Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

UBND HUYỆN QUỐC OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

TRƯỜNG THCS SÀI SƠN Môn: TOÁN 7


Năm học 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)


Câu 1. Cho biểu đồ: Cho biểu đồ cột ở hình
bên, biễu diễn ngân sách thu được từ dầu thô
(ước đạt) trong tổng thu ngân sách nhà nước
của Việt Nam trong các năm 2016, 2017,
2018, 2019, 2020. Ngân sách năm 2019 là:
A. 66048 tỉ đồng
B. 40186 tỉ đồng
C. 34598 tỉ đồng
D. 56251 tỉ đồng

Câu 2. Từ các số 2, 3, 4, 6, 9, 15 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số
nguyên tố là:
1 1 1
A. 3 B. 6 C. 4 D. 0
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
1
A. 2x + 5. B. x 2+ 1. C. 3 x 2 D. .
x
Câu 4. Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng
3(cm) và chiều rộng bằng x (cm)
A.3x. B. x+3. C. (3+x).2 D. (3+x): 2.
Câu 5. Dựa vào bảng số liệu “thời gian tự học ở nhà trong một ngày (trừ ngày Chủ nhật)
của một số học sinh lớp 7A”:
Thời gian tự học (phút) 30 6 90 120 150
0
Số học sinh 2 3 6 5 4
Số học sinh tự học ở nhà với thời gian 90 phút là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 6. Giá trị của biểu thức tại là:
A. 0 B. 2. C. 1. D. .
Câu 7: Cho tam giác cân ABC tại B có: ^A=50 . Sô đo góc C là:
0

A. 700 B. 400 C. 600 D. 500


Câu 8. Quan sát hình vẽ sau. Khẳng định nào là đúng dưới
đây?
A. Đường vuông góc kẻ từ A xuống d là BC .
B. Chân đường vuông góc kẻ từ P xuống d là H .
C. Chỉ có 1 đường xiên kẻ từ A xuống đường thẳng d .
D. Điểm là hình chiếu của xuống đường thẳng .
Câu 9: Cho ABC có M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của tam giác và AG =12
cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM .
A. 18 cm. B. 16 cm. C. 14 cm. D. 13 cm
Câu 10. Cho hình 5, với G là trọng tâm của . Tỉ số
giữa GD và AD là

A. . B. .

C. 2. D. .
Câu 11. Cho và có . Khẳng định đúng là:
A. (g.c.g) B. (g.c.g)
C. (ch-gn) D. (ch-cgv)
Câu 12. Nếu điểm M thỏa mãn thì
A. M thuộc đường trung trực của đoạn
B. M là trung điểm của đoạn
C. M là điểm nằm giữa của đoạn
D. M nằm trên đường vuông góc với đoạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1(1,0 điểm) Cho đa thức
4 2 3 4 2 3
Q ( y )=8 y−5 y +7 y −6 y +9 y −6 y−7 y +5 y −2
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. Sau đó xác định bậc, hệ tự do, hệ
cao nhất của đa thức
b) Tính Q(1)
Bài 2(1,0 điểm) Đội múa có 3 bạn nam và 5 bạn nữ, Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng
vấn (biết khả năng được chọn của mỗi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất của biến cố
bạn được chọn là nam.
Bài 3(1,5 điểm) Cho hai đa thức:
4 3 2
P ( x )=3 x +2 x +2 x −3 x và
4 3 2
Q ( x )=2 x +4 x −8 x −6 x −1
a) Tính H(x) = P(x) + Q(x)
b) Cho G(x) = 2P(x) – Q(x), chứng minh G(x) không có nghiệm.
Bài 4(3,0 điểm) Cho ABC cân tại A, Từ A hạ AH vuông góc với BC, Trên tia đối của
HA lấy điểm M sao cho HM=HA, Trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho CN=BC
a) Chứng minh ΔABH =ΔACH
b) Chứng minh NMA cân.

c) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh C là trọng tâm của AMN và A, C, I
thẳng hàng.
Bài 5(0,5 điểm) Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c và 2a + b = 0.
Chứng tỏ rằng P(-1). P(3) 0.

You might also like