một đòn tiến công chiến lược đánh vào tận hang ổ kẻ thù.

A. Nhụt chí kẻ thù

B. Nhụt chí xâm lược

C. Ý chí kẻ thù

D. Ý chí xâm lược

Câu 35: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960), ai được bầu
làm Bí thư thứ nhất?

A. Phạm Văn Đồng

B. Hồ Chí Minh

C. Lê Duẩn

D. Trường Chinh

Câu 36: Tư tưởng chỉ đạo và phương châm đấu tranh ở miền Nam “Giữ
vững và phát triển thế..., kiên quyết …và liên tục.., đánh địch trên cả ba
vùng chiến lược”.

A. tấn công/tiến công/ tiến công


B. tiến công/tiến công /tiến công

C. tấn công/tấn công /tấn công

D. tiến công/phản công /tiến công

Câu 37: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là:

A. Sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào
công nhân

B. Sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân

C. Sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong
trào yêu nước

D. Sự kết hợp tư tưởng Hồ Chí Minh kết hợp với phong trào công nhân và
phong trào yêu nước

Câu 38: Nội dung nào không phải là hình thức tổ chức và biện pháp đấu
tranh trong giai đoạn 1936 - 1939 của Đảng Cộng sản Đông Dương?

A. Nửa công khai, nửa hợp pháp

B. Bí mật, bất hợp pháp

C. Tuyên truyền và giáo dục

D. Công khai, hợp pháp

Câu 39: Tình hình đất nước ta sau cách mạng tháng 8/1945 được ví như
hình ảnh nào?

A. Ngàn cân treo sợi chỉ

B. Nước sôi lửa bỏng

C. Ngàn cân treo sợi tóc

D. Nước sôi lửa nóng

Câu 40: Lần đầu tiên nhân dân cả nước bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân
dân các cấp vào thời gian nào?
A. 6/3/1946

B. 6/1/1946

C. 2/9/1945

D. 25/11/1945

ĐỀ 4 (DONE)
Câu 1: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào
thời gian nào?

A. 19/12/1946

B. 22/12/1946

C. 18/12/1946

D. 20/12/1946

Câu 2: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của thắng lợi của quân và dân
ta trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ, đặc biệt là chiến thắng
Điện Biên Phủ đối với cách mạng thế giới?

A. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân kiểu cũ trên thế giới

B. Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc tiến bộ trên thế giới vùng lên đấu tranh
giành độc lập

C. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một
nước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của các lực lượng hòa bình, dân chủ
và xã hội chủ nghĩa trên toàn thế giới.

D. Cả A, B và C

Câu 3: Chiến lược “Chiến tranh đơn phương” của đế quốc Mỹ ở miền Nam
diễn ra trong giai đoạn nào?

A. 1964 - 1968
B. 1954 - 1960

C. 1954 - 1959

D. 1954 - 1964

Câu 4: Trong kháng chiến chống Mỹ, tư tưởng chỉ đạo đối với miền Nam
đánh địch trên 3 vùng chiến lược là:

A. Đô thị, nông thôn, đồng bằng

B. Nông thôn; Rừng núi; nội Đô thị

C. Đô thị, nông thôn đồng bằng và nông thôn rừng núi

D. Rừng núi, đô thị, đồng bằng

Câu 5: Xây dựng hậu phương, chống chiến tranh phá hoại của Đế quốc Mỹ
ở miền Bắc; giữ vững thế chiến lược tiến công, đánh bại chiến lược … của
đế quốc Mỹ

A. “Việt Nam hóa chiến tranh”

B. “Chiến tranh đặc biệt”

C. “Chiến tranh đơn phương”

D. “Chiến tranh cục bộ”

Câu 6: Đảng ta quyết định ra hoạt động công khai vào thời gian nào?

A. 7/1954

B. 11/1945

C. 2/1951

D. 12/1946

Câu 7: Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” của Trung ương Đảng xác định
nhiệm vụ trung tâm, bao trùm nhất là:

A. Chống thực dân Pháp xâm lược


B. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng

C. Bài trừ nội phản

D. Cải thiện đời sống nhân dân

Câu 8: Tác giả tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là ai?

A. Hồ Chí Minh

B. Lê Duẩn

C. Trường Chinh

D. Phạm Văn Đồng

Câu 9: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời khi nào?

A. 21/12/1960

B. 21/12/1961

C. 20/12/1960

D. 20/12/1961

Câu 10: Hồ Chí Minh đã nói: “Miền ...... là máu của máu Việt Nam, là thịt
của thịt Việt Nam. Sông có thể cạn, núi có thể mòn song chân lý đó không
bao giờ thay đổi”

A. Bắc

B. Nam

C. Bắc, Trung, Nam

D. Trung

Câu 11: Ai đã nói: “Tất cả chúng ta hãy đoàn kết nhất trí triệu người như
một, quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược”?

A. Hồ Chí Minh

B. Nguyễn Hữu Thọ


C. Võ Nguyên Giáp

D. Phạm Văn Đồng

Câu 12: Đồng chí nào được cử làm Bí thư Trung ương cục miền Nam đầu
tiên?

A. Nguyễn Văn Linh

B. Phan Đăng Lưu

C. Phạm Hùng

D. Lê Duẩn

Câu 13: Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ
diễn ra sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là:

A. Xóa bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động

B. Xây dựng nếp sống văn hóa mới

C. Bài trừ các tệ nạn xã hội

D. Bình dân học vụ

Câu 14: Nội dung không được nêu lên trong Chính cương của Đảng lao
động Việt Nam là:

A. Phát triền chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội.

B. Xóa bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có
ruộng.

C. Giành chính quyền về tay nhân dân, giành độc lập cho dân tộc.

D. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho
dân tộc.

Câu 15: “Kiên quyết đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mỹ
trong bất kỳ tình huống nào, nhằm bảo vệ miền Bắc, giải phóng miền
Nam” thể hiện nội dung nào trong đường lối kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước?
A. Quyết tâm chiến lược

B. Mục tiêu chiến lược

C. Tư tưởng chỉ đạo

D. Phương châm chiến lược

Câu 16: Nội dung không được thể hiện trong Nghị quyết Trung ương Đảng
lần thứ 11 và lần 12 năm 1965 là:

A. Giương cao hai ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

B. Tiến hành đồng thời ba chiến lược cách mạng của Đảng

C. Quyết tâm đánh thắng Mỹ xâm lược, giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ
quốc của dân tộc ta

D. Cả A, B và C

Câu 17: Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc được thông qua
tại đại hội nào?

A. Đại hội IV

B. Đại hội III

C. Đại hội II

D. Đại hội V

Câu 18: Hiệp ước Hoa - Pháp được ký kết ở đâu?

A. Hương Cảng

B. Trùng Khánh

C. Ma Cao

D. Pari

Câu 19: Mệnh lệnh “Thần tốc, thần tốc hơn nữa, táo bạo, táo bạo hơn nữa,
tranh thủ từng phút, từng giờ, xốc tới mặt trận, giải phóng miền Nam,
quyết chiến và toàn thắng” là của ai?
A. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh

B. Đại tướng Võ Nguyên Giáp

C. Chủ tịch Hồ Chí Minh

D. Tổng Bí Thư Trường Chinh

Câu 20: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng tháng 2/1951 đã xác
định nền tảng của nhân dân là:

A. Công nhân, nông dân và binh lính

B. Công nhân, nông dân, địa chủ vừa và nhỏ

C. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc

D. Công nhân, nông dân và lao động trí thức

Câu 21: Kỳ họp Quốc hội thứ nhất thành lập Chính phủ đầu tiên của nước
Việt Nam dân chủ cộng hoà khi nào?

A. 3/2/1946

B. 3/4/1946

C. 3/3/1945

D. 2/3/1946

Câu 22: Hội nghị nào của Đảng đã quyết định mở cuộc Tổng tấn công và
nổi dậy Mậu Thân 1968?

A. Hội nghị Bộ Chính trị (5/1967)

B. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá III của Đảng (1/1967)

C. Hội nghị Bộ Chính trị (10/1967)

D. Hội nghị Bộ Chính trị (12/1967)

Câu 23: Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương vào thời gian nào?

A. 3/9/1945
B. 9/3/1944

C. 9/3/1945

D. 3/9/1944

Câu 24: Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ra đời
khi nào?

A. 12/3/1946

B. 9/3/1946

C. 9/3/1945

D. 12/3/1945

Câu 25: Tháng 7/1967 Đồng chí …, Ủy viên Bộ Chính trị được giữ chức Bí
thư Trung ương cục Miền Nam

A. Phạm Hùng

B. Trần Văn Trà

C. Nguyễn Văn Linh

D. Nguyễn Thị Định

Câu 26: Đường lối công nghiệp hóa đất nước đã được hình thành từ Đại
hội nào của Đảng ta?

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng

B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng

C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng

D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng

Câu 27: Cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mỹ - Ngụy bị đánh bại vào
thời gian nào?

A. 1971
B. 1972

C. 1970

D. 1973

Câu 28: Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt
Nam được ký khi nào?

A. 27/1/1973

B. 27/2/1973

C. 20/7/1954

D. 22/12/1954

Câu 29: Hồ Chí Minh đã nói “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” vào thời
gian nào?

A. Năm 1968

B. Năm 1966

C. Năm 1969

D. Năm 1967

Câu 30: Nội dung nào không được thể hiện trong Hiệp định Giơ-ne-vơ về
chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương?

A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là
độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam và
nhân dân Lào, Campuchia

B. Ở Việt Nam sẽ tổng tuyển cử thống nhất đất nước vào tháng 7/1956

C. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam là một nước tự do

D. Pháp rút quân ra khỏi 3 nước Đông Dương, vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự
tạm thời ở Việt Nam

Câu 31: Mỹ - Diệm đã ra luật 10/59 vào thời gian nào?


A. 10/10/1959

B. 10/5/1959

C. 6/5/1959

D. 5/10/1959

Câu 32: Đại hội nào Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Lao động
Việt Nam?

A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982).

B. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976).

C. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960).

D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951).

Câu 33: Đế quốc Mỹ phải chấp nhận cuộc đàm phán với Chính phủ nước
Việt Nam dân chủ cộng hoà ở Pari vào thời gian nào?

A. 3/1970

B. 12/1968

C. 4/1971

D. 1/1969

Câu 34: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
được Quốc hội thông qua vào thời gian nào?

A. 6/1946

B. 11/1946

C. 3/1946

D. 8/1946

Câu 35: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi đồng bào và chiến sỹ cả nước:
“Trung Nam Bắc đều là bờ cõi của ta, nước ta sẽ nhất định thống nhất,
đồng bào cả nước nhất định được giải phóng” vào thời gian nào?
A. 12/8/1955

B. 04/7/1955

C. 22/7/1954

D. 25/8/1954

Câu 36: “Chủ trương kháng chiến toàn dân” trong đường lối kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược là:

A. Phương châm tiến hành kháng chiến

B. Tính chất kháng chiến

C. Mục đích kháng chiến

D. Chính sách kháng chiến

Câu 37: “Chiến tranh có thể kéo dài năm năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu
hơn nữa. Hà Nội, Hải phòng và một số thành phố, xí nghiệp có thể bị tàn
phá, song nhân dân Việt Nam quyết không sợ! Không có gì quý hơn độc
lập, tự do. Đến ngày thắng lợi nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng
hoàng hơn, to đẹp hơn!” được ra đời trong thời gian nào?

A. Ngày 10/5/1968

B. Ngày 17/ 7/1966

C. Ngày 1/2/1966

D. Ngày 10/5/1969

Câu 38: Mỹ tiến hành cuộc đảo chính ở Campuchia vào thời gian nào?

A. 5/1971

B. 2/1969

C. 3/1970

D. 3/1969

Câu 39: Ngày 25/11/1945, Ban Thường vụ Trung ương đã ra Chỉ thị nào?
A. “Toàn dân kháng chiến”

B. “Kháng chiến, kiến quốc”

C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”

D. “Hòa để tiến”

Câu 40: Chiến lược “Chiến tranh đơn phương” của đế quốc Mỹ ở miền
Nam diễn ra trong giai đoạn nào?

A. 1965 - 1968

B. 1960 - 1965

C. 1954 - 1959

D. 1954 - 1960

ĐỀ 5 (DONE)
Câu 1: Thắng lợi nào “Mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc như một trang
chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng…như một chiến
công vĩ đại của thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và
tính thời đại sâu sắc”?

A. Thắng lợi của cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Bắc (1979).

B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.

C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ xâm lược.

D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám.

Câu 2: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” Mỹ đã thực hiện ở miền Nam
Việt Nam vào thời gian nào?

A. Từ 1961 - 1964

B. Từ 1960 - 1965
C. Từ 1961 - 1963

D. Từ 1961 – 1965

Câu 3: Cuộc chiến đấu oanh liệt của Quân giải phóng ở Thành cổ Quảng
Trị trong suốt … ngày đêm từ ngày 28/06 đến ngày 16/09/1972.

A. 80

B. 79

C. 81

D. 82

Câu 4: Đảng ta đã lựa chọn giải pháp gì trong mối quan hệ với thực dân
Pháp sau ngày Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh (28/02/1946)?

A. Chống cả quân đội Tưởng và Pháp

B. Thương lượng và hòa hoãn với Pháp

C. Kháng chiến chống thực dân Pháp

D. Nhân nhượng với quân đội Tưởng

Câu 5: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là:

A. Toàn diện

B. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính

C. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính

D. Toàn dân

Câu 6: Sắp xếp đúng thứ tự thời gian các chiến lược chiến tranh của đế
quốc Mỹ đã áp dụng ở Việt Nam: Chiến tranh đơn phương (1), Chiến
tranh cục bộ (2), Việt Nam hóa chiến tranh (3), Chiến tranh đặc biệt (4):

A. 3 → 2 → 4 → 1

B. 1 → 2 → 3 → 4
C. 1 → 4 → 2 → 3

D. 4 → 3 → 2 → 1

Câu 7: Quân dân miền Bắc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của
đế quốc Mỹ trong bao nhiêu ngày đêm và từ ngày nào đến này nào?

A. 12 ngày đêm từ 17 đến 29 tháng 12 năm 1972

B. 10 ngày đêm từ 15 đến 25 tháng 10 năm 1970

C. 12 ngày đêm từ 18 đến 30 tháng 12 năm 1972

D. 11 ngày đêm từ 16 đến 26 tháng 11năm 1971

Câu 8: Bài học kinh nghiệm nào có giá trị hàng đầu về lãnh đạo và chỉ đạo
cách mạng của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước?

A. Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, quyết đánh và quyết thắng đế quốc
Mỹ xâm lược

B. Coi trọng công tác tổ chức, công tác xây dựng Đảng

C. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

D. Thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra biện pháp chiến đấu đúng đắn, linh
hoạt, sáng tạo

Câu 9: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước đã để lại cho
Đảng ta nhiều bài học kinh nghiệm có giá trị về lãnh đạo và chỉ đạo cách
mạng. Trong đó, bài học trực tiếp dẫn tới thắng lợi “Mỹ cút, ngụy nhào”
là:

A. Thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra biện pháp chiến đấu đúng đắn, linh
hoạt, sáng tạo

B. Coi trọng công tác tổ chức, công tác xây dựng Đảng

C. Gương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

D. Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, quyết đánh và quyết thắng đế quốc
Mỹ xâm lược
Câu 10: Trên tuyến đường vận chuyển vào Nam có sự hy sinh anh dũng
của lực lượng thanh niên xung phong ở …ngày 24/07/1968.

A. Truông Bồn

B. Khe Sanh

C. Trường Sơn

D. Ngã ba Đồng Lộc

Câu 11: Kẻ thù chính được xác định trong chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”
là:

A. Quân Tưởng

B. Quân Pháp

C. Quân Nhật

D. Quân Mỹ

Câu 12: Trung ương cục miền Nam được thành lập vào thời gian nào?

A. 5/1961

B. 10/1959

C. 10/1961

D. 11/1960

Câu 13: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” Mỹ đã thực hiện ở miền
Nam Việt Nam vào thời gian nào?

A. Từ 1968 - 1975

B. Từ 1969 - 1974

C. Từ 1968 - 1975

D. Từ 1969 – 1975
Câu 14: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mỹ thực hiện ở miền
Nam Việt Nam diễn ra giai đoạn nào?

A. Từ 1965 - 1968

B. Từ 1966 - 1969

C. Từ 1965 - 1969

D. Từ 1964 – 1967

Câu 15: Nội dung không được thể hiện quyết tâm và chủ trương chiến lược
của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thư chúc mừng năm mới (1/1/1969) là:

A. Đánh cho Mỹ cút

B. Vì tự do

C. Đánh cho Pháp nhào

D. Vì độc lập

Câu 16: Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền nam Việt Nam ra đời vào thời
gian nào, tại đâu?

A. Tháng 1/1960, ở Bến Tre

B. Tháng 2/ 1966, ở Sài Gòn

C. Tháng 10/1959, ở Tây Nguyên

D. Tháng 12/1960, ở Tây Ninh

Câu 17: Lực lượng tạo nên động lực cho cách mạng Việt Nam được nêu ra
trong Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam là:

A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ yêu nước

B. Công nhân, trí thức, tư sản dân tộc

C. Công nhân, nông dân, lao động trí thức

D. Nhân dân, địa chủ, tư sản dân tộc


Câu 18: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước là:

A. Toàn dân, toàn diện

B. Toàn dân, lâu dài

C. Đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính

D. Toàn dân, toàn diện, lâu dài

Câu 19: Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ lâm thời đã xác định các
nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết là:

A. Chống ngoại xâm

B. Chống ngoại xâm và nội phản

C. Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm

D. Cả A, B và C

Câu 20: Cuộc Tổng tiến công chiến lược giải phóng hoàn toàn miền Nam
vào mùa xuân năm 1975 được thực hiện liên tiếp bởi các chiến dịc nào?

A. Chiến dịch Quảng Trị, chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh.

B. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẳng, chiến dịch Hồ Chí Minh.

C. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam - Lào, chiến dịch Hồ Chí
Minh.

D. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Bình Trị Thiên, chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 21: “Động viên lực lượng của cả nước, kiên quyết đánh bại cuộc chiến
tranh xâm lược của đế quốc Mỹ trong bất cứ tình huống nào, để bảo vệ
miền Bắc, giải phóng miền Nam, hoàn thành …... dân chủ nhân dân trong
cả nước, tiến tới thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà”

A. Độc lập dân tộc

B. Cách mạng nhân dân

C. Cách mạng
D. Cách mạng dân tộc

Câu 22: Đối tượng chính của Đảng trong Chính cương của Đảng Lao Động
Việt Nam là:

A. Phong kiến phản động và đế quốc Pháp

B. Thực dân Pháp

C. Địa chủ phong kiến và tay sai phản động

D. Đế quốc Pháp và bọn can thiệp Mỹ

Câu 23: Hội nghị nào của Đảng quyết định mở cuộc Tổng tấn công và nổi
dậy giải phòng Sài Gòn trước tháng 5/1975?

A. Hội nghị Bộ Chính trị (3/1975)

B. Hội nghị Trung ương 21 - Khoá III của Đảng (7/1973)

C. Hội nghị Bộ Chính trị (10/1974)

D. Hội nghị Trung ương 23 - Khoá III của Đảng (12/1974)

Câu 24: “Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam”
được ký vào thời gian nào?

A. Ngày 27/2/1973

B. Ngày 27/3/1973

C. Ngày 27/12/1972

D. Ngày 27/1/1973

Câu 25: Ngày 8/5/1954, Hội nghị Giơnevơ bàn về chấm dứt cuộc chiến
tranh ở Đông Dương kết thúc vào ngày nào?

A. 19/7/1954

B. 22/7/1954

C. 20/7/1954
D. 21/7/1954

Câu 26: Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào "Đồng khởi" ở
miền Nam năm 1960?

A. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá II của Đảng (12-1957)

B. Hội nghị Trung ương 12 - Khoá II của Đảng (3-1957)

C. Hội nghị Trung ương 14 - Khoá II của Đảng (11-1958)

D. Hội nghị Trung ương 15 - Khoá II của Đảng (1-1959)

Câu 27: Tư tưởng chỉ đạo nào sau đây là của Đảng ta đối với cuộc đấu
tranh ở miền Nam được thể hiện trong các Nghị quyết Hội nghị Trung
ương lần thứ 11 và lần thứ 12 (năm 1965)?

A. Thực hiện phương châm đánh cho Mỹ cút, đánh cho Ngụy nhào

B. Giữ vững và phát triển thế tiến công, kiên quyết tiến công và liên tục tiến
công

C. Kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng, đánh bại âm mưu
Việt Nam hóa chiến tranh của địch.

D. Nắm vững thời cơ, kiên quyết tiến công và nổi dậy buộc đối phương phải
ngồi vào bàn đàm phán với ta

Câu 28: Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào "Đồng khởi" ở
miền Nam năm 1960?

A. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá II của Đảng (12-1957)

B. Hội nghị Trung ương 15 - Khoá II của Đảng (1-1959)

C. Hội nghị Trung ương 14 - Khoá II của Đảng (11-1958)

D. Hội nghị Trung ương 12 - Khoá II của Đảng (3-1957)

Câu 29: Những khó khăn, thách thức đối với Việt Nam sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 là:

A. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành

C. Hơn 95% dân số không biết chữ

D. Cả A, B, C

Câu 30: Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương vào thời gian nào?

A. 9/3/1945

B. 3/9/1944

C. 3/9/1945

D. 9/3/1944

Câu 31: Chủ trương “Kháng chiến kiến quốc” (1945) nêu ra nhiệm vụ chủ
yếu của nhân dân ta là:

A. Chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống nhân
dân.

B. Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải
thiện đời sống nhân dân

C. Chống thực dân Pháp, củng cố chính quyền.

D. Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, cải thiện đời sống
nhân dân.

Câu 32: Mối quan hệ và nhiệm vụ cách mạng của hai miền trong cuộc
chiến tranh chống Mỹ của nhân dân cả nước là:

A. Miền Nam là tiền tuyến quyết định, miền Bắc là hậu phương quan trọng

B. Miền Nam là tiền tuyến, miền Bắc là hậu phương quan trong

C. Miền Nam là tiền tuyến, miền Bắc là hậu phương

D. Miền Nam là tiền tuyến lớn, miền Bắc là hậu phương lớn

Câu 33: Trận “Điện Biên Phủ trên không” đánh bại hoàn toàn cuộc chiến
tranh phá hoại của Mỹ. Ta đã đánh trả cuộc tập kích chiến lược B52 của
Mỹ. Quân và dân miền Bắc đã bắn rơi bao nhiêu chiếc máy bay B52?
A. 34 chiếc B52

B. 33 chiếc B52

C. 35 chiếc B52

D. 32 chiếc B52

Câu 34: Mỹ đã đưa Ngô Đình Diệm lên làm thủ tướng vào thời gian nào?

A. 15/7/1955

B. 5/7/1954

C. 6/7/1954

D. 7/7/1954

Câu 35: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp là:

A. Cả ba phương án trên đều sai

B. Toàn dân

C. Toàn diện

D. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính

Câu 36: Mệnh lệnh “Thần tốc, thần tốc hơn nữa, táo bạo, táo bạo hơn nữa,
tranh thủ từng phút, từng giờ, xốc tới mặt trận, giải phóng miền Nam,
quyết chiến và toàn thắng” là của ai?

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh

B. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh

C. Tổng Bí Thư Trường Chinh

D. Đại tướng Võ Nguyên Giáp

Câu 37: Nội dung thể hiện “3 mũi giáp công” trong cuộc kháng chiến chống
Mỹ, cứu nước là:
A. Chính trị, quân sự, văn hóa

B. Chính trị, quân sự, binh vận

C. Chính trị, quân sự, kinh tế

D. Chính trị, quân sự, ngoại giao

Câu 38: Văn kiện không được coi như Cương lĩnh kháng chiến của Đảng ta
là:

A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng

B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh

C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh

D. Tác phẩm Tự chỉ trích của Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ

Câu 39: Trong chiến tranh ở Việt Nam, Mỹ đã sử dụng mấy chiến lược
chiến tranh?

A. 2 chiến lược

B. 4 chiến lược

C. 3 chiến lược

D. 5 chiến lược

Câu 40: Tác giả tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là ai?

A. Lê Duẩn

B. Trường Chinh

C. Hồ Chí Minh

D. Phạm Văn Đồng

ĐỀ 6 (DONE)
Câu 1: Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa III (8-
1975) đã đề ra chủ trương nào sau đây?
A. Hoàn thành thống nhất nước nhà, đưa cả nước tiến nhanh, tiến mạnh, tiến
vững chắc lên chủ nghĩa xã hội

B. Miền Nam phải tiếp tục đẩy mạnh sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và
hoàn thiện quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

C. Miền Bắc phải đồng thời tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ
nghĩa xã hội

D. Cả 3 nội dung đều đúng

Câu 2: Điền vào chỗ trống: Ngày 27/10/1975, Ủy ban Thường vụ Quốc hội
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã họp phiên đặc biệt để bàn chủ
trương, biện pháp thống nhất nước nhà về mặt .......

A. nhà nước

B. chính trị

C. kinh tế

D. văn hóa – xã hội

Câu 3: Từ ngày 15 đến ngày 21/11/1975, Hội nghị Hiệp thương chính trị
của hai đoàn đại biểu Bắc, Nam đã khẳng định nước nhà cần được sớm
thống nhất về mặt gì?

A. Nhà nước

B. Chính trị

C. Kinh tế

D. Văn hóa - xã hội

Câu 4: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng xác định cách mạng
Việt Nam có bao nhiêu nhiệm vụ chiến lược?

A. 2 nhiệm vụ

B. 3 nhiệm vụ

C. 4 nhiệm vụ
D. 5 nhiệm vụ

Câu 5: Từ ngày 15 đến ngày 21/11/1975, Hội nghị Hiệp thương chính trị
của hai đoàn đại biểu Bắc, Nam đã xác định tổ chức tổng tuyển cử trên
toàn lãnh thổ Việt Nam, bầu ra Quốc hội chung cho cả nước vào thời gian
nào?

A. Nửa đầu năm 1976

B. Nửa đầu năm 1977

C. Nửa cuối năm 1976

D. Nửa cuối năm 1977

Câu 6: Thời gian Bộ Chính trị Trung ương Đảng ra Chỉ thị số 228-CT/TW
nêu rõ tầm quan trọng của cuộc tổng tuyển cử và giao trách nhiệm cho các
cấp ủy lãnh đạo cuộc bầu cử là:

A. 27/10/1975

B. 03/01/1976

C. 25/04/1976

D. 03/07/1976

Câu 7: Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã
họp phiên đặc biệt để bàn chủ trương, biện pháp thống nhất nước nhà về
mặt nhà nước vào ngày nào?

A. 27/10/1975

B. 03/01/1976

C. 25/04/1976

D. 03/07/1976

Câu 8: Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung của nước Việt Nam thống
nhất được tiến hành vào thời gian là:

A. 27/10/1975
B. 03/01/1976

C. 25/04/1976

D. 03/07/1976

Câu 9: Điền vào chỗ trống: Từ cuối năm 1979, ở một số địa phương.....đã
xuất hiện hiện tượng “xé rào”, “khoán chui”.

A. miền Nam

B. miền Bắc

C. miền Trung

D. cả nước

Câu 10: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam (07/1976) quyết
định đặt tên nước ta là:

A. Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

B. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

C. Việt Nam Cộng hòa

D. Việt Nam Dân chủ và Xã hội Chủ nghĩa

Câu 11: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam (7/1976), Quốc hội
đã bầu ai làm Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam?

A. Tôn Đức Thắng

B. Phạm Văn Đồng

C. Trường Chinh

D. Lê Duẩn

Câu 12: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam (7/1976), Quốc hội
đã bầu ai làm Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam?

A. Tôn Đức Thắng


B. Phạm Văn Đồng

C. Trường Chinh

D. Lê Duẩn

Câu 13: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam (7/1976), Quốc hội
đã bầu ai làm Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam?

A. Tôn Đức Thắng

B. Phạm Văn Đồng

C. Trường Chinh

D. Lê Duẩn

Câu 14: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của
Đảng đã bầu đồng chí.....làm Tổng Bí thư.

A. Lê Duẩn

B. Trường Chinh

C. Nguyễn Văn Linh

D. Đỗ Mười

Câu 15: Đại hội lần thứ V của Đảng đã diễn ra vào năm nào?

A. 1981

B. 1982

C. 1975

D. 1980

Câu 16: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của
Đảng quyết định đổi tên .........thành .......

A. Đảng Lao động Việt Nam / Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam / Đảng Cộng sản Đông Dương

C. Đảng Lao động Việt Nam / Đảng Cộng sản Đông Dương

D. Đảng Cộng sản Đông Dương / Đảng Lao động Việt Nam

Câu 17: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng đã nêu lên đặc
điểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới là:

A. Nước ta đang ở trong quá trình từ một xã hội mà nền kinh tế còn phổ biến là
sản xuất nhỏ tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản
chủ nghĩa

B. Tổ quốc ta đã hòa bình, độc lập, thống nhất, cả nước tiến lên chủ nghĩa xã
hội với nhiều thuận lợi rất lớn, song cũng còn nhiều khó khăn do hậu quả của
chiến tranh và tàn dư của chủ nghĩa thực dân mới gây ra

C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước ta tiến hành trong hoàn cảnh quốc tế
thuận lợi, song cuộc đấu tranh “ai thắng ai” giữa thế lực cách mạng và thế lực
phản cách mạng trên thế giới còn gay go, quyết liệt”

D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển
nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, xây dựng cơ cấu kinh tế công - nông nghiệp

Câu 18: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã xác định
đường lối chung của cách mạng xã hội chủ nghĩa trong giai đoạn mới của
nước ta là: Nắm vững chuyên chính vô sản, phát huy quyền làm chủ tập
thể của nhân dân lao động, tiến hành đồng thời ba cuộc cách mạng?

A. Lần thứ IV

B. Lần thứ V

C. Lần thứ VI

D. Lần thứ VII

Câu 19: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của
Đảng xác định đường lối phát triển kinh tế là: Đẩy mạnh công nghiệp hoá
xã hội chủ nghĩa bằng ưu tiên phát triển .......một cách hợp lý trên cơ sở
phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, xây dựng cơ cấu kinh tế công -
nông nghiệp.
A. công nghiệp nặng

B. công nghiệp nhẹ

C. công nghiệp hóa

D. hiện đại hóa

Câu 20: Trong đường lối chung của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV
đã thể hiện nhận thức mới của Đảng về chủ nghĩa xã hội ở nước ta gồm
mấy đặc trưng cơ bản?

A. 4 đặc trưng cơ bản

B. 6 đặc trưng cơ bản

C. 8 đặc trưng cơ bản

D. 7 đặc trưng cơ bản

Câu 21: “Khoán 100” đã ra đời sau bước đột phá thứ mấy của Đảng về đổi
mới kinh tế trước đổi mới?

A. Bước đột phá đầu tiên

B. Bước đột phá thứ hai

C. Bước đột phá thứ ba

D. Bước đột phá thứ tư

Câu 22: “Khoán 100” đã ra đời vào năm nào?

A. 1979

B. 1981

C. 1985

D. 1986

Câu 23: Hội nghị Trung ương 6 tháng 8 năm 1979 được cho là bước đột
phá thứ mấy trong đổi mới kinh tế với chủ trương khắc phục những
khuyết điểm sai lầm trong quản lý kinh tế, trong cải tạo xã hội chủ nghĩa,
phá bỏ những rào cản để cho “sản xuất bung ra”?

A. Bước đột phá đầu tiên

B. Bước đột phá thứ hai

C. Bước đột phá thứ ba

D. Bước đột phá thứ tư

Câu 24: Nhận xét nào dưới đây không phù hợp với Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ IV của Đảng?

A. Còn bộc lộ một số hạn chế

B. Đề ra một số chỉ tiêu kinh tế quá cao

C. Chưa tổng kết kinh nghiệm 21 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc

D. Đề ra đường lối hoàn toàn đúng đắn, không có hạn chế

Câu 25: Bước đột phá thứ mấy về đổi mới kinh tế của Đảng thể hiện nội
dung: Cần tập trung lực lượng, trước hết là vốn và vật tư, thực hiện cho
được ba chương trình quan trọng về lương thực - thực phẩm, hàng tiêu
dùng thiết yếu và hàng xuất khẩu?

A. Bước đột phá đầu tiên

B. Bước đột phá thứ hai

C. Bước đột phá thứ ba

D. Bước đột phá thứ tư

Câu 26: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng
.......nền kinh tế nhiều thành phần.

A. chưa thấy hết sự cần thiết duy trì

B. thấy rất rõ sự cần thiết duy trì

C. nhận ra tầm quan trọng phải duy trì


D. nhìn thấy rõ vai trò quan trọng của việc duy trì

Câu 27: Điền vào chỗ trống: Chủ trương xoá bỏ cơ chế tập trung quan liêu
hành chính bao cấp, lấy giá - lương - tiền là khâu đột phá để chuyển sang
cơ chế hạch toán, kinh doanh xã hội chủ nghĩa được coi là bước đột
phá .....trong quá trình tìm tòi, đổi mới kinh tế của Đảng.

A. đầu tiên

B. thứ hai

C. thứ ba

D. thứ tư

Câu 28: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã khẳng định
nước ta đang ở chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội?

A. Lần thứ IV

B. Lần thứ V

C. Lần thứ VI

D. Lần thứ VII

Câu 29: Đồng chí được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu giữ chức
Tổng Bí thư của Đảng trong Hội nghị bất thường vào ngày 14/07/1986 là:

A. Lê Duẩn

B. Trường Chinh

C. Nguyễn Văn Linh

D. Đỗ Mười

Câu 30: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng đã bầu ai làm Tổng
Bí thư?

A. Đồng chí Lê Duẩn

B. Đồng chí Trường Chinh


C. Đồng chí Nguyễn Văn Linh

D. Đồng chí Đỗ Mười

Câu 31: Năm 1976, Bộ Chính trị Trung ương Đảng ra Chỉ thị nào nêu rõ
tầm quan trọng của cuộc tổng tuyển cử và giao trách nhiệm cho các cấp ủy
lãnh đạo cuộc bầu cử?

A. Chỉ thị số 28-CT/TW

B. Chỉ thị số 128-CT/TW

C. Chỉ thị số 228-CT/TW

D. Chỉ thị số 328-CT/TW

Câu 32: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã tổng kết cuộc
kháng chiến chống Mỹ cứu nước và khẳng định đây là những trang chói lọi
nhất đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỷ XX, một
sự kiện có ý nghĩa quốc tế quan trọng, có tính thời đại sâu sắc?

A. Lần thứ IV

B. Lần thứ V

C. Lần thứ VI

D. Lần thứ VII

Câu 33: Trong đường lối chung, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của
Đảng đã xác định cuộc cách mạng nào là then chốt?

A. Cách mạng về quan hệ sản xuất

B. Cách mạng khoa học- kỹ thuật

C. Cách mạng tư tưởng và văn hoá

D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa

Câu 34: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng được đánh giá là:

A. Đại hội toàn thắng của sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất Tổ quốc,
đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội
B. Đại hội có bước phát triển nhận thức mới, hai bước đột phá tiếp tục đổi mới
về kinh tế

C. Đại hội khởi xướng đường lối đổi mới toàn diện, đánh dấu bước phát triển
mới trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

D. Đại hội trí tuệ - đổi mới, dân chủ - kỷ cương - đoàn kết

Câu 35: Nội dung nào sau đây không phải là đường lối kinh tế của Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng?

A. Kết hợp kinh tế trung ương với kinh tế địa phương, kết hợp phát triển lực
lượng sản xuất

B. Tăng cường quan hệ kinh tế với các nước xã hội chủ nghĩa anh em đồng thời
phát triển quan hệ kinh tế với các nước khác

C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa bằng cách ưu tiên phát triển
công nghiệp nhẹ

D. Tăng cường quan hệ kinh tế với các nước xã hội chủ nghĩa anh em đồng thời
phát triển quan hệ kinh tế với các nước khác

Câu 36: Có mấy bước đột phá từ tháng 8/1979 đến 8/1986 phản ánh sự
phát triển nhận thức từ quá trình khảo nghiệm, tổng kết thực tiễn, từ sáng
kiến và nguyện vọng lợi ích của nhân dân để hình thành đường lối đổi mới
của Đảng?

A. 1 bước

B. 2 bước

C. 3 bước

D. 4 bước

Câu 37: Nội dung phù hợp với đánh giá của Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ V của Đảng là:

A. Đại hội toàn thắng của sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất Tổ quốc,
đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội
B. Đại hội có bước phát triển nhận thức mới, hai bước đột phá tiếp tục đổi mới
về kinh tế

C. Đại hội khởi xướng đường lối đổi mới toàn diện, đánh dấu bước phát triển
mới trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

D. Đại hội trí tuệ - đổi mới, dân chủ - kỷ cương - đoàn kết

Câu 38: Ai đã được bầu làm Tổng bí thư từ Đại hội lần thứ III đến lần thứ
V của Đảng?

A. Đồng chí Trường Chinh

B. Đồng chí Nguyễn Văn Cừ

C. Đồng chí Lê Duẩn

D. Đồng chí Nguyễn Văn Linh

Câu 39: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã khẳng định
nước ta đang ở chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội với những khó khăn về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội?

A. Lần thứ III của Đảng

B. Lần thứ IV của Đảng

C. Lần thứ V của Đảng

D. Lần thứ VI của Đảng

Câu 40: Để thực hiện công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa trong chặng đường
đầu tiên, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng xác định lĩnh vực
gì là mặt trận hàng đầu?

A. Công nghiệp

B. Thương nghiệp

C. Nông nghiệp

D. Dịch vụ
ĐỀ 7 (DONE)
Câu 1: Nhiệm vụ đầu tiên trong các nhiệm vụ cụ thể xây dựng và phát triển
nền văn hóa Việt Nam tại Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII là:

A. Xây dựng môi trường văn hóa

B. Bảo vệ và phát huy các di sản văn hóa

C. Xây dựng con người Việt Nam

D. Phát triển sự nghiệp văn học - nghệ thuật

Câu 2: Theo tư duy của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng
trong quan điểm về công nghiệp hóa trong thời kỳ mới đã xác định yếu tố
gì làm tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển lựa chọn dự án
đầu tư và công nghệ?

A. Hiệu quả kinh tế - xã hội

B. Trình độ khoa học kỹ thuật

C. Tỷ lệ vốn đầu tư

D. Nguồn nhân lực có chất lượng cao

Câu 3: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng là cột mốc quan
trọng trong công tác nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh, tạo ra căn cứ luận
khoa học để Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng định nghĩa
khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh?

A. Lần thứ VII

B. Lần thứ VI

C. Lần thứ VIII

D. Lần thứ V
Câu 4: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng bổ sung, phát
triển Cương lĩnh năm 1991?

A. Lần thứ XI

B. Lần thứ XIII

C. Lần thứ XII

D. Lần thứ X

Câu 5: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng khẳng định nước
ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, nhưng một số mặt còn chưa
vững chắc?

A. Lần thứ VI

B. Lần thứ IX

C. Lần thứ VII

D. Lần thứ VIII

Câu 6: Điền vào chỗ trống: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII của
Đảng đã xác định: Mục tiêu tổng quát phải đạt tới khi kết thúc chủ nghĩa
xã hội là xây dựng xong về cơ bản những cơ sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội
với kiến trúc thượng tầng về chính trị và tư tưởng, văn hóa phù hợp, làm
cho nước ta trở thành một nước........... .

A. công nghiệp theo hướng hiện đại

B. xã hội chủ nghĩa phồn vinh

C. dân chủ, công bằng và văn minh

D. phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 7: Văn kiện được thông qua trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
VII của Đảng là:

A. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng


C. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương

D. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam

Câu 8: Đồng chí Lê Khả Phiêu được bầu làm Tổng Bí thư năm nào?

A. 1994

B. 1997

C. 1991

D. 1996

Câu 9: Hội đồng Bộ trưởng đã ra quyết định trao quyền tự chủ cho các
doanh nghiệp vào năm nào?

A. 1989

B. 1987

C. 1990

D. 1988

Câu 10: Để đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao
trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa Hội nghị Trung ương
2 khóa VIII (tháng 12 năm 1996) đã ban hành mấy nghị quyết?

A. 1 nghị quyết

B. 4 nghị quyết

C. 2 nghị quyết

D. 3 nghị quyết

Câu 11: Văn kiện nào đã nêu ra bảy phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam?

A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

B. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương

D. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam

Câu 12: Hội nghị Trung ương mấy khóa VIII, Đảng đã thông qua Nghị
quyết về phát huy quyền làm chủ của nhân dân?

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 13: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng lần đầu tiên đã
nêu ra 6 quan điểm về công nghiệp hoá trong thời kỳ mới?

A. Lần thứ VIII

B. Lần thứ VII

C. Lần thứ IX

D. Lần thứ VI

Câu 14: “Khoán 10” đã ra đời vào thời gian là:

A. 1990

B. 1987

C. 1989

D. 1988

Câu 15: Theo tư duy của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng
trong quan điểm về công nghiệp hóa trong thời kỳ mới đã xác định lấy việc
phát huy nguồn lực nào là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền
vững?

A. Nguồn lực về khoa học kỹ thuật

B. Nguồn lực về tài nguyên thiên nhiên


C. Nguồn lực về vốn

D. Nguồn lực con người

Câu 16: Tổng bí thư Lê Duẩn qua đời vào thời gian nào?

A. 14/07/1986

B. 15/12/1986

C. 18/12/1986

D. 10/07/1986

Câu 17: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của
Đảng đã bầu đồng chí.....làm Tổng Bí thư.

A. Lê Duẩn

B. Trường Chinh

C. Đỗ Mười

D. Nguyễn Văn Linh

Câu 18: Nghị quyết Trung ương mấy khóa VIII của Đảng được ví như
Tuyên ngôn văn hóa của Đảng trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa?

A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 19: Khái niệm “hệ thống chính trị” được chính thức sử dụng vào năm
nào?

A. 1987

B. 1990
C. 1988

D. 1989

Câu 20: Báo cáo chính trị của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của
Đảng đã bổ sung đặc trưng tổng quát về mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam là: Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh?

A. Lần thứ VI

B. Lần thứ IX

C. Lần thứ VIII

D. Lần thứ VII

Câu 21: Năm nào Trung ương Đảng đã ban hành hai nghị quyết quan
trọng, nhấn mạnh coi giáo dục - đào tạo cùng với khoa học và công nghệ là
quốc sách hàng đầu, là nhân tố quyết định tǎng trưởng kinh tế và phát
triển xã hội?

A. 1991

B. 2006

C. 1996

D. 2001

Câu 22: Cần tập trung lực lượng, trước hết là vốn và vật tư, thực hiện cho
được ba chương trình quan trọng nhất về lương thực - thực phẩm, hàng
tiêu dùng thiết yếu và hàng xuất khẩu là nội dung đổi mới có tính đột phá
về mặt nào trong tư duy của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của
Đảng?

A. Cơ cấu sản xuất

B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa

C. Cả ba nội dung đều đúng

D. Cơ chế quản lý kinh tế


Câu 23: Theo tư duy của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng
trong quan điểm về công nghiệp hóa trong thời kỳ mới đã xác định nhân tố
gì là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

A. Khoa học và công nghệ

B. Vốn

C. Tài nguyên thiên nhiên

D. Nguồn nhân lực

Câu 24: Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII ban hành Nghị quyết số 03-
NQ/TW ngày 16/7/1998 đã xác định bao nhiêu nhiệm vụ cụ thể xây dựng và
phát triển nền văn hóa Việt Nam?

A. 4 nhiệm vụ

B. 8 nhiệm vụ

C. 12 nhiệm vụ

D. 10 nhiệm vụ

Câu 25: Bộ Chính trị ban hành Chỉ thị số 30-CT/TW về Quy chế dân chủ ở
cơ sở, ở xã, phường, thị trấn, ở các cơ quan, đơn vị và trên cả nước vào
năm nào?

A. 1996

B. 1998

C. 1999

D. 1997

Câu 26: Văn kiện xác định xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có 6 đặc
trưng cơ bản là:

A. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

B. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương

C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng


D. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam

Câu 27: Hội nghị Trung ương mấy khóa VIII đã ban hành Nghị quyết xây
dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân
tộc?

A. 7

B. 1

C. 3

D. 5

Câu 28: Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII ban hành Nghị quyết số 03-
NQ/TW ngày 16/7/1998 về nội dung là:

A. Xây dựng chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo trong thời kỳ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa

B. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân
tộc

C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học và công nghệ trong thời kỳ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. Xây dựng và phát triển kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội, an ninh quốc
phòng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu 29: Điền vào chỗ trống: Lần đầu tiên Luật Đầu tư nước ngoài được
Quốc hội khóa VIII thông qua, có hiệu lực từ ngày 01- 01- ....... .

A. 1988

B. 1989

C. 1987

D. 1990

Câu 30: Vai trò của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng là:

A. Đại hội trí tuệ - đổi mới, dân chủ - kỷ cương - đoàn kết
B. Đại hội toàn thắng của sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất Tổ quốc,
đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội

C. Đại hội có bước phát triển nhận thức mới, các bước đột phá tiếp tục đổi mới
về kinh tế

D. Đại hội khởi xướng đường lối đổi mới toàn diện, đánh dấu bước phát triển
mới trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

Câu 31: Hội nghị Trung ương mấy khóa VIII của Đảng đã nhấn mạnh:
Vǎn hóa vừa là mục tiêu vừa là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã
hội?

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 32: Nội dung của Chỉ thị số 100-CT/TW ngày 13 tháng 01 năm 1981
là:

A. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã thương
nghiệp

B. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã nông
nghiệp

C. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã công
nghiệp

D. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã thủ công
nghiệp

Câu 33: Nội dung nào không phải nguy cơ trước mắt mà Hội nghị giữa
nhiệm kỳ khóa VII đã xác định?

A. Nguy cơ về nạn tham nhũng và tệ quan liêu

B. Nguy cơ “diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch
C. Nguy cơ chệch hướng tư bản chủ nghĩa

D. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với nhiều nước trong khu vực và trên
thế giới

Câu 34: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của
Đảng đã bầu đồng chí.....làm Tổng Bí thư.

A. Lê Duẩn

B. Trường Chinh

C. Đỗ Mười

D. Nguyễn Văn Linh

Câu 35: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng đã có những bước
phát triển nhận thức mới, tìm tòi đổi mới trong bước quá độ lên chủ nghĩa
xã hội trước hết là về mặt nào?

A. Xã hội

B. Văn hóa

C. Kinh tế

D. Chính trị

Câu 36: Văn kiện nào khẳng định đặc trưng cơ bản đầu tiên của chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là “Do nhân dân lao động làm chủ”?

A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

B. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

C. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương

D. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam

Câu 37: Nội dung nào là tư duy của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII
của Đảng về mục tiêu tổng quát của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Nước mạnh, dân giàu, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh

D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh

Câu 38: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng đã bầu ai giữ chức
vụ Tổng Bí thư?

A. Lê Duẩn

B. Trường Chinh

C. Nguyễn Văn Linh

D. Đỗ Mười

Câu 39: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của
Đảng đã xác định thực hiện nhất quán chính sách phát triển ......thành
phần kinh tế.

A. ba

B. hai

C. một

D. nhiều

Câu 40: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đánh dấu bước
ngoặt của Đảng, đưa đất nước sang thời kỳ mới đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa, xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội
công bằng, văn minh theo định hướng xã hội chủ nghĩa ?

A. Lần thứ IX

B. Lần thứ VIII

C. Lần thứ VII

D. Lần thứ VI

ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.A 5.A 6.C 7.D 8.A 9.B 10.B

11.C 12.D 13.D 14.D 15.D 16.D 17.D 18.A 19.A 20.B

21.C 22.C 23.C 24.C 25.B 26.D 27.D 28.C 29.B 30.B

31.A 32.C 33.B 34.A 35.B 36.B 37.B 38.C 39.C 40.B

(ĐÁP ÁN ĐỀ 7 - 8 CÓ SẴN TRONG LINK CỦA THẦY, NHƯNG MÀ NÓ


BỊ NHẢY, NÊN ĐỂ NOTE VẬY THOI, CHỨ KHÔNG ĐÚNG THỨ TỰ
ĐÂU NHA)

ĐỀ 8 (DONE)
Câu 1: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng ban hành Cương
lĩnh thứ 5?

A. Lần thứ XI

B. Lần thứ X

C. Lần thứ XIII

D. Lần thứ XII

Câu 2: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng ban hành Cương
lĩnh thứ 5?

A. Lần thứ XI

B. Lần thứ IX

C. Lần thứ XII

D. Lần thứ X

Câu 3: Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc có điều kiện phát
triển toàn diện là một trong các đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam được thể hiện trong văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ mấy của Đảng?
A. Lần thứ X

B. Lần thứ XIII

C. Lần thứ XI

D. Lần thứ XII

Câu 4: Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc có điều kiện phát
triển toàn diện là một trong các đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam được thể hiện trong văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ mấy của Đảng?

A. Nguyễn Văn Linh

B. Trường Chinh

C. Lê Duẩn

D. Nông Đức Mạnh

Câu 5: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI, ai đã được bầu làm Tổng bí
thư Đảng?

A. Nguyễn Văn Linh

B. Đỗ Mười

C. Trường Trinh

D. Nguyễn Phú Trọng

Câu 6: Hội nghị Trung ương 7 Khóa IX của Đảng đã khẳng định đất đai
thuộc sở hữu của ai?

A. Toàn dân

B. Nhà nước

C. Giai cấp công nhân

D. Liên minh công - nông - trí thức


Câu 7: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng
đã bầu đồng chí.....làm Tổng Bí thư.

A. Nguyễn Văn Linh

B. Trường Chinh

C. Nông Đức Mạnh

D. Lê Duẩn

Câu 8: Điền vào chỗ trống: Đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng đã
khẳng định: Việt Nam......, đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng
quốc tế?

A. luôn là bạn

B. sẵn sàng là bạn

C. là bạn

D. muốn là bạn

Câu 9: Hội nghị Trung ương 6 (1-2008) Khóa X đã ra Nghị quyết về tiếp
tục hoàn thiện vấn đề gì của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa?

A. Thể chế

B. Thiết chế

C. Cơ chế

D. Quy chế

Câu 10: Hội nghị Trung ương mấy khóa X của Đảng đã ra Nghị quyết về
xây dựng giai cấp công nhân trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện
đại hoá đất nước?

A. 4

B. 7

C. 6
D. 5

Câu 11: Điền vào chỗ trống: Hội nghị Trung ương 7 khóa 10 khóa IX
(tháng 3 năm 2003) đã thống nhất .......là hàng hóa đặc biệt.

A. đất đai

B. quyền sử dụng đất

C. giá trị của đất đai

D. tài nguyên đất

Câu 12: Điền vào chỗ trống: Hội nghị Trung ương 5 khóa XII (5/2017) chủ
trương phát triển kinh tế .....trở thành một động lực quan trọng của nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

A. tư nhân

B. nhà nước

C. tập thể

D. vốn đầu tư nước ngoài

Câu 13: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã khẳng định:
Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng
quốc tế, phấn đấu vì hoà bình, độc lập và phát triển?

A. Lần thứ IX

B. Lần thứ VII

C. Lần thứ VI

D. Lần thứ VIII

Câu 14: Nội dung của Chỉ thị số 23-CT/TW ngày 27 tháng 3 năm 2003 là:

A. Đẩy mạnh nghiên cứu, tuyên truyền giáo dục, tư tưởng Hồ Chí Minh trong
giai đoạn mới

B. Đẩy mạnh nghiên cứu, tuyên truyền giáo dục và học tập, làm theo tư tưởng,
tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong giai đoạn mới
C. Đẩy mạnh học tập, làm theo tư tưởng và tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
trong giai đoạn mới

D. Đẩy mạnh học tập, làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức và phong cách Hồ
Chí Minh trong giai đoạn mới

Câu 15: Điền vào chỗ trống: Nghị quyết Trung ương 4 khóa X (4-2007) đã
sắp xếp bộ máy các cơ quan Đảng, Nhà nước ở Trung ương .....

A. gọn hơn

B. chặt chẽ hơn

C. hiệu quả hơn

D. to lớn hơn

Câu 16: Điền vào chỗ trống: Hội nghị Trung ương 6 khóa X đã ban hành
nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 30 tháng 1 năm 2008 về tiếp tục hoàn thiện
…..kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

A. thiết chế

B. quy chế

C. cơ chế

D. thể chế

Câu 17: Điền vào chỗ trống: Hội nghị Trung ương 7 Khóa IX của Đảng đã
khẳng định đất đai do ........ đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý.

A. Toàn dân

B. Nhà nước

C. Liên minh công - nông - trí thức

D. Giai cấp công nhân

Câu 18: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã xác định đặc
trưng tổng quát của xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là: Dân giàu, nước
mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh?
A. Lần thứ X

B. Lần thứ XII

C. Lần thứ IX

D. Lần thứ XI

Câu 19: Điền vào chỗ trống: Hội nghị Trung ương 4 (2-2007) Khóa X,
Đảng Cộng sản Việt Nam ban hành Chiến lược .......Việt Nam đến năm
2020.

A. con người

B. rừng

C. kinh tế

D. biển

Câu 20: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng là Đại hội “Đoàn
kết - Dân chủ - Kỷ cương - Đổi mới”?

A. Lần thứ XI

B. Lần thứ VII

C. Lần thứ XII

D. Lần thứ IX

Câu 21: Nội dung của Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 12 tháng 03 năm
2023 là:

A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì “Dân giàu, nước mạnh, xã hội
công bằng dân chủ, văn minh”

B. Công tác dân tộc đã đạt những thành tựu to lớn góp phần quan trọng vào sự
nghiệp cách mạng chung của đất nước

C. Công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài, chủ trương con người Việt
Nam ở nước ngoài là bộ phận không tách rời, là nguồn lực của cộng đồng dân
tộc Việt Nam
D. Công tác tôn giáo là vấn đề chiến lược có ý nghĩa quan trọng Trong quá trình
xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở nước ta

Câu 22: Nội dung của Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 12 tháng 03 năm
2023 là:

A. Công tác tôn giáo là vấn đề chiến lược có ý nghĩa quan trọng trong quá trình
xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta

B. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì “Dân giàu, nước mạnh, xã hội
công bằng dân chủ, văn minh”

C. Công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài, chủ trương con người Việt
Nam ở nước ngoài là bộ phận không tách rời, là nguồn lực của cộng đồng dân
tộc Việt Nam

D. Công tác dân tộc đã đạt những thành tựu to lớn góp phần quan trọng vào sự
nghiệp cách mạng chung của đất nước

Câu 23: Hội nghị Trung ương 7 khóa X (8/2008) đã xác định nhiệm vụ
quan trọng hàng đầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
là:

A. Xây dựng nguồn nhân lực có chất lượng cao và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn

C. Hình thành nền kinh tế tri thức

D. Phát triển khoa học - kỹ thuật và giáo dục - đào tạo

Câu 24: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng đã xây dựng mô
hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam với mấy phương hướng?

A. 7 phương hướng

B. 9 phương hướng

C. 8 phương hướng

D. 6 phương hướng
Câu 25: Hội nghị Trung ương 4 (2-2007) Khóa X đã ra Nghị quyết về một
số chủ trương, chính sách lớn phát triển kinh tế sau khi Việt Nam trở
thành thành viên của tổ chức nào?

A. ASEM

B. WTO

C. ASEAN

D. APEC

Câu 26: Nội dung của Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 12 tháng 03 năm
2023 là:

A. Công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài, chủ trương con người Việt
Nam ở nước ngoài là bộ phận không tách rời, là nguồn lực của cộng đồng dân
tộc Việt Nam

B. Công tác dân tộc đã đạt những thành tựu to lớn góp phần quan trọng vào sự
nghiệp cách mạng chung của đất nước

C. Công tác tôn giáo là vấn đề chiến lược có ý nghĩa quan trọng Trong quá trình
xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở nước ta

D. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì Dân giàu, nước mạnh, xã hội công
bằng dân chủ, văn minh

Câu 27: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng đã xây dựng mô
hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam gồm có bao nhiêu đặc trưng cơ bản?

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Câu 28: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng đã xây dựng mô
hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam gồm có bao nhiêu phương hướng?

A. 9 phương hướng
B. 7 phương hướng

C. 8 phương hướng

D. 6 phương hướng

Câu 29: Hội nghị Trung ương 6 khóa 11 của Đảng ra Nghị quyết số 20-
NQ/TW ngày 1 tháng 12 năm 2012 về phát triển lĩnh vực nào phục vụ sự
nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế?

A. Khoa học và công nghệ

B. Giáo dục và đào tạo

C. Văn hóa và xã hội

D. Kinh tế và chính trị

Câu 30: Cương lĩnh năm 2011 chỉ rõ mấy phương hướng cơ bản xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở nước ta?

A. Bốn phương hướng

B. Tám phương hướng

C. Sáu phương hướng

D. Bảy phương hướng

Câu 31: Lần đầu tiên đặt chú trọng hàng đầu đến nhiệm vụ then chốt là
xây dựng, chỉnh đốn Ðảng được thể hiện trong Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ mấy của Đảng?

A. Lần thứ XIII

B. Lần thứ X

C. Lần thứ XII

D. Lần thứ XI
Câu 32: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng được đánh giá là
dấu mốc quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa?

A. Lần thứ XII

B. Lần thứ XIII

C. Lần thứ X

D. Lần thứ XI

Câu 33: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã làm sáng tỏ
bản chất của Ðảng: Ðảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp
công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân
tộc Việt Nam; đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, của
nhân dân lao động và của dân tộc?

A. Lần thứ IX

B. Lần thứ XI

C. Lần thứ XII

D. Lần thứ X

Câu 34: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng đã xây dựng mô
hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam gồm có bao nhiêu đặc trưng cơ bản?

A. 6 đặc trưng

B. 8 đặc trưng

C. 7 đặc trưng

D. 9 đặc trưng

Câu 35: Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội không chỉnh sửa từ Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ VII đến Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI là:

A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển
toàn diện

C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp

D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

Câu 36: Nội dung nào sau đây được trích từ trong chủ đề của Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng?

A. Tăng cường xây dựng chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững
mạnh

B. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước, phát huy ý chí, sức mạnh đại đoàn
kết dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại

C. Tiếp tục đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới

D. Phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng
hiện đại

Câu 37: Hội nghị Trung ương 9 khóa XI của Đảng đã ban hành nghị quyết
số 33 – NQ/TW ngày 9 tháng 6 năm 2014 về xây dựng và phát triển văn
hóa con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển .......đất nước

A. sâu rộng

B. bền vững

C. vững chắc

D. toàn diện

Câu 38: Hội nghị Trung ương mấy khóa X của Đảng đã ra Nghị quyết về
xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện
đại hoá đất nước và hội nhập kinh tế quốc tế ?

A. 5

B. 4

C. 7
D. 6

Câu 39: Đại hội đồng Liên hiệp quốc bầu Việt Nam làm Ủy viên không
thường trực Hội đồng Bảo an nhiệm kỳ nào?

A. 2017 - 2018

B. 2019 - 2020

C. 2020 - 2021

D. 2018 - 2019

Câu 40: Năm bao nhiêu Bộ Chính trị ban hành Nghị quyết số 36 chủ
trương coi người Việt Nam ở nước ngoài là một nguồn lực của cộng đồng
dân tộc Việt Nam, là nhân tố quan trọng góp phần tăng cường quan hệ hợp
tác, hữu nghị giữa Việt Nam với các nước?

A. 2001

B. 2002

C. 2003

D. 2004

ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.C 4.A 5.C 6.D 7.B 8.C 9.B 10.C

11.B 12.C 13.D 14.D 15.B 16.A 17.D 18.A 19.A 20.D

21.B 22.A 23.A 24.B 25.C 26.B 27.C 28.B 29.B 30.B

31.B 32.B 33.A 34.A 35.A 36.B 37.C 38D 39.A 40.A

(ĐÁP Á.lN ĐỀ 7 - 8 CÓ SẴN TRONG LINK CỦA THẦY, NHƯNG MÀ NÓ


BỊ NHẢY, NÊN ĐỂ NOTE VẬY THOI, CHỨ KHÔNG ĐÚNG THỨ TỰ
ĐÂU NHA)

ĐỀ 9 (DONE)
Câu 1: Hội nghị Trung ương 7 khóa X (8/2008) đã xác định nhiệm vụ quan
trọng hàng đầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là:

A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn

B. Phát triển khoa học - kỹ thuật và giáo dục - đào tạo

C. Xây dựng nguồn nhân lực có chất lượng cao và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

D. Hình thành nền kinh tế tri thức

Câu 2: Nội dung của Nghị quyết số 04-NQ/TW ngày 21 tháng 8 năm 2006
là:

A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đấu tranh phòng, chống
tham nhũng, lãng phí

B. Sắp xếp bộ máy các cơ quan Đảng nhà nước ở trung ương tinh gọn và hiệu
lực hiệu quả hơn

C. Xây dựng hệ thống chính trị Đổi mới phương thức lãnh đạo và nâng cao vai
trò lãnh đạo của Đảng

D. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ
máy nhà nước

Câu 3: Nội dung của Nghị quyết số 17-NQ/TW ngày 1 tháng 8 năm 2007 là:

A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đấu tranh phòng, chống
tham nhũng, lãng phí

B. Sắp xếp bộ máy các cơ quan Đảng nhà nước ở trung ương tinh gọn và hiệu
lực hiệu quả hơn

C. Xây dựng hệ thống chính trị Đổi mới phương thức lãnh đạo và nâng cao vai
trò lãnh đạo của Đảng

D. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ
máy nhà nước

Câu 4: Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức
Thương mại thế giới (WTO) vào năm bao nhiêu?
A. 2003

B. 2004

C. 2005

D. 2006

Câu 5: Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng phát huy
sức mạnh toàn dân tộc đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới sớm đưa
nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển là chủ đề của Đại hôi đại biểu
toàn quốc lần mấy của Đảng?

A. Lần thứ IX

B. Lần thứ X

C. Lần thứ XI

D. Lần thứ XII

Câu 6: Đại hôi đại biểu toàn quốc lần mấy của Đảng đã bổ sung thêm hai
đặc trưng trong mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Lần thứ IX

B. Lần thứ X

C. Lần thứ XI

D. Lần thứ XII

Câu 7: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã xác định đặc
trưng đầu tiên trong mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là Dân giàu,
nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh?

A. Lần thứ IX

B. Lần thứ X

C. Lần thứ XI

D. Lần thứ XII


Câu 8: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã xác định đặc
trưng thứ ba trong mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là: có nền kinh tế
phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất
phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?

A. Lần thứ VII

B. Lần thứ X

C. Lần thứ XI

D. Lần thứ XII

Câu 9: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã xác định đặc
trưng thứ ba trong mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là: có nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân dưới
sự lãnh đạo của Đảng cộng sản?

A. Lần thứ VII

B. Lần thứ X

C. Lần thứ XI

D. Lần thứ XII

Câu 10: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã xác định đặc
trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là: có quan hệ hữu nghị và
hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới?

A. Lần thứ IX

B. Lần thứ X

C. Lần thứ IX

D. Lần thứ XII

Câu 11: Cho phép đảng viên làm kinh tế tư nhân là quan điểm mới nổi bật
của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng?

A. Lần thứ X
B. Lần thứ XI

C. Lần thứ IX

D. Lần thứ XII

Câu 12: Quan điểm mới nổi bật của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X
của Đảng là gì?

A. Cho phép đảng viên làm kinh tế tư nhân

B. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng

C. Xây dựng chỉnh đốn Đảng toàn diện về chính trị tư tưởng tổ chức

D. Đấu tranh các tư tưởng quan điểm và hành động sai trái, thù địch

Câu 13: Chủ đề của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng gồm có
mấy thành tố?

A. 1 thành tố

B. 2 thành tố

C. 3 thành tố

D. 4 thành tố

Câu 14: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng đã xác định vai trò
của công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn trong quá trình
công nghiệp hóa, hiện hóa đất nước là:

A. Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu

B. Nhiệm vụ then chốt

C. Giải pháp quan trọng hàng đầu

D. Giải pháp then chốt

Câu 15: Ngày 29/05/2008, với sự chỉ đạo của Trung ương Đảng, Quốc hội
khóa mấy đã ra Nghị quyết số 15 về việc điều chỉnh địa giới hành chỉnh
thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan?
A. Khóa XI

B. Khóa XII

C. Khóa X

D. Khóa XIII

Câu 16: Nghị quyết số 22-NQ/TW ngày 2 tháng 2 năm 2008 đã khẳng định
thành tố làm nền tảng của Đảng là:

A. Đảng viên

B. Bí thư

C. Tổ chức cơ sở Đảng

D. Toàn thể đảng viên trong Đảng bộ

Câu 17: Nghị quyết số 22-NQ/TW ngày 2 tháng 2 năm 2008 đã khẳng định
nhân tố nào là hạt nhân chính trị ở cơ sở?

A. Đảng viên

B. Bí thư

C. Tổ chức cơ sở Đảng

D. Toàn thể đảng viên trong Đảng bộ

Câu 18: Điền vào chỗ trống: Nghị quyết số 22-NQ/TW ngày 2 tháng 2 năm
2008 đã khẳng định ........ là cầu nối giữa Đảng với nhân dân.

A. đảng viên

B. Bí thư

C. tổ chức cơ sở Đảng

D. toàn thể đảng viên trong Đảng bộ

Câu 19: Nội dung nghị quyết số 22-NQ/TW ngày 2 tháng 2 năm 2008 là:
A. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ
thống chính trị

B. Đẩy mạnh cải cách hành chính nâng cao hiệu lực hiệu quả quản lý của bộ
máy nhà nước

C. Nâng cao năng lực lãnh đạo sức chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng và chất
lượng đội ngũ cán bộ đảng viên

D. Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 20: Nội dung nghị quyết số 17-NQ/TW ngày 1 tháng 8 năm 2007 là:

A. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ
thống chính trị

B. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ
máy nhà nước

C. Nâng cao năng lực lãnh đạo sức chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng và chất
lượng đội ngũ cán bộ đảng viên

D. Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 21: Nội dung nghị quyết số 15-NQ/TW ngày 30 tháng 7 năm 2007 là:

A. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ
thống chính trị

B. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ
máy nhà nước

C. Nâng cao năng lực lãnh đạo sức chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng và chất
lượng đội ngũ cán bộ đảng viên

D. Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 22: Nội dung nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 6 tháng 8 năm 2008 là:
A. Xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa

B. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ
máy nhà nước

C. Nâng cao năng lực lãnh đạo sức chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng và chất
lượng đội ngũ cán bộ đảng viên

D. Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 23: Điền vào chỗ trống: Năm ……., Ban bí thư Trung ương đảng đã ra
Chỉ thị số 23-CT/TW về đẩy mạnh nghiên cứu tuyên truyền giáo dục tư
tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn mới?

A. 2003

B. 2004

C. 2005

D. 2006

Câu 24: Năm nào Trung ương Đảng đã chỉ đạo thí điểm Cuộc vận động
“Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”?

A. Năm 2003

B. Năm 2004

C. Năm 2005

D. Năm 2006

Câu 25: Năm bao nhiêu Bộ Chính trị quyết định tổ chức Cuộc vận động
“Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” trong toàn Đảng
toàn dân?

A. Năm 2003

B. Năm 2004
C. Năm 2005

D. Năm 2006

Câu 26: Điền vào chỗ trống: Hội nghị Trung ương 5 khóa X đã ban hành
Nghị quyết số 15-NQ/TW ngày 30/07/2007 về tiếp tục đổi mới ……lãnh đạo
của Đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị.

A. đội ngũ

B. kế hoạch

C. đường lối

D. phương thức

Câu 27: Trung ương Đảng đã ban hành một số chủ trương chính sách lớn
để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam thành thành
viên tổ chức thương mại thế giới vào năm bao nhiêu?

A. Năm 2004

B. Năm 2005

C. Năm 2006

D. Năm 2007

Câu 28: Việt Nam đăng cai và tổ chức thành công tuần lễ cao cấp APEC
Diễn đàn Kinh tế châu Á Thái Bình Dương lần thứ 14 vào thời gian là:

A. Năm 2003

B. Năm 2004

C. Năm 2005

D. Năm 2006

Câu 29: Hội nghị Trung ương 5 khóa X của Đảng đã ban hành nghị quyết
số 16-NQ/TW ngày 1 tháng 8 năm 2007 về nội dung là:

A. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ
thống chính trị
B. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ
máy nhà nước

C. Công tác tư tưởng lý luận và báo chí trước yêu cầu mới

D. Tiếp tục xây dựng và phát triển văn học nghệ thuật trong thời kỳ mới

Câu 30: Bộ Chính trị đã ban hành Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 16 tháng
6 năm 2008 về nội dung là:

A. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ
thống chính trị

B. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ
máy nhà nước

C. Công tác tư tưởng lý luận và báo chí trước yêu cầu mới

D. Tiếp tục xây dựng và phát triển văn học nghệ thuật trong thời kỳ mới

Câu 31: Điền vào chỗ trống: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần XIII của Đảng
đã xác định mục tiêu tổng quát là phấn đấu đến ....... nước ta trở thành
nước phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

A. giữa thế kỷ XXI

B. cuối thế kỷ XXI

C. giữa thế kỷ XXII

D. cuối thế kỷ XXII

Câu 32: Vai trò của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng là:

A. Đại hội toàn thắng của sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất Tổ quốc,
đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội

B. Đại hội có bước phát triển nhận thức mới, các bước đột phá tiếp tục đổi mới
về kinh tế

C. Đại hội khởi xướng đường lối đổi mới toàn diện, đánh dấu bước phát triển
mới trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Đại hội trí tuệ - đổi mới, dân chủ - kỷ cương - đoàn kết

Câu 33: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã nhấn mạnh:
Tư tưởng chỉ đạo của kế hoạch và các chính sách kinh tế là giải phóng mọi
năng lực sản xuất hiện có, khai thác mọi khả năng tiềm tàng của đất nước
và sử dụng có hiệu quả sự giúp đỡ quốc tế để phát triển mạnh mẽ lực lượng
sản xuất đi đôi với xây dựng và củng cố quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa?

A. Lần thứ IV

B. Lần thứ V

C. Lần thứ VI

D. Lần thứ VII

Câu 34: Nhận xét không đúng về Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của
Đảng là:

A. Đại hội đã nhìn thẳng vào sự thật

B. Đại hội đã không đánh giá đúng sự thật

C. Đại hội đã nói rõ sự thật

D. Đại hội đã kiểm điểm, chỉ rõ sai lầm khuyết điểm của Đảng trong thời kỳ
1975 - 1986

Câu 35: Lần đầu tiên Đảng chủ trương mở rộng, đa dạng hoá và đa
phương hoá quan hệ đối ngoại tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy
của Đảng?

A. Lần thứ VI

B. Lần thứ VII

C. Lần thứ VIII

D. Lần thứ IX

Câu 36: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của
Đảng đã khẳng định Việt Nam ........, là đối phát tin cậy của các nước trong
cộng đồng quốc tế phấn đấu vì hòa bình độc lập và phát triển.
A. muốn là bạn

B. sẵn sàng là bạn

C. sẽ là bạn

D. là bạn

Câu 37: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng đã phát triển và cụ
thể hóa Cương lĩnh thứ mấy của Đảng?

A. Cương lĩnh đầu tiên

B. Cương lĩnh thứ 3

C. Cương lĩnh thứ 4

D. Cương lĩnh thứ 5

Câu 38: Điền vào chỗ trống: Hội nghị trung ương 3 khóa IX của Đảng đã
ban hành nghị quyết số 05 – NQ/TW ngày 24 tháng 09 năm 2011 về tiếp tục
sắp xếp đổi mới phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp…….

A. tập thể

B. tư nhân

C. nhà nước

D. có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 39: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của
Đảng đã nhận xét về kinh tế tập thể ………..

A. còn nhiều mặt yếu kém năng lực nội tại hạn chế

B. chiếm tỷ trọng cao trong GDP

C. đủ sức đảm nhiệm tốt vai trò của mình

D. Cả 3 nội dung đều đúng


Câu 40: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đánh dấu bước
trưởng thành về nhận thức vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác -Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh?

A. Lần thứ VI

B. Lần thứ VII

C. Lần thứ VIII

D. Lần thứ IX

ĐỀ 10
Câu 1: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đánh dấu bước
trưởng thành về nhận thức vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác -Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh?

A. Lần thứ VI

B. Lần thứ VII

C. Lần thứ VIII

D. Lần thứ IX

Câu 2: Điền vào chỗ trống: Cương lĩnh năm ...... đã nêu rõ xã hội xã hội
chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là một xã hội dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh.

A. 1930

B. 1951

C. 1991

D. 2011 (trang 339)

Câu 3: Cương lĩnh nào đã nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta
xây dựng là một xã hội do nhân dân làm chủ?
A. Cương lĩnh năm 1930

B. Cương lĩnh năm 1951

C. Cương lĩnh năm 1991

D. Cương lĩnh năm 2011 (trang 339)

Câu 4: Cương lĩnh năm bao nhiêu đã nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà
nhân dân ta xây dựng có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản
xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp?

A. 1930

B. 1951

C. 1991

D. 2011 (trang 339)

Câu 5: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng đã khẳng định đặc
trưng đầu tiên của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:

A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh (cuối trang 311, đầu
trang 312)

B. Do nhân dân làm chủ

C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp

D. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc có điều kiện phát triển toàn
diện

Câu 6: Nội dung không phải là một trong tám đặc trưng của chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam được thể hiện trong Cương lĩnh năm 2011 là:

A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh

B. Do nhân dân làm chủ

C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp
D. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc có điều kiện phát triển toàn
diện (trang 339, sau chữ “hạnh phúc” có dấu “,” mới đúng)

Câu 7: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam trong Cương lĩnh năm 2011?

A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

B. Do nhân dân lao động làm chủ (trang 339)

C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp

D. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc có điều kiện phát triển toàn
diện

Câu 8: Nội dung nào dưới đây là tư duy của Đại hội Đại biểu toàn quốc lần
thứ XI của Đảng về lĩnh vực kinh tế trong các đặc trưng chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam?

A. Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế
độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu

B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp (trang 339)

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Nội dung nào dưới đây là tư duy của Đại hội Đại biểu toàn quốc lần
thứ XI của Đảng về lĩnh vực xã hội trong các đặc trưng chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam?

A. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bóc lột, bất công, làm thêm năng
lực hưởng lao động, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát
triển toàn diện cá nhân

B. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công, có cuộc sống ấm no, tự
do, hạnh phúc, phát triển toàn diện
C. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển
toàn diện (trang 339)

D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Nội dung nào dưới đây là tư duy của Đại hội Đại biểu toàn quốc
lần thứ XI của Đảng về đặc trưng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và
giúp đỡ nhau cùng phát triển (trang 339)

B. Dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp
nhau cùng tiến bộ

C. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của
Đảng đã xác định Việt Nam có quan hệ hữu nghị và hợp tác với.......trên thế
giới.

A. các nước (trang 339)

B. nhân dân các nước

C. công nhân các nước

D. doanh nghiệp các nước

Câu 12: Cương lĩnh nào đã nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta
xây dựng có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân
dân vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo?

A. Cương lĩnh năm 1930

B. Cương lĩnh năm 1951

C. Cương lĩnh năm 1991

D. Cương lĩnh năm 2011 (cuối trang 339 - đầu trang 340)
Câu 13: Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội không chỉnh sửa từ Cương lĩnh
năm 1991 đến Cương lĩnh năm 2011 là:

A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp

C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc (cuối trang 339 - đặc trưng
này không đổi)

D. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển
toàn diện

Câu 14: Điền vào chỗ trống: Cương lĩnh năm 2011 nêu rõ xã hội xã hội chủ
nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là một xã hội có Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân ……..

A. do Đảng Cộng sản lãnh đạo (đầu trang 340)

B. đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng

C. do giai cấp công nhân lãnh đạo

D. đặt dưới sự lãnh đạo của nhân dân

Câu 15: Nghị quyết số 12 - NQ/TW ngày 16 tháng 1 năm 2012 của Hội nghị
Trung ương 4 khóa XI đã chỉ rõ mấy vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng?

A. Một

B. Hai

C. Ba

D. Bốn (trang 351)

Câu 16: Điền vào chỗ trống: Nghị quyết số 12-NQ/TW ngày 16 tháng 1
năm 2012 đã xác định: Kiên quyết đấu tranh ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng
suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống của một bộ phận ……cán
bộ Đảng viên, trước hết là cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp để nâng cao
năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của Đảng, củng cố niềm tin của Đảng viên
và của nhân dân đối với Đảng.
A. không nhỏ (trang 355)

B. không lớn

C. rất nhỏ

D. rất lớn

Đáp án: A

Câu 17: Hội nghị trung ương 8 khóa XI đã ra Nghị quyết số mấy vào ngày
4 tháng 11 năm 2013 về đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp
ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế thế?

A. 25

B. 27

C. 29 (trang 360)

D. 31

Câu 18: Nội dung Nghị quyết số 12-NQ/TW ngày 16/12/2012 của Hội nghị
Trung ương 4 khóa XI là:

A. Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay (đầu trang 355)

B. Một số vấn đề cấp bách về xây dựng tư tưởng chính trị hiện nay

C. Một số vấn đề cấp bách về xây dựng tư tưởng, đạo đức hiện nay

D. Một số vấn đề cấp bách về xây dựng kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội hiện
nay

Câu 19: Nội dung chỉ thị số 03-CT/TW ngày 14 tháng 05 năm 2011 của Bộ
Chính trị là:

A. Tiếp tục đẩy mạnh việc học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
(cuối trang 353)

B. Tiếp tục đẩy mạnh việc nghiên cứu tuyên truyền giáo dục tư tưởng Hồ Chí
Minh
C. Tiếp tục đẩy mạnh việc học tập làm theo tư tưởng, đạo đức, tác phong Hồ
Chí Minh

D. Tiếp tục đẩy mạnh việc học tập làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ
Chí Minh

Câu 20: Hội nghị trung ương 8 khóa XI của Đảng đã ra nghị quyết số 29-
NQ/TW ngày 4 tháng 11 năm 2013 về đổi mới căn bản toàn diện lĩnh vực
nào để đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước trong điều
kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế?

A. Khoa học và công nghệ

B. Giáo dục và đào tạo (trang 360)

C. Kinh tế và chính trị

D. Văn hóa và xã hội

Đáp án: B

Câu 21: Nội dung thể hiện mục tiêu tổng quát mà Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ XII của Đảng đã xác định là:

A. Kiên định các nguyên tắc xây dựng Đảng để xây dựng và bảo vệ vững chắc
tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa

B. Củng cố tăng cường niềm tin của nhân dân đối với Đảng Nhà nước chế độ xã
hội chủ nghĩa

C. Kiên định và vận dụng phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng
Hồ Chí Minh

D. Phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng
hiện đại (trang 367)

Câu 22: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng đã chỉ rõ nguyên
nhân của mọi nguyên nhân dẫn đến sai lầm trong thời kỳ 1975 - 1986 là:

A. Từ những khuyết điểm trong hoạt động tư tưởng, tổ chức và công tác cán bộ
của Đảng (trang 262)
B. Từ những khuyết điểm trong lĩnh vực kinh tế là bệnh chủ quan duy ý chí đó
suy nghĩ và hành động đơn giản

C. Từ những khuyết điểm trong tư duy nôn nóng nóng vội chạy theo nguyện
vọng chủ quan

D. Tư tưởng tiểu tư sản vừa tả khuynh vừa hữu khuynh

Câu 23: Lần đầu tiên Đảng giương cao ngọn cờ tư tưởng Hồ Chí Minh và
khẳng định lấy chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng
tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ mấy của Đảng?

A. Lần thứ VI

B. Lần thứ VII

C. Lần thứ VIII

D. Lần thứ IX

Câu 24: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng đã khẳng định:
Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn
đấu vì hoà bình, độc lập và phát triển?

A. Lần thứ VI

B. Lần thứ VII

C. Lần thứ VIII

D. Lần thứ IX

Câu 25: Lần đầu tiên Đảng đưa ra chủ trương “Về một số nhiệm vụ đổi
mới và chỉnh đốn Đảng” vào năm nào?

A. 1991

B. 1992

C. 1993

D. 1994
Câu 26: Hội nghị giữa nhiệm kỳ khóa mấy của Đảng đã xác định 4 nguy cơ
trước mắt là: Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với nhiều nước trong
khu vực và trên thế giới; Nguy cơ chệch hướng xã hội chủ nghĩa; Nguy cơ
về nạn tham nhũng và tệ quan liêu; Nguy cơ “diễn biến hoà bình” của các
thế lực thù địch?

A. Khóa VI

B. Khóa VII (Câu 22 - đề ôn tập 1)

C. Khóa VIII

D. Khóa IX

Câu 27: Lần đầu tiên khẳng định xây dựng Nhà nước pháp quyền Việt
Nam của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân được thể hiện trong văn kiện
Hội nghị giữa nhiệm kỳ khóa mấy của Đảng?

A. Khóa VI

B. Khóa VII

C.Khóa VIII

D. Khóa IX

Câu 28: Cương lĩnh thứ mấy của Đảng đã nêu rõ xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại
và chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu?

A. Cương lĩnh thứ hai

B. Cương lĩnh thứ ba

C. Cương lĩnh thứ tư

D. Cương lĩnh thứ năm

Câu 29: Cương lĩnh thứ mấy của Đảng đã xác định đặc trưng về xã hội của
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là con người được giải phóng khỏi áp bức, bóc
lột, bất công, làm theo năng lực, hưởng lao động, có cuộc sống ấm no, tự
do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện cá nhân?
A. Cương lĩnh thứ hai

B. Cương lĩnh thứ ba

C. Cương lĩnh thứ tư

D. Cương lĩnh thứ năm

Câu 30: Cương lĩnh thứ mấy của Đảng đã xây dựng mô hình chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam với 6 đặc trưng và 7 phương hướng?

A. Cương lĩnh thứ hai

B. Cương lĩnh thứ ba

C. Cương lĩnh thứ tư

D.Cương lĩnh thứ năm

Câu 31: Cương lĩnh thứ mấy của Đảng đã xác định đặc trưng về xã hội của
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết
và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ?

A. Cương lĩnh thứ hai

B. Cương lĩnh thứ ba

C. Cương lĩnh thứ tư

D. Cương lĩnh thứ năm

Câu 32: Cương lĩnh thứ mấy của Đảng đã xác định đặc trưng về xã hội của
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là có quan hệ hữu nghị hợp tác với nhân dân
tất cả các nước trên thế giới?

A. Cương lĩnh thứ hai

B. Cương lĩnh thứ ba

C. Cương lĩnh thứ tư

D. Cương lĩnh thứ năm


Câu 33: Nội dung nào sau đây không phải là quan điểm về công nghiệp hóa
trong thời kỳ mới theo tư duy của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII
của Đảng?

A. Giữ vững độc lập tự chủ dựa vào nguồn lực bên ngoài là chính đi đôi với
tranh thủ tối đa nguồn lực trong nước

B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần
kinh tế trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo

C. Lấy việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển
nhanh và bền vững

D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh

Câu 34: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng xác định nhiệm
vụ thứ hai trong mười nhiệm vụ cụ thể xây dựng và phát triển văn hóa là:

A. Xây dựng môi trường văn hóa

B. Xây dựng con người Việt Nam

C. Phát triển sự nghiệp văn học - nghệ thuật

D. Phát triển sự nghiệp giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ

Câu 35: Nghị quyết số 02-NQ/HNTW ngày 24 tháng 12 năm 1996 về nội
dung là:

A. Định hướng chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo trong thời kỳ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa

B. Định hướng chiến lược phát triển khoa học và công nghệ trong thời kỳ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Định hướng phát triển kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội, an ninh quốc
phòng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. Định hướng chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công
nghệ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 36: Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII ban hành Nghị quyết số 03-
NQ/TW ngày 16/7/1998 đã xác định nội dung cốt lõi của nền văn hóa Việt
Nam tiên tiến là:

A. Lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội theo chủ nghĩa Mác – Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh

B. Lòng yêu nước nồng nàn, khoan dung, độ lượng, trọng nghĩa tình, thông
minh, sáng tạo, tinh tế trong ứng xử và giản dị trong lối sống

C. Lòng yêu nước nồng nàn, ý chí tự lực, tự cường dân tộc, tinh thần đoàn kết, ý
thức cộng đồng gắn kết ý thức cá nhân - gia đình - làng xã - tổ quốc

D. Những giá trị bền vững, những tinh hoa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam
được vun đắp qua lịch sử hàng ngàn năm đấu tranh dựng nước và giữ nước

Câu 37: Điền vào chỗ trống: Bộ Chính trị khoá XII ban hành Chỉ thị 05-
CT/TW (5/2016) về việc tiếp tục đẩy mạnh ……

A. “Học tập tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” (trang 381)

B. “Học tập tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”

C. “Học tập tư tưởng, phong cách, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”

D. “Học tập tư tưởng, đạo đức, phong cách và tấm gương Hồ Chí Minh”

Câu 38: Nội dung nào sau đây được trích từ trong chủ đề của Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng?

A. Tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh

B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc, dân chủ xã hội chủ nghĩa

C. Đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới

D. Phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển theo định
hướng xã hội chủ nghĩa (trang 386)

Câu 39: Nội dung được trích từ quan điểm chỉ đạo đã được đề ra trong Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng là:
A. Tăng cường xây dựng chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững
mạnh

B. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước, phát huy ý chí, sức mạnh đại đoàn
kết dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại

C. Kiên định và vận dụng phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng
Hồ Chí Minh

D. Tiếp tục đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới

Câu 40: “Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội” được
trích từ trong quan điểm chỉ đạo của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
mấy của Đảng?

A. Lần thứ X

B. Lần thứ XI

C. Lần thứ XII

D. Lần thứ XIII (trang 388)

ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.D 4.D 5.A 6.A 7.B 8.C 9.C 10.A

11.A 12.D 13.C 14.A 15.C 16.A 17.C 18.A 19.A 20.B

21.B 22.A 23.B 24.B 25.B 26.B 27.B 28.C 29.C 30.C

31.C 32.C 33.A 34.A 35.D 36.A 37.A 38.D 39.C 40.D

(ĐÁP ÁN ĐỀ 10 CÓ SẴN TRONG LINK CỦA THẦY, NHƯNG MÀ NÓ BỊ


NHẢY, NÊN ĐỂ NOTE VẬY THOI, CHỨ KHÔNG ĐÚNG THỨ TỰ ĐÂU
NHA)
ĐỀ 1 (ÔN TẬP 50 CÂU) (DONE)
Câu 1: Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa III (8-
1975) đã đề ra chủ trương nào sau đây?

A. Hoàn thành thống nhất nước nhà, đưa cả nước tiến nhanh, tiến mạnh, tiến
vững chắc lên chủ nghĩa xã hội

B. Miền Nam phải tiếp tục đẩy mạnh sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và
hoàn thiện quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

C. Miền Bắc phải đồng thời tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ
nghĩa xã hội

D. Cả 3 nội dung đều đúng

Câu 2: Điền vào chỗ trống: Ngày 27/10/1975, Ủy ban Thường vụ Quốc hội
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã họp phiên đặc biệt để bàn chủ
trương, biện pháp thống nhất nước nhà về mặt .......

A. nhà nước

B. chính trị

C. kinh tế

D. văn hóa – xã hội

Câu 3: Từ ngày 15 đến ngày 21/11/1975, Hội nghị Hiệp thương chính trị
của hai đoàn đại biểu Bắc, Nam đã khẳng định nước nhà cần được sớm
thống nhất về mặt gì?

A. Nhà nước

B. Chính trị

C. Kinh tế

D. Văn hóa - xã hội

Câu 4: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam (07/1976) quyết định
đặt tên nước ta là:
A. Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

B. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

C. Việt Nam Cộng hòa

D. Việt Nam Dân chủ và Xã hội Chủ nghĩa

Câu 5: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam (7/1976), Quốc hội đã
bầu ai làm Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam?

A. Tôn Đức Thắng

B. Phạm Văn Đồng

C. Trường Chinh

D. Lê Duẩn

Câu 6: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam (7/1976), Quốc hội đã
bầu ai làm Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam?

A. Tôn Đức Thắng

B. Phạm Văn Đồng

C. Trường Chinh

D. Lê Duẩn

Câu 7: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam (7/1976), Quốc hội đã
bầu ai làm Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam?

A. Tôn Đức Thắng

B. Phạm Văn Đồng

C. Trường Chinh

D. Lê Duẩn
Câu 8: Điền vào chỗ trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng
đã bầu đồng chí.....làm Tổng Bí thư.

A. Lê Duẩn

B. Trường Chinh

C. Nguyễn Văn Linh

D. Đỗ Mười

Câu 9: “Khoán 100” đã ra đời vào năm nào?

A. 1979

B. 1981

C. 1985

D. 1986

Câu 10: Đồng chí được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu giữ chức
Tổng Bí thư của Đảng trong Hội nghị bất thường vào ngày 14/07/1986 là:

A. Lê Duẩn

B. Trường Chinh

C. Nguyễn Văn Linh

D. Đỗ Mười

Câu 11: Để thực hiện công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa trong chặng đường
đầu tiên, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng xác định lĩnh vực
gì là mặt trận hàng đầu?

A. Công nghiệp

B. Thương nghiệp

C. Nông nghiệp

D. Dịch vụ
Câu 12: Nội dung của Chỉ thị số 100-CT/TW ngày 13 tháng 01 năm 1981
là:

A. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã nông
nghiệp

B. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã công
nghiệp

C. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã thương
nghiệp

D. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã thủ công
nghiệp

Câu 13: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng đã có những bước
phát triển nhận thức mới, tìm tòi đổi mới trong bước quá độ lên chủ nghĩa
xã hội trước hết là về mặt nào?

A. Kinh tế

B. Chính trị

C. Văn hóa

D. Xã hội

Câu 14: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng đã bầu ai giữ chức
vụ Tổng Bí thư?

A. Lê Duẩn

B. Trường Chinh

C. Nguyễn Văn Linh

D. Đỗ Mười

Câu 15: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI, ai đã được bầu làm Tổng bí
thư Đảng?

A. Nguyễn Văn Linh


B. Trường Trinh

C. Đỗ Mười

D. Nguyễn Phú Trọng

Câu 16: Điền vào chỗ trống: Hội nghị Trung ương 5 khóa XII (5/2017) chủ
trương phát triển kinh tế .....trở thành một động lực quan trọng của nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

A. tư nhân

B. tập thể

C. nhà nước

D. vốn đầu tư nước ngoài

Câu 17: Điền vào chỗ trống: Hội nghị Trung ương 4 (2-2007) Khóa X,
Đảng Cộng sản Việt Nam ban hành Chiến lược .......Việt Nam đến năm
2020.

A. biển

B. rừng

C. kinh tế

D. con người

Câu 18: Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại
thế giới (WTO) vào năm bao nhiêu?

A. 2003

B. 2004

C. 2005

D. 2006

Câu 19: “Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội” được
trích từ trong quan điểm chỉ đạo của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
mấy của Đảng?
A. Lần thứ X

B. Lần thứ XI

C. Lần thứ XII

D. Lần thứ XIII

Câu 20: Nội dung nào sau đây được trích từ trong chủ đề của Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng?

A. Tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh

B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc, dân chủ xã hội chủ nghĩa

C. Đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới

D. Phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển theo định
hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 21: Nội dung được trích từ quan điểm chỉ đạo đã được đề ra trong Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng là:

A. Tăng cường xây dựng chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững
mạnh

B. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước, phát huy ý chí, sức mạnh đại đoàn
kết dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại

C. Kiên định và vận dụng phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng
Hồ Chí Minh

D. Tiếp tục đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới

Câu 22: Hội nghị giữa nhiệm kỳ khóa mấy của Đảng đã xác định 4 nguy cơ
trước mắt là: Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với nhiều nước trong
khu vực và trên thế giới; Nguy cơ chệch hướng xã hội chủ nghĩa; Nguy cơ
về nạn tham nhũng và tệ quan liêu; Nguy cơ “diễn biến hoà bình” của các
thế lực thù địch?

A. Khóa VI

B. Khóa VII
C. Khóa VIII

D. Khóa IX

Câu 23: Cương lĩnh năm bao nhiêu đã nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà
nhân dân ta xây dựng có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản
xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp?

A. 1930

B. 1951

C. 1991

D. 2011

Câu 24: Trong đường lối chung, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của
Đảng đã xác định cuộc cách mạng nào là then chốt?

A. Cách mạng về quan hệ sản xuất

B. Cách mạng khoa học - kỹ thuật

C. Cách mạng tư tưởng và văn hoá

D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa

Câu 25: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng được đánh giá là:

A. Đại hội toàn thắng của sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất Tổ quốc,
đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội

B. Đại hội có bước phát triển nhận thức mới, hai bước đột phá tiếp tục đổi mới
về kinh tế

C. Đại hội khởi xướng đường lối đổi mới toàn diện, đánh dấu bước phát triển
mới trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

D. Đại hội trí tuệ - đổi mới, dân chủ - kỷ cương - đoàn kết

Câu 26: Điền vào chỗ trống: Lần đầu tiên Luật Đầu tư nước ngoài được
Quốc hội khóa VIII thông qua, có hiệu lực từ ngày 01- 01- ....... .

A. 1987
B. 1988

C. 1989

D. 1990

Câu 27: Khái niệm “hệ thống chính trị” được chính thức sử dụng vào năm
nào?

A. 1987

B. 1988

C. 1989

D. 1990

Câu 28: Văn kiện được thông qua trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
VII của Đảng là:

A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

B. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương

C. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam

D. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

Câu 29: Văn kiện nào khẳng định đặc trưng cơ bản đầu tiên của chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là “Do nhân dân lao động làm chủ”?

A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

B. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương

C. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam

D. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

Câu 30: Đồng chí Lê Khả Phiêu được bầu làm Tổng Bí thư năm nào?

A. 1991

B. 1994
C. 1996

D. 1997

Câu 31: Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn
đề thuộc địa của VI.Lênin được công bố tại Đại hội lần thứ mấy của Quốc
tế Cộng sản?

A. Đại hội I của Quốc tế Cộng sản

B. Đại hội III của Quốc tế Cộng sản

C. Đại hội II của Quốc tế Cộng sản

D. Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản

Câu 32: Ai là người tiêu biểu cho phong trào Cần Vương cuối thế kỷ XIX
đầu thế kỷ XX?

A. Hàm Nghi

B. Đề Thám

C. Phan Bội Châu

D. Phan Châu Trinh

Câu 33: Trong Hội nghị thành lập Đảng ở Hương Cảng, Nguyễn Ái Quốc
là đại biểu của tổ chức nào?

A. An Nam Cộng sản Đảng

B. Đông Dương Cộng sản Đảng

C. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn

D. Quốc tế Cộng sản

Câu 34: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời vào thời gian
nào?

A. 15/10/1930

B. 30/12/1940
C. 22/12/1944

D. 27/11/1954

Câu 35: Ngày 16/8/1945, Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào (Tuyên Quang)
đã quyết định thành lập tổ chức nào?

A. Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam

B. Mặt trận Việt Minh

C. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc

D. Mặt trận Nhân dân Đông Dương

Câu 36: Hội nghị Trung ương 6 (11/1939) họp ở đâu?

A. Tân trào (Tuyên Quang)

B. Đình Bảng (Bắc Ninh)

C. Bà Điểm (Gia Định)

D. Thái Nguyên

Câu 37: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941) do Nguyễn Ái
Quốc chủ trì diễn ra ở đâu?

A. Cao Bằng

B. Hà Nội

C. Bắc Cạn

D. Tuyên Quang

Câu 38: Mặt trận Việt Minh ra Tuyên ngôn về sự ra đời của Mặt trận vào
thời gian nào?

A. Tháng 10/1941

B. Tháng 6/1941

C. Tháng 5/1941
D. Tháng 11/1941

Câu 39: Lần đầu tiên Đảng ta khẳng định quyền bình đẳng nam nữ, giáo
dục phổ thông trong văn kiện nào?

A. Cương lĩnh chính trị 2/1930

B. Luận cương chính trị 10/1930

C. Chính cương của Đảng lao động Việt Nam 2/1951

D. Tuyên ngôn độc lập 9/1945

Câu 40: Ai là người viết tác phẩm “Tự chỉ trích”?

A. Nguyễn Văn Cừ

B. Lê Hồng Phong

C. Hà Huy Tập

D. Phan Đăng Lưu

Câu 41: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Quyết nghị chấp nhận Đông
Dương Cộng sản liên đoàn là một bộ phận của Đảng Cộng sản Việt Nam
vào thời gian nào?

A. 22/2/1930

B. 20/2/1930

C. 24/2/1930

D. 22/3/1930

Câu 42: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “vấn đề thổ địa là cái cốt của
cách mạng tư sản dân quyền”?

A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.

B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18/11/1930).

C. Luận cương chính trị tháng 10/1930.


D. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10/1936).

Câu 43: Đồng chí nào làm Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng?

A. Hồ Chí Minh

B. Trần Văn Cung

C. Trần Phú

D. Lê Hồng Phong

Câu 44: Tổng hợp các bài giảng chính trị của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1925
đến năm 1927 ở Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên xuất bản thành tác
phẩm nào?

A. Đường Cách mệnh

B. Bản án chế độ thực dân Pháp

C. Chánh cương vắn tắt của Đảng

D. Chương trình tóm tắt của Đảng

Câu 45: Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương vào thời gian nào?

A. 9/3/1944

B. 3/9/1944

C. 9/3/1945

D. 3/9/1945

Câu 46: Nguyễn Ái Quốc đọc tác phẩm “Sơ thảo lần thứ nhất những luận
cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của VI. Lênin trên báo Nhân
đạo vào thời gian nào?

A. 7/1920

B. 7/1921

C. 12/1920
D.12/1921

Câu 47: Quốc tế Cộng sản được thành lập vào thời gian nào?

A. 3/1919

B. 9/1919

C. 7/1920

D. 12/1920

Câu 48: Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930)
do ai soạn thảo?

A. Trần Phú

B. Nguyễn Văn Cừ

C. Nguyễn Ái Quốc

D. Lê Hồng Phong

Câu 49: Tổng khởi nghĩa giành được thắng lợi trên cả nước của Cách
mạng tháng Tám đã diễn ra trong bao nhiêu ngày?

A. 5 ngày

B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. 20 ngày

Câu 50: Ngày 22/12/1944, Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra
đời ở đâu?

A. Việt Bắc

B. Thái Nguyên

C. Cao Bằng

D. Lai Châu
ĐỀ 2 (ÔN TẬP 50 CÂU) (DONE)
Câu 1: Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” ra đời vào thời gian nào?

A. 25/11/1945

B. 26/11/1945

C. 25/11/1946

D. 26/11/1946

Câu 2: Hiệp định sơ bộ được Hồ Chí Minh ký với G. Xanhtơny vào thời
gian nào?

A. 6/3/1946

B. 3/6/1946

C. 14/9/1946

D. 19/12/1946

Câu 3: Chiến thắng nào đã căn bản đánh bại âm mưu đánh nhanh, thắng
nhanh của thực dân Pháp?

A. Việt Bắc

B. Trung Du

C Biên Giới

D. Hà Nam Ninh

Câu 4: Việt Nam đã bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với Trung Quốc, Liên
Xô và một số nước khác vào thời điểm nào?

A. 1945

B. 1948
C. 1950

D. 1953

Câu 5: Dự thảo “Đề cương cách mạng miền Nam” được viết vào thời gian
nào?

A. 8/1954

B. 8/1955

C. 8/ 1956

D. 8/1957

Câu 6: Hồ Chí Minh được bầu giữ chức vụ Chủ tịch Đảng từ thời điểm
nào?

A. 5/1941

B. 8/1945

C. 2/1951

D. 9/1960

Câu 7: Lần đầu tiên nhân dân cả nước bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân
dân các cấp vào thời gian nào?

A. 2/9/1945

B. 25/11/1945

C. 6/1/1946

D. 6/3/1946

Câu 8: Đế quốc Mỹ đã đưa quân viễn chinh trực tiếp tham chiến ở Việt
Nam vào khi nào?

A. 1963

B. 1964
C. 1965

D. 1966

Câu 9: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai của Đảng Lao động Việt Nam
đã thông qua một văn kiện nào?

A. Chính Cương của Đảng Lao động Việt Nam

B. Cương lĩnh Cách mạng Việt Nam

C. Luận cương về Cách mạng Việt Nam

D. Cương lĩnh của Đảng Cộng sản Đông Dương

Câu 10: Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là một chủ trương
táo bạo và sáng tạo của Đảng, đánh thẳng vào … của giới cầm quyền Mỹ;
là một đòn tiến công chiến lược đánh vào tận hang ổ kẻ thù.

A. Ý chí xâm lược

B. Ý chí kẻ thù

C. Nhụt chí kẻ thù

D. Nhụt chí xâm lược

Câu 11: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng tháng
Tám năm 1945 là:

A. Thực dân Pháp xâm lược

B. Tưởng Giới Thạch và tay sai

C. Thực dân Anh xâm lược

D. Giặc đói và giặc dốt

Câu 12: Đối tượng chính của Cách mạng Việt Nam được nêu trong Chính
Cương của Đảng Lao động Việt Nam là:

A. Chủ nghĩa đế quốc xâm lược

B. Thực dân Pháp và Mỹ


C. Phong kiến phản động và tay sai

D. Mỹ và phong kiến Việt Nam

Câu 13: Tư tưởng chỉ đạo và phương châm đấu tranh ở miền Nam “Giữ
vững và phát triển thế..., kiên quyết …và liên tục.., đánh địch trên cả ba
vùng chiến lược”.

A. tiến công/tiến công /tiến công

B. tiến công/phản công /tiến công

C. tấn công/tiến công/ tiến công

D. tấn công/tấn công /tấn công

Câu 14: Tác giả tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là ai?

A. Hồ Chí Minh

B. Lê Duẩn

C. Trường Chinh

D. Phạm Văn Đồng

Câu 15: Đảng ta quyết định ra hoạt động công khai vào thời gian nào?

A. 11/1945

B. 12/1946

C. 2/1951

D. 7/1954

Câu 16: Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương vào thời gian nào?

A. 9/3/1944

B. 3/9/1944

C. 9/3/1945

D. 3/9/1945
Câu 17: Hồ Chí Minh đã nói “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” vào thời
gian nào?

A. Năm 1967

B. Năm 1966

C. Năm 1968

D. Năm 1969

Câu 18: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
được Quốc hội thông qua vào thời gian nào?

A. 3/1946

B. 6/1946

C. 8/1946

D. 11/1946

Câu 19: Chiến lược “Chiến tranh đơn phương” của đế quốc Mỹ ở miền
Nam diễn ra trong giai đoạn nào?

A. 1954 - 1959

B. 1954 - 1960

C. 1960 - 1965

D. 1965 - 1968

Câu 20: Ngày 25/11/1945, Ban Thường vụ Trung ương đã ra Chỉ thị nào?

A. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”

B. “Kháng chiến, kiến quốc”

C. “Hòa để tiến”

D. “Toàn dân kháng chiến”


Câu 21: Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ
diễn ra sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là:

A. Bình dân học vụ

B. Xây dựng nếp sống văn hóa mới

C. Bài trừ các tệ nạn xã hội

D. Xóa bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động

Câu 22: Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” của Trung ương Đảng xác định
nhiệm vụ trung tâm, bao trùm nhất là:

A. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng

B. Chống thực dân Pháp xâm lược

C. Cải thiện đời sống nhân dân

D. Bài trừ nội phản

Câu 23: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào
thời gian nào?

A. 18/12/1946

B. 19/12/1946

C. 20/12/1946

D. 22/12/1946

Câu 24: Đại hội nào Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Lao động
Việt Nam?

A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951).

B. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960).

C. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976).

D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982).


Câu 25: Mệnh lệnh “Thần tốc, thần tốc hơn nữa, táo bạo, táo bạo hơn nữa,
tranh thủ từng phút, từng giờ, xốc tới mặt trận, giải phóng miền Nam,
quyết chiến và toàn thắng” là của ai?

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh

B. Đại tướng Võ Nguyên Giáp

C. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh

D. Tổng Bí Thư Trường Chinh

Câu 26: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời khi nào?

A. 20/12/1960

B. 21/12/1960

C. 20/12/1961

D. 21/12/1961

Câu 27: Ai đã nói: “Tất cả chúng ta hãy đoàn kết nhất trí triệu người như
một, quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược”?

A. Hồ Chí Minh

B. Võ Nguyên Giáp

C. Nguyễn Hữu Thọ

D. Phạm Văn Đồng

Câu 28: “Chiến tranh có thể kéo dài năm năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu
hơn nữa. Hà Nội, Hải phòng và một số thành phố, xí nghiệp có thể bị tàn
phá, song nhân dân Việt Nam quyết không sợ! Không có gì quý hơn độc
lập, tự do. Đến ngày thắng lợi nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng
hoàng hơn, to đẹp hơn!” được ra đời trong thời gian nào?

A. Ngày 1/2/1966

B. Ngày 17/ 7/1966

C. Ngày 10/5/1968
D. Ngày 10/5/1969

Câu 29: Cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mỹ - Ngụy bị đánh bại vào
thời gian nào?

A. 1970

B. 1971

C. 1972

D. 1973

Câu 30: Tác giả tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là ai?

A. Hồ Chí Minh

B. Lê Duẩn

C. Trường Chinh

D. Phạm Văn Đồng

Câu 31: Ngày 8/5/1954, Hội nghị Giơnevơ bàn về chấm dứt cuộc chiến
tranh ở Đông Dương kết thúc vào ngày nào?

A. 19/7/1954

B. 20/7/1954

C. 21/7/1954

D. 22/7/1954

Câu 32: Mệnh lệnh “Thần tốc, thần tốc hơn nữa, táo bạo, táo bạo hơn nữa,
tranh thủ từng phút, từng giờ, xốc tới mặt trận, giải phóng miền Nam,
quyết chiến và toàn thắng” là của ai?

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh

B. Đại tướng Võ Nguyên Giáp

C. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh


D. Tổng Bí Thư Trường Chinh

Câu 33: Nội dung thể hiện “3 mũi giáp công” trong cuộc kháng chiến chống
Mỹ, cứu nước là:

A. Chính trị, quân sự, kinh tế

B. Chính trị, quân sự, binh vận

C. Chính trị, quân sự, văn hóa

D. Chính trị, quân sự, ngoại giao

Câu 34: Trận “Điện Biên Phủ trên không” đánh bại hoàn toàn cuộc chiến
tranh phá hoại của Mỹ. Ta đã đánh trả cuộc tập kích chiến lược B52 của
Mỹ. Quân và dân miền Bắc đã bắn rơi bao nhiêu chiếc máy bay B52?

A. 32 chiếc B52

B. 33 chiếc B52

C. 34 chiếc B52

D. 35 chiếc B52

Câu 35: Mối quan hệ và nhiệm vụ cách mạng của hai miền trong cuộc
chiến tranh chống Mỹ của nhân dân cả nước là:

A. Miền Nam là tiền tuyến, miền Bắc là hậu phương

B. Miền Nam là tiền tuyến, miền Bắc là hậu phương quan trong

C. Miền Nam là tiền tuyến lớn, miền Bắc là hậu phương lớn

D. Miền Nam là tiền tuyến quyết định, miền Bắc là hậu phương quan trọng

Câu 36: Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào "Đồng khởi" ở
miền Nam năm 1960?

A. Hội nghị Trung ương 12 - Khoá II của Đảng (3-1957)

B. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá II của Đảng (12-1957)

C. Hội nghị Trung ương 14 - Khoá II của Đảng (11-1958)


D. Hội nghị Trung ương 15 - Khoá II của Đảng (1-1959)

Câu 37: Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền nam Việt Nam ra đời vào thời
gian nào, tại đâu?

A. Tháng 10/1959, ở Tây Nguyên

B. Tháng 1/1960, ở Bến Tre

C. Tháng 12/1960, ở Tây Ninh

D. Tháng 2/ 1966, ở Sài Gòn

Câu 38: Tư tưởng chỉ đạo nào sau đây là của Đảng ta đối với cuộc đấu
tranh ở miền Nam được thể hiện trong các Nghị quyết Hội nghị Trung
ương lần thứ 11 và lần thứ 12 (năm 1965)?

A. Nắm vững thời cơ, kiên quyết tiến công và nổi dậy buộc đối phương phải
ngồi vào bàn đàm phán với ta

B. Kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng, đánh bại âm mưu
Việt Nam hóa chiến tranh của địch.

C. Giữ vững và phát triển thế tiến công, kiên quyết tiến công và liên tục tiến
công

D. Thực hiện phương châm đánh cho Mỹ cút, đánh cho Ngụy nhào

Câu 39: Đảng ta đã lựa chọn giải pháp gì trong mối quan hệ với thực dân
Pháp sau ngày Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh (28/02/1946)?

A. Thương lượng và hòa hoãn với Pháp

B. Kháng chiến chống thực dân Pháp

C. Nhân nhượng với quân đội Tưởng

D. Chống cả quân đội Tưởng và Pháp

Câu 40: Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào "Đồng khởi" ở
miền Nam năm 1960?

A. Hội nghị Trung ương 12 - Khoá II của Đảng (3-1957)


B. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá II của Đảng (12-1957)

C. Hội nghị Trung ương 14 - Khoá II của Đảng (11-1958)

D. Hội nghị Trung ương 15 - Khoá II của Đảng (1-1959)

Câu 41: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đã bầu ai làm
Tổng Bí thư Đảng Lao Động Việt Nam?

A. Hồ Chí Minh

B. Phạm Văn Đồng

C. Trường Chinh

D. Lê Duẩn

Câu 42: Tháng 10/1936, nhận thức mới của Đảng về mối quan hệ giữa
nhiệm vụ dân tộc và dân chủ được thể hiện trong văn kiện nào?

A. Luận cương Cách mạng tư sản dân quyền

B. Chung quanh vấn đề chiến sách mới

C. Tác phẩm Tự chỉ trích của Nguyễn Văn Cừ

D. Chương trình hành động của Đảng cộng sản Đông Dương

Câu 43: Quân đội phát xít Nhật bắt đầu vào xâm lược nước ta từ thời gian
nào?

A. 9/1939

B. 9/1940

C. 3/ 1941

D. 2/1940

Câu 44: Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải tán để rút vào hoạt
động bí mật vào thời gian nào?

A. 23/9/1945
B. 6/3/1946

C. 11/11/1945

D. 25/11/1945

Câu 45: Từ năm 1920 đến 1928, Nguyễn Ái Quốc đã viết 2 tác phẩm nổi
tiếng là:

A. “Bản án chế độ thực dân Pháp”, “Đường kách mệnh”

B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”, “Tuyên ngôn độc lập”

C. “Đường kách mệnh”, “Nhật ký trong tù”

D. Cả A, B và C

Câu 46: Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng Cộng sản
Việt Nam là:

A. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức

B. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin

C. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng

D. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng, truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin

Câu 47: Hội nghị nào của Đảng đã mở đầu việc bàn đến phương pháp “Võ
trang bạo động” khi khởi nghĩa giành chính quyền?

A. Hội nghị Trung ương Đảng lần V (3/1938)

B. Hội nghị Trung ương Đảng lần VI (11/1939)

C. Hội nghị Trung ương Đảng lần VII (11/1940)

D. Hội nghị Trung ương Đảng lần VIII (5/1941)

Câu 48: Chung quanh vấn đề chiến sách mới (10/1936) thể hiện nhận thức
mới của Đảng về mối quan hệ nào?

A. Mối quan hệ giữa nhiệm vụ giai cấp và dân tộc


B. Mối quan hệ giữa nhiệm vụ giai cấp và dân chủ

C. Mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ

D. Mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân chủ và thực dân

Câu 49: Đồng chí Trần Phú bị địch bắt tại Sài Gòn vào thời gian nào?

A. 18/11/1930

B. 18/11/1931

C. 18/04/1931

D. 18/04/1932

Câu 50: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là:

A. Sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào
công nhân

B. Sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân

C. Sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước

D. Sự kết hợp tư tưởng Hồ Chí Minh kết hợp với phong trào công nhân và
phong trào yêu nước

You might also like