Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Bài 1:Cho hình vẽ

R = 15 cm. OI = 6cm. IA = IB. Tính độ dài dây AB.


Giải thích cụ thể

Bài 2: Cho đường tròn (O;5cm), đường kính AB. Lấy điểm C trên đường tròn sao cho AC = 6cm.
a) Tính khoảng các từ tâm O đến dây AC
b) So sánh AC và BC
c) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây BC

Bài 3: Cho hình vẽ biết: R = 15 cm. AB = 24cm.


a) Tính độ dài OI. Giải thích cụ thể
b) Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt tia OI tại C. Tính OC
c) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Bài 4: Cho tam giác ABC(AB<AC) nội tiếp đường tròn (O) có đường kính BC, kẻ AH vuông góc BC tại
H.Tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt BC tại M.
a) Cho bán kính R= 2,5cm, AC = 4 cm Tính AB, AH, BH
b) Tính AM, OM
c) AH cắt đường tròn tại D. Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
d) Chứng minh: MH.OH = BH.CH

Bài 5: Cho tam giác ABC các đường cao BD và CE


a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E nằm trên cùng một đường tròn.Xác định tâm và bán kính đường tròn
đó
b) So sánh độ dài đoạn thẳng BC với đoạn thẳng BD
c) Gọi H là giao điểm của BD và CE. Chứng minh AH vuông góc BC
Bài 6: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R’). Vẽ các đường kính AOB,
AO’C. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC. a)
Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao?
'
b) Gọi I là giao điểm của DA và đường tròn (O ) Chứng minh rằng ba điểm E, I, C thẳng hàng
'
c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của (O )
Bài 7.Cho đườn tròn (O;25cm). Hai dây AB và CD song song với nhau và có độ dài thứ tự bằng 40 cm,
48 cm.
a) Tính độ dài dây AB
b) Tính khoảng cách giữa 2 dây AB và CD.
Bài 8:Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn tâm (O) đường kính AB cắt cạnh BC tại D.
a) Chứng minh CA là tiếp tuyến của đường tròn (O)
b) Biết AB = 8cm, BC = 10 cm. Tính BD, AD
c) Gọi M là trung điểm của AC, OM cắt AD tại I. Chứng minh : OM // BC
d) Gọi K là trung điểm của BD. Chứng minh tứ giác OIDK là hình chữ nhật
e) Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Bài 9:Cho đường tròn (O;R) và 1 điểm A cố định trên đường tròn đó. Qua A vẽ tiếp tuyến a. Từ 1 điểm I
trên a vẽ tiếp tuyến IB với đường tròn (O). Hai đường cao AD và BE của tam giác IAB cắt nhau tại H.
a. Chứng minh 3 điểm I, H, O thẳng hàng
b. Chứng minh tứ giác AOBH là hình thoi
c. Chứng minh rằng tứ giác ABDE là hình thang cân
d. Khi điểm I di động trên đường thẳng a thì điểm H di động trên đường nào?
Bài 10: Cho đường tròn ( O; 13cm ), dây AB = 24cm.
a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB?
b) Gọi M là điểm thuộc dây AB. Qua M, vẽ dây CD vuông góc với dây AB tại điểm M.
Xác định vị trí điểm M trên dây AB để AB = CD.
Bài 11:Cho đường tròn (O; R) có đường kính là BC.Trên tia CB lấy điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A
kẻ tia tiếp tuyến AM với đường tròn (O), ( M là tiếp điểm ). Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt AM
tại D. Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OD cắt đường thẳng AM ở E. Chứng minh rằng:
1. MD.ME = R2
2. EC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3. DM.AE = AD.EM
Bài 12 :
a) Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không qua tâm vuông góc với AB
b) Tính góc ACB
c) Vẽ tiếp tuyến tại B cắt tiếp tuyến tại C ở M. Vẽ tiếp tuyến tại A cắt CM tại E. Chứng minh EM =
AE + BM
d) Tính góc EOM

Bài 14: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường
tròn đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn kẽ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn, nó cắt Ax và By lần
lượt tại C và D.
a/Chứng minh: CD = AC + BD
b/Chứng minh: Tam giác COD là tam giác vuông.
c/ Chứng minh: AC.BD = OM2.
d/ Cho biết OC= BA= 12cm. Tính độ dài AC và BD?
Bài 15: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC.Từ B kẻ 1 tiếp tuyến cắt cạnh AC tại
D
a) Cho R = 5 cm, AB = 6cm. Tính BD, CD
b) Kẻ BH vuông góc OD tại H cắt đường tròn tại E.Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn
(O)
c) Chứng minh:DH.DO=AD.CD
d) Tính độ dài các cạnh tam giác BDE
e) Chứng minh: EC // DO
Bài 16: Cho đường tròn (O;R).Lấy điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R, kẻ 2 tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn đó. Kẻ OH vuông góc BC
a) Cho R = 8 cm, BC = 8cm. Tính OH
b) Chứng minh 3 điểm O, H, A thẳng hàng
c) Tia AO cắt đường tròn tại I, K.Chứng minh các tứ giác OBIC, ABKC là hình thoi
d) Gọi M là giao điểm của OA và BC. Chứng minh: OM.OA = IM.IK
Bài 17: Cho đường tròn (O;R).Lấy điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R, kẻ 2 tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn đó.
a) Chứng minh OA vuông góc BC
b) Lấy điểm M trên cung nhỏ BC.Kẻ tiếp tuyến tại M lần lượt cắt AB, AC tại D, E. Tính chu vi tam
giác ADE
c) Tính số đo góc DOE
d) OC cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh: BD // OA
e) Tia BO cắt AC tại K, từ C kẻ CI vuông góc OK cắt đường tròn tại F. Chứng minh KF là tiếp tuyến
của đường tròn (O)
Bài 1: Cho đường tròn (O;10cm) có đường kính AB, lấy điểm C trên đường tròn sao cho
AC = 12 cm
a) Tính số đo
b) Kẻ . Hãy so sánh OH và OK
c) Chứng minh tứ giác OHCK là hình chữ nhật rồi suy ra độ dài HK
d) Tiếp tuyến tại C cắt tia OK tại M. Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Bài 2: Cho đường tròn (O;10cm), kẻ 1 dây cung AB khác đường kính.Từ O kẻ OH vuông
góc với AB tại H cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại M
a) Cho AB = 16 cm. Tính OH
b) Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB
c) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
d) Kẻ đường kính BC .Chứng minh: AC // OM
Bài 3: Cho đường tròn (O;R), lấy điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R.Kẻ 2
tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
a) Chứng minh 4 điểm O, A, B, C cùng thuộc đường tròn. Xác định tâm và bán kính
đường tròn đó
b) Tính diện tích tứ giác OBAC theo R
c) Gọi I là giao điểm của OA với đường tròn.Kẻ tiếp tuyến tại I với đường tròn cắt
AB, AC lần lượt tại D, E. Tam giác ADE là tam giác gì ?Tính chu vi của tam giác
theo R
d) Chứng minh :BC // DE
e) Từ E kẻ 1 đường thẳng song song với OA cắt đường tròn tại F.Chứng minh 3 điểm
D, O, F thẳng hàng
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường tròn (O) đường kính AB cắt BC tại M
a) Cho R= 4 cm, AC = 6cm.Tính AM và chứng minh : AC2=CM.BC
b) Gọi I là trung điểm MB. Chứng minh 4 điểm A, I, C, O cùng thuộc 1 đường tròn.
Xác định tâm và bán kính đường tròn đó
c) Gọi K là trung điểm của AC.Chứng minh KM là tiếp tuyến của đường tròn (O)
d) KM cắt OI tại D.Tính
e) OK cắt AM tại E. Chứng minh:
f) Kẻ . Chứng minh BK cắt MH tại trung điểm F của MH
Bài 5:Cho (O; R), lấy điểm A bất kì nằm ngoài đường tròn kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn đó. Kẻ
a) Cho R = 5 cm, BC = 8cm. Tính OH
b) Chứng minh:
c) Lấy điểm M trên cung nhỏ BC kẻ 1 tiếp tuyến tại M cắt AB, AC lần lượt tại D,
E.Tính chu vi của tam giác ADE
d) Tia BO cắt tia AC tại K, từ C kẻ tại I, cắt đường tròn tại F.Chứng minh
KF là tiếp tuyến của đường tròn O
Bài 6: Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn O đường kính BC. Từ B kẻ 1
tiếp tuyến cắt cạnh AC tại D
a) Cho R = 5 cm, AB = 6 cm. Tính BD, CD
b) Kẻ tại H cắt đường tròn tại E. Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường
tròn (O)
c) Chứng minh: DH.DO = AD.CD
d) Tính độ dài các cạnh tam giác BDE
e) Chứng minh EC // DO
Bài 1(3 điểm):Hình bên cho biết AB = CD. Chứng minh rằng: A
H

a) OH = OK B

b) MH = MK. O M

D
K
C

Bài 2(7 điểm): Cho đường tròn (O;R), lấy điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA =
2R.Kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
a) Chứng minh 4 điểm O, A, B, C cùng thuộc đường tròn. Xác định tâm và bán kính
đường tròn đó
b) Chứng minh :
c) Tính diện tích tứ giác OBAC theo R
d) Gọi I là giao điểm của OA với đường tròn.Kẻ tiếp tuyến tại I với đường tròn cắt AB,
AC lần lượt tại D, E. Tam giác ADE là tam giác gì ?Tính chu vi của tam giác theo R

Bài 1(3 điểm): Cho hình vẽ, trong đó hai đường tròn cùng có tâm O. Cho biết AB > CD.
Hãy so sánh các độ dài:

a)MH và MK

b) ME và MF

Bài 2 (7 điểm): Cho đường tròn (O;10cm), kẻ 1 dây cung


AB khác đường kính.Từ O kẻ OH vuông góc với AB tại H cắt tiếp tuyến tại A của đường
tròn tại M
a) Cho AB = 16 cm. Tính OH
b) Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB
c) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
d) Kẻ đường kính BC .Chứng minh: AC // OM

You might also like